
THÔNG TƯ
C A B TÀI C HÍNH S 17 / 2 006/TT- BTC N GÀY 1 3 THÁNG 3 NĂM 20 0 6Ủ Ộ Ố
H NG D N TH C HI N NGH Đ N H S 101/200 5 / NĐ-CP ƯỚ Ẫ Ự Ệ Ị Ị Ố
NGÀ Y 0 3 THÁNG 08 NĂ M 2005 C A CHÍNH PH V TH M Đ N H GI ÁỦ Ủ Ề Ẩ Ị
Căn c Pháp l nh Giá s 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;ứ ệ ố
Căn c Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 c a Chínhứ ị ị ố ủ
ph v th m đ nh giá;ủ ề ẩ ị
Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 c a Chínhứ ị ị ố ủ
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tàiủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
chính,
B Tài chính h ng d n th c hi n Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP ngày 03ộ ướ ẫ ự ệ ị ị ố
tháng 8 năm 2005 c a Chính ph v th m đ nh giá (sau đây g i là Ngh đ nh sủ ủ ề ẩ ị ọ ị ị ố
101/2005/NĐ-CP) nh sau:ư
A. PH M VI ÁP D NGẠ Ụ
Thông t này h ng d n các ph ng pháp th m đ nh giá; l a ch n ph ngư ướ ẫ ươ ẩ ị ự ọ ươ
pháp th m đ nh giá; giá d ch v th m đ nh giá; doanh nghi p th m đ nh giá; th mẩ ị ị ụ ẩ ị ệ ẩ ị ẩ
đ nh viên v giá; qu n lý danh sách th m đ nh viên v giá và danh sách doanhị ề ả ẩ ị ề
nghi p th m đ nh giá.ệ ẩ ị
B. NH NG QUY Đ NH C THỮ Ị Ụ Ể
I. Các ph ng pháp th m đ nh giá:ươ ẩ ị
1. Ph ng pháp so sánh: ươ
Ph ng pháp so sánh là ph ng pháp th m đ nh giá d a trên c s phân tíchươ ươ ẩ ị ự ơ ở
m c giá c a các tài s n t ng t v i tài s n c n th m đ nh giá đã giao d ch thànhứ ủ ả ươ ự ớ ả ầ ẩ ị ị
công ho c đang mua, bán trên th tr ng vào th i đi m th m đ nh giá ho c g n v iặ ị ườ ờ ể ẩ ị ặ ầ ớ
th i đi m th m đ nh giá đ c tính giá tr th tr ng c a tài s n c n th m đ nhờ ể ẩ ị ể ướ ị ị ườ ủ ả ầ ẩ ị
giá.
Ph ng pháp so sánh ch y u đ c áp d ng trong th m đ nh giá các tài s nươ ủ ế ượ ụ ẩ ị ả
có giao d ch, mua, bán ph bi n trên th tr ng. ị ổ ế ị ườ
2. Ph ng pháp chi phí:ươ
Ph ng pháp chi phí là ph ng pháp th m đ nh giá d a trên c s chi phí t oươ ươ ẩ ị ự ơ ở ạ
ra m t tài s n t ng t tài s n c n th m đ nh giá đ c tính giá tr th tr ng c aộ ả ươ ự ả ầ ẩ ị ể ướ ị ị ườ ủ
tài s n c n th m đ nh giá.ả ầ ẩ ị
Ph ng pháp chi phí ch y u đ c áp d ng trong th m đ nh giá các tài s nươ ủ ế ượ ụ ẩ ị ả
chuyên dùng, ít ho c không có mua, bán ph bi n trên th tr ng; tài s n đã qua sặ ổ ế ị ườ ả ử
d ng; tài s n không đ đi u ki n đ áp d ng ph ng pháp so sánh.ụ ả ủ ề ệ ể ụ ươ
3. Ph ng pháp thu nh p:ươ ậ

Ph ng pháp thu nh p (hay còn g i là ph ng pháp đ u t ) là ph ng phápươ ậ ọ ươ ầ ư ươ
th m đ nh giá d a trên c s chuy n đ i các dòng thu nh p ròng trong t ng lai cóẩ ị ự ơ ở ể ổ ậ ươ
th nh n đ c t vi c khai thác tài s n c n th m đ nh giá thành giá tr v n hi n t iể ậ ượ ừ ệ ả ầ ẩ ị ị ố ệ ạ
c a tài s n (quá trình chuy n đ i này còn đ c g i là quá trình v n hoá thu nh p)ủ ả ể ổ ượ ọ ố ậ
đ c tính giá tr th tr ng c a tài s n c n th m đ nh giá.ể ướ ị ị ườ ủ ả ầ ẩ ị
