THÔNG TƯ
C A B TÀI CHÍNH S 21/2008/TT-BTC NGÀY 04 THÁNG 03 NĂM 2008
H NG D N PH NG TH C VÀ M C THU PHÍ, GIÁ THUÊ S D NGƯỚ ƯƠ
K T C U H T NG Đ NG S T QU C GIA DO NHÀ N C Đ U T ƯỜ ƯỚ Ư
Căn c Ngh đ nh s 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 c a Chính ph quy đ nh chi
ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Giá;ế
Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 10/6/2003 c a Chính ph quy đ nh chi
ti t và h ng d n thi hành Lu t Ngân sách Nhà n c;ế ướ ướ
Căn c Ngh đ nh s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 c a Chính ph quy đ nh chi
ti t thi hành ếPháp l nh phí l phí; Ngh đ nh s 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 c a
Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002
c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành ế Pháp l nh phí và l phí;
Căn c Ngh đ nh s 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 c a Chính ph quy đ nh chi
ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ;ế ế
Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 c a Chính ph v quy đ nh
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Căn c Quy t đ nh s 84/2007/QĐ-TTg ngày 11/6/2007 c a Th t ng Chính ph ế ướ
v ph ng th c và m c thu phí, giá thuê s d ng đ ng s t qu c gia do Nhà n c đ u t ; ươ ườ ướ ư
B Tài chính h ng d n ph ng th c thu phí m c thu phí, giá thuê s d ng k t ướ ươ ế
c u h t ng đ ng s t qu c gia do Nhà n c đ u t nh sau: ườ ướ ư ư
I. PH M VI, Đ I T NG ÁP D NG ƯỢ
1. Thông t này h ng d n v ph ng th c thu phí và m c thu phí, giá thuê s d ngư ướ ươ
k t c u h t ng đ ng s t qu c gia do Nhà n c đ u t .ế ườ ướ ư
2. Đ i t ng áp d ng Thông t này là các t ch c, cá nhân tham gia qu n lý, s d ng ượ ư
và kinh doanh k t c u h t ng đ ng s t qu c gia do Nhà n c đ u t . ế ườ ướ ư
3. H th ng k t c u h t ng đ ng s t qu c gia do Nhà n c đ u t bao g m: ế ườ ướ ư
- H th ng c u, c ng, h m các lo i.
- H th ng đ ng: đ ng s t chính tuy n, đ ng s t trong ga, đ ng s t vào bãi ườ ườ ế ườ ườ
hàng hoá, đ ng s t x p d hàng hoá, các đo n đ ng b vào ga các đo n đ ng bườ ế ườ ườ
vào bãi hàng thu c h th ng đ ng c a ngành đ ng s t qu n lý, ghi, kè, hàng rào đ ng ườ ườ ườ
s t, h th ng thoát n c, t ng ch n, h th ng c c m c bi n báo, công trình tác nghi p ướ ườ
đ u máy, toa xe và các công trình ph tr khác c n thi t cho vi c t ch c ch y tàu. ế
- Các thi t b thu c h th ng thông tin, tín hi u: Tín hi u ra, vào ga, h th ng cáp tínế
hi u, h th ng cáp thông tin, thi t b kh ng ch ch y tàu, h th ng đi u khi n kh ng ế ế
ch t p trung, h th ng các đ ng truy n t i, h th ng ngu n, các tr m t ng đài, nhà tr cế ườ
thông tin tín hi u-đi n, h th ng c p đi n.
