THÔNG TƯ
C A B TÀI CHÍNH S 05/2008/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 01 NĂM 2008
H NG D N C CH QU N LÝ V N VAY CHO D ÁN H TR VÀ PHÁTƯỚ Ơ
TRI N ĐÀO T O Đ I H C VÀ SAU Đ I H C V CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ
TRUY N THÔNG DO NGÂN HÀNG H P TÁC QU C T NH T B N TÀI TR
Căn c Ngh đ nh s 134/2005/NĐ-CP ngày 1 tháng 11 năm 2005 c a Chính ph ban
hành Quy ch qu n lý vay và tr n n c ngoài;ế ướ
Căn c Ngh đ nh s 131/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 11 năm 2006 c a Chính ph
ban hành v quy ch qu n lý và s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA); ế
Căn c vào Hi p đ nh vay s VNXIII-6 ngày 31/3/2006 gi a B Tài chính thay
m t Chính ph n c CHXHCN Vi t Nam v i Ngân hàng H p tác Qu c t Nh t B n (sau ướ ế
đây g i t t là JBIC);
B Tài chính h ng d n c ch qu n ngu n v n vay JBIC cho D án H tr ướ ơ ế
Phát tri n Đào t o Đ i h c Sau Đ i h c v Công ngh Thông tin Truy n thông (sau
đây g i t t là D án) nh sau: ư
Ph n I
QUY Đ NH CHUNG
1. Ph m vi áp d ng:
Thông t này ưquy đ nh vi c qu n s d ng v n vay JBIC thu c Hi p đ nh s
VNXIII-6 ký gi a B Tài chính n c CHXHCN Vi t Nam v i Ngân hàng H p tác Qu c t ướ ế
Nh t B n (JBIC) tài tr cho D án H tr Phát tri n Đào t o Đ i h c Sau Đ i h c
v Công ngh Thông tin và Truy n thông.
2. Đ i t ng áp d ng: ượ
Thông t này áp d ng đ i v i các c quan qu n liên quan ng i th h ngư ơ ườ ưở
D án bao g m B Tài chính, B Giáo d cĐào t o, tr ng Đ i h c Bách khoa ườ Hà N i,
đ i t ng nh n h c b ng t ngu n v n vay JBIC và các ngân hàng ph c v . ượ
Tr ng Đ i h c Bách khoa N i th tham kh o đ áp d ng quy đ nh cho đ iườ
t ng đ c nh n h c b ng t ngu n v n vi n tr c a JICA h c b ng h p tác t cácượ ượ
tr ng đ i h c Nh t B n liên quan đ n D án này.ườ ế
3. Gi i thích t ng :
Các khái ni m, thu t ng s d ng trong Thông t này ư ng ý nghĩa nh trongư
Hi p đ nh vay và đ c hi u nh sau: ượ ư
3.1. Nhà tài tr là Ngân hàng H p tác Qu c t Nh t B n (vi t t t là JBIC). ế ế
3.2. Hi p đ nh Hi p đ nh tín d ng s VNXIII-6 ngày 31/3/2006 gi a B Tài
chính thay m t n c CHXHCN Vi t Nam (Bên Vay) và JBIC đ i di n cho chính ph Nh t ướ
B n (Bên Cho vay) tho thu n v vi c JBIC tài tr cho Vi t Nam (Bên Vay) m t kho n
vay tr giá 5.422.000.000 JPY đ đ u t cho D án. ư
3.3. Biên b n ghi nh là Biên b n ký ngày 23/6/2006 gi a đ i di n JBIC t i Hà N i,
B Tài chính, B Giáo d c và Đào t o, Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i v D án. ườ
1
3.4. H c b ngs ti n D án c p cho du h c sinh đi du h c n c ngoài bao g m ướ
h c phí, máy bay hai chi u, phí b o hi m, tr c p sinh ho t phí m t s chi phí khác
đ c c p t ngu n v n vay JBIC.ượ
3.5. Đ i t ng nh n h c b ng là sinh viên, nghiên c u sinh đ c nh n h c b ng t ượ ượ
ngu n v n vay JBIC.