Ph ng pháp thu nh p ch y u đ c áp d ng trong th m đ nh giá tài s n đ uươ ậ ủ ế ượ ụ ẩ ị ả ầ
t (b t đ ng s n, đ ng s n, doanh nghi p, tài chính) mà tài s n đó có kh năng t oư ấ ộ ả ộ ả ệ ả ả ạ
ra thu nh p trong t ng lai và đã xác đ nh t l v n hoá thu nh p.ậ ươ ị ỷ ệ ố ậ
4. Ph ng pháp th ng d :ươ ặ ư
Ph ng pháp th ng d là ph ng pháp th m đ nh giá mà giá tr th tr ngươ ặ ư ươ ẩ ị ị ị ườ
c a tài s n c n th m đ nh giá đ c xác đ nh giá tr v n hi n có trên c s c tínhủ ả ầ ẩ ị ượ ị ị ố ệ ơ ở ướ
b ng cách l y giá tr c tính c a s phát tri n gi đ nh c a tài s n tr đi t t cằ ấ ị ướ ủ ự ể ả ị ủ ả ừ ấ ả
các chi phí phát sinh đ t o ra s phát tri n đó.ể ạ ự ể
Ph ng pháp th ng d ch y u đ c áp d ng trong th m đ nh giá b t đ ngươ ặ ư ủ ế ượ ụ ẩ ị ấ ộ
s n có ti m năng phát tri n. ả ề ể
5. Ph ng pháp l i nhu n:ươ ợ ậ
Ph ng pháp l i nhu n là ph ng pháp th m đ nh giá d a trên kh năng sinhươ ợ ậ ươ ẩ ị ự ả
l i c a vi c s d ng tài s n đ c tính giá tr th tr ng c a tài s n c n th mợ ủ ệ ử ụ ả ể ướ ị ị ườ ủ ả ầ ẩ
đ nh giá. ị
Ph ng pháp l i nhu n ch y u đ c áp d ng trong th m đ nh giá các tàiươ ợ ậ ủ ế ượ ụ ẩ ị
s n mà vi c so sánh v i nh ng tài s n t ng t g p khó khăn do giá tr c a tài s nả ệ ớ ữ ả ươ ự ặ ị ủ ả
ch y u ph thu c vào kh năng sinh l i c a tài s n nh khách s n, nhà hàng, r pủ ế ụ ộ ả ờ ủ ả ư ạ ạ
chi u bóng,… ế
6. Các ph ng pháp th m đ nh giá theo thông l qu c t khác (n u có) ph iươ ẩ ị ệ ố ế ế ả
đ c B Tài chính ch p thu n tr c khi áp d ng. ượ ộ ấ ậ ướ ụ
N i dung c th các ph ng pháp th m đ nh giá th c hi n theo quy đ nh t iộ ụ ể ươ ẩ ị ự ệ ị ạ
tiêu chu n th m đ nh giá Vi t Nam do B Tài chính ban hành. ẩ ẩ ị ệ ộ
II. L a ch n ph ng pháp th m đ nh giá:ự ọ ươ ẩ ị
1. Căn c vào m c đích th m đ nh giá; tính ch t, đ c đi m c a tài s n c nứ ụ ẩ ị ấ ặ ể ủ ả ầ
th m đ nh giá; đi u ki n, tính ch t thông tin th tr ng mà th m đ nh viên v giáẩ ị ề ệ ấ ị ườ ẩ ị ề
l a ch n ph ng pháp th m đ nh giá phù h p nh t trong các ph ng pháp th mự ọ ươ ẩ ị ợ ấ ươ ẩ
đ nh giá quy đ nh t i m c I, ph n B Thông t này đ áp d ng và có th k t h p cácị ị ạ ụ ầ ư ể ụ ể ế ợ
ph ng pháp th m đ nh giá khác quy đ nh t i m c I, ph n B Thông t này đ ki mươ ẩ ị ị ạ ụ ầ ư ể ể
tra, so sánh, đ i chi u l i m c giá c tính đ quy t đ nh m c giá c th .ố ế ạ ứ ướ ể ế ị ứ ụ ể
2. Vi c xác đ nh giá tr công ty nhà n c đ c ph n hóa áp d ng ph ngệ ị ị ướ ể ổ ầ ụ ươ
pháp theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004ị ạ ị ị ố
c a Chính ph v vi c chuy n đ i công ty nhà n c thành công ty c ph n, Thôngủ ủ ề ệ ể ổ ướ ổ ầ
t s 126/2004/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2004 c a B Tài chính h ng d nư ố ủ ộ ướ ẫ
th c hi n Ngh đ nh s 187/2004/NĐ-CP và các ph ng pháp quy đ nh t i Thông tự ệ ị ị ố ươ ị ạ ư
này.
