
THÔNG TƯ
C A ỦB TÀI CHÍNH ỘS 05/2008/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 01 NĂM 2008 Ố
H NG D N C CH QU N LÝ V N VAY CHO D ÁN H TR VÀ PHÁTƯỚ Ẫ Ơ Ế Ả Ố Ự Ỗ Ợ
TRI N ĐÀO T O Đ I H C VÀ SAU Đ I H C V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀỂ Ạ Ạ Ọ Ạ Ọ Ề Ệ
TRUY N THÔNG DO NGÂN HÀNG H P TÁC QU C T NH T B N TÀI TRỀ Ợ Ố Ế Ậ Ả Ợ
Căn c ứNgh đ nh s 134/2005/NĐ-CP ngày 1 tháng 11 năm 2005 c a Chính ph banị ị ố ủ ủ
hành Quy ch qu n lý vay và tr n n c ngoài;ế ả ả ợ ướ
Căn c Ngh đ nh s 131/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 11 năm 2006 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
ban hành v quy ch qu n lý và s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA);ề ế ả ử ụ ồ ỗ ợ ể ứ
Căn c vào Hi p đ nh vay s VNXIII-6 ký ngày 31/3/2006 gi a B Tài chính thayứ ệ ị ố ữ ộ
m t Chính ph n c CHXHCN Vi t Nam v i Ngân hàng H p tác Qu c t Nh t B n (sauặ ủ ướ ệ ớ ợ ố ế ậ ả
đây g i t t là JBIC);ọ ắ
B Tài chính h ng d n c ch qu n lý ngu n v n vay JBIC cho D án H tr vàộ ướ ẫ ơ ế ả ồ ố ự ỗ ợ
Phát tri n Đào t o Đ i h c và Sau Đ i h c v Công ngh Thông tin và Truy n thông (sauể ạ ạ ọ ạ ọ ề ệ ề
đây g i t t là D án) nh sau:ọ ắ ự ư
Ph n Iầ
QUY Đ NH CHUNGỊ
1. Ph m vi áp d ng:ạ ụ
Thông t này ưquy đ nh vi c qu n lý s d ng v n vay JBIC thu c Hi p đ nh sị ệ ả ử ụ ố ộ ệ ị ố
VNXIII-6 ký gi a B Tài chính n c CHXHCN Vi t Nam v i Ngân hàng H p tác Qu c tữ ộ ướ ệ ớ ợ ố ế
Nh t B n (JBIC) tài tr cho D án H tr và Phát tri n Đào t o Đ i h c và Sau Đ i h cậ ả ợ ự ỗ ợ ể ạ ạ ọ ạ ọ
v Công ngh Thông tin và Truy n thông. ề ệ ề
2. Đ i t ng áp d ng:ố ượ ụ
Thông t này áp d ng đ i v i các c quan qu n lý liên quan và ng i th h ngư ụ ố ớ ơ ả ườ ụ ưở
D án bao g m B Tài chính, B Giáo d c và Đào t o, tr ng Đ i h c Bách khoa ự ồ ộ ộ ụ ạ ườ ạ ọ Hà N i,ộ
đ i t ng nh n h c b ng t ngu n v n vay JBIC và các ngân hàng ph c v .ố ượ ậ ọ ổ ừ ồ ố ụ ụ
Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i có th tham kh o đ áp d ng quy đ nh cho đ iườ ạ ọ ộ ể ả ể ụ ị ố
t ng đ c nh n h c b ng t ngu n v n vi n tr c a JICA và h c b ng h p tác t cácượ ượ ậ ọ ổ ừ ồ ố ệ ợ ủ ọ ổ ợ ừ
tr ng đ i h c Nh t B n liên quan đ n D án này.ườ ạ ọ ậ ả ế ự
3. Gi i thích t ng :ả ừ ữ
Các khái ni m, thu t ng s d ng trong Thông t này có cùệ ậ ữ ử ụ ư ng ý nghĩa nh trongư
Hi p đ nh vay và đ c hi u nh sau:ệ ị ượ ể ư
