THÔNG TƯ
C A B TÀI C HÍNH S 12 / 2 006/TT- BTC N GÀY 2 1 THÁNG 2 NĂM 20 0 6
H NG D N TH C HI N NGH Đ N H S 146/200 5 / NĐ-CP Ư
NGÀY 2 3 /11/200 5 C A C HÍNH P H V CH Đ TÀI CHÍNH
Đ I V I CÁC T CH C TÍN D NG
Thi hành Ngh đ nh s 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 c a Chính ph v
ch đ tài chính đ i v i các t ch c tín d ng, B Tài chính h ng d n th c hi nế ướ
m t s n i dung nh sau: ư
CH NG I: CÁC QUY Đ NH CHUNGƯƠ
1. Đ i t ng áp d ng Thông t này các t ch c tín d ng đ c thành l p, ượ ư ượ
t ch c ho t đ ng theo quy đ nh c a Lu t các t ch c tín d ng s
02/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997 Lu t s a đ i, b sung m t s đi u
c a Lu t các t ch c tín d ng s 20/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004.
Thông t này không áp d ng đ i v i Qu tín d ng nhân dân Ngân hàngư
Chính sách xã h i.
2. Ho t đ ng tài chính c a t ch c tín d ng th c hi n theo quy đ nh c a Lu t
các t ch c tín d ng s 02/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997 và Lu t s a đ i,
b sung m t s đi u c a Lu t các t ch c tín d ng s 20/2004/QH11 ngày 15
tháng 6 năm 2004, Ngh đ nh s 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 c a Chính ph
v ch đ tài chính đ i v i các t ch c tín d ng, n i dung h ng d n c th t i ế ướ
Thông t này các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n tài chính khác liênư
quan.
3. Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c (ho c Giám đ c) t ch c tín
d ng ch u trách nhi m tr c pháp lu t, tr c c quan qu n Nhà n c v vi c ướ ướ ơ ướ
th c hi n ch đ tài chính c a t ch c tín d ng. ế
CH NG II: NH NG QUY Đ NH C THƯƠ
I. QU N LÝ V N V À TÀI S N
1. V n đi u l là s v n ghi trong đi u l c a t ch c tín d ng.
2. V n đi u l th c quy đ nh t i Đi u 6 Ngh đ nh s 146/2005/NĐ-CP
ngày 23/11/2005 c a Chính ph s v n đi u l ph n ánh trên s k toán c a t ế
ch c tín d ng.
3. Th ng d v n c ph n chênh l ch gi a m nh giá c phi u v i giá th c ư ế
t phát hành (n u có).ế ế
4. Các kho n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh t chuy n đ i báo cáo tài
chính c a c s n c ngoài ho t đ ng đ c l p, chênh l ch t giá h i đoái phát sinh ơ ướ
trong quá trình đ u t xây d ng c b n ch a hoàn thành đ i v i c s m i thành ư ơ ư ơ
l p đ c ph n ánh lu k trong ngu n v n ch s h u c a t ch c tín d ng theo ượ ế
qui đ nh c a chu n m c k toán. ế
5. T ch c tín d ng trách nhi m theo dõi toàn b tài s n v n hi n có,
th c hi n h ch toán theo đúng ch đ k toán hi n hành; ph n ánh đ y đ , chính ế ế
xác, k p th i tình hình s d ng, bi n đ ng c a v n tài s n trong quá trình kinh ế
doanh, quy đ nh rõ trách nhi m c a t ng b ph n, cá nhân đ i v i t ng tr ng h p ườ
làm h h ng, m t mát tài s n.ư
6. T ch c tín d ng đ c s d ng v n ho t đ ng đ ph c v ho t đ ng kinh ượ
doanh theo quy đ nh c a Lu t các t ch c tín d ng s 02/1997/QH10 ngày 12 tháng
12 năm 1997 Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t các t ch c tín d ng
s 20/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 theo nguyên t c đ m b o an toàn
phát tri n v n. T ch c tín d ng đ c mua, đ u t vào tài s n c đ nh c a mình ượ ư
theo nguyên t c giá tr còn l i c a tài s n c đ nh không v t quá 50% v n t ượ
c p m t theo h ng d n c a Ngân hàng Nhà n c ph i ch p hành đ y đ các ướ ướ
quy đ nh c a Nhà n c v qu n lý đ u t và xây d ng. ướ ư
7. Khi b t n th t v tài s n, t ch c tín d ng ph i xác đ nh nguyên nhân,
trách nhi m và x nh sau: ư
- N u do nguyên nhân ch quan thì ng i gây ra t n th t ph i b i th ng.ế ườ ườ
H i đ ng qu n tr ho c T ng Giám đ c (ho c Giám đ c) t ch c tín d ng quy t ế
đ nh m c b i th ng theo qui đ nh c a pháp lu t và ch u trách nhi m v quy t đ nh ườ ế
c a mình.
