
THÔNG TƯ
C A B TÀI CHÍNH Ủ Ộ S 42/2007/TT-BTC ỐNGÀY 27 THÁNG 04 NĂM 2007
H NG D N THI HÀNH NGH Đ NH S 68/1998/NĐ-CP NGÀY 03/09/1998ƯỚ Ẫ Ị Ị Ố
C A CHÍNH PH QUY Đ NH CHI TI T THI HÀNH PHÁP L NH THU TÀIỦ Ủ Ị Ế Ệ Ế
NGUYÊN (S A Đ I) VÀ NGH Đ NH S 147/2006/NĐ-CP NGÀY 01/12/2006 C AỬ Ổ Ị Ị Ố Ủ
CHÍNH PH S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A NGH Đ NHỦ Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ị Ị
S 68/1998/NĐ-CP NÊU TRÊNỐ
- Căn c Pháp l nh Tứ ệ hu tài nguyên (s a đ i) do UBTVQH10 ban hành ngàyế ử ổ
16/04/1998;
- Căn c Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 c a Chính ph quy đ nh chiứ ị ị ố ủ ủ ị
ti t thi hành Pháp l nh Thu tài nguyên (s a đ i);ế ệ ế ử ổ
- Căn c Ngh đ nh ứ ị ị s 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 c a Chính ph s a đ i,ố ủ ủ ử ổ
b sung m t s Đi u c a Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 c a Chính phổ ộ ố ề ủ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh Thu tài nguyên (s a đ i);ị ế ệ ế ử ổ
- Căn c Quy t đ nh s 197/2003/QĐ-TTg ngày 23/9/2003 c a Th t ng Chínhứ ế ị ố ủ ủ ướ
ph v vi c thí đi m th c hi n c ch c s s n xu t, kinh doanh t kê khai, t n p thu ; ủ ề ệ ể ự ệ ơ ế ơ ở ả ấ ự ự ộ ế
- Căn c Quy t đ nh s 161/2005/QĐ-TTg ngày 30/6/2005 c a Th t ng Chínhứ ế ị ố ủ ủ ướ
ph v vi c m r ng thí đi m c s s n xu t, kinh doanh t kê khai, t n p thu đ i v iủ ề ệ ở ộ ể ơ ở ả ấ ự ự ộ ế ố ớ
thu tiêu th đ c bi t khâu s n xu t trong n c; thu tài nguyên; thu nhà, đ t; thuế ụ ặ ệ ở ả ấ ướ ế ế ấ ế
thu nh p đ i v i ng i có thu nh p cao và thu môn bài; ậ ố ớ ườ ậ ế
- Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 c a Chính ph quy đ nh ch cứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và ệ ụ ề ạ c c u t ch c c a B Tài chính, B Tài chính h ng d nơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ướ ẫ
thi hành Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 và Ngh đ nh s 147/2006/NĐ-CPị ị ố ị ị ố
ngày 01/12/2006 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s Đi u c a Ngh đ nh sủ ủ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố
68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh Thuủ ủ ị ế ệ ế
tài nguyên (s a đ i) nh sau:ử ổ ư
Ph n Iầ
Đ I T NG N P THU VÀ Đ I T NG CH U THUỐ ƯỢ Ộ Ế Ố ƯỢ Ị Ế
I- Đ i t ng n p thuố ượ ộ ế
Theo quy đ nh t i Đi u 1 Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 c a Chínhị ạ ề ị ị ố ủ
ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh thu tài nguyên (s a đ i) thì đ i t ng n p thuủ ị ế ệ ế ử ổ ố ượ ộ ế
tài nguyên là t ch c, cá nhân thu c các thành ph n kinh t , bao g m: Công ty Nhà n c,ổ ứ ộ ầ ế ồ ướ
Công ty c ph n, Công ty trách nhi m h u h n, H p tác xã, Doanh nghi p t nhân, Doanhổ ầ ệ ữ ạ ợ ệ ư
