THÔNG TƯ
C A B TÀI CHÍNH S 42/2007/TT-BTC NGÀY 27 THÁNG 04 NĂM 2007
H NG D N THI HÀNH NGH Đ NH S 68/1998/NĐ-CP NGÀY 03/09/1998ƯỚ
C A CHÍNH PH QUY Đ NH CHI TI T THI HÀNH PHÁP L NH THU TÀI
NGUYÊN (S A Đ I) VÀ NGH Đ NH S 147/2006/NĐ-CP NGÀY 01/12/2006 C A
CHÍNH PH S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A NGH Đ NH
S 68/1998/NĐ-CP NÊU TRÊN
- Căn c Pháp l nh T hu tài nguyên (s a đ i) do UBTVQH10 ban hành ngàyế
16/04/1998;
- Căn c Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 c a Chính ph quy đ nh chi
ti t thi hành Pháp l nh Thu tài nguyên (s a đ i);ế ế
- Căn c Ngh đ nh s 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 c a Chính ph s a đ i,
b sung m t s Đi u c a Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 c a Chính ph
quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh Thu tài nguyên (s a đ i); ế ế
- Căn c Quy t đ nh s 197/2003/QĐ-TTg ngày 23/9/2003 c a Th t ng Chính ế ướ
ph v vi c thí đi m th c hi n c ch c s s n xu t, kinh doanh t kê khai, t n p thu ; ơ ế ơ ế
- Căn c Quy t đ nh s 161/2005/QĐ-TTg ngày 30/6/2005 c a Th t ng Chính ế ướ
ph v vi c m r ng thí đi m c s s n xu t, kinh doanh t khai, t n p thu đ i v i ơ ế
thu tiêu th đ c bi t khâu s n xu t trong n c; thu tài nguyên; thu nhà, đ t; thuế ướ ế ế ế
thu nh p đ i v i ng i có thu nh p cao và thu môn bài; ườ ế
- Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 c a Chính ph quy đ nh ch c
năng, nhi m v , quy n h n c c u t ch c c a B Tài chính, B Tài chính h ng d nơ ướ
thi hành Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 Ngh đ nh s 147/2006/NĐ-CP
ngày 01/12/2006 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s Đi u c a Ngh đ nh s
68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh Thu ế ế
tài nguyên (s a đ i) nh sau: ư
Ph n I
Đ I T NG N P THU VÀ Đ I T NG CH U THU ƯỢ ƯỢ
I- Đ i t ng n p thu ượ ế
Theo quy đ nh t i Đi u 1 Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 c a Chính
ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh thu tài nguyên (s a đ i) thì đ i t ng n p thu ế ế ượ ế
tài nguyên t ch c, nhân thu c các thành ph n kinh t , bao g m: Công ty Nhà n c, ế ướ
Công ty c ph n, Công ty trách nhi m h u h n, H p tác xã, Doanh nghi p t nhân, Doanh ư
nghi p v n đ u t n c ngoài hay Bên n c ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinh ư ướ ướ
doanh, h s n xu t kinh doanh, các t ch c nhân khác, không phân bi t ngành ngh ,
quy mô hình th c ho t đ ng, có khai thác tài nguyên thiên nhiên theo quy đ nh c a pháp lu t
Vi t Nam đ u ph i đăng ký, khai n p thu tài nguyên theo quy đ nh t i Đi u 1 Pháp ế
l nh Thu tài nguyên (s a đ i). M t s tr ng h p đ c quy đ nh c th nh sau: ế ườ ượ ư
1- Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài Bên n c ngoài h p tác kinh doanh ư ướ ướ
trên c s h p đ ng đang tr ti n tài nguyên hay n p thu tài nguyên theo m c c th đãơ ế
quy đ nh trong Gi y phép đ u t c p tr c ngày 01/06/1998 thì ti p t c đ c tr ti n tài ư ướ ế ượ
nguyên hay n p thu tài nguyên theo quy đ nh đó cho đ n h t th i h n c a Gi y phép ế ế ế
đ c c p. Tr ng h p đ c gia h n Gi y phép đ u t sau ngày Thông t này có hi u l cượ ườ ượ ư ư