- N u tài s n đã mua b o hi m thì x theo h p đ ng b o hi m.ế
- S d ng các kho n d phòng đ c trích l p trong chi phí đ đ p theo ượ
quy đ nh c a pháp lu t.
- Giá tr t n th t sau khi đã bù đ p b ng ti n b i th ng c a cá nhân, t p th , ườ
c a t ch c b o hi ms d ng d phòng đ c trích l p trong chi phí, n u thi u ượ ế ế
đ c đ p b ng qu d phòng tài chính c a t ch c tín d ng. Tr ng h p quượ ườ
d phòng tài chính không đ đ p thì ph n thi u đ c h ch toán vào chi phí ế ượ
khác trong kỳ.
8. Cho thuê, th ch p, c m c , nh ng bán, thanh lý tài s n:ế ượ
8.1. Cho thuê, th ch p, c m c tài s n.ế
- T ch c tín d ng đ c quy n cho thuê, th ch p, c m c tài s n c a t ượ ế
ch c tín d ng theo qui đ nh c a B lu t Dân s và các quy đ nh khác c a pháp lu t
b o đ m có hi u qu , an toàn và phát tri n v n.
- Đ i v i các tài s n cho thuê tài chính, t ch c tín d ng th c hi n theo quy
đ nh c a Chính ph v ho t đ ng cho thuê tài chính t i Vi t Nam.
8.2. Nh ng bán tài s n.ượ
- T ch c tín d ng đ c nh ng bán tài s n đ thu h i v n s d ng cho m c ượ ượ
đích kinh doanh có hi u qu h n. ơ
- Vi c nh ng bán tài s n c a các t ch c tín d ng nhà n c th c hi n theo ượ ướ
qui đ nh c a pháp lu t đ i v i doanh nghi p nhà n c. ướ
2
- Kho n chênh l ch gi a s ti n thu đ c do nh ng bán tài s n v i giá tr ượ ượ
còn l i c a tài s n nh ng bán chi phí nh ng bán tài s n đ c ghi nh n trên ượ ượ ượ
báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a t ch c tín d ng.ế
8.3. Thanh lý tài s n.
- T ch c tín d ng đ c thanh nh ng tài s n kém, m t ph m ch t, tài s n ượ
h h ng không kh năng ph c h i, tài s n l c h u k thu t không nhu c uư
s d ng ho c s d ng không có hi u qu . Th m quy n quy t đ nh thanh tài s n ế
c a các t ch c tín d ng nhà n c th c hi n theo qui đ nh c a pháp lu t đ i v i ướ
doanh nghi p nhà n c. ướ
- Khi thanh lý tài s n, t ch c tín d ng ph i thành l p H i đ ng thanh lý. Đ i
v i nh ng tài s n pháp lu t qui đ nh ph i bán đ u giá, khi thanh lý t ch c tín d ng
ph i t ch c bán đ u giá theo qui đ nh c a pháp lu t.
- Kho n chênh l ch gi a s ti n thu đ c do thanh tài s n v i giá tr còn ượ
l i c a tài s n thanh chi phí thanh tài s n đ c ghi nh n trên báo cáo k t ượ ế
qu ho t đ ng kinh doanh c a t ch c tín d ng.
9. Đ i v i nh ng tài s n t ch c tín d ng đi thuê, nh n c m c , nh n th ế
ch p, nh n b o qu n gi h c a khách hàng, t ch c tín d ng có trách nhi m qu n
lý, b o qu n ho c s d ng theo tho thu n v i khách hàng phù h p v i quy đ nh
c a pháp lu t.