nghi p có v n đ u t n c ngoài hay Bên n c ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinhệ ố ầ ư ướ ướ ợ ồ ợ
doanh, h s n xu t kinh doanh, các t ch c và cá nhân khác, không phân bi t ngành ngh ,ộ ả ấ ổ ứ ệ ề
quy mô hình th c ho t đ ng, có khai thác tài nguyên thiên nhiên theo quy đ nh c a pháp lu tứ ạ ộ ị ủ ậ
Vi t Nam đ u ph i đăng ký, kê khai và n p thu tài nguyên theo quy đ nh t i Đi u 1 Phápệ ề ả ộ ế ị ạ ề
l nh Thu tài nguyên (s a đ i). M t s tr ng h p đ c quy đ nh c th nh sau:ệ ế ử ổ ộ ố ườ ợ ượ ị ụ ể ư
1- Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và Bên n c ngoài h p tác kinh doanhệ ố ầ ư ướ ướ ợ
trên c s h p đ ng đang tr ti n tài nguyên hay n p thu tài nguyên theo m c c th đãơ ở ợ ồ ả ề ộ ế ứ ụ ể
quy đ nh trong Gi y phép đ u t c p tr c ngày 01/06/1998 thì ti p t c đ c tr ti n tàiị ấ ầ ư ấ ướ ế ụ ượ ả ề
nguyên hay n p thu tài nguyên theo quy đ nh đó cho đ n h t th i h n c a Gi y phépộ ế ị ế ế ờ ạ ủ ấ
đ c c p. Tr ng h p đ c gia h n Gi y phép đ u t sau ngày Thông t này có hi u l cượ ấ ườ ợ ượ ạ ấ ầ ư ư ệ ự
thi hành thì th c hi n theo h ng d n t i Thông t này.ự ệ ướ ẫ ạ ư
1

2- Theo quy đ nh t i Đi u 3, Pháp l nh thu tài nguyên (s a đ i) và Đi u 3, Nghị ạ ề ệ ế ử ổ ề ị
đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 c a Chính ph , tr ng h p doanh nghi p liênị ố ủ ủ ườ ợ ệ
doanh v i n c ngoài ho t đ ng theo Lu t Đ u t n c ngoài t i Vi t Nam (nay là Lu tớ ướ ạ ộ ậ ầ ư ướ ạ ệ ậ
đ u t ) mà Bên Vi t Nam góp v n pháp đ nh b ng các ngu n tài nguyên đ c ghi trongầ ư ệ ố ị ằ ồ ượ
Gi y phép đ u t thì doanh nghi p liên doanh không ph i n p thu tài nguyên đ i v i sấ ầ ư ệ ả ộ ế ố ớ ố
tài nguyên mà Bên Vi t Nam dùng đ góp v n pháp đ nh. Đ nh kỳ 3 tháng, 6 tháng, Bênệ ể ố ị ị
Vi t Nam ph i kê khai s tài nguyên phát sinh đã góp v n, báo cáo B Tài chính đ ghi v nệ ả ố ố ộ ể ố
Ngân sách Nhà n c và qu n lý v n theo ch đ hi n hành.ướ ả ố ế ộ ệ
3- Tr ng h p doanh nghi p đ c thành l p trên c s Bên Vi t Nam v i Bênườ ợ ệ ượ ậ ơ ở ệ ớ
n c ngoài theo hình th c: liên doanh, h p đ ng h p tác kinh doanh và h p đ ng chia s nướ ứ ợ ồ ợ ợ ồ ả
ph m khai thác tài nguyên thì thu tài nguyên ph i n p c a doanh nghi p liên doanh hayẩ ế ả ộ ủ ệ
c a Bên n c ngoài ph i đ c xác đ nh trong h p đ ng liên doanh, h p đ ng h p tác kinhủ ướ ả ượ ị ợ ồ ợ ồ ợ
doanh, h p đ ng chia s n ph m và n u tho thu n tính vào ph n s n ph m chia cho Bênợ ồ ả ẩ ế ả ậ ầ ả ẩ
Vi t Nam. Khi chia s n ph m, Bên Vi t Nam có trách nhi m n p thu tài nguyên vào Ngânệ ả ẩ ệ ệ ộ ế
sách Nhà n c theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách thu tài nguyên trên toàn b s n l ngướ ị ủ ậ ế ộ ả ượ
tài nguyên khai thác.