3.1. Nhà tài tr là Ngân hàng H p tác Qu c t Nh t B n (vi t t t là JBIC). ợ ợ ố ế ậ ả ế ắ
3.2. Hi p đ nh là Hi p đ nh tín d ng s VNXIII-6 ký ngày 31/3/2006 gi a B Tàiệ ị ệ ị ụ ố ữ ộ
chính thay m t n c CHXHCN Vi t Nam (Bên Vay) và JBIC đ i di n cho chính ph Nh tặ ướ ệ ạ ệ ủ ậ
B n (Bên Cho vay) tho thu n v vi c JBIC tài tr cho Vi t Nam (Bên Vay) m t kho nả ả ậ ề ệ ợ ệ ộ ả
vay tr giá 5.422.000.000 JPY đ đ u t cho D án.ị ể ầ ư ự
3.3. Biên b n ghi nh là Biên b n ký ngày 23/6/2006 gi a đ i di n JBIC t i Hà N i,ả ớ ả ữ ạ ệ ạ ộ
B Tài chính, B Giáo d c và Đào t o, Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i v D án.ộ ộ ụ ạ ườ ạ ọ ộ ề ự
1

3.4. H c b ng là s ti n D án c p cho du h c sinh đi du h c n c ngoài bao g mọ ổ ố ề ự ấ ọ ọ ướ ồ
h c phí, vé máy bay hai chi u, phí b o hi m, tr c p sinh ho t phí và m t s chi phí khácọ ề ả ể ợ ấ ạ ộ ố
đ c c p t ngu n v n vay JBIC.ượ ấ ừ ồ ố
3.5. Đ i t ng nh n h c b ng là sinh viên, nghiên c u sinh đ c nh n h c b ng tố ượ ậ ọ ổ ứ ượ ậ ọ ổ ừ
ngu n v n vay JBIC.ồ ố
3.6. Tr ng đ i h c đ i tác là tr ng s ti p nh n các đ i t ng nh n h c b ng tườ ạ ọ ố ườ ẽ ế ậ ố ượ ậ ọ ổ ừ
D án.ự
3.7. Ban đi u hành D án là Ban qu n lý do B Giáo d c và Đào t o thành l p, ch uề ự ả ộ ụ ạ ậ ị
trách nhi m th c hi n D án.ệ ự ệ ự
3.8. T v n là t ch c t v n do Ban đi u hành D án l a ch n theo hình th c đ uư ấ ổ ứ ư ấ ề ự ự ọ ứ ấ
th u qu c t và ký h p đ ng t v n th c hi n các ho t đ ng h tr Ban đi u hành D ánầ ố ế ợ ồ ư ấ ự ệ ạ ộ ỗ ợ ề ự
trong vi c qu n lý, th c hi n và giám sát vi c s d ng v n vay.ệ ả ự ệ ệ ử ụ ố
3.9. Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam (Vietcombank) là ngân hàng đ c B Tàiạ ươ ệ ượ ộ
chính u nhi m th c hi n các nghi p v thanh toán đ i ngo i, có trách nhi m ký tho cỷ ệ ự ệ ệ ụ ố ạ ệ ả ướ
Ngân hàng v i phía n c ngoài trên c s c a Hi p đ nh vay v n JBIC.ớ ướ ơ ở ủ ệ ị ố
3.10. Các c quan nhà n c là các B , y ban Nhân dân, các c quan tr c thu cơ ướ ộ Ủ ơ ự ộ
Chính ph ho c các đ n v đ c các B , y ban Nhân dân, c quan tr c thu c Chính phủ ặ ơ ị ượ ộ Ủ ơ ự ộ ủ
thành l p theo các Quy t đ nh thành l p.ậ ế ị ậ
4. C quan th c hi n:ơ ự ệ
4.1. B Giáo d c và Đào t o là c quan ch qu n d án, có trách nhi m b o đ mộ ụ ạ ơ ủ ả ự ệ ả ả
ch t l ng và hi u qu s d ng ngu n v n ODA thu c D án, đ ng th i th c hi n ch cấ ượ ệ ả ử ụ ồ ố ộ ự ồ ờ ự ệ ứ