- H th ng ki n trúc: Nhà khách đ i tàu, nhà bán vé, nhà kho hành lý, hàng hoá, ế
qu ng tr ng ga, sân ga, hàng rào khu ga, cánh d i, bãi hàng, chòi gác ghi, chòi gác ch n, ườ ơ
chòi gác c u, chòi gác h m, các thi t b gác ch n đ ng ngang. ế ườ
4. Tr ng h p đi u c qu c t C ng hoà h i ch nghĩa Vi t Nam thànhườ ướ ế
viên quy đ nh khác v phí, giá thuê k t c u h t ng đ ng s t qu c gia do Nhà n c ế ườ ướ
đ u t thì áp d ng theo quy đ nh c a đi u c qu c t đó. ư ướ ế
1
II. PHÍ S D NG K T C U H T NG
Đ NG S T QU C GIA DO NHÀ N C Đ U TƯỜ ƯỚ Ư
1. Phí s d ng k t c u h t ng đ ng s t qu c gia do Nhà n c đ u t là kho n thu ế ườ ướ ư
thu c ngân sách nhà n c. Hàng tháng, trong vòng 20 ngày đ u c a tháng ti p theo, doanh ướ ế
nghi p kinh doanh v n t i đ ng s t có trách nhi m kê khai kho n phí s d ng k t c u h ườ ế
t ng đ ng s t ph i n p 8% trên doanh thu kinh doanh v n t i đ ng s t th c hi n ườ ườ
trong tháng v i c quan thu n i đóng tr s chính theo M u 01/PHLP ban hành kèm theo ơ ế ơ
Thông t s 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 c a B Tài chính h ng d n thi hành m t sư ướ
đi u c a Lu t qu n thu h ng d n thi hành Ngh đ nh s 85/2007/NĐ-CP ngày ế ướ
25/5/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu . ế ế
2. Ch m nh t không quá ngày 25 c a tháng ti p theo, doanh nghi p kinh doanh v n ế
t i đ ng s t ph i n p ti n phí s d ng k t c u h t ng đ ng s t vào Ngân sách Trung ườ ế ườ
ng theo ch ng, lo i, kho n, m c ti u m c t ng ng c a M c l c ngân sách nhàươ ươ ươ
n c hi n hành t i Kho b c nhà n c trên đ a bàn.ướ ướ
3. Doanh nghi p kinh doanh v n t i đ ng s t đ c h ch toán kho n ti n phí s ườ ượ
d ng k t c u h t ng đ ng s t ph i n p vào chi phí h p lý kinh doanh v n t i đ ng s t ế ườ ườ
khi xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p. ế
4. Ch m nh t không quá ngày th 90, k t ngày k t thúc năm d ng l ch, doanh ế ươ
nghi p kinh doanh v n t i đ ng s t trách nhi m khai quy t toán v i c quan thu ườ ế ơ ế
n i đóng tr s chính kho n phí s d ng k t c u h t ng đ ng s t theo m u 02/PHLHơ ế ườ
ban hành kèm theo Thông t s 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 c a B Tài chính.ư
III. GIÁ THUÊ S D NG K T C U H T NG
Đ NG S T QU C GIA DO NHÀ N C Đ U TƯỜ ƯỚ Ư
1. Danh m c d ch v Nhà n c quy đ nh khung giá. ướ
Danh m c d ch v quy đ nh trong khung giá cho thuê công trình k t c u h t ng ế
đ ng s t qu c gia do Nhà n c đ u t (không liên quan đ n ch y tàu) bao g m: ườ ướ ư ế
- D ch v cho thuê kho, bãi;
- D ch v cho thuê đ a đi m bán hàng;
- D ch v cho thuê đ a đi m qu ng cáo;
- D ch v khác có s d ng k t c u h t ng đ ng s t. ế ườ
2. Trình t l p, trình, th m đ nh ph ng án khung giá. ươ
2.1. T ng công ty đ ng s t Vi t Nam l p ph ng án khung giá, trình B Giao ườ ươ
thông v n t i xem xét, th m đ nh và có ý ki n b ng văn b n đ ngh B Tài chính quy đ nh ế
khung giá d ch v cho thuê s d ng công trình k t c u h t ng đ ng s t qu c gia do Nhà ế ườ
n c đ u t . ướ ư
2.2. H s đ ngh phê duy t khung giá bao g m: ơ
- Công văn c a B Giao thông v n t i đ ngh B Tài chính quy đ nh khung giá d ch
v cho thuê s d ng công trình k t c u h t ng đ ng s t qu c gia do Nhà n c ế ườ ướ
đ u t . ư
- Văn b n th m đ nh khung giá cho thuê s d ng k t c u h t ng đ ng s t qu c ế ườ
gia do Nhà n c đ u t c a B Giao thông v n t i.ướ ư
2
- Ph ng án khung giá do T ng công ty Đ ng s t Vi t Nam l p. Trong đó gi iươ ườ
trình các n i dung sau:
+ S c n thi t ph i quy đ nh khung giá ho c đi u ch nh khung giá; tình hình s n ế
xu t, kinh doanh d ch v cho thuê s d ng k t c u h t ng đ ng s t thu c danh m c ế ườ
Nhà n c quy đ nh khung giá.ướ
+ Doanh thu ho t đ ng cho thuê k t c u h t ng đ ng s t; chi phí liên quan tr c ế ườ
ti p đ n k t c u h t ng đ ng s t cho thuê (ti n l ng, ti n công, chi phí tr c ti pế ế ế ườ ươ ế
khác…); m t b ng giá c a cùng lo i d ch v trên th tr ng. ườ
+ Các bi n pháp t ch c tri n khai th c hi n m c giá m i.
+ Các tài li u liên quan khác.