10. Các T ch c tín d ng th c hi n các bi n pháp b o đ m an toàn v n theo
quy đ nh t i Đi u 9 Ngh đ nh s 146/2005/NĐ-CP c a Chính ph . Vi c trích l p
các kho n d phòng trong chi phí, t ch c tín d ng th c hi n theo quy đ nh c th
sau:
10.1. Đ i v i d phòng r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng, t ch c tín
d ng th c hi n vi c trích l p s d ng theo quy đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng
Nhà n c.ướ
10.2. Đ i v i d phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng t n th t các kho n
đ u t dài h n (bao g m c gi m giá ch ng khoán), d phòng ph i thu khó đòi ư
(ngoài d phòng r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng): t ch c tín d ng th c
hi n trích l p d phòng theo qui đ nh chung đ i v i doanh nghi p.
10.3. Đ i v i d phòng tr c p m t vi c làm: t ch c tín d ng th c hi n
vi c trích l p qu d phòng tr c p m t vi c làm theo qui đ nh c a B Lu t lao
đ ng h ng d n c a B Tài chính v vi c trích l p, qu n lý, s d ng h ch ướ
toán Qu d phòng v tr c p m t vi c làm t i doanh nghi p.
II. QU N LÝ DOAN H THU, CHI PHÍ
1. Qu n lý doanh thu:
1.1. Doanh thu c a T ch c tín d ng bao g m các kho n thu quy đ nh t i
Đi u 16 Ngh đ nh s 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 c a Chính ph , bao g m:
a. Thu t ho t đ ng kinh doanh g m:
- Thu t ho t đ ng tín d ng.
3
- Thu lãi ti n g i.
- Thu d ch v .
- Thu t ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng.
- Thu lãi góp v n, mua c ph n.
- Thu t ho t đ ng mua bán c phi u, trái phi u và gi y t có giá khác. ế ế
- Thu t ho t đ ng mua bán n .
- Thu v chênh l ch t giá.
- Thu t ho t đ ng kinh doanh khác.
b. Thu khác g m:
- Thu t vi c nh ng bán, thanh lý tài s n c đ nh. ượ
- Thu v các kho n v n đã đ c x lý b ng d phòng r i ro. ượ
- Thu kinh phí qu n lý đ i v i các công ty thành viên đ c l p.
- Thu ti n ph t do khách hàng vi ph m h p đ ng.
- Các kho n thu khác.
1.2. Đi u ki n và th i đi m ghi nh n doanh thu:
a. Đ i v i ho t đ ng tín d ng: t ch c tín d ng h ch toán s lãi ph i thu phát
sinh trong kỳ vào thu nh p đ i v i các kho n n xác đ nh là có kh năng thu h i c
g c, lãi đúng th i h n và không ph i trích d phòng r i ro c th theo qui đ nh.
Đ i v i s lãi ph i thu đã h ch toán thu nh p nh ng đ n kỳ h n tr n (g c, ư ế
lãi) khách hàng không tr đ c đúng h n t ch c tín d ng h ch toán vào chi phí ượ
ho t đ ng kinh doanh theo dõi ngo i b ng đ đôn đ c thu. Khi thu đ c thì ượ
h ch toán vào thu ho t đ ng kinh doanh.
Đ i v i s lãi ph i thu phát sinh trong kỳ c a các kho n n còn l i không
ph i h ch toán thu nh p, t ch c tín d ng theo dõi ngo i b ng đ đôn đ c thu, khi
thu đ c thì h ch toán vào thu ho t đ ng kinh doanh. ượ
b. Đ i v i thu lãi ti n g i, lãi đ u t trái phi u, tín phi u... s lãi ph i thu ư ế ế
trong kỳ.