năng qu n lý nhà n c đ i v i ch ng trình, d án theo quy đ nh c a pháp lu t. Khi có yêuả ướ ố ớ ươ ự ị ủ ậ
c u, ch u trách nhi m xem xét và có ý ki n b ng văn b n v các v n đ liên quan đ n dầ ị ệ ế ằ ả ề ấ ề ế ự
án trong th i gian quy đ nh.ờ ị
4.2. Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i là c quan ch d án có trách nhi m thànhườ ạ ọ ộ ơ ủ ự ệ
l p Ban qu n lý d án đ qu n lý vi c s d ng v n đúng ch c năng c a mình phù h pậ ả ự ể ả ệ ử ụ ố ứ ủ ợ
Ngh đ nh s 134/2005/NĐ-CP ngày 1 tháng 11 năm 2005 v Quy ch qu n lý vay và tr nị ị ố ề ế ả ả ợ
n c ngoài ướ và Ngh đ nh s 131/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 11 năm 2006 v ban hành quyị ị ố ề
ch qu n lý và s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA) c a Chính ph và camế ả ử ụ ồ ỗ ợ ể ứ ủ ủ
k t trong Hi p đ nh tín d ng đã ký v i JBIC. ế ệ ị ụ ớ
5. Nguyên t c qu n lý:ắ ả
5.1. Ngu n v n vay đ c qu n lý theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhà n c vàồ ố ượ ả ị ủ ậ ướ
các văn b n h ng d n Lu t, các ch đ chi tiêu hi n hành c a Nhà n c.ả ướ ẫ ậ ế ộ ệ ủ ướ
B Tài chính có trách nhi m tr n cho phía n c ngoài khi đ n h n (bao g m cộ ệ ả ợ ướ ế ạ ồ ả
g c và lãi).ố
5.2. D án đ c đ u t b ng v n vay JBIC, v n vi n tr không hoàn l i c a JICA,ự ượ ầ ư ằ ố ố ệ ợ ạ ủ
v n đ i ng t ngân sách nhà n c và ngu n v n t có c a tr ng Đ i h c Bách khoa Hàố ố ứ ừ ướ ồ ố ự ủ ườ ạ ọ
N i.ộ
5.3. Vi c qu n lý, s d ng v n dành cho đ u t xây d ng c b n, chi s nghi pệ ả ử ụ ố ầ ư ự ơ ả ự ệ
giáo d c đ c th c hi n theo Quy ch qu n lý hi n hành c a Nhà n c. Vi c qu n lý, sụ ượ ự ệ ế ả ệ ủ ướ ệ ả ử
d ng v n dành cho vi c c p h c b ng đào t o t i n c ngoài t ngu n v n vay JBIC đ cụ ố ệ ấ ọ ổ ạ ạ ướ ừ ồ ố ượ
th c hi n theo quy đ nh t i Thông t này. ự ệ ị ạ ư
Ph n IIầ
QUY Đ NH C THỊ Ụ Ể
2

1. Ph m vi s d ng v n và l p k ho ch cân đ i v n:ạ ử ụ ố ậ ế ạ ố ố
1.1. Ph m vi s d ng v n:ạ ử ụ ố
a) Ph n v n vay JBIC đ c s d ng cho các m c đích sau:ầ ố ượ ử ụ ụ
- Xây d ng Ch ng trình đào t o công ngh thông tin ki u m u;ự ươ ạ ệ ể ẫ
- Phát tri n đ i ngũ gi ng viên;ể ộ ả
- Mua s m thi t b , sách;ắ ế ị
- Chi h c b ng;ọ ổ
-D ch v t v n;ị ụ ư ấ
- Tr n lãi vay JBIC trong quá trình rút v n.ả ợ ố
b) V n đ i ng đ c s d ng cho các m c đích sau:ố ố ứ ượ ử ụ ụ
- Chi phí qu n lý d án;ả ự
- Thu ;ế
- Các kho n chi khác cho d án mà v n JBIC không tài tr .ả ự ố ợ
