THÔNG TƯ
C A B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
S 42/2006/TT-BNN, NGÀY 01 THÁNG 6 NĂM 2006
H NG D N TH C HI N M T S ĐI U T I QUY T Đ NH S 394/QĐ-TTG NGÀY 13ƯỚ
THÁNG 3 NĂM 2006 C A TH T NG CHÍNH PH V KHUY N KHÍCH Đ U T XÂY ƯỚ Ư
D NG M I, M R NG C S GI T M , B O QU N CH BI N GIA SÚC, GIA C M Ơ
VÀ C S CHĂN NUÔI GIA C M T P TRUNG, CÔNG NGHI PƠ
Căn c kho n 1 Đi u 3 Quy t đ nh s 394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 c a ế
Th t ng Chính ph v khuy n khích đ u t xây d ng m i, m r ng c s gi t m , b o ướ ế ư ơ ế
qu n ch bi n gia súc, gia c m c s chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p đ c ế ế ơ ượ
h tr đ u t , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn h ng d n th c hi n nh sau: ư ướ ư
I. QUY Đ NH CHUNG
1. Ph m vi đi u ch nh
Thông t này quy đ nh đi u ki n v quy mô, công su t c s gi t m , b o qu nư ơ ế
ch bi n gia súc, gia c m t p trung, công nghi p; đi u ki n v quy mô, công su t c sế ế ơ
chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p đ c áp d ng chính sách h tr nêu t i Đi u 1, ượ
Đi u 2 Quy t đ nh s 394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 c a Th t ng Chính ph . ế ướ
2. Đ i t ng áp d ng ượ
T ch c, nhân trong n c đ u t xây d ng m i, m r ng c s gi t m , b o ướ ư ơ ế
qu n ch bi n gia súc, gia c m c s chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p đ m ế ế ơ
b o các đi u ki n nêu t i m c II c a Thông t này. ư
II. QUY Đ NH C TH
1. Đi u ki n đ i v i c s gi t m , b o qu n ch bi n gia súc, gia c m ơ ế ế ế
a) V quy mô, công su t gi t m ế
- C s gi t m gia c m t i các t nh đ ng b ng, n i th tr ng l n, quy ơ ế ơ ườ
công su t t 500 con/gi tr lên; t i các t nh mi n núi, n i th tr ng nh , quy ơ ườ
công su t t 250 con/gi tr lên.
- C s gi t m l n có quy mô, công su t t 200 con/ngày tr lên.ơ ế
- C s gi t m trâu, bò có quy mô, công su t t 50 con/ngày tr lên.ơ ế
b) V v sinh thú y và v sinh an toàn th c ph m
- C s gi t m , s ch đ ng v t, s n ph m đ ng v t ph i có đ các đi u ki n vơ ế ơ ế
sinh thú y theo quy đ nh t i Đi u 33 c a Pháp l nh Thú y và các đi u ki n v đ a đi m, nhà
x ng, trang thi t b nh sau:ưở ế ư
+ Ph i cách bi t v i khu dân c , các công trình công c ng, đ ng giao thông chính ư ườ
các ngu n gây ô nhi m, không b úng ng p; t ng bao quanh; c ng riêng bi t đ ườ
xu t, nh p đ ng v t, s n ph m đ ng v t; đ ng đi trong c s ph i lát g ch ho c b ng ườ ơ
bê tông;
+ khu v c riêng nh t đ ng v t ch gi t m ; khu v c riêng đ gi t m , s ch ế ế ơ ế
đ ng v t, s n ph m đ ng v t; khu cách ly đ ng v t m; khu x s n ph m không đ
tiêu chu n v sinh thú y;
+ Có phòng ki m tra, xét nghi m m u, n i ki m tra thú y; ơ
+ Có h th ng x n c th i, ch t th i đ ng v t phù h p v i công su t gi t m , ướ ế
s ch . N c th i, ch t th i sau x ph i đ t tiêu chu n v sinh tr c khi th i ra môiơ ế ướ ướ
tr ng;ườ
+ Nhà x ng ph i ch ng đ c b i s xâm nh p c a các loài đ ng v t gây h i;ưở ượ
thu n ti n cho vi c v sinh, kh trùng tiêu đ c; đ c b trí riêng khu ch a s n ph m dùng ượ
làm th c ph m, khu ch a s n ph m không dùng làm th c ph m, khu v c c t gi ph ng ươ
ti n v n chuy n, d ng c gi t m , s ch , khu ngh cho ng i làm vi c đ tránh s ô ế ơ ế ườ
nhi m và lây nhi m chéo;
+ Trang thi t b , d ng c dùng trong gi t m , s ch đ ng v t, s n ph m đ ng v tế ế ơ ế
ph i đ c làm b ng v t li u không g , không làm nh h ng đ n ch t l ng s n ph m, ượ ưở ế ượ
d v sinh, kh trùng tiêu đ c.