c. Đ i v i c t c, l i nhu n đ c chia t ho t đ ng góp v n, mua c ph n ượ
đ c h ch toán khi có ngh quy t ho c quy t đ nh chia.ượ ế ế
d. Đ i v i các kho n thu v chênh l ch t giá t ch c tín d ng th c hi n ghi
nh n theo qui đ nh t i chu n m c k toán. ế
e. Đ i v i doanh thu t ho t đ ng còn l i: doanh thu toàn b ti n bán s n
ph m, hàng hoá, cung ng d ch v phát sinh trong kỳ đ c khách hàng ch p nh n ượ
thanh toán sau khi tr (-) kho n chi t kh u th ng m i, gi m giá hàng bán giá ế ươ
tr hàng bán b tr l i (n u có ch ng t h p l ) không phân bi t đã thu hay ch a thu ế ư
đ c ti n. ượ
1.3. Các kho n thu c a t ch c tín d ng phát sinh trong kỳ ph i hoá đ n ơ
ho c ch ng t h p l và ph i đ c h ch toán đ y đ vào doanh thu. ượ
2. Qu n chi phí: Chi phí c a t ch c tín d ng là s ph i chi phát sinh trong
kỳ cho ho t đ ng kinh doanh và các ho t đ ng khác theo quy đ nh t i Đi u 17 Ngh
4
đ nh s 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 c a Chính ph , m t s kho n chi phí t
ch c tín d ng th c hi n theo h ng d n d i đây: ướ ướ
2.1. Chi phí ho t đ ng kinh doanh:
a. Chi phí ph i tr lãi ti n g i, lãi ti n vay.
b. Chi v kinh doanh ngo i h i và vàng.
c. Chi cho ho t đ ng kinh doanh d ch v ngân hàng.
d. Chi cho vi c mua bán c phi u, trái phi u và gi y t có giá khác. ế ế
đ. Chi cho ho t đ ng mua bán n .
e. Chi cho ho t đ ng góp v n, mua c ph n.
g. Chi v chênh l ch t giá theo qui đ nh t i chu n m c k toán. ế
h. Chi cho thuê tài s n.
i. Chi phí kh u hao tài s n c đ nh s d ng cho ho t đ ng kinh doanh th c
hi n theo ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh hi n hành. ế
k. Tr ng h p mua tr ch m tài s n c đ nh: t ch c tín d ng h ch toánườ
kho n chênh l ch gi a t ng s ti n ph i thanh toán giá mua tài s n c đ nh tr
ngay vào chi phí theo kỳ h n thanh toán, tr tr ng h p s chênh l ch đó đ c tính ườ ượ
vào nguyên giá tài s n c đ nh (v n hóa) theo quy đ nh c a chu n m c k toán. ế
l. Chi phí ti n l ng, ti n công và chi phí có tính ch t l ng theo quy đ nh. ươ ươ
m. Chi các kho n đã h ch toán doanh thu nh ng th c t không thu đ c. ư ế ượ
n. Chi phí d ch v mua ngoài:
- Là các kho n chi phí thuê s a ch a tài s n c đ nh, v n chuy n, đi n, n c, ướ
đi n tho i, văn phòng ph m, phòng cháy ch a cháy, t v n, ki m toán, ti n mua ư
b o hi m tài s n, ti n mua b o hi m tai n n con ng i, chi công tác phí, chi ph ườ
c p tàu xe đi ngh phép theo qui đ nh, chi hoa h ng, đ i môi gi i, u thác các
d ch v khác.
- Các kho n chi trên ph i đ y đ hoá đ n ho c ch ng t h p l theo quy ơ
đ nh c a B Tài chính.
- Chi s a ch a tài s n c đ nh đ c h ch toán vào chi phí trong năm theo s ượ
th c chi. Chi phí s a ch a đ i v i tài s n c đ nh đ c thù theo chu kỳ đ c trích ượ
tr c vào chi phí theo d toán chi, th i đi m trích cu i năm tài chính. Khi th cướ
hi n s a ch a, n u s th c chi l n h n s trích tr c, ph n chênh l ch h ch toán ế ơ ướ
vào chi phí; n u nh h n thì h ch toán gi m chi phí.ế ơ
- Chi phí ti n thuê tài s n c đ nh ho t đ ng đ c th c hi n theo h p đ ng ượ
thuê. Tr ng h p tr ti n thuê tài s n m t l n cho nhi u năm thì ti n thuê đ cườ ượ
phân b d n vào chi phí kinh doanh theo s năm s d ng tài s n. Đ i v i các kho n
chi liên quan đ n thuê đ t không đ c tr vào ti n thuê theo qui đ nh t ch c tínế ượ
d ng th c hi n phân b vào chi phí theo th i gian s d ng đ t thuê.
- Chi thuê các t ch c đ c phép th c hi n d ch v thu n theo qui đ nh c a ượ
pháp lu t.
5