1.2. B Giáo d c và Đào t o (Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i) l p k ho ch cânộ ụ ạ ườ ạ ọ ộ ậ ế ạ
đ i v n đ i ng trong k ho ch ngân sách hàng năm, đ m b o v n đ i ng đ y đ , k pố ố ố ứ ế ạ ả ả ố ố ứ ầ ủ ị
th i, phù h p v i ti n đ quy đ nh trong văn ki n ch ng trình d án đã đ c c p có th mờ ợ ớ ế ộ ị ệ ươ ự ượ ấ ẩ
quy n phê duy t.ề ệ
2. C ch tài chính đ i v i ph n v n vay n c ngoài:ơ ế ố ớ ầ ố ướ
2.1.D án áp d ng c ch tài chính h n h p, trong đó:ự ụ ơ ế ỗ ợ
a) Ph n ngân sách c p phát: d án đ c áp d ng c ch ngân sách Nhà n c c pầ ấ ự ượ ụ ơ ế ướ ấ
phát đ i v i t t c các h ng m c c a d án tr h ng m c chi cho h c b ng đào t o sinhố ớ ấ ả ạ ụ ủ ự ừ ạ ụ ọ ổ ạ
viên t i n c ngoài. ạ ướ
b) Ph n ngân sách cho vay l i: h c b ng c p cho h c viên đào t o t i n c ngoàiầ ạ ọ ổ ấ ọ ạ ạ ướ
đ c áp d ng c ch cho vay l i. B Tài chính u quy n cho Ngân hàng Phát tri n Vi tượ ụ ơ ế ạ ộ ỷ ề ể ệ
Nam ký H p đ ng cho vay l i đ i v i tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i theo các đi uợ ồ ạ ố ớ ườ ạ ọ ộ ề
ki n vay l i nh các đi u ki n vay trong Hi p đ nh. ệ ạ ư ề ệ ệ ị
Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i ký H p đ ng tín d ng v i h c viên nh n h cườ ạ ọ ộ ợ ồ ụ ớ ọ ậ ọ
b ng đào t o t i n c ngoài.ổ ạ ạ ướ
Ph n ngân sách này đ c xem là c p phát n u ng i đ c h ng h c b ng làmầ ượ ấ ế ườ ượ ưở ọ ổ
vi c cho các c quan nhà n c sau khi k t thúc khoá h c theo đi u kho n c a h p đ ng tínệ ơ ướ ế ọ ề ả ủ ợ ồ
d ng đào t o.ụ ạ
c) Trong tr ng h p có thêm các ngu n h c b ng do các công ty và tr ng đ i tácườ ợ ồ ọ ổ ườ ố
tài tr có liên quan đ n D án, n u sinh viên đ c c đi h c b ng ngu n tài tr này b dợ ế ự ế ượ ử ọ ằ ồ ợ ỏ ở
khoá h c ho c không làm trong c quan nhà n c thì s ti n đó có th đ c tr ng Đ iọ ặ ơ ướ ố ế ể ượ ườ ạ
h c Bách khoa thu l i và s d ng vào m c đích phát tri n nhân l c c a tr ng (n u khôngọ ạ ử ụ ụ ể ự ủ ườ ế
có các ràng bu c ho c quy đ nh khác t đ i tác tài tr ).ộ ặ ị ừ ố ợ
2.2. Nh ng chi phí tài tr t ngu n h c b ng đ c s d ng làm ngu n v n cho vayữ ợ ừ ồ ọ ổ ượ ử ụ ồ ố
l i trong H p đ ng:ạ ợ ồ
a) Vé máy bay 2 chi u, h ng Economy (theo th c chi, vé do Ban đi u hành D ánề ạ ự ề ự
đ t mua).ặ
3

b) Chi phí c p visa (theo th c chi, thanh toán theo ph ng th c hoàn tr phí do đ iấ ự ươ ứ ả ố