3.6. Tr ng đ i h c đ i tác là tr ng s ti p nh n các đ i t ng nh n h c b ng tườ ườ ế ượ
D án.
3.7. Ban đi u hành D án là Ban qu n lý do B Giáo d c và Đào t o thành l p, ch u
trách nhi m th c hi n D án.
3.8. T v n t ch c t v n do Ban đi u hành D án l a ch n theo hình th c đ uư ư
th u qu c t h p đ ng t v n th c hi n các ho t đ ng h tr Ban đi u hành D án ế ư
trong vi c qu n lý, th c hi n và giám sát vi c s d ng v n vay.
3.9. Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam (Vietcombank) ngân hàng đ c B Tài ươ ượ
chính u nhi m th c hi n các nghi p v thanh toán đ i ngo i, có trách nhi m ký tho c ướ
Ngân hàng v i phía n c ngoài trên c s c a Hi p đ nh vay v n JBIC. ướ ơ
3.10. Các c quan nhà n c các B , y ban Nhân dân, các c quan tr c thu cơ ướ ơ
Chính ph ho c các đ n v đ c các B , y ban Nhân dân, c quan tr c thu c Chính ph ơ ượ ơ
thành l p theo các Quy t đ nh thành l p. ế
4. C quan th c hi n:ơ
4.1. B Giáo d c Đào t o c quan ch qu n d án, trách nhi m b o đ m ơ
ch t l ng hi u qu s d ng ngu n v n ODA thu c D án, đ ng th i th c hi n ch c ượ
năng qu n lý nhà n c đ i v i ch ng trình, d án theo quy đ nh c a pháp lu t. Khi có yêu ướ ươ
c u, ch u trách nhi m xem xét ý ki n b ng văn b n v các v n đ liên quan đ n d ế ế
án trong th i gian quy đ nh.
4.2. Tr ng Đ i h c Bách khoa N i c quan ch d án trách nhi m thànhườ ơ
l p Ban qu n d án đ qu n vi c s d ng v n đúng ch c năng c a mình phù h p
Ngh đ nh s 134/2005/NĐ-CP ngày 1 tháng 11 năm 2005 v Quy ch qu n lý vay và tr n ế
n c ngoài ướ Ngh đ nh s 131/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 11 năm 2006 v ban hành quy
ch qu n s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA) c a Chính ph camế
k t trong Hi p đ nh tín d ng đã ký v i JBIC. ế
5. Nguyên t c qu n lý:
5.1. Ngu n v n vay đ c qu n theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhà n c ượ ướ
các văn b n h ng d n Lu t, các ch đ chi tiêu hi n hành c a Nhà n c. ướ ế ướ
B Tài chính trách nhi m tr n cho phía n c ngoài khi đ n h n (bao g m c ướ ế
g c và lãi).
5.2. D án đ c đ u t b ng v n vay JBIC, v n vi n tr không hoàn l i c a JICA, ượ ư
v n đ i ng t ngân sách nhà n c ngu n v n t c a tr ng Đ i h c Bách khoa ướ ườ
N i.
5.3. Vi c qu n lý, s d ng v n dành cho đ u t xây d ng c b n, chi s nghi p ư ơ
giáo d c đ c th c hi n theo Quy ch qu n hi n hành c a Nn c. Vi c qu n lý, s ượ ế ướ
d ng v n dành cho vi c c p h c b ng đào t o t i n c ngoài t ngu n v n vay JBIC đ c ướ ượ
th c hi n theo quy đ nh t i Thông t này. ư
Ph n II
QUY Đ NH C TH
2
1. Ph m vi s d ng v n và l p k ho ch cân đ i v n: ế
1.1. Ph m vi s d ng v n:
a) Ph n v n vay JBIC đ c s d ng cho các m c đích sau: ượ
- Xây d ng Ch ng trình đào t o công ngh thông tin ki u m u; ươ
- Phát tri n đ i ngũ gi ng viên;
- Mua s m thi t b , sách; ế
- Chi h c b ng;
-D ch v t v n; ư
- Tr n lãi vay JBIC trong quá trình rút v n.
b) V n đ i ng đ c s d ng cho các m c đích sau: ượ
- Chi phí qu n lý d án;
- Thu ;ế
- Các kho n chi khác cho d án mà v n JBIC không tài tr .