4- Đ i v i tài nguyên thiên nhiên c m khai thác b b t gi , t ch thu và đ c phépố ớ ấ ị ắ ữ ị ượ
bán ra thì t ch c đ c giao bán ph i tính đ y đ thu tài nguyên trong giá bán và n p vàoổ ứ ượ ả ầ ủ ế ộ
Ngân sách.
II- Đ i t ng ch u thuố ượ ị ế
Theo quy đ nh t i Đi u 2 Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 c a Chínhị ạ ề ị ị ố ủ
ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh thu tài nguyên (s a đ i) thì đ i t ng ch u thuủ ị ế ệ ế ử ổ ố ượ ị ế
tài nguyên là các tài nguyên thiên nhiên trong ph m vi đ t li n, h i đ o, n i thu , lãnh h i,ạ ấ ề ả ả ộ ỷ ả
vùng đ c quy n kinh t (bao g m vùng bi n ch ng l n gi a Vi t Nam và qu c gia liênặ ề ế ồ ể ồ ấ ữ ệ ố
quan) và th m l c đ a, thu c ch quy n c a n c C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam,ề ụ ị ộ ủ ề ủ ướ ộ ộ ủ ệ
bao g m:ồ
1- Khoáng s n kim lo i: G m khoáng s n kim lo i đen (s t, man gan, ti tan...) vàả ạ ồ ả ạ ắ
khoáng s n kim lo i màu (vàng, đ t hi m, b ch kim, thi c, won fram, đ ng, chì, k m,ả ạ ấ ế ạ ế ồ ẽ
nhôm...);
2- Khoáng s n không kim lo i, bao g m: đ t làm g ch, đ t khai thác san l p, xâyả ạ ồ ấ ạ ấ ấ
d ng công trình, đ t khai thác s d ng cho các m c đích khác; đá, cát, s i, than, đá quý,...ự ấ ử ụ ụ ỏ
n c khoáng, n c nóng thiên nhiên thu c đ i t ng quy đ nh t i Lu t Khoáng s n;ướ ướ ộ ố ượ ị ạ ậ ả
3- D u m : là d u thô đ c quy đ nh t i kho n 2, Đi u 3 Lu t D u khí;ầ ỏ ầ ượ ị ạ ả ề ậ ầ
4- Khí đ t: là khí thiên nhiên quy đ nh t i kho n 3, Đi u 3 Lu t D u khí;ố ị ạ ả ề ậ ầ
5- S n ph m c a r ng t nhiên, g m các lo i th c v t, đ ng v t đ c phép khaiả ẩ ủ ừ ự ồ ạ ự ậ ộ ậ ượ
thác là s n ph m c a r ng t nhiên, nh : g (k c cành, ng n, c i, g c, r ... đ c xácả ẩ ủ ừ ự ư ỗ ể ả ọ ủ ố ễ ượ
đ nh theo các tiêu chu n quy đ nh c a B Nông nông nghi p và Phát tri n nông thôn), tre,ị ẩ ị ủ ộ ệ ể
n a, giang, v u; các lo i d c li u... và các lo i th c v t, đ ng v t đ c phép khai thácứ ầ ạ ượ ệ ạ ự ậ ộ ậ ượ
khác;
6- Thu s n t nhiên: Các lo i đ ng v t, th c v t t nhiên bi n, sông, ngòi, h ,ỷ ả ự ạ ộ ậ ự ậ ự ở ể ồ
ao, đ m... thiên nhiên.ầ
7- N c thiên nhiên g m: ướ ồ
2

7.1 N c m t: Bi n, h , sông, su i, kênh, r ch, ao, đ p ...;ướ ặ ể ồ ố ạ ậ
7.2 N c d i đ t, (tr n c nóng, n c khoáng thiên nhiên nêu t i đi m 2 M cướ ướ ấ ừ ướ ướ ạ ể ụ
này).
8- Tài nguyên thiên nhiên khác: G m các lo i tài nguyên thiên nhiên không thu c cácồ ạ ộ
nhóm trên.
Ph n IIầ
CĂN C TÍNH THU VÀ THU SU T THU TÀI NGUYÊNỨ Ế Ế Ấ Ế
Căn c tính thu tài nguyên là s n l ng tài nguyên th ng ph m khai thác trongứ ế ả ượ ươ ẩ
kỳ, đ n giá tính thu tài nguyên và thu su t thu tài nguyên.ơ ế ế ấ ế
S thu tài nguyên ph i n p trong kỳ n p thu đ c tính nh sau:ố ế ả ộ ộ ế ượ ư
Thu tàiế
nguyên ph iả
n p trong kỳộ=
S n l ng tàiả ượ
nguyên
th ng ph mươ ẩ
khai thác trong
kỳ
x
Giá tính
thu đ nế ơ
v tàiị
nguyên
xThuế
su tấ-
S thu tàiố ế
nguyên đ cượ
mi n, gi mễ ả
(n u có)ế
Tr ng h p tài nguyên đ c c quan nhà n c n đ nh m c thu tài nguyên ph iườ ợ ượ ơ ướ ấ ị ứ ế ả
n p trên m t đ n v tài nguyên khai thác thì s thu tài nguyên ph i n p đ c xác đ nh nhộ ộ ơ ị ố ế ả ộ ượ ị ư
sau:
Thu TN ph iế ả
n p trong kỳộ=
s n l ng TN th ngả ượ ươ
ph m khai thác trongẩ
kỳ
x
M c thu TN nứ ế ấ
đ nh trên m t đ nị ộ ơ
v TNị
I- S n l ng tài nguyên th ng ph m th c t khai thácả ượ ươ ẩ ự ế
Theo quy đ nh t i Đi u 6 Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 c a Chínhị ạ ề ị ị ố ủ
ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh thu tài nguyên (s a đ i) thì s n l ng tính thuủ ị ế ệ ế ử ổ ả ượ ế
tài nguyên đ c xác đ nh đ i v i t ng tr ng h p nh sau:ượ ị ố ớ ừ ườ ợ ư
1- Đ i v i lo i tài nguyên khai thác xác đ nh đ c s l ng, tr ng l ng hay kh iố ớ ạ ị ượ ố ượ ọ ượ ố
l ng thì s n l ng tài nguyên th ng ph m đ tính thu là s l ng, tr ng l ng hayượ ả ượ ươ ẩ ể ế ố ượ ọ ượ
kh i l ng c a tài nguyên khai thác th c t trong kỳ n p thu , không ph thu c vào hi nố ượ ủ ự ế ộ ế ụ ộ ệ
tr ng và m c đích khai thác tài nguyên (đ bán ngay, đem trao đ i, tiêu dùng n i b , d trạ ụ ể ổ ộ ộ ự ữ
đ a vào s n xu t ti p theo...).ư ả ấ ế
2- Đ i v i lo i tài nguyên không th xác đ nh đ c s l ng, tr ng l ng hay kh iố ớ ạ ể ị ượ ố ượ ọ ượ ố
l ng th c t khai thác do ch a nhi u ch t khác nhau, hàm l ng t p ch t l n, thì s nượ ự ế ứ ề ấ ượ ạ ấ ớ ả
l ng tài nguyên đ tính thu đ c xác đ nh trên s l ng, tr ng l ng hay kh i l ngượ ể ế ượ ị ố ượ ọ ượ ố ượ
t ng ch t thu đ c do sàng tuy n, phân lo i.ừ ấ ượ ể ạ
Ví d : M t Công ty trong kỳ n p thu ph i sàng tuy n hàng nghìn mụ ộ ộ ế ả ể 3 đ t, đá, n cấ ướ
(không th xác đ nh đ c s l ng), đ thu đ c 2 kg vàng c m, 100 t n qu ng s t... thìể ị ượ ố ượ ể ượ ố ấ ặ ắ
thu tài nguyên đ c tính trên s l ng vàng c m và qu ng s t thu đ c này. Đ ng th iế ượ ố ượ ố ặ ắ ượ ồ ờ
3

xác đ nh s n l ng lo i tài nguyên khác có khai thác s d ng cho ho t đ ng khai thácị ả ượ ạ ử ụ ạ ộ
khoáng s n, nh n c khai thác s d ng cho ho t đ ng sàng, tuy n. ả ư ướ ử ụ ạ ộ ể
3- Đ i v i lo i tài nguyên khai thác, ch a bán ra ngay mà đ a vào đ ti p t c s nố ớ ạ ư ư ể ế ụ ả
xu t s n ph m, kinh doanh d ch v khác n u không tr c ti p xác đ nh đ c s n l ng thìấ ả ẩ ị ụ ế ự ế ị ượ ả ượ
s n l ng tài nguyên tính thu đ c căn c vào s n l ng s n ph m s n xu t trong kỳ vàả ượ ế ượ ứ ả ượ ả ẩ ả ấ
đ nh m c tiêu hao tài nguyên tính trên m t đ n v s n ph m. ị ứ ộ ơ ị ả ẩ
Ví d 1: Đ s n xu t ra 1.000 viên g ch m c (ch a nung) thì ph i s d ng 1 mụ ể ả ấ ạ ộ ư ả ử ụ 3 đ tấ
sét. Trong tháng, c s khai thác đ t sét s n xu t đ c 100.000 viên g ch thì s n l ngơ ở ấ ả ấ ượ ạ ả ượ
đ t sét khai thác ch u thu tài nguyên là 100.000 viên chia (:) 1.000 viên = 100 mấ ị ế 3.
4- Đ i v i n c thiên nhiên dùng cho s n xu t thu đi n: Là s n l ng đi n xu tố ớ ướ ả ấ ỷ ệ ả ượ ệ ấ
tuy n c s s n xu t thu đi n bán cho bên mua đi n đ c xác đ nh qua h th ng đo đ mế ơ ở ả ấ ỷ ệ ệ ượ ị ệ ố ế
đi n đ t tiêu chu n đo l ng Vi t Nam đ t t i v trí giao nh n. S n l ng đi n này đ cệ ạ ẩ ườ ệ ặ ạ ị ậ ả ượ ệ ượ
bên mua và bên bán xác nh n.ậ
5- Tr ng h p khai thác th công, phân tán ho c khai thác l u đ ng, không th ngườ ợ ủ ặ ư ộ ườ
xuyên, s n l ng tài nguyên khai thác d ki n trong m t năm có giá tr d i 200.000.000ả ượ ự ế ộ ị ướ
đ ng và khó khăn trong vi c qu n lý thì có th th c hi n khoán s l ng tài nguyên khaiồ ệ ả ể ự ệ ố ượ
thác theo mùa v ho c đ nh kỳ. C quan thu ph i h p v i chính quy n đ a ph ng và cụ ặ ị ơ ế ố ợ ớ ề ị ươ ơ
quan qu n lý chuyên ngành đ n đ nh s l ng tài nguyên khai thác đ c khoán.ả ể ấ ị ố ượ ượ
Cũng trong tr ng h p nêu trên, n u lo i tài nguyên khai thác đ c t p trung vàoườ ợ ế ạ ượ ậ
đ u m i thu mua và đ c c s thu mua cam k t ch p thu n b ng văn b n thì C c Thuầ ố ượ ơ ở ế ấ ậ ằ ả ụ ế
t nh, thành ph có th quy t đ nh (b ng văn b n) đ t ch c, cá nhân thu mua tài nguyênỉ ố ể ế ị ằ ả ể ổ ứ
n p thay thu tài nguyên cho ng i khai thác.ộ ế ườ
II- Giá tính thuế
Theo quy đ nh t i Đi u 7 Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 c a Chínhị ạ ề ị ị ố ủ
ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh thu tài nguyên (s a đ i) và kho n 2, Đi u 1 Nghủ ị ế ệ ế ử ổ ả ề ị
đ nh s 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi uị ố ủ ủ ử ổ ổ ộ ố ề
c a Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP, thì giá tính thu tài nguyên ủ ị ị ố ế là giá bán c a m t đ n v tàiủ ộ ơ ị
nguyên t i n i khai thác, đ m b o theo nguyên t c giá th tr ng và đ c xác đ nh đ i v iạ ơ ả ả ắ ị ườ ượ ị ố ớ
t ng tr ng h p nh sau:ừ ườ ợ ư
1- Đ i v i tài nguyên xác đ nh đ c s n l ng khâu khai thác và có th bán raố ớ ị ượ ả ượ ở ể
ngay sau khi khai thác (nh : đ t, đá, cát, s i, th y s n...) thì giá tính thu c a m t đ n v tàiư ấ ỏ ủ ả ế ủ ộ ơ ị
nguyên là giá th c t bán ra, không bao g m thu giá tr gia tăng.ự ế ồ ế ị
2- Đ i v i tài nguyên khai thác có cùng ph m c p, ch t l ng, sau đó m t ph n s nố ớ ẩ ấ ấ ượ ộ ầ ả
l ng tài nguyên đ c bán ra t i n i khai thác theo giá th tr ng, m t ph n v n chuy n điượ ượ ạ ơ ị ườ ộ ầ ậ ể
đ tiêu th ho c đ a vào s n xu t, ch bi n, sàng tuy n, ch n l c... , thì giá tính thu đ nể ụ ặ ư ả ấ ế ế ể ọ ọ ế ơ
v c a toàn b s n l ng tài nguyên khai thác đ c trong tháng là giá bán m t đ n v c aị ủ ộ ả ượ ượ ộ ơ ị ủ
lo i tài nguyên đó t i n i khai thác. Giá bán c a m t đ n v tài nguyên đ c tính b ng t ngạ ạ ơ ủ ộ ơ ị ượ ằ ổ
doanh thu (ch a có thu giá tr gia tăng) c a lo i tài nguyên bán ra t i n i khai thác chia (:)ư ế ị ủ ạ ạ ơ
cho t ng s n l ng lo i tài nguyên t ng ng bán ra trong tháng. ổ ả ượ ạ ươ ứ
Tr ng h p trườ ợ ong tháng có phát sinh s n l ng tài nguyên khai thác, nh ng không phátả ượ ư
sinh doanh thu bán tài nguyên t i n i khai thác thì giá tính thu đ n v tài nguyên đ c xácạ ơ ế ơ ị ượ
đ nh theo giá tính thu đ n v tài nguyên c a tháng tr c li n k ho c theo giá h ch toán đị ế ơ ị ủ ướ ề ề ặ ạ ể
xác đ nh s thu tài nguyên c a tháng, h t kỳ kinh doanh, xác đ nh l i theo giá bán th c tị ố ế ủ ế ị ạ ự ế
4

c a s n l ng tài nguyên khai thác đã kê khai thu nêu trên đ tính s thu tài nguyên th củ ả ượ ế ể ố ế ự
t ph i n p khi l p T khai quy t toán thu tài nguyên.ế ả ộ ậ ờ ế ế
3- Đ i v i tài nguyên ch a xác đ nh đ c giá bán đ n v c a s n ph m tài nguyênố ớ ư ị ượ ơ ị ủ ả ẩ
t i n i khai thác nêu t i đi m 1, 2 m c này thì giá tính thu đ c xác đ nh theo t ngạ ơ ạ ể ụ ế ượ ị ừ
tr ng h p c th nh sau:ườ ợ ụ ể ư
3.1. Lo i tài nguyên xác đ nh đ c s n l ng khâu khai thác, nh ng qua sàngạ ị ượ ả ượ ở ư
tuy n, ch n l c... m i bán ra, thì giá tính thu đ n v tài nguyên là giá bán c a s n ph m đãể ọ ọ ớ ế ơ ị ủ ả ẩ
qua sàng tuy n, phân lo i tr (-) các chi phí phát sinh khâu sàng tuy n, ch n l c và quyể ạ ừ ở ể ọ ọ
đ i theo hàm l ng hay t tr ng đ xác đ nh giá tính thu đ n v là giá bán th c t c a tàiổ ượ ỉ ọ ể ị ế ơ ị ự ế ủ
nguyên khai thác ch a có thu giá tr gia tăng.ư ế ị
Ví d : Giá bán 1 t n than s ch là 65.000 đ ng/t n (ch a bao g m thu GTGT), chiụ ấ ạ ồ ấ ư ồ ế
phí sàng tuy n, v n chuy n t n i khai thác đ n n i bán ra là 10.000 đ ng/t n; t tr ngể ậ ể ừ ơ ế ơ ồ ấ ỷ ọ
than s ch trong than th c t khai thác là 80% thì:ạ ự ế
Giá tính thu tài nguyênế
m t t n than t i n iộ ấ ạ ơ
khai thác
= (65.000đ - 10.000 đ) x
80
100
3.2. Lo i tài nguyên ch a xác đ nh đ c s l ng khâu khai thác vì trong tàiạ ư ị ượ ố ượ ở
nguyên khai thác có nhi u ch t khác nhau thì giá tính thu đ n v tài nguyên là giá bán đ nề ấ ế ơ ị ơ
v (không bao g m thu giá tr gia tăng) c a s n ph m nguyên ch t c a ch t có hàm l ngị ồ ế ị ủ ả ẩ ấ ủ ấ ượ
cao nh t trong tài nguyên khai thác ho c giá bán s n ph m nguyên ch t c a t ng ch t cóấ ặ ả ẩ ấ ủ ừ ấ
trong tài nguyên khai thác (tr ng h p tách riêng đ c các ch t sau khi khai thác). Ví d :ườ ợ ượ ấ ụ
Vàng c m, qu ng s t, ...ố ặ ắ
4- Giá tính thu đ n v tài nguyên đ i v i g là giá bán t i bãi giao. ế ơ ị ố ớ ỗ ạ
5- Giá tính thu tài nguyên đ i v i n c thiên nhiên dùng s n xu t th y đi n tínhế ố ớ ướ ả ấ ủ ệ
cho 1kwh thu đi n th ng ph m theo m c n đ nh là 750 đ ng áp d ng t ngàyỷ ệ ươ ẩ ứ ấ ị ồ ụ ừ
01/01/2007. C s s n xu t th y đi n đã kê khai n p thu tài nguyên n c s n xu t thuơ ở ả ấ ủ ệ ộ ế ướ ả ấ ỷ
đi n c a năm 2007 theo giá tính thu tài nguyên đ i v i n c thiên nhiên dùng cho s nệ ủ ế ố ớ ướ ả
xu t thu đi n là 700 đ ng/kwh thì đi u ch nh l i giá tính thu theo h ng d n t i Thôngấ ỷ ệ ồ ề ỉ ạ ế ướ ẫ ạ
t này khi l p T khai quy t toán thu tài nguyên năm 2007.ư ậ ờ ế ế
Khi có s thay đ i giá bán l đi n bình quân thì giá tính thu tài nguyên 1 kwh thuự ổ ẻ ệ ế ỷ
đi n đ c xác đ nh b ng (=) Giá tính thu tài nguyên 1 kwh thu đi n tr c khi đi uệ ượ ị ằ ế ỷ ệ ướ ề
ch nh x H s đi u ch nh. ỉ ệ ố ề ỉ
H s đi u ch nh đ c xác đ nh theo công th c sau:ệ ố ề ỉ ượ ị ứ
Giá 1kwh đi n bán l bình quân t i th i đi m đi u ch nhệ ẻ ạ ờ ể ề ỉ
H s đi u ch nh = ệ ố ề ỉ
Giá 1kwh đi n bán l bình quân tr c khi đi u ch nhệ ẻ ướ ề ỉ
6- T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên nh ng không bán ra mà s d ng tài nguyênổ ứ ư ử ụ
khai thác đ a vào làm nguyên li u s n xu t s n ph m, kinh doanh d ch v khác; t ch c,ư ệ ả ấ ả ẩ ị ụ ổ ứ
cá nhân khai thác tài nguyên n p thu theo kê khai, không ch p hành đ y đ ch đ s sáchộ ế ấ ầ ủ ế ộ ổ
k toán, ch ng t k toán theo ch đ quy đ nh; t ch c, cá nhân n p thu tài nguyên theoế ứ ừ ế ế ộ ị ổ ứ ộ ế
5