t ng nh n h c b ng đã chi đ xin visa, căn c vào hoá đ n nh n ti n c a c quan Lãnhượ ậ ọ ổ ể ứ ơ ậ ề ủ ơ
s ).ự
c) H c phí t i tr ng ti p nh n đ i v i t ng tr ng h p (theo h p đ ng ký gi aọ ạ ườ ế ậ ố ớ ừ ườ ợ ợ ồ ữ
Ban đi u hành D án tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i và tr ng đ i h c đ i tác t i Nh tề ự ườ ạ ọ ộ ườ ạ ọ ố ạ ậ
B n).ả
d) Sinh ho t phí: M c sinh ho t phí cho du h c sinh đ c B Giáo d c và Đào t oạ ứ ạ ọ ượ ộ ụ ạ
phê duy t trên c s bình đ ng v i các ch ng trình khác và đ m b o đi u ki n c n thi tệ ơ ở ẳ ớ ươ ả ả ề ệ ầ ế
cho h c viên tham gia khoá h c.ọ ọ
đ) B o hi m y t : Áp d ng theo đ nh m c quy đ nh trong Ch ng trình 322 giaiả ể ế ụ ị ứ ị ươ
đo n II (Ch ng trình Chính ph s d ng ngân sách nhà n c đ đào t o nhân l c t iạ ươ ủ ử ụ ướ ể ạ ự ạ
n c ngoài) đ i v i đ i t ng nh n h c b ng t v n vay JBIC. ướ ố ớ ố ượ ậ ọ ổ ừ ố
e) Phí chuy n ti n: theo th c chi, căn c vào ch ng t c a ngân hàng. ể ề ự ứ ứ ừ ủ
3. C ch tuy n ch n và thông tin t i c ng đ ngơ ế ể ọ ớ ộ ồ
3.1. Tuy n ch n sinh viên:ể ọ
Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i th c hi n vi c tuy n sinh vào Khoa Công nghườ ạ ọ ộ ự ệ ệ ể ệ
thông tin và Truy n thông theo c ch tuy n sinh đ i h c hàng năm theo quy đ nh c a Bề ơ ế ể ạ ọ ị ủ ộ
Giáo d c và Đào t o.ụ ạ
3.2. Tuy n ch n đ i t ng đ c c p h c b ng:ể ọ ố ượ ượ ấ ọ ổ
a) Đ i t ng đ c c p h c b ng đi h c t i n c ngoài thu c D án này đ cố ượ ượ ấ ọ ổ ọ ạ ướ ộ ự ượ
tuy n ch n hàng năm b i H i đ ng tuy n ch n do tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N iể ọ ở ộ ồ ể ọ ườ ạ ọ ộ
thành l p theo tiêu chí tuy n ch n đã đ c B Giáo d c và Đào t o phê duy t và công bậ ể ọ ượ ộ ụ ạ ệ ố
công khai, căn c vào vi c xét duy t h s đ ngh c p h c b ng c a các ng viên. ứ ệ ệ ồ ơ ề ị ấ ọ ổ ủ ứ
b) H s đ ngh c p h c b ng và tiêu chí xét duy t cũng nh ch c năng và nhi mồ ơ ề ị ấ ọ ổ ệ ư ứ ệ
v c a H i đ ng tuy n ch n do tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i quy đ nh phù h p v iụ ủ ộ ồ ể ọ ườ ạ ọ ộ ị ợ ớ
m c đích và tiêu chí c a D án. H i đ ng tuy n ch n có th thành l p Ban th ký h trụ ủ ự ộ ồ ể ọ ể ậ ư ỗ ợ
vi c rà soát h s đ ngh c p h c b ng. ệ ồ ơ ề ị ấ ọ ổ
c) K t qu tuy n ch n đ i t ng c p h c b ng đ c g i t i Nhà tài tr và B Tàiế ả ể ọ ố ượ ấ ọ ổ ượ ử ớ ợ ộ
chính tr c khi thông báo chính th c trên website c a tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i.ướ ứ ủ ườ ạ ọ ộ