thi hành thì th c hi n theo h ng d n t i Thông t này. ướ ư
1
2- Theo quy đ nh t i Đi u 3, Pháp l nh thu tài nguyên (s a đ i) Đi u 3, Ngh ế
đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 c a Chính ph , tr ng h p doanh nghi p liên ườ
doanh v i n c ngoài ho t đ ng theo Lu t Đ u t n c ngoài t i Vi t Nam (nay Lu t ướ ư ướ
đ u t ) Bên Vi t Nam góp v n pháp đ nh b ng các ngu n tài nguyên đ c ghi trong ư ượ
Gi y phép đ u t thì doanh nghi p liên doanh không ph i n p thu tài nguyên đ i v i s ư ế
tài nguyên Bên Vi t Nam dùng đ góp v n pháp đ nh. Đ nh kỳ 3 tháng, 6 tháng, Bên
Vi t Nam ph i kê khai s tài nguyên phát sinh đã góp v n, báo cáo B Tài chính đ ghi v n
Ngân sách Nhà n c và qu n lý v n theo ch đ hi n hành.ướ ế
3- Tr ng h p doanh nghi p đ c thành l p trên c s Bên Vi t Nam v i Bênườ ượ ơ
n c ngoài theo hình th c: liên doanh, h p đ ng h p tác kinh doanh h p đ ng chia s nướ
ph m khai thác tài nguyên thì thu tài nguyên ph i n p c a doanh nghi p liên doanh hay ế
c a Bên n c ngoài ph i đ c xác đ nh trong h p đ ng liên doanh, h p đ ng h p tác kinh ướ ượ
doanh, h p đ ng chia s n ph m n u tho thu n tính vào ph n s n ph m chia cho Bên ế
Vi t Nam. Khi chia s n ph m, Bên Vi t Nam có trách nhi m n p thu tài nguyên vào Ngân ế
sách Nhà n c theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách thu tài nguyên trên toàn b s n l ngướ ế ượ
tài nguyên khai thác.
4- Đ i v i tài nguyên thiên nhiên c m khai thác b b t gi , t ch thu đ c phép ượ
bán ra thì t ch c đ c giao bán ph i tính đ y đ thu tài nguyên trong giá bán n p vào ượ ế
Ngân sách.
II- Đ i t ng ch u thu ượ ế
Theo quy đ nh t i Đi u 2 Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 c a Chính
ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh thu tài nguyên (s a đ i) thì đ i t ng ch u thu ế ế ượ ế
tài nguyên các tài nguyên thiên nhiên trong ph m vi đ t li n, h i đ o, n i thu , lãnh h i,
vùng đ c quy n kinh t (bao g m vùng bi n ch ng l n gi a Vi t Nam qu c gia liên ế
quan) th m l c đ a, thu c ch quy n c a n c C ng hoà h i ch nghĩa Vi t Nam, ướ
bao g m:
1- Khoáng s n kim lo i: G m khoáng s n kim lo i đen (s t, man gan, ti tan...)
khoáng s n kim lo i màu (vàng, đ t hi m, b ch kim, thi c, won fram, đ ng, chì, k m, ế ế
nhôm...);
2- Khoáng s n không kim lo i, bao g m: đ t làm g ch, đ t khai thác san l p, xây
d ng công trình, đ t khai thác s d ng cho các m c đích khác; đá, cát, s i, than, đá quý,...
n c khoáng, n c nóng thiên nhiên thu c đ i t ng quy đ nh t i Lu t Khoáng s n;ướ ướ ượ
3- D u m : là d u thô đ c quy đ nh t i kho n 2, Đi u 3 Lu t D u khí; ượ
4- Khí đ t: là khí thiên nhiên quy đ nh t i kho n 3, Đi u 3 Lu t D u khí;
5- S n ph m c a r ng t nhiên, g m các lo i th c v t, đ ng v t đ c phép khai ượ
thác s n ph m c a r ng t nhiên, nh : g (k c cành, ng n, c i, g c, r ... đ c xác ư ượ
đ nh theo các tiêu chu n quy đ nh c a B Nông nông nghi p Phát tri n nông thôn), tre,
n a, giang, v u; các lo i d c li u... các lo i th c v t, đ ng v t đ c phép khai thác ượ ượ
khác;
6- Thu s n t nhiên: Các lo i đ ng v t, th c v t t nhiên bi n, sông, ngòi, h ,
ao, đ m... thiên nhiên.