1.2. B Giáo d c và Đào t o (Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i) l p k ho ch cân ườ ế
đ i v n đ i ng trong k ho ch ngân sách hàng năm, đ m b o v n đ i ng đ y đ , k p ế
th i, phù h p v i ti n đ quy đ nh trong văn ki n ch ng trình d án đã đ c c p có th m ế ươ ượ
quy n phê duy t.
2. C ch tài chính đ i v i ph n v n vay n c ngoài:ơ ế ướ
2.1.D án áp d ng c ch tài chính h n h p, trong đó: ơ ế
a) Ph n ngân sách c p phát: d án đ c áp d ng c ch ngân sách Nhà n c c p ượ ơ ế ướ
phát đ i v i t t c các h ng m c c a d án tr h ng m c chi cho h c b ng đào t o sinh
viên t i n c ngoài. ướ
b) Ph n ngân sách cho vay l i: h c b ng c p cho h c viên đào t o t i n c ngoài ướ
đ c áp d ng c ch cho vay l i. B Tài chính u quy n cho Ngân hàng Phát tri n Vi tượ ơ ế
Nam H p đ ng cho vay l i đ i v i tr ng Đ i h c Bách khoa N i theo các đi u ườ
ki n vay l i nh các đi u ki n vay trong Hi p đ nh. ư
Tr ng Đ i h c Bách khoa N i H p đ ng tín d ng v i h c viên nh n h cườ
b ng đào t o t i n c ngoài. ướ
Ph n ngân sách này đ c xem c p phát n u ng i đ c h ng h c b ng làm ượ ế ườ ượ ưở
vi c cho các c quan nhà n c sau khi k t thúc khoá h c theo đi u kho n c a h p đ ng tín ơ ướ ế
d ng đào t o.
c) Trong tr ng h p thêm các ngu n h c b ng do các công ty tr ng đ i tácườ ườ
tài tr liên quan đ n D án, n u sinh viên đ c c đi h c b ng ngu n tài tr này b d ế ế ượ
khoá h c ho c không làm trong c quan nhà n c thì s ti n đó th đ c tr ng Đ i ơ ướ ế ượ ườ
h c Bách khoa thu l is d ng vào m c đích phát tri n nhân l c c a tr ng (n u không ườ ế
có các ràng bu c ho c quy đ nh khác t đ i tác tài tr ).
2.2. Nh ng chi phí tài tr t ngu n h c b ng đ c s d ng làm ngu n v n cho vay ượ
l i trong H p đ ng:
a) máy bay 2 chi u, h ng Economy (theo th c chi, do Ban đi u hành D án
đ t mua).
3
b) Chi phí c p visa (theo th c chi, thanh toán theo ph ng th c hoàn tr phí do đ i ươ
t ng nh n h c b ng đã chi đ xin visa, căn c vào hoá đ n nh n ti n c a c quan Lãnhượ ơ ơ
s ).
c) H c phí t i tr ng ti p nh n đ i v i t ng tr ng h p (theo h p đ ng gi a ườ ế ườ
Ban đi u hành D án tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i và tr ng đ i h c đ i tác t i Nh t ườ ườ
B n).
d) Sinh ho t phí: M c sinh ho t phí cho du h c sinh đ c B Giáo d c Đào t o ượ
phê duy t trên c s bình đ ng v i các ch ng trình khác đ m b o đi u ki n c n thi t ơ ươ ế
cho h c viên tham gia khoá h c.
đ) B o hi m y t : Áp d ng theo đ nh m c quy đ nh trong Ch ng trình 322 giai ế ươ
đo n II (Ch ng trình Chính ph s d ng ngân sách nhà n c đ đào t o nhân l c t i ươ ướ
n c ngoài) đ i v i đ i t ng nh n h c b ng t v n vay JBIC. ướ ượ
e) Phí chuy n ti n: theo th c chi, căn c vào ch ng t c a ngân hàng.
3. C ch tuy n ch n và thông tin t i c ng đ ngơ ế
3.1. Tuy n ch n sinh viên:
Tr ng Đ i h c Bách khoa N i th c hi n vi c tuy n sinh vào Khoa Công nghườ
thông tin Truy n thông theo c ch tuy n sinh đ i h c hàng năm theo quy đ nh c a B ơ ế
Giáo d c và Đào t o.
3.2. Tuy n ch n đ i t ng đ c c p h c b ng: ượ ượ
a) Đ i t ng đ c c p h c b ng đi h c t i n c ngoài thu c D án này đ c ượ ượ ướ ượ
tuy n ch n hàng năm b i H i đ ng tuy n ch n do tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i ườ
thành l p theo tiêu chí tuy n ch n đã đ c B Giáo d c Đào t o phê duy t công b ượ
công khai, căn c vào vi c xét duy t h s đ ngh c p h c b ng c a các ng viên. ơ
b) H s đ ngh c p h c b ng tiêu chí xét duy t cũng nh ch c năng nhi m ơ ư
v c a H i đ ng tuy n ch n do tr ng Đ i h c Bách khoa N i quy đ nh phù h p v i ườ
m c đích tiêu chí c a D án. H i đ ng tuy n ch n th thành l p Ban th h tr ư
vi c rà soát h s đ ngh c p h c b ng. ơ
c) K t qu tuy n ch n đ i t ng c p h c b ng đ c g i t i Nhà tài tr B Tàiế ượ ượ
chính tr c khi thông báo chính th c trên website c a tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i.ướ ườ
3.3. Thông tin t i c ng đ ng
a) Thông tin v D án, đ c bi t các quy đ nh v h c b ng đào t o ngu n nhân
l c công ngh thông tin đ c thông báo r ng rãi trên các ph ng ti n thông tin c a tr ng ượ ươ ườ
Đ i h c Bách khoa Hà N i đ sinh viên ti p c n và có th l a ch n. ế
b) M i thông tin liên quan t i h s , ch đ c p h c b ng, quy n l i trách ơ ế
nhi m c a các ng viên đ c c p nh t k p th i công khai 3 tháng tr c kỳ tuy n sinh ượ ướ
hàng năm trên ph ng ti n truy n thông đ i chúng liên t c trên trang web c a Tr ngươ ườ
Đ i h c Bách khoa Hà N i.
4. Đi u ki n cho vay l i theo Ch ng trình h c b ng ươ
4.1. H p đ ng cho vay l i gi a Tr ng Đ i h c Bách khoa B Tài chính (thông ườ
qua Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam):
B Tài chính u quy n cho Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam H p đ ng cho vay
l i đ i v i Tr ng Đ i h c Bách khoa theo các đi u ki n c a Hi p đ nh vay v i JBIC, ườ
c th :
- Đ ng ti n cho vay: đ ng Yên Nh t B n
4
- Lãi su t: 1,4%/năm (bao g m phí qu n cho vay l i 0,1%/năm tính trên s d n ư
v n vay. Trong tr ng h p kho n vay đ c chuy n thành c p phát, s d n s đ c ườ ượ ư ượ
kh u tr t ng ng). ươ
- Th i h n: 30 năm, 10 năm ân h n.
4.2. Cho vay l i đ i t ng đ c c p h c b ng: ượ ượ
a) Đ i t ng đ c c p h c b ng H p đ ng tín d ng v i tr ng Đ i h c Bách ượ ượ ườ
khoa ngay khi có quy t đ nh c p h c b ng, c th : ế
- Lãi su t: b ng lãi su t cho vay cùng th i h n c a ngân hàng Ngo i th ng Vi t ươ
Nam t i th i đi m c p h c b ng, lãi đ c tính t ngày t t nghi p. ượ
- Th i h n: 5 đ n 10 năm (m c c th do Tr ng Đ i h c Bách khoa quy đ nh); ế ườ
- Trong th i gian h c t i tr ng không ph i tr lãi. ườ
b) Tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i có th tr c ti p ho c h p đ ng v i m t ngânườ ế
hàng th ng m i ph c v làm nhi m v qu n lý ngu n h c b ng này, ch u trách nhi m thuươ
n đ i v i du h c sinh theo ch đ đ c h ng phí theo tho thu n gi a Tr ng Đ i ế ượ ưở ườ
h c Bách khoa N i ngân hàng ph c v . Phí cho ngân hàng đ c l y t ngu n v n ượ
đ i ng.
4.3. Mi n chi phí du h c:
a) Đi u ki n đ c mi n chi phí du h c đ i t ng đ c c p h c b ng làm vi c ượ ượ ượ
cho các c quan Nhà n c trong th i gian t i thi u g p 2 l n th i gian đ c h ng h cơ ướ ượ ưở
b ng.
Sau khi k t thúc ch ng trình đào t o, đ i t ng đ c c p h c b ng đ cế ươ ượ ượ ượ
khuy n khích làm gi ng viên công ngh thông tin t i các tr ng đ i h c công l p ho c làmế ườ
vi c trong các c quan và t ch c c a Nhà n c theo ngành ngh đ c đào t o. ơ ướ ượ
b) Tr c khi k t thúc th i h n ghi trong h p đ ng tín d ng, đ i t ng đ c c pướ ế ượ ượ
h c b ng ph i cung c p cho Tr ng Đ i h c Bách khoa b ng ch ng đ đ c t m xét ườ ượ
mi n phí du h c là quy t đ nh tuy n d ng c a c quan nhà n ctr c khi k t thúc th i ế ơ ướ ướ ế
h n ghi trong h p đ ng tín d ng ph i cung c p đ c b ng l ng trong th i gian làm vi c ượ ươ
c a c quan, t ch c ti p nh n lao đ ng t ngày nh n lao đ ng đ n h t th i h n cam k t ơ ế ế ế ế
trong H p đ ng vay l i đ chính th c xét mi n phí du h c.
Vi c theo dõi và qu n lý đ i t ng nh n h c b ng sau th i gian h c t p t i n c ượ ướ
ngoài do Ban đi u hành D án tr ng Đ i h c Bách khoa đ m nh n đ th c hi n vi c thu ườ
h i ho c mi n chi phí du h c đ i v i t ng tr ng h p. ườ
c) Tr ng h p h c viên không hoàn thành khoá h c ho c sau khi hoàn thành khoáườ
h c không cung c p đ c b ng ch ng h p l v vi c đ i t ng nh n h c b ng đ c ượ ượ ượ
mi n phí, tr ng Đ i h c Bách khoa N i ch u trách nhi m hoàn tr l i ngân sách theo ườ
đi u ki n vay l i đã quy đ nh trong H p đ ng vay l i v i đ i t ng nh n h c b ng. ượ
5.Ph ng th c rút v n và chuy n ti nươ
5.1. Các ph ng th c rút v n có th áp d ng cho D án này bao g m:ươ
a) Tài kho n đ c bi t;
b) Th cam k t;ư ế
c) Chuy n ti n;
d) Hoàn ng.
5.2. Quy đ nh v vi c phê duy t thông qua h p đ ng đ áp d ng các ph ng ươ
th c rút v n trên:
5