3.3. Thông tin t i c ng đ ngớ ộ ồ
a) Thông tin v D án, đ c bi t là các quy đ nh v h c b ng đào t o ngu n nhânề ự ặ ệ ị ề ọ ổ ạ ồ
l c công ngh thông tin đ c thông báo r ng rãi trên các ph ng ti n thông tin c a tr ngự ệ ượ ộ ươ ệ ủ ườ
Đ i h c Bách khoa Hà N i đ sinh viên ti p c n và có th l a ch n. ạ ọ ộ ể ế ậ ể ự ọ
b) M i thông tin liên quan t i h s , ch đ c p h c b ng, quy n l i và tráchọ ớ ồ ơ ế ộ ấ ọ ổ ề ợ
nhi m c a các ng viên đ c c p nh t k p th i và công khai 3 tháng tr c kỳ tuy n sinhệ ủ ứ ượ ậ ậ ị ờ ướ ể
hàng năm trên ph ng ti n truy n thông đ i chúng và liên t c trên trang web c a Tr ngươ ệ ề ạ ụ ủ ườ
Đ i h c Bách khoa Hà N i.ạ ọ ộ
4. Đi u ki n cho vay l i theo Ch ng trình h c b ngề ệ ạ ươ ọ ổ
4.1. H p đ ng cho vay l i gi a Tr ng Đ i h c Bách khoa và B Tài chính (thôngợ ồ ạ ữ ườ ạ ọ ộ
qua Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam):ể ệ
B Tài chính u quy n cho Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam ký H p đ ng cho vayộ ỷ ề ể ệ ợ ồ
l i đ i v i Tr ng Đ i h c Bách khoa theo các đi u ki n c a Hi p đ nh vay ký v i JBIC,ạ ố ớ ườ ạ ọ ề ệ ủ ệ ị ớ
c th :ụ ể
- Đ ng ti n cho vay: đ ng Yên Nh t B nồ ề ồ ậ ả
4

- Lãi su t: 1,4%/năm (bao g m phí qu n lý cho vay l i 0,1%/năm tính trên s d nấ ồ ả ạ ố ư ợ
v n vay. Trong tr ng h p kho n vay đ c chuy n thành c p phát, s d n s đ cố ườ ợ ả ượ ể ấ ố ư ợ ẽ ượ
kh u tr t ng ng).ấ ừ ươ ứ
- Th i h n: 30 năm, 10 năm ân h n.ờ ạ ạ
4.2. Cho vay l i đ i t ng đ c c p h c b ng: ạ ố ượ ượ ấ ọ ổ
a) Đ i t ng đ c c p h c b ng ký H p đ ng tín d ng v i tr ng Đ i h c Báchố ượ ượ ấ ọ ổ ợ ồ ụ ớ ườ ạ ọ
khoa ngay khi có quy t đ nh c p h c b ng, c th : ế ị ấ ọ ổ ụ ể
- Lãi su t: b ng lãi su t cho vay cùng th i h n c a ngân hàng Ngo i th ng Vi tấ ằ ấ ờ ạ ủ ạ ươ ệ
Nam t i th i đi m c p h c b ng, lãi đ c tính t ngày t t nghi p.ạ ờ ể ấ ọ ổ ượ ừ ố ệ
- Th i h n: 5 đ n 10 năm (m c c th do Tr ng Đ i h c Bách khoa quy đ nh);ờ ạ ế ứ ụ ể ườ ạ ọ ị
- Trong th i gian h c t i tr ng không ph i tr lãi.ờ ọ ạ ườ ả ả
b) Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i có th tr c ti p ho c h p đ ng v i m t ngânườ ạ ọ ộ ể ự ế ặ ợ ồ ớ ộ
hàng th ng m i ph c v làm nhi m v qu n lý ngu n h c b ng này, ch u trách nhi m thuươ ạ ụ ụ ệ ụ ả ồ ọ ổ ị ệ
n đ i v i du h c sinh theo ch đ và đ c h ng phí theo tho thu n gi a Tr ng Đ iợ ố ớ ọ ế ộ ượ ưở ả ậ ữ ườ ạ