Vi c xác đ nh giá các lo i đ t đ c quan Nhà n c có th m quy n công bệ ị ạ ấ ể ơ ướ ẩ ề ố
vào ngày 01 tháng 01 hàng năm áp d ng ph ng pháp theo quy đ nh t i Ngh đ nhụ ươ ị ạ ị ị
s 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 c a Chính ph v ph ng phápố ủ ủ ề ươ
xác đ nh giá đ t, khung giá các lo i đ t và Thông t s 114/2004/TT-BTC ngày 26ị ấ ạ ấ ư ố
2

tháng 11 năm 2004 c a B Tài chính h ng d n th c hi n Ngh đ nh s 188/2004/ủ ộ ướ ẫ ự ệ ị ị ố
NĐ-CP và các ph ng pháp quy đ nh t i Thông t này. ươ ị ạ ư
III. Giá d ch v th m đ nh giá:ị ụ ẩ ị
1. Giá d ch v th m đ nh giá th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 7 Ngh đ nh sị ụ ẩ ị ự ệ ị ạ ề ị ị ố
101/2005/NĐ-CP và đ c xác đ nh theo s th a thu n gi a doanh nghi p th mượ ị ự ỏ ậ ữ ệ ẩ
đ nh giá v i khách hàng, đ c ghi c th trong h p đ ng d ch v th m đ nh giá. ị ớ ượ ụ ể ợ ồ ị ụ ẩ ị
2. Các tài s n Nhà n c ph i th m đ nh giá quy đ nh t i kho n 1 Đi u 5 Nghả ướ ả ẩ ị ị ạ ả ề ị
đ nh s 101/2005/NĐ-CP: ị ố
2.1 Các tài s n nhà n c ph i th m đ nh giá mà giá d ch v th m đ nh giá doả ướ ả ẩ ị ị ụ ẩ ị
ngân sách nhà n c trang tr i ph i th c hi n vi c đ u th u cung c p d ch v theoướ ả ả ự ệ ệ ấ ầ ấ ị ụ
quy đ nh t i kho n 2 Đi u 7 Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP và quy đ nh sau:ị ạ ả ề ị ị ố ị
- Đ i v i tài s n nhà n c có giá tr theo s k toán ho c giá d toán t 30 tố ớ ả ướ ị ổ ế ặ ự ừ ỷ
đ ng tr lên; ho c gói th u d ch v th m đ nh giá có giá tr t 100 tri u đ ng trồ ở ặ ầ ị ụ ẩ ị ị ừ ệ ồ ở
lên ph i th c hi n hình th c đ u th u cung c p d ch v th m đ nh giá. ả ự ệ ứ ấ ầ ấ ị ụ ẩ ị
- Đ i v i tài s n nhà n c có giá tr theo s k toán ho c giá d toán d i 30ố ớ ả ướ ị ổ ế ặ ự ướ
t đ ng; ho c các gói th u d ch v th m đ nh giá có giá tr d i 100 tri u đ ng thìỷ ồ ặ ầ ị ụ ẩ ị ị ướ ệ ồ
c quan nhà n c có tài s n ph i th m đ nh giá có th t ch c đ u th u ho c chơ ướ ả ả ẩ ị ể ổ ứ ấ ầ ặ ỉ
đ nh th u cung c p d ch v th m đ nh giá.ị ầ ấ ị ụ ẩ ị
2.2. Doanh nghi p th m đ nh giá tham gia đ u th u cung c p d ch v th mệ ẩ ị ấ ầ ấ ị ụ ẩ
đ nh giá khi có đ các đi u ki n sau đây:ị ủ ề ệ
- Có tên trong danh sách doanh nghi p th m đ nh giá do B Tài chính thôngệ ẩ ị ộ
báo hàng năm.