- N c s d ng trong gi t m , s ch đ ng v t, s n ph m đ ng v t ph i đ tiêuướ ế ơ ế
chu n v sinh thú y theo quy đ nh.
c) V công ngh gi t m , ch bi n ế ế ế
- Đ i v i các c s gi t m , b o qu n ch bi n gia súc, gia c m qui mô nh có th ơ ế ế ế
s d ng các thi t b , công ngh ch t o trong n c theo h ng công nghi p, bán công ế ế ướ ướ
nghi p nh ng ph i b o đ m tính đ ng b (bao g m dây chuy n, thi t b đóng gói, hút chân ư ế
không...) và v sinh an toàn th c ph m.
- Đ i v i các c s gi t m , b o qu n ch bi n gia súc, gia c m quy đ nh t i đi m ơ ế ế ế
a kho n 1 ph n II Thông t này s d ng các thi t b công ngh hi n đ i s n xu t trong ư ế
n c ho c nh p kh u. Khuy n khích các c s áp d ng công ngh hi n đ i, đ ng b ướ ế ơ
t đ ng.
2. Đi u ki n đ i v i c s chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p ơ
a) V quy mô chăn nuôi
- C s chăn nuôi gia c m th ng ph m v i quy mô có m t th ng xuyên t 2.000ơ ươ ườ
con tr lên (không tính s đ u con d i 7 ngày tu i). ướ
- C s chăn nuôi gia c m sinh s n v i quy m t th ng xuyên t 1.000 conơ ườ
tr lên.
- T i khu chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p ph i quy không nh h n ơ
30.000 con, trong đó m i h quy t i thi u 4.000 con th ng ph m ho c 2.000 con ươ
sinh s n.
b) V v sinh thú y và an toàn sinh h c
- C s chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p ph i có đ các đi u ki n v sinhơ
thú y quy đ nh t i kho n 2 Đi u 12 c a Pháp l nh Thú ycác quy đ nh hi n hành, c th
nh sau:ư
+ Ph i theo quy ho ch đ c c p th m quy n phê duy t; C s chăn nuôi gia ượ ơ
c m t p trung, công nghi p đ ng b ng, trung du ph i cách xa khu dân c t 300 mét tr ư
lên và mi n núi ph i cách xa khu dân c t 01 km tr lên; ư
2
+ hàng rào ho c t ng bao quanh b o đ m ngăn ch n đ c ng i, đ ng v t t ườ ượ ườ
bên ngoài xâm nh p vào c s ; ơ
+ Có khu hành chính riêng bi t;
+ Có n i v sinh, thay qu n áo cho cán b , công nhân, khách thăm quan;ơ
+ h sát trùng cho ng i, ph ng ti n v n chuy n tr c khi vào c s khu ườ ươ ướ ơ
chăn nuôi;
+ Môi tr ng khu chăn ni ph i đ t tiêu chu n v sinh thú y theo quy đ nh;ư
+ Có kho riêng bi t b o qu n th c ăn chăn nuôi, nguyên li u dùng s n xu t th c ăn
chăn nuôi; d ng c chăn nuôi; hoá ch t sát trùng đ c h i;
+ n i cách ly, x gia c m m, ch t ch t th i theo h ng d n c a c quanơ ế ướ ơ
thú y;
+ Th c hi n v sinh, kh trùng tiêu đ c đ nh kỳ, khi d ch b nh sau m i đ t
nuôi, xu t bán s n ph m gia c m;
+ ch ng trình, quy trình phòng ch ng d ch b nh đ ng v t theo quy đ nh c aươ
pháp lu t thú y;
+ B o đ m th i gian đ tr ng chu ng sau m i đ t nuôi, xu t bán s n ph m gia
c m;
+ bi n pháp di t tr các loài g m nh m, côn trùng gây h i ngăn ch n, h n
ch chim tr i.ế
- Khu v c chăn nuôi ph i có đ ngu n n c s ch; ướ
- T ch c, nhân chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p quy t 1.000
con sinh s n ho c 2.000 con th ng ph m tr lên ph i đăng ký v i c quan thú y đ th m ươ ơ
đ nh đi u ki n chăn nuôi, đi u ki n v sinh thú y.
3. Quy ho ch chăn nuôi, gi t m b o qu n ch bi n gia súc, gia c m t p ế ế ế
trung, công nghi p
- y ban nhân dân t nh quy ho ch khu chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p
khu gi t m , b o qu n ch bi n gia súc, gia c m c a đ a ph ng mình. Các c s nàyế ế ế ươ ơ
ph i b o đ m đi u ki n v sinh thú y, v sinh an toàn th c ph m:
+ T ch c l i chăn nuôi th y c m theo h ng nuôi nh t, khép kín; không chăn th ướ
t do; không đ c nuôi, nh t trên kênh r ch có dòng n c ch y; ượ ướ
+ Khu chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p ph i xây d ng xa khu dân c t i ư
thi u 300 mét; xa công s , tr ng h c, b nh vi n, ch t i thi u 500 mét; chuy n khu chăn ườ
nuôi trong khu dân c ra khu v c đ c quy ho ch.ư ượ
- Đ i v i các huy n đ t đai r ng, xa khu dân c ; các t nh trung du mi n núi ư
c n t p trung xây d ng khu chăn nuôi gia c m quy mô l n.
- U ban nhân dân t nh chính sách h tr đ u t c s h t ng ng giao ư ơ ườ
thông, đi n, n c, x môi tr ng đ n hàng rào công trình) cho các c s gi t m , b o ướ ườ ế ơ ế
qu n ch bi n gia súc, gia c m c s chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p quy ế ế ơ
mô l n.
- Khu chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p th bao g m nhi u h đ c ượ
phân lô, đ m b o v sinh môi tr ng theo quy đ nh t i đi m b kho n 2 m c II Thông t ườ ư
này. Khuy n khích áp d ng ki u chu ng kín, h th ng làm mát ch ng nóng, t đ ngế
3
c p th c ăn, n c u ng ho c ki u chu ng thông thoáng t nhiên th c hi n quy trình ướ
cùng vào cùng ra.
III. T CH C TH C HI N
1. C c Chăn nuôi có trách nhi m:
a) Ch đ o, đôn đ c, ki m tra các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng th c hi n ươ
vi c đ i m i chăn nuôi gia c m theo h ng t p trung, công nghi p theo đúng các quy đ nh ướ
nêu t i Thông t này và các quy đ nh pháp lu t khác; ư
b) Ch đ o xây d ng m t s hình chăn nuôi gia c m; ph i h p v i C c Thú y,
C c Ch bi n Nông lâm s n Ngh mu i ch đ o xây d ng m t s hình gi t m , ế ế ế
b o qu n ch bi n gia súc, gia c m t p trung, công nghi p t i các vùng sinh thái khác ế ế
nhau;
c) T ch c xây d ng quy trình và h ng d n th c hi n chăn nuôi thu c m an toàn ướ
sinh h c.