h c Bách khoa Hà N i và ngân hàng ph c v . Phí cho ngân hàng đ c l y t ngu n v nọ ộ ụ ụ ượ ấ ừ ồ ố
đ i ng.ố ứ
4.3. Mi n chi phí du h c:ễ ọ
a) Đi u ki n đ c mi n chi phí du h c là đ i t ng đ c c p h c b ng làm vi cề ệ ượ ễ ọ ố ượ ượ ấ ọ ổ ệ
cho các c quan Nhà n c trong th i gian t i thi u g p 2 l n th i gian đ c h ng h cơ ướ ờ ố ể ấ ầ ờ ượ ưở ọ
b ng. ổ
Sau khi k t thúc ch ng trình đào t o, đ i t ng đ c c p h c b ng đ cế ươ ạ ố ượ ượ ấ ọ ổ ượ
khuy n khích làm gi ng viên công ngh thông tin t i các tr ng đ i h c công l p ho c làmế ả ệ ạ ườ ạ ọ ậ ặ
vi c trong các c quan và t ch c c a Nhà n c theo ngành ngh đ c đào t o. ệ ơ ổ ứ ủ ướ ề ượ ạ
b) Tr c khi k t thúc th i h n ghi trong h p đ ng tín d ng, đ i t ng đ c c pướ ế ờ ạ ợ ồ ụ ố ượ ượ ấ
h c b ng ph i cung c p cho Tr ng Đ i h c Bách khoa b ng ch ng đ đ c t m xétọ ổ ả ấ ườ ạ ọ ằ ứ ể ượ ạ
mi n phí du h c là quy t đ nh tuy n d ng c a c quan nhà n c và tr c khi k t thúc th iễ ọ ế ị ể ụ ủ ơ ướ ướ ế ờ
h n ghi trong h p đ ng tín d ng ph i cung c p đ c b ng l ng trong th i gian làm vi cạ ợ ồ ụ ả ấ ượ ả ươ ờ ệ
c a c quan, t ch c ti p nh n lao đ ng t ngày nh n lao đ ng đ n h t th i h n cam k tủ ơ ổ ứ ế ậ ộ ừ ậ ộ ế ế ờ ạ ế
trong H p đ ng vay l i đ chính th c xét mi n phí du h c.ợ ồ ạ ể ứ ễ ọ
Vi c theo dõi và qu n lý đ i t ng nh n h c b ng sau th i gian h c t p t i n cệ ả ố ượ ậ ọ ổ ờ ọ ậ ạ ướ
ngoài do Ban đi u hành D án tr ng Đ i h c Bách khoa đ m nh n đ th c hi n vi c thuề ự ườ ạ ọ ả ậ ể ự ệ ệ
h i ho c mi n chi phí du h c đ i v i t ng tr ng h p.ồ ặ ễ ọ ố ớ ừ ườ ợ
c) Tr ng h p h c viên không hoàn thành khoá h c ho c sau khi hoàn thành khoáườ ợ ọ ọ ặ
h c không cung c p đ c b ng ch ng h p l v vi c đ i t ng nh n h c b ng đ cọ ấ ượ ằ ứ ợ ệ ề ệ ố ượ ậ ọ ổ ượ
mi n phí, tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i ch u trách nhi m hoàn tr l i ngân sách theoễ ườ ạ ọ ộ ị ệ ả ạ
đi u ki n vay l i đã quy đ nh trong H p đ ng vay l i v i đ i t ng nh n h c b ng.ề ệ ạ ị ợ ồ ạ ớ ố ượ ậ ọ ổ
5.Ph ng th c rút v n và chuy n ti nươ ứ ố ể ề
5.1. Các ph ng th c rút v n có th áp d ng cho D án này bao g m:ươ ứ ố ể ụ ự ồ
a) Tài kho n đ c bi t;ả ặ ệ
b) Th cam k t;ư ế
c) Chuy n ti n;ể ề
d) Hoàn ng.ứ
5.2. Quy đ nh v vi c phê duy t và thông qua h p đ ng đ áp d ng các ph ngị ề ệ ệ ợ ồ ể ụ ươ
th c rút v n trên:ứ ố
5