- Có kinh nghi m th m đ nh giá phù h p v i yêu c u c a bên m i th u (ph iệ ẩ ị ợ ớ ầ ủ ờ ầ ả
đ c th hi n trong h s d th u).ượ ể ệ ồ ơ ự ầ
- Có đ nhân l c và ngu n l c đ th c hi n cung c p d ch v th m đ nh giáủ ự ồ ự ể ự ệ ấ ị ụ ẩ ị
theo yêu c u c a bên m i th u (ph i đ c th hi n trong h s d th u).ầ ủ ờ ầ ả ượ ể ệ ồ ơ ự ầ
2.3. Hình th c, th t c, trình t đ u th u cung c p d ch v th m đ nh giá theoứ ủ ụ ự ấ ầ ấ ị ụ ẩ ị
quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u.ị ủ ậ ề ấ ầ
Doanh nghi p th m đ nh giá ch đ c tham d m t đ n d th u trong m tệ ẩ ị ỉ ượ ự ộ ơ ự ầ ộ
l n đ u th u v i t cách d th u là đ n ph ng hay liên doanh d th u. Tr ngầ ấ ầ ớ ư ự ầ ơ ươ ự ầ ườ
h p doanh nghi p đ ng tên d th u thì các chi nhánh tr c thu c không đ c thamợ ệ ứ ự ầ ự ộ ượ
d v i t cách là nhà th u đ c l p trong cùng m t đ t đ u th u.ự ớ ư ầ ộ ậ ộ ợ ấ ầ
IV. Doanh nghi p th m đ nh giá:ệ ẩ ị
1. Hình th c t ch c và ho t đ ng c a doanh nghi p th m đ nh giá:ứ ổ ứ ạ ộ ủ ệ ẩ ị
1.1. Doanh nghi p th m đ nh giá đ c thành l p, ho t đ ng theo quy đ nhệ ẩ ị ượ ậ ạ ộ ị
c a pháp lu t v doanh nghi p và theo quy đ nh t i Đi u 8 Ngh đ nh s 101/2005/ủ ậ ề ệ ị ạ ề ị ị ố
NĐ-CP bao g m các hình th c sau:ồ ứ
- Công ty c ph n;ổ ầ
- Công ty trách nhi m h u h n (m t thành viên, hai thành viên tr lên);ệ ữ ạ ộ ở
- Công ty h p danh;ợ
- Doanh nghi p t nhân. ệ ư
3

1.2. Các doanh nghi p th m đ nh giá t ch c, ho t đ ng theo quy đ nh c aệ ẩ ị ổ ứ ạ ộ ị ủ
pháp lu t doanh nghi p phù h p v i t ng lo i hình. Ho t đ ng th m đ nh giá c aậ ệ ợ ớ ừ ạ ạ ộ ẩ ị ủ
doanh nghi p th m đ nh giá đ c th c hi n theo h p đ ng cung c p d ch v th mệ ẩ ị ượ ự ệ ợ ồ ấ ị ụ ẩ
đ nh giá b ng hình th c văn b n v i c quan nhà n c, t ch c, cá nhân có nhu c uị ằ ứ ả ớ ơ ướ ổ ứ ầ
th m đ nh giá. H p đ ng cung c p d ch v th m đ nh giá ph i có đ y đ n i dungẩ ị ợ ồ ấ ị ụ ẩ ị ả ầ ủ ộ
v h p đ ng d ch v theo quy đ nh t i B Lu t dân s và các văn b n pháp lu tề ợ ồ ị ụ ị ạ ộ ậ ự ả ậ
liên quan khác.