2. C c Thú y có trách nhi m:
a) T ch c ki m tra đi u ki n v sinh thú y đ i v i các c s chăn nuôi gia c m ơ
t p trung quy mô l n;
b) Ch đ o th c hi n tiêm v c xin phòng b nh cúm gia c m. H ng d n áp d ng ướ
các bi n pháp phòng tr d ch b nh nguy hi m khác.
c) Ch đ o các c quan thú y th c hi n ki m soát ch t ch đi u ki n gi t m , b o ơ ế
qu n, ch bi n gia súc, gia c m; ế ế
3. C c Ch bi n Nông lâm s n và Ngh mu i có trách nhi m: ế ế
H ng d n th c hi n các công ngh gi t m , b o qu n ch bi n gia súc, gia c m.ướ ế ế ế
H ng d n ướ l a ch n các thi t b , công ngh tiên ti n trong chăn nuôi gia súc, gia c m. ế ế
4. y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m:
a) Ch đ o S Nông nghi p PTNT t ch c tri n khai th c hi n Quy t đ nh ế s
394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 c a Th t ng Chính ph các quy đ nh nêu t i ướ
Thông t này.ư
b) Phê duy t các d án đ u t xây d ng m i, m r ng c s gi t m , b o qu n ư ơ ế
ch bi n gia súc, gia c m và c s chăn nuôi gia c m t p trung, công nghi p.ế ế ơ
5. S Nông nghi p Phát tri n nông thôn các t nh, thành ph tr c thu c
Trung ng có trách nhi m:ươ
a) Ch trì ph i h p v i S K ho ch Đ u t , S Tài nguyên môi tr ng xây ế ư ườ
d ng quy ho ch vùng chăn nuôi gia c m t p trung, vùng gi t m , b o qu n ch bi n gia ế ế ế
súc gia c m trên đ a bàn trình U ban nhân dân c p t nh phê duy t;
b) H ng d n các t ch c, nhân đ u t c s chăn nuôi, gi t m , b o qu n chướ ư ơ ế ế
bi n gia súc, gia c m phù h p quy ho ch, b o đ m v sinh thú y, v sinh an toàn th cế
ph m và môi tr ng; ườ
c) Ch đ o Chi c c Thú y, các Tr m thú y:
- Ki m soát v sinh thú y trong chăn nuôi, gi t m , b o qu n, ch bi n gia súc, gia ế ế ế
c m trên đ a bàn qu n lý;
4
- Ki m tra đi u ki n v sinh thú y c s chăn nuôi, gi t m , b o qu n, ch bi n ơ ế ế ế
gia súc, gia c m trên đ a bàn;
- H ng d n áp d ng các ch ng trình phòng ch ng d ch b nh gia súc, gia c m t iướ ươ
các c s chăn nuôi;ơ
- Ph i h p v i Thanh tra S Nông nghi p PTNT x t ch c, nhân vi ph m
các quy đ nh nêu t i Thông t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t v chăn nuôi, thú y. ư
d) Theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n Quy t đ nh s 394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 ế
năm 2006 c a Th t ng Chính ph Thông t này; th c hi n ch đ báo cáo v i y ướ ư ế
ban nhân dân c p t nh theo quy đ nh.
5. Hi u l c thi hành
Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo. ư
Trong quá trình th c hi n n u phát sinh ho c v ng m c, đ ngh U ban nhân ế ướ
dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng các c quan liên quan k p th i báo cáo ươ ơ
b ng văn b n v B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ xem xét, s a đ i, b sung k p
th i./.
KT. B TR NG ƯỞ
Th tr ng Bùi Bá B ng ưở
5