7- N c thiên nhiên g m: ướ
2
7.1 N c m t: Bi n, h , sông, su i, kênh, r ch, ao, đ p ...;ướ
7.2 N c d i đ t, (tr n c nóng, n c khoáng thiên nhiên nêu t i đi m 2 M cướ ướ ướ ướ
này).
8- Tài nguyên thiên nhiên khác: G m các lo i tài nguyên thiên nhiên không thu c các
nhóm trên.
Ph n II
CĂN C TÍNH THU VÀ THU SU T THU TÀI NGUYÊN
Căn c tính thu tài nguyên s n l ng tài nguyên th ng ph m khai thác trong ế ượ ươ
kỳ, đ n giá tính thu tài nguyên và thu su t thu tài nguyên.ơ ế ế ế
S thu tài nguyên ph i n p trong kỳ n p thu đ c tính nh sau: ế ế ượ ư
Thu tàiế
nguyên ph i
n p trong kỳ=
S n l ng tài ượ
nguyên
th ng ph mươ
khai thác trong
kỳ
x
Giá tính
thu đ nế ơ
v tài
nguyên
xThuế
su t-
S thu tài ế
nguyên đ cượ
mi n, gi m
(n u có)ế
Tr ng h p tài nguyên đ c c quan nhà n c n đ nh m c thu tài nguyên ph iườ ượ ơ ướ ế
n p trên m t đ n v tài nguyên khai thác thì s thu tài nguyên ph i n p đ c xác đ nh nh ơ ế ượ ư
sau:
Thu TN ph iế
n p trong kỳ=
s n l ng TN th ng ượ ươ
ph m khai thác trong
kỳ
x
M c thu TN n ế
đ nh trên m t đ n ơ
v TN
I- S n l ng tài nguyên th ng ph m th c t khai thác ượ ươ ế
Theo quy đ nh t i Đi u 6 Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 c a Chính
ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh thu tài nguyên (s a đ i) thì s n l ng tính thu ế ế ượ ế
tài nguyên đ c xác đ nh đ i v i t ng tr ng h p nh sau:ượ ườ ư
1- Đ i v i lo i tài nguyên khai thác xác đ nh đ c s l ng, tr ng l ng hay kh i ượ ượ ượ
l ng thì s n l ng tài nguyên th ng ph m đ tính thu s l ng, tr ng l ng hayượ ượ ươ ế ượ ượ
kh i l ng c a tài nguyên khai thác th c t trong kỳ n p thu , không ph thu c vào hi n ượ ế ế
tr ng và m c đích khai thác tài nguyên bán ngay, đem trao đ i, tiêu dùng n i b , d tr
đ a vào s n xu t ti p theo...).ư ế
2- Đ i v i lo i tài nguyên không th xác đ nh đ c s l ng, tr ng l ng hay kh i ượ ượ ượ
l ng th c t khai thác do ch a nhi u ch t khác nhau, hàm l ng t p ch t l n, thì s nượ ế ượ
l ng tài nguyên đ tính thu đ c xác đ nh trên s l ng, tr ng l ng hay kh i l ngượ ế ượ ượ ượ ượ
t ng ch t thu đ c do sàng tuy n, phân lo i. ượ
Ví d : M t Công ty trong kỳ n p thu ph i sàng tuy n hàng nghìn m ế 3 đ t, đá, n c ướ
(không th xác đ nh đ c s l ng), đ thu đ c 2 kg vàng c m, 100 t n qu ng s t... thì ượ ượ ượ
thu tài nguyên đ c tính trên s l ng vàng c m qu ng s t thu đ c này. Đ ng th iế ượ ượ ượ
3
xác đ nh s n l ng lo i tài nguyên khác khai thác s d ng cho ho t đ ng khai thác ượ
khoáng s n, nh n c khai thác s d ng cho ho t đ ng sàng, tuy n. ư ướ
3- Đ i v i lo i tài nguyên khai thác, ch a bán ra ngay đ a vào đ ti p t c s n ư ư ế
xu t s n ph m, kinh doanh d ch v khác n u không tr c ti p xác đ nh đ c s n l ng thì ế ế ượ ượ
s n l ng tài nguyên tính thu đ c căn c vào s n l ng s n ph m s n xu t trong kỳ ượ ế ượ ượ
đ nh m c tiêu hao tài nguyên tính trên m t đ n v s n ph m. ơ
Ví d 1: Đ s n xu t ra 1.000 viên g ch m c (ch a nung) thì ph i s d ng 1 m ư 3 đ t
sét. Trong tháng, c s khai thác đ t sét s n xu t đ c 100.000 viên g ch thì s n l ngơ ượ ượ
đ t sét khai thác ch u thu tài nguyên là 100.000 viên chia (:) 1.000 viên = 100 m ế 3.