2.3. Căn c vào khung giá cho thuê s d ng k t c u h t ng đ ng s t qu c gia do ế ườ
B Tài chính quy đ nh tình hình th c t t ng đ a ph ng, doanh nghi p kinh doanh ế ươ
k t c u h t ng đ ng s t ban hành m c giá c th áp d ng đ i v i t ng lo i d ch v ế ườ
ph i niêm y t công khai đ các t ch c, cá nhân th c hi n. ế
3. Ph ng th c thu giá thuê s d ng k t c u h t ng đ ng s t.ươ ế ườ
3.1. Hàng tháng, trong th i gian 20 ngày đ u c a tháng ti p theo doanh nghi p kinh ế
doanh k t c u h t ng đ ng s t trách nhi m khai kho n 20% ti n thu cho thuê sế ườ
d ng k t c u h t ng đ ng s t ph i n p v i c quan thu theo M u 01/PHLP ban hành ế ườ ơ ế
kèm theo Thông t s 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 c a B Tài chính h ng d n thiư ướ
hành m t s đi u c a Lu t qu n lý thu h ng d n thi hành Ngh đ nh s 85/2007/NĐ- ế ướ
CP ngày 25/5/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n ế
thu .ế
3.2. Ch m nh t không quá ngày 25 c a tháng ti p theo, doanh nghi p kinh doanh ế
k t c u h t ng đ ng s t có trách nhi m trích 20% ti n thu cho thuê s d ng k t c u hế ườ ế
t ng đ ng s t (không bao g m thu giá tr gia tăng) đ n p vào ngân sách Trung ng ườ ế ươ
theo ch ng, lo i, kho n, m c ti u m c t ng ng c a M c l c ngân sách nhà n cươ ươ ướ
hi n hành t i Kho b c nhà n c trên đ a bàn. ướ
3.3. Khi thu ti n cho thuê k t c u h t ng đ ng s t, doanh nghi p kinh doanh k t ế ườ ế
c u h t ng đ ng s t vi t hoá đ n giá tr gia tăng cho bên thuê trên toàn b kho n thu ườ ế ơ
theo giá cho thuê (không tính tr 20% trích n p ngân sách nhà n c). Ph n n p ngân sách ướ
nhà n c 20% ti n thu cho thuê s d ng k t c u h t ng đ ng s t, doanh nghi p đ cướ ế ườ ượ
tính vào chi phí h p lý khi xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p. ế
3.4. Ch m nh t không quá ngày th 90, k t ngày k t thúc năm d ng l ch, doanh ế ươ
nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ng s t trách nhi m khai quy t toán v i c ế ườ ế ơ
quan thu n i đóng tr s chính kho n thu cho thuê s d ng k t c u h t ng đ ng s tế ơ ế ườ
theo m u m u 02/PHLH ban hành kèm theo Thông t s 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 ư
c a B Tài chính.
IV. QU N LÝ, S D NG TI N PHÍ, GIÁ THUÊ K T C U H T NG
Đ NG S T QU C GIA DO NHÀ N C Đ U TƯỜ ƯỚ Ư
1. Toàn b kho n thu phí s d ng k t c u h t ng đ ng s t kho n 20% ti n ế ườ
thu cho thuê k t c u h t ng đ ng s t đ c b trí trong d toán ngân sách hàng năm đế ườ ượ
chi cho công tác qu n lý, b o trì, s a ch a h th ng đ ng s t qu c gia do Nhà n c đ u ườ ướ
t theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n c. ư ướ
2. B Giao thông v n t i giao d toán thu phí s d ng k t c u h t ng đ ng s t ế ườ
kho n 20% ti n thu cho thuê k t c u h t ng đ ng s t cho T ng công ty đ ng s t ế ườ ườ
3
nh sau:ư
- T ng doanh thu kinh doanh v n t i đ ng s t; t ng doanh thu cho thuê k t c u h ườ ế
t ng đ ng s t. ườ
- T ng s thu phí s d ng k t c u h t ng đ ng s t (8% trên doanh thu kinh ế ườ
doanh v n t i đ ng s t th c hi n) kho n 20% ti n thu cho thuê k t c u h t ng ườ ế
đ ng s t ph i n p ngân sách nhà n c. ườ ướ
3. Công tác qu n tài chính, giao k ho ch, thanh toán v n s nghi p kinh t đ i ế ế
v i công ty nhà n c th c hi n nhi m v công ích trong lĩnh v c qu n lý, b o trì đ ng ướ ườ
s t qu c gia do Nhà n c đ u t th c hi n theo Thông t s 136/2007/TT-BTC ngày ướ ư ư
28/11/2007 c a B Tài chính h ng d n công tác qu n tài chính, giao k ho ch, thanh ướ ế
toán v n s nghi p kinh t đ i v i công ty nhà n c th c hi n nhi m v công ích trong ế ướ
lĩnh v c qu n lý, b o trì đ ng s t Qu c gia do Nhà n c đ u t . ườ ướ ư
V. T CH C TH C HI N
1. Thông t có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo. ư
2. Trong quá trình th c hi n n u v ng m c, đ ngh các b , ngành, các đ a ế ướ
ph ng, các doanh nghi p ph n ánh k p th i v B Tài chính đ nghiên c u, h ng d nươ ướ
gi i quy t./. ế
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr ng Chí Trungươ
4