
THÔNG TƯ
C A B TÀI C HÍNH S 12 / 2 006/TT- BTC N GÀY 2 1 THÁNG 2 NĂM 20 0 6Ủ Ộ Ố
H NG D N TH C HI N NGH Đ N H S 146/200 5 / NĐ-CP ƯỚ Ẫ Ự Ệ Ị Ị Ố
NGÀY 2 3 /11/200 5 C A C HÍNH P H V CH Đ TÀI CHÍNH Ủ Ủ Ề Ế Ộ
Đ I V I CÁC T CH C TÍN D NGỐ Ớ Ổ Ứ Ụ
Thi hành Ngh đ nh s 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 c a Chính ph vị ị ố ủ ủ ề
ch đ tài chính đ i v i các t ch c tín d ng, B Tài chính h ng d n th c hi nế ộ ố ớ ổ ứ ụ ộ ướ ẫ ự ệ
m t s n i dung nh sau:ộ ố ộ ư
CH NG I: CÁC QUY Đ NH CHUNGƯƠ Ị
1. Đ i t ng áp d ng Thông t này là các t ch c tín d ng đ c thành l p,ố ượ ụ ư ổ ứ ụ ượ ậ
t ch c và ho t đ ng theo quy đ nh c a Lu t các t ch c tín d ng sổ ứ ạ ộ ị ủ ậ ổ ứ ụ ố
02/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi uậ ử ổ ổ ộ ố ề
c a Lu t các t ch c tín d ng s 20/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004.ủ ậ ổ ứ ụ ố
Thông t này không áp d ng đ i v i Qu tín d ng nhân dân và Ngân hàngư ụ ố ớ ỹ ụ
Chính sách xã h i.ộ
2. Ho t đ ng tài chính c a t ch c tín d ng th c hi n theo quy đ nh c a Lu tạ ộ ủ ổ ứ ụ ự ệ ị ủ ậ
các t ch c tín d ng s 02/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997 và Lu t s a đ i,ổ ứ ụ ố ậ ử ổ
b sung m t s đi u c a Lu t các t ch c tín d ng s 20/2004/QH11 ngày 15ổ ộ ố ề ủ ậ ổ ứ ụ ố
tháng 6 năm 2004, Ngh đ nh s 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 c a Chính phị ị ố ủ ủ
v ch đ tài chính đ i v i các t ch c tín d ng, n i dung h ng d n c th t iề ế ộ ố ớ ổ ứ ụ ộ ướ ẫ ụ ể ạ
Thông t này và các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý tài chính khác có liênư ả ạ ậ ề ả
quan.
3. Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c (ho c Giám đ c) t ch c tínủ ị ộ ồ ả ị ổ ố ặ ố ổ ứ
d ng ch u trách nhi m tr c pháp lu t, tr c c quan qu n lý Nhà n c v vi cụ ị ệ ướ ậ ướ ơ ả ướ ề ệ
th c hi n ch đ tài chính c a t ch c tín d ng.ự ệ ế ộ ủ ổ ứ ụ
CH NG II: NH NG QUY Đ NH C THƯƠ Ữ Ị Ụ Ể
I. QU N LÝ V N V À TÀI S NẢ Ố Ả
1. V n đi u l là s v n ghi trong đi u l c a t ch c tín d ng.ố ề ệ ố ố ề ệ ủ ổ ứ ụ
2. V n đi u l th c có quy đ nh t i Đi u 6 Ngh đ nh s 146/2005/NĐ-CPố ề ệ ự ị ạ ề ị ị ố
ngày 23/11/2005 c a Chính ph là s v n đi u l ph n ánh trên s k toán c a tủ ủ ố ố ề ệ ả ổ ế ủ ổ
ch c tín d ng.ứ ụ
3. Th ng d v n c ph n là chênh l ch gi a m nh giá c phi u v i giá th cặ ư ố ổ ầ ệ ữ ệ ổ ế ớ ự
t phát hành (n u có).ế ế
4. Các kho n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh t chuy n đ i báo cáo tàiả ệ ỷ ố ừ ể ổ
chính c a c s n c ngoài ho t đ ng đ c l p, chênh l ch t giá h i đoái phát sinhủ ơ ở ướ ạ ộ ộ ậ ệ ỷ ố

trong quá trình đ u t xây d ng c b n ch a hoàn thành đ i v i c s m i thànhầ ư ự ơ ả ư ố ớ ơ ở ớ
l p đ c ph n ánh lu k trong ngu n v n ch s h u c a t ch c tín d ng theoậ ượ ả ỹ ế ồ ố ủ ở ữ ủ ổ ứ ụ
qui đ nh c a chu n m c k toán.ị ủ ẩ ự ế
5. T ch c tín d ng có trách nhi m theo dõi toàn b tài s n và v n hi n có,ổ ứ ụ ệ ộ ả ố ệ
th c hi n h ch toán theo đúng ch đ k toán hi n hành; ph n ánh đ y đ , chínhự ệ ạ ế ộ ế ệ ả ầ ủ
xác, k p th i tình hình s d ng, bi n đ ng c a v n và tài s n trong quá trình kinhị ờ ử ụ ế ộ ủ ố ả
doanh, quy đ nh rõ trách nhi m c a t ng b ph n, cá nhân đ i v i t ng tr ng h pị ệ ủ ừ ộ ậ ố ớ ừ ườ ợ
làm h h ng, m t mát tài s n.ư ỏ ấ ả
6. T ch c tín d ng đ c s d ng v n ho t đ ng đ ph c v ho t đ ng kinhổ ứ ụ ượ ử ụ ố ạ ộ ể ụ ụ ạ ộ
doanh theo quy đ nh c a Lu t các t ch c tín d ng s 02/1997/QH10 ngày 12 thángị ủ ậ ổ ứ ụ ố
12 năm 1997 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t các t ch c tín d ngậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ổ ứ ụ
s 20/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 theo nguyên t c đ m b o an toàn vàố ắ ả ả
phát tri n v n. T ch c tín d ng đ c mua, đ u t vào tài s n c đ nh c a mìnhể ố ổ ứ ụ ượ ầ ư ả ố ị ủ
theo nguyên t c giá tr còn l i c a tài s n c đ nh không v t quá 50% v n t cóắ ị ạ ủ ả ố ị ượ ố ự
c p m t theo h ng d n c a Ngân hàng Nhà n c và ph i ch p hành đ y đ cácấ ộ ướ ẫ ủ ướ ả ấ ầ ủ
quy đ nh c a Nhà n c v qu n lý đ u t và xây d ng. ị ủ ướ ề ả ầ ư ự
7. Khi b t n th t v tài s n, t ch c tín d ng ph i xác đ nh nguyên nhân,ị ổ ấ ề ả ổ ứ ụ ả ị
trách nhi m và x lý nh sau:ệ ử ư
- N u do nguyên nhân ch quan thì ng i gây ra t n th t ph i b i th ng.ế ủ ườ ổ ấ ả ồ ườ
H i đ ng qu n tr ho c T ng Giám đ c (ho c Giám đ c) t ch c tín d ng quy tộ ồ ả ị ặ ổ ố ặ ố ổ ứ ụ ế
đ nh m c b i th ng theo qui đ nh c a pháp lu t và ch u trách nhi m v quy t đ nhị ứ ồ ườ ị ủ ậ ị ệ ề ế ị
c a mình.ủ
- N u tài s n đã mua b o hi m thì x lý theo h p đ ng b o hi m.ế ả ả ể ử ợ ồ ả ể
- S d ng các kho n d phòng đ c trích l p trong chi phí đ bù đ p theoử ụ ả ự ượ ậ ể ắ
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
- Giá tr t n th t sau khi đã bù đ p b ng ti n b i th ng c a cá nhân, t p th ,ị ổ ấ ắ ằ ề ồ ườ ủ ậ ể
c a t ch c b o hi m và s d ng d phòng đ c trích l p trong chi phí, n u thi uủ ổ ứ ả ể ử ụ ự ượ ậ ế ế
đ c bù đ p b ng qu d phòng tài chính c a t ch c tín d ng. Tr ng h p quượ ắ ằ ỹ ự ủ ổ ứ ụ ườ ợ ỹ
d phòng tài chính không đ bù đ p thì ph n thi u đ c h ch toán vào chi phíự ủ ắ ầ ế ượ ạ
khác trong kỳ.
8. Cho thuê, th ch p, c m c , nh ng bán, thanh lý tài s n:ế ấ ầ ố ượ ả
8.1. Cho thuê, th ch p, c m c tài s n.ế ấ ầ ố ả
- T ch c tín d ng đ c quy n cho thuê, th ch p, c m c tài s n c a tổ ứ ụ ượ ề ế ấ ầ ố ả ủ ổ
ch c tín d ng theo qui đ nh c a B lu t Dân s và các quy đ nh khác c a pháp lu tứ ụ ị ủ ộ ậ ự ị ủ ậ
b o đ m có hi u qu , an toàn và phát tri n v n. ả ả ệ ả ể ố
- Đ i v i các tài s n cho thuê tài chính, t ch c tín d ng th c hi n theo quyố ớ ả ổ ứ ụ ự ệ
đ nh c a Chính ph v ho t đ ng cho thuê tài chính t i Vi t Nam.ị ủ ủ ề ạ ộ ạ ệ
8.2. Nh ng bán tài s n.ượ ả
- T ch c tín d ng đ c nh ng bán tài s n đ thu h i v n s d ng cho m cổ ứ ụ ượ ượ ả ể ồ ố ử ụ ụ
đích kinh doanh có hi u qu h n.ệ ả ơ
- Vi c nh ng bán tài s n c a các t ch c tín d ng nhà n c th c hi n theoệ ượ ả ủ ổ ứ ụ ướ ự ệ
qui đ nh c a pháp lu t đ i v i doanh nghi p nhà n c.ị ủ ậ ố ớ ệ ướ
2

- Kho n chênh l ch gi a s ti n thu đ c do nh ng bán tài s n v i giá trả ệ ữ ố ề ượ ượ ả ớ ị
còn l i c a tài s n nh ng bán và chi phí nh ng bán tài s n đ c ghi nh n trênạ ủ ả ượ ượ ả ượ ậ
báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a t ch c tín d ng.ế ả ạ ộ ủ ổ ứ ụ
8.3. Thanh lý tài s n.ả
- T ch c tín d ng đ c thanh lý nh ng tài s n kém, m t ph m ch t, tài s nổ ứ ụ ượ ữ ả ấ ẩ ấ ả
h h ng không có kh năng ph c h i, tài s n l c h u k thu t không có nhu c uư ỏ ả ụ ồ ả ạ ậ ỹ ậ ầ
s d ng ho c s d ng không có hi u qu . Th m quy n quy t đ nh thanh lý tài s nử ụ ặ ử ụ ệ ả ẩ ề ế ị ả
c a các t ch c tín d ng nhà n c th c hi n theo qui đ nh c a pháp lu t đ i v iủ ổ ứ ụ ướ ự ệ ị ủ ậ ố ớ
doanh nghi p nhà n c.ệ ướ
- Khi thanh lý tài s n, t ch c tín d ng ph i thành l p H i đ ng thanh lý. Đ iả ổ ứ ụ ả ậ ộ ồ ố
v i nh ng tài s n pháp lu t qui đ nh ph i bán đ u giá, khi thanh lý t ch c tín d ngớ ữ ả ậ ị ả ấ ổ ứ ụ
ph i t ch c bán đ u giá theo qui đ nh c a pháp lu t.ả ổ ứ ấ ị ủ ậ
- Kho n chênh l ch gi a s ti n thu đ c do thanh lý tài s n v i giá tr cònả ệ ữ ố ề ượ ả ớ ị
l i c a tài s n thanh lý và chi phí thanh lý tài s n đ c ghi nh n trên báo cáo k tạ ủ ả ả ượ ậ ế
qu ho t đ ng kinh doanh c a t ch c tín d ng.ả ạ ộ ủ ổ ứ ụ
9. Đ i v i nh ng tài s n t ch c tín d ng đi thuê, nh n c m c , nh n thố ớ ữ ả ổ ứ ụ ậ ầ ố ậ ế
ch p, nh n b o qu n gi h c a khách hàng, t ch c tín d ng có trách nhi m qu nấ ậ ả ả ữ ộ ủ ổ ứ ụ ệ ả
lý, b o qu n ho c s d ng theo tho thu n v i khách hàng phù h p v i quy đ nhả ả ặ ử ụ ả ậ ớ ợ ớ ị
c a pháp lu t. ủ ậ
10. Các T ch c tín d ng th c hi n các bi n pháp b o đ m an toàn v n theoổ ứ ụ ự ệ ệ ả ả ố
quy đ nh t i Đi u 9 Ngh đ nh s 146/2005/NĐ-CP c a Chính ph . Vi c trích l pị ạ ề ị ị ố ủ ủ ệ ậ
các kho n d phòng trong chi phí, t ch c tín d ng th c hi n theo quy đ nh c thả ự ổ ứ ụ ự ệ ị ụ ể
sau:
10.1. Đ i v i d phòng r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng, t ch c tínố ớ ự ủ ụ ạ ộ ổ ứ
d ng th c hi n vi c trích l p và s d ng theo quy đ nh c a Th ng đ c Ngân hàngụ ự ệ ệ ậ ử ụ ị ủ ố ố
Nhà n c.ướ
10.2. Đ i v i d phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng t n th t các kho nố ớ ự ả ồ ự ổ ấ ả
đ u t dài h n (bao g m c gi m giá ch ng khoán), d phòng ph i thu khó đòiầ ư ạ ồ ả ả ứ ự ả
(ngoài d phòng r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng): t ch c tín d ng th cự ủ ụ ạ ộ ổ ứ ụ ự
hi n trích l p d phòng theo qui đ nh chung đ i v i doanh nghi p.ệ ậ ự ị ố ớ ệ
10.3. Đ i v i d phòng tr c p m t vi c làm: t ch c tín d ng th c hi nố ớ ự ợ ấ ấ ệ ổ ứ ụ ự ệ
vi c trích l p qu d phòng tr c p m t vi c làm theo qui đ nh c a B Lu t laoệ ậ ỹ ự ợ ấ ấ ệ ị ủ ộ ậ
đ ng và h ng d n c a B Tài chính v vi c trích l p, qu n lý, s d ng và h chộ ướ ẫ ủ ộ ề ệ ậ ả ử ụ ạ
toán Qu d phòng v tr c p m t vi c làm t i doanh nghi p.ỹ ự ề ợ ấ ấ ệ ạ ệ
II. QU N LÝ DOAN H THU, CHI PHÍẢ
1. Qu n lý doanh thu:ả
1.1. Doanh thu c a T ch c tín d ng bao g m các kho n thu quy đ nh t iủ ổ ứ ụ ồ ả ị ạ
Đi u 16 Ngh đ nh s 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 c a Chính ph , bao g m:ề ị ị ố ủ ủ ồ
a. Thu t ho t đ ng kinh doanh g m: ừ ạ ộ ồ
- Thu t ho t đ ng tín d ng.ừ ạ ộ ụ
3

- Thu lãi ti n g i.ề ử
- Thu d ch v . ị ụ
- Thu t ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng.ừ ạ ộ ạ ố
- Thu lãi góp v n, mua c ph n.ố ổ ầ
- Thu t ho t đ ng mua bán c phi u, trái phi u và gi y t có giá khác.ừ ạ ộ ổ ế ế ấ ờ
- Thu t ho t đ ng mua bán n .ừ ạ ộ ợ
- Thu v chênh l ch t giá.ề ệ ỷ
- Thu t ho t đ ng kinh doanh khác.ừ ạ ộ
b. Thu khác g m: ồ
- Thu t vi c nh ng bán, thanh lý tài s n c đ nh.ừ ệ ượ ả ố ị
- Thu v các kho n v n đã đ c x lý b ng d phòng r i ro.ề ả ố ượ ử ằ ự ủ
- Thu kinh phí qu n lý đ i v i các công ty thành viên đ c l p.ả ố ớ ộ ậ
- Thu ti n ph t do khách hàng vi ph m h p đ ng.ề ạ ạ ợ ồ
- Các kho n thu khác.ả
1.2. Đi u ki n và th i đi m ghi nh n doanh thu:ề ệ ờ ể ậ
a. Đ i v i ho t đ ng tín d ng: t ch c tín d ng h ch toán s lãi ph i thu phátố ớ ạ ộ ụ ổ ứ ụ ạ ố ả
sinh trong kỳ vào thu nh p đ i v i các kho n n xác đ nh là có kh năng thu h i cậ ố ớ ả ợ ị ả ồ ả
g c, lãi đúng th i h n và không ph i trích d phòng r i ro c th theo qui đ nh.ố ờ ạ ả ự ủ ụ ể ị
Đ i v i s lãi ph i thu đã h ch toán thu nh p nh ng đ n kỳ h n tr n (g c,ố ớ ố ả ạ ậ ư ế ạ ả ợ ố
lãi) khách hàng không tr đ c đúng h n t ch c tín d ng h ch toán vào chi phíả ượ ạ ổ ứ ụ ạ
ho t đ ng kinh doanh và theo dõi ngo i b ng đ đôn đ c thu. Khi thu đ c thìạ ộ ạ ả ể ố ượ
h ch toán vào thu ho t đ ng kinh doanh. ạ ạ ộ
Đ i v i s lãi ph i thu phát sinh trong kỳ c a các kho n n còn l i khôngố ớ ố ả ủ ả ợ ạ
ph i h ch toán thu nh p, t ch c tín d ng theo dõi ngo i b ng đ đôn đ c thu, khiả ạ ậ ổ ứ ụ ạ ả ể ố
thu đ c thì h ch toán vào thu ho t đ ng kinh doanh. ượ ạ ạ ộ
b. Đ i v i thu lãi ti n g i, lãi đ u t trái phi u, tín phi u... là s lãi ph i thuố ớ ề ử ầ ư ế ế ố ả
trong kỳ.
c. Đ i v i c t c, l i nhu n đ c chia t ho t đ ng góp v n, mua c ph nố ớ ổ ứ ợ ậ ượ ừ ạ ộ ố ổ ầ
đ c h ch toán khi có ngh quy t ho c quy t đ nh chia.ượ ạ ị ế ặ ế ị
d. Đ i v i các kho n thu v chênh l ch t giá t ch c tín d ng th c hi n ghiố ớ ả ề ệ ỷ ổ ứ ụ ự ệ
nh n theo qui đ nh t i chu n m c k toán.ậ ị ạ ẩ ự ế
e. Đ i v i doanh thu t ho t đ ng còn l i: doanh thu là toàn b ti n bán s nố ớ ừ ạ ộ ạ ộ ề ả
ph m, hàng hoá, cung ng d ch v phát sinh trong kỳ đ c khách hàng ch p nh nẩ ứ ị ụ ượ ấ ậ
thanh toán sau khi tr (-) kho n chi t kh u th ng m i, gi m giá hàng bán và giáừ ả ế ấ ươ ạ ả
tr hàng bán b tr l i (n u có ch ng t h p l ) không phân bi t đã thu hay ch a thuị ị ả ạ ế ứ ừ ợ ệ ệ ư
đ c ti n. ượ ề
1.3. Các kho n thu c a t ch c tín d ng phát sinh trong kỳ ph i có hoá đ nả ủ ổ ứ ụ ả ơ
ho c ch ng t h p l và ph i đ c h ch toán đ y đ vào doanh thu.ặ ứ ừ ợ ệ ả ượ ạ ầ ủ
2. Qu n lý chi phí: Chi phí c a t ch c tín d ng là s ph i chi phát sinh trongả ủ ổ ứ ụ ố ả
kỳ cho ho t đ ng kinh doanh và các ho t đ ng khác theo quy đ nh t i Đi u 17 Nghạ ộ ạ ộ ị ạ ề ị
4

đ nh s 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 c a Chính ph , m t s kho n chi phí tị ố ủ ủ ộ ố ả ổ
ch c tín d ng th c hi n theo h ng d n d i đây:ứ ụ ự ệ ướ ẫ ướ
2.1. Chi phí ho t đ ng kinh doanh:ạ ộ
a. Chi phí ph i tr lãi ti n g i, lãi ti n vay.ả ả ề ử ề
b. Chi v kinh doanh ngo i h i và vàng.ề ạ ố
c. Chi cho ho t đ ng kinh doanh d ch v ngân hàng.ạ ộ ị ụ
d. Chi cho vi c mua bán c phi u, trái phi u và gi y t có giá khác.ệ ổ ế ế ấ ờ
đ. Chi cho ho t đ ng mua bán n .ạ ộ ợ
e. Chi cho ho t đ ng góp v n, mua c ph n.ạ ộ ố ổ ầ