4- Đ i v i n c thiên nhiên dùng cho s n xu t thu đi n: s n l ng đi n xu t ướ ượ
tuy n c s s n xu t thu đi n bán cho bên mua đi n đ c xác đ nh qua h th ng đo đ mế ơ ượ ế
đi n đ t tiêu chu n đo l ng Vi t Nam đ t t i v trí giao nh n. S n l ng đi n này đ c ườ ượ ượ
bên mua và bên bán xác nh n.
5- Tr ng h p khai thác th công, phân tán ho c khai thác l u đ ng, không th ngườ ư ườ
xuyên, s n l ng tài nguyên khai thác d ki n trong m t năm giá tr d i 200.000.000 ượ ế ướ
đ ng khó khăn trong vi c qu n thì th th c hi n khoán s l ng tài nguyên khai ượ
thác theo mùa v ho c đ nh kỳ. C quan thu ph i h p v i chính quy n đ a ph ng c ơ ế ươ ơ
quan qu n lý chuyên ngành đ n đ nh s l ng tài nguyên khai thác đ c khoán. ượ ượ
Cũng trong tr ng h p nêu trên, n u lo i tài nguyên khai thác đ c t p trung vàoườ ế ượ
đ u m i thu mua đ c c s thu mua cam k t ch p thu n b ng văn b n thì C c Thu ượ ơ ế ế
t nh, thành ph th quy t đ nh (b ng văn b n) đ t ch c, nhân thu mua tài nguyên ế
n p thay thu tài nguyên cho ng i khai thác. ế ườ
II- Giá tính thuế
Theo quy đ nh t i Đi u 7 Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 c a Chính
ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh thu tài nguyên (s a đ i) và kho n 2, Đi u 1 Ngh ế ế
đ nh s 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u
c a Ngh đ nh s 68/1998/NĐ-CP, thì giá tính thu tài nguyên ế giá bán c a m t đ n v tài ơ
nguyên t i n i khai thác, đ m b o theo nguyên t c giá th tr ng đ c xác đ nh đ i v i ơ ườ ượ
t ng tr ng h p nh sau: ườ ư
1- Đ i v i tài nguyên xác đ nh đ c s n l ng khâu khai thác th bán ra ượ ượ
ngay sau khi khai thác (nh : đ t, đá, cát, s i, th y s n...) thì giá tính thu c a m t đ n v tàiư ế ơ
nguyên là giá th c t bán ra, không bao g m thu giá tr gia tăng. ế ế
2- Đ i v i tài nguyên khai thác có cùng ph m c p, ch t l ng, sau đó m t ph n s n ượ
l ng tài nguyên đ c bán ra t i n i khai thác theo giá th tr ng, m t ph n v n chuy n điượ ượ ơ ườ
đ tiêu th ho c đ a vào s n xu t, ch bi n, sàng tuy n, ch n l c... , thì giá tính thu đ n ư ế ế ế ơ
v c a toàn b s n l ng tài nguyên khai thác đ c trong tháng giá bán m t đ n v c a ượ ượ ơ
lo i tài nguyên đó t i n i khai thác. Giá bán c a m t đ n v tài nguyên đ c tính b ng t ng ơ ơ ượ
doanh thu (ch a thu giá tr gia tăng) c a lo i tài nguyên bán ra t i n i khai thác chia (:)ư ế ơ
cho t ng s n l ng lo i tài nguyên t ng ng bán ra trong tháng. ượ ươ
Tr ng h p trườ ong tháng có phát sinh s n l ng tài nguyên khai thác, nh ng không phát ượ ư