1.3. Các Trung tâm th m đ nh giá, Trung tâm có ch c năng ho t đ ng th mẩ ị ứ ạ ộ ẩ
đ nh giá đ c thành l p và ho t đ ng tr c ngày Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP cóị ượ ậ ạ ộ ướ ị ị ố
hi u l c thi hành n u ti p t c ho t đ ng cung c p d ch v th m đ nh giá ph iệ ự ế ế ụ ạ ộ ấ ị ụ ẩ ị ả
chuy n đ i sang ho t đ ng theo m t trong các hình th c doanh nghi p th m đ nhể ổ ạ ộ ộ ứ ệ ẩ ị
giá quy đ nh t i kho n 1 M c IV, ph n B Thông t này.ị ạ ả ụ ầ ư
1.4. Vi c chuy n đ i Trung tâm th m đ nh giá, Trung tâm có ch c năng ho tệ ể ổ ẩ ị ứ ạ
đ ng th m đ nh giá sang doanh nghi p th m đ nh giá th c hi n trong th i h n haiộ ẩ ị ệ ẩ ị ự ệ ờ ạ
(02) năm k t ngày Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP có hi u l c thi hành (t ngày 31ể ừ ị ị ố ệ ự ừ
tháng 8 năm 2005 đ n ngày 31 tháng 8 năm 2007). ế
B tr ng các B , Th tr ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;ộ ưở ộ ủ ưở ơ ộ ơ ộ ủ
Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; Th tr ngủ ị ỷ ỉ ố ự ộ ươ ủ ưở
các c quan đoàn th ch u trách nhi m h ng d n, ch đ o vi c chuy n đ i cácơ ể ị ệ ướ ẫ ỉ ạ ệ ể ổ
Trung tâm th m đ nh giá, Trung tâm có ch c năng ho t đ ng th m đ nh giá do mìnhẩ ị ứ ạ ộ ẩ ị
thành l p tr c ngày 31 tháng 8 năm 2005 sang ho t đ ng theo hình th c doanhậ ướ ạ ộ ứ
nghi p theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP và Thông t này.ệ ị ạ ị ị ố ư
2. Đi u ki n thành l p và ho t đ ng c a doanh nghi p th m đ nh giá:ề ệ ậ ạ ộ ủ ệ ẩ ị
2.1. Ngoài các đi u ki n v thành l p, ho t đ ng c a t ng lo i hình doanhề ệ ề ậ ạ ộ ủ ừ ạ
nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t v doanh nghi p, doanh nghi p th m đ nh giáệ ị ủ ậ ề ệ ệ ẩ ị
ph i có đ đi u ki n quy đ nh t i kho n 2 Đi u 9 Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP,ả ủ ề ệ ị ạ ả ề ị ị ố
c th nh sau:ụ ể ư
- Có t 3 th m đ nh viên v giá có th th m đ nh viên v giá còn giá tr hànhừ ẩ ị ề ẻ ẩ ị ề ị
ngh tr lên, trong đó ng i đ i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p ph i làề ở ườ ạ ệ ậ ủ ệ ả
th m đ nh viên v giá có th th m đ nh viên v giá.ẩ ị ề ẻ ẩ ị ề
Ch doanh nghi p t nhân th m đ nh giá ph i là th m đ nh viên v giá cóủ ệ ư ẩ ị ả ẩ ị ề
th th m đ nh viên v giá; m t th m đ nh viên v giá ch đ c làm ch m t doanhẻ ẩ ị ề ộ ẩ ị ề ỉ ượ ủ ộ
nghi p th m đ nh giá t nhân. ệ ẩ ị ư
Thành viên h p danh c a công ty th m đ nh giá h p danh ph i là th m đ nhợ ủ ẩ ị ợ ả ẩ ị
viên v giá có th th m đ nh viên v giá; m t th m đ nh viên v giá có th th mề ẻ ẩ ị ề ộ ẩ ị ề ẻ ẩ
đ nh viên v giá ch đ c làm m t thành viên h p danh c a m t công ty th m đ nhị ề ỉ ượ ộ ợ ủ ộ ẩ ị
giá h p danh.ợ
- Có đăng ký cung c p ho t đ ng t v n th m đ nh giá, các ho t đ ng cóấ ạ ộ ư ấ ẩ ị ạ ộ
ch c năng th m đ nh giá v i c quan đăng ký kinh doanhứ ẩ ị ớ ơ
2.2. Trong th i h n 30 ngày k t ngày đ c c p Gi y ch ng nh n đăng kýờ ạ ể ừ ượ ấ ấ ứ ậ
kinh doanh, doanh nghi p th m đ nh giá ph i thông báo b ng văn b n v i B Tàiệ ẩ ị ả ằ ả ớ ộ
chính (C c Qu n lý giá) v vi c thành l p doanh nghi p th m đ nh giá và danhụ ả ề ệ ậ ệ ẩ ị
sách th m đ nh viên đăng ký hành ngh th m đ nh giá t i doanh nghi p.ẩ ị ề ẩ ị ạ ệ
2.3. Trong quá trình ho t đ ng th m đ nh giá, doanh nghi p th m đ nh giáạ ộ ẩ ị ệ ẩ ị
ph i th ng xuyên đ m b o có đ đi u ki n quy đ nh t i đi m 2.1 nêu trên.ả ườ ả ả ủ ề ệ ị ạ ể
4

Tr ng h p sau 3 tháng liên t c doanh nghi p th m đ nh giá không đ m b o đ yườ ợ ụ ệ ẩ ị ả ả ầ
đ đi u ki n theo quy đ nh này thì ph i ng ng ho t đ ng cung c p d ch v th mủ ề ệ ị ả ừ ạ ộ ấ ị ụ ẩ
đ nh giá và ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ch t l ng d ch v th m đ nhị ả ị ệ ướ ậ ề ấ ượ ị ụ ẩ ị
giá ph i cung c p theo h p đ ng đã ký (n u có) trong th i gian này.ả ấ ợ ồ ế ờ
3. Chi nhánh doanh nghi p th m đ nh giá:ệ ẩ ị
3.1. Doanh nghi p th m đ nh giá đ c thành l p chi nhánh doanh nghi pệ ẩ ị ượ ậ ệ
th m đ nh giá theo quy đ nh c a B Lu t dân s và các quy đ nh pháp lu t khác cóẩ ị ị ủ ộ ậ ự ị ậ
liên quan. Chi nhánh doanh nghi p th m đ nh giá là đ n v ph thu c c a doanhệ ẩ ị ơ ị ụ ộ ủ
nghi p th m đ nh giá, có nhi m v th c hi n toàn b ho c m t ph n ch c năngệ ẩ ị ệ ụ ự ệ ộ ặ ộ ầ ứ
c a doanh nghi p th m đ nh gía. Doanh nghi p th m đ nh giá ch u trách nhi mủ ệ ẩ ị ệ ẩ ị ị ệ
tr c pháp lu t v ho t đ ng c a chi nhánh th m đ nh giá tr c thu c doanhướ ậ ề ạ ộ ủ ẩ ị ự ộ
nghi p. ệ
3.2. Đ i v i chi nhánh doanh nghi p th m đ nh giá th c hi n toàn b ho tố ớ ệ ẩ ị ự ệ ộ ạ
đ ng th m đ nh giá (có phát hành ch ng th th m đ nh giá) ph i có ít nh t 2 th mộ ẩ ị ứ ư ẩ ị ả ấ ẩ
đ nh viên v giá có th th m đ nh viên v giá còn giá tr hành ngh (đ i v i tr ngị ề ẻ ẩ ị ề ị ề ố ớ ườ
h p là chi nhánh doanh nghi p th m đ nh giá n c ngoài, th m đ nh viên v giá làợ ệ ẩ ị ướ ẩ ị ề
ng i n c ngoài có ch ng ch hành ngh th m đ nh giá do t ch c n c ngoài cóườ ướ ứ ỉ ề ẩ ị ổ ứ ướ
th m quy n c p đ c B Tài chính Vi t Nam th a nh n), trong đó ng i đ ngẩ ề ấ ượ ộ ệ ừ ậ ườ ứ
đ u chi nhánh doanh nghi p th m đ nh giá ph i là th m đ nh viên v giá có thầ ệ ẩ ị ả ẩ ị ề ẻ
th m đ nh viên v giá. ẩ ị ề
3.3. Đ i v i chi nhánh doanh nghi p th m đ nh giá ch th c hi n m t ph nố ớ ệ ẩ ị ỉ ự ệ ộ ầ
ho t đ ng th m đ nh giá (không phát hành ch ng th th m đ nh giá) thì không nh tạ ộ ẩ ị ứ ư ẩ ị ấ
thi t ph i có th m đ nh viên v giá.ế ả ẩ ị ề
4. T ch c th m đ nh giá n c ngoài:ổ ứ ẩ ị ướ
4.1. T ch c th m đ nh giá n c ngoài đ c thành l p chi nhánh t i Vi tổ ứ ẩ ị ướ ượ ậ ạ ệ
Nam đ ho t đ ng th m đ nh giá th c hi n theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 15 Nghể ạ ộ ẩ ị ự ệ ị ạ ả ề ị
đ nh s 101/2005/NĐ-CP và quy đ nh sau: ị ố ị
T ch c th m đ nh giá n c ngoài có nhu c u thành l p chi nhánh t i Vi tổ ứ ẩ ị ướ ầ ậ ạ ệ
Nam đ ho t đ ng th m đ nh giá ph i g i B Tài chính các văn b n, tài li u sau:ể ạ ộ ẩ ị ả ử ộ ả ệ
Văn b n đ ngh thành l p chi nhánh t i Vi t Nam; gi y phép thành l p ho c gi yả ề ị ậ ạ ệ ấ ậ ặ ấ
phép ho t đ ng, kinh doanh d ch v th m đ nh giá do c quan, t ch c có th mạ ộ ị ụ ẩ ị ơ ổ ứ ẩ
quy n n c s t i mà t ch c th m đ nh giá đ t tr s chính c p; b n gi i thi uề ướ ở ạ ổ ứ ẩ ị ặ ụ ở ấ ả ớ ệ
v t ch c và k t qu ho t đ ng th m đ nh giá trong 3 năm g n nh t c a t ch cề ổ ứ ế ả ạ ộ ẩ ị ầ ấ ủ ổ ứ
(bao g m s l ng th m đ nh viên v giá, s l ng nhân viên, s l ng chi nhánhồ ố ượ ẩ ị ề ố ượ ố ượ
đang ho t đ ng th m đ nh giá trong n c và n c ngoài, s l ng d ch v th mạ ộ ẩ ị ướ ướ ố ượ ị ụ ẩ
đ nh giá đã th c hi n); d ki n danh sách th m đ nh viên v giá s làm vi c t i chiị ự ệ ự ế ẩ ị ề ẽ ệ ạ
nhánh.
Trong th i h n 30 ngày k t ngày nh n đ văn b n đ ngh và tài li u theoờ ạ ể ừ ậ ủ ả ề ị ệ
quy đ nh, B Tài chính có văn b n tr l i. N u đ c ch p thu n m i đ c ti nị ộ ả ả ờ ế ượ ấ ậ ớ ượ ế
hành thành l p chi nhánh t i Vi t Nam. Vi c thành l p và ho t đ ng c a chi nhánhậ ạ ệ ệ ậ ạ ộ ủ
t ch c th m đ nh giá n c ngoài t i Vi t Nam ph i tuân th pháp lu t Vi t Namổ ứ ẩ ị ướ ạ ệ ả ủ ậ ệ
và theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP.ị ủ ị ị ố
4.2. T ch c th m đ nh giá n c ngoài ch a thành l p chi nhánh t i Vi tổ ứ ẩ ị ướ ư ậ ạ ệ
Nam:
- Đ c th c hi n th m đ nh giá t i Vi t Nam theo quy đ nh t i ti t a, bượ ự ệ ẩ ị ạ ệ ị ạ ế
kho n 2 Đi u 15 Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP.ả ề ị ị ố
5