g. Chi v chênh l ch t giá theo qui đ nh t i chu n m c k toán.ề ệ ỷ ị ạ ẩ ự ế
h. Chi cho thuê tài s n.ả
i. Chi phí kh u hao tài s n c đ nh s d ng cho ho t đ ng kinh doanh th cấ ả ố ị ử ụ ạ ộ ự
hi n theo ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh hi n hành. ệ ế ộ ả ử ụ ấ ả ố ị ệ
k. Tr ng h p mua tr ch m tài s n c đ nh: t ch c tín d ng h ch toánườ ợ ả ậ ả ố ị ổ ứ ụ ạ
kho n chênh l ch gi a t ng s ti n ph i thanh toán và giá mua tài s n c đ nh trả ệ ữ ổ ố ề ả ả ố ị ả
ngay vào chi phí theo kỳ h n thanh toán, tr tr ng h p s chênh l ch đó đ c tínhạ ừ ườ ợ ố ệ ượ
vào nguyên giá tài s n c đ nh (v n hóa) theo quy đ nh c a chu n m c k toán.ả ố ị ố ị ủ ẩ ự ế
l. Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí có tính ch t l ng theo quy đ nh.ề ươ ề ấ ươ ị
m. Chi các kho n đã h ch toán doanh thu nh ng th c t không thu đ c.ả ạ ư ự ế ượ
n. Chi phí d ch v mua ngoài:ị ụ
- Là các kho n chi phí thuê s a ch a tài s n c đ nh, v n chuy n, đi n, n c,ả ử ữ ả ố ị ậ ể ệ ướ
đi n tho i, văn phòng ph m, phòng cháy ch a cháy, t v n, ki m toán, ti n muaệ ạ ẩ ữ ư ấ ể ề
b o hi m tài s n, ti n mua b o hi m tai n n con ng i, chi công tác phí, chi phả ể ả ề ả ể ạ ườ ụ
c p tàu xe đi ngh phép theo qui đ nh, chi hoa h ng, đ i lý môi gi i, u thác và cácấ ỉ ị ồ ạ ớ ỷ
d ch v khác.ị ụ
- Các kho n chi trên ph i có đ y đ hoá đ n ho c ch ng t h p l theo quyả ả ầ ủ ơ ặ ứ ừ ợ ệ
đ nh c a B Tài chính.ị ủ ộ
- Chi s a ch a tài s n c đ nh đ c h ch toán vào chi phí trong năm theo sử ữ ả ố ị ượ ạ ố
th c chi. Chi phí s a ch a đ i v i tài s n c đ nh đ c thù theo chu kỳ đ c tríchự ử ữ ố ớ ả ố ị ặ ượ
tr c vào chi phí theo d toán chi, th i đi m trích là cu i năm tài chính. Khi th cướ ự ờ ể ố ự
hi n s a ch a, n u s th c chi l n h n s trích tr c, ph n chênh l ch h ch toánệ ử ữ ế ố ự ớ ơ ố ướ ầ ệ ạ
vào chi phí; n u nh h n thì h ch toán gi m chi phí.ế ỏ ơ ạ ả
- Chi phí ti n thuê tài s n c đ nh ho t đ ng đ c th c hi n theo h p đ ngề ả ố ị ạ ộ ượ ự ệ ợ ồ
thuê. Tr ng h p tr ti n thuê tài s n m t l n cho nhi u năm thì ti n thuê đ cườ ợ ả ề ả ộ ầ ề ề ượ
phân b d n vào chi phí kinh doanh theo s năm s d ng tài s n. Đ i v i các kho nổ ầ ố ử ụ ả ố ớ ả
chi liên quan đ n thuê đ t không đ c tr vào ti n thuê theo qui đ nh t ch c tínế ấ ượ ừ ề ị ổ ứ
d ng th c hi n phân b vào chi phí theo th i gian s d ng đ t thuê.ụ ự ệ ổ ờ ử ụ ấ
- Chi thuê các t ch c đ c phép th c hi n d ch v thu n theo qui đ nh c aổ ứ ượ ự ệ ị ụ ợ ị ủ
pháp lu t. ậ
5