sinh doanh thu bán tài nguyên t i n i khai thác thì giá tính thu đ n v tài nguyên đ c xác ơ ế ơ ượ
đ nh theo giá tính thu đ n v tài nguyên c a tháng tr c li n k ho c theo giá h ch toán đ ế ơ ư
xác đ nh s thu tài nguyên c a tháng, h t kỳ kinh doanh, xác đ nh l i theo giá bán th c t ế ế ế
4
c a s n l ng tài nguyên khai thác đã khai thu nêu trên đ tính s thu tài nguyên th c ượ ế ế
t ph i n p khi l p T khai quy t toán thu tài nguyên.ế ế ế
3- Đ i v i tài nguyên ch a xác đ nh đ c giá bán đ n v c a s n ph m tài nguyên ư ượ ơ
t i n i khai thác nêu t i đi m 1, 2 m c này thì giá tính thu đ c xác đ nh theo t ng ơ ế ượ
tr ng h p c th nh sau:ườ ư
3.1. Lo i tài nguyên xác đ nh đ c s n l ng khâu khai thác, nh ng qua sàng ượ ượ ư
tuy n, ch n l c... m i bán ra, thì giá tính thu đ n v tài nguyên là giá bán c a s n ph m đã ế ơ
qua sàng tuy n, phân lo i tr (-) các chi phí phát sinh khâu sàng tuy n, ch n l c quy
đ i theo hàm l ng hay t tr ng đ xác đ nh giá tính thu đ n v giá bán th c t c a tài ượ ế ơ ế
nguyên khai thác ch a có thu giá tr gia tăng.ư ế
d : Giá bán 1 t n than s ch 65.000 đ ng/t n (ch a bao g m thu GTGT), chi ư ế
phí sàng tuy n, v n chuy n t n i khai thác đ n n i bán ra 10.000 đ ng/t n; t tr ng ơ ế ơ
than s ch trong than th c t khai thác là 80% thì: ế
Giá tính thu tài nguyênế
m t t n than t i n i ơ
khai thác
= (65.000đ - 10.000 đ) x
80
100
3.2. Lo i tài nguyên ch a xác đ nh đ c s l ng khâu khai thác trong tài ư ượ ượ
nguyên khai thác nhi u ch t khác nhau thì giá tính thu đ n v tài nguyên giá bán đ n ế ơ ơ
v (không bao g m thu giá tr gia tăng) c a s n ph m nguyên ch t c a ch t có hàm l ng ế ượ
cao nh t trong tài nguyên khai thác ho c giá bán s n ph m nguyên ch t c a t ng ch t
trong tài nguyên khai thác (tr ng h p tách riêng đ c các ch t sau khi khai thác). d :ườ ượ
Vàng c m, qu ng s t, ...
4- Giá tính thu đ n v tài nguyên đ i v i g là giá bán t i bãi giao. ế ơ
5- Giá tính thu tài nguyên đ i v i n c thiên nhiên dùng s n xu t th y đi n tínhế ướ
cho 1kwh thu đi n th ng ph m theo m c n đ nh 750 đ ng áp d ng t ngày ươ
01/01/2007. C s s n xu t th y đi n đã khai n p thu tài nguyên n c s n xu t thuơ ế ướ
đi n c a năm 2007 theo giá tính thu tài nguyên đ i v i n c thiên nhiên dùng cho s n ế ướ
xu t thu đi n 700 đ ng/kwh thì đi u ch nh l i giá tính thu theo h ng d n t i Thông ế ướ
t này khi l p T khai quy t toán thu tài nguyên năm 2007.ư ế ế
Khi s thay đ i giá bán l đi n bình quân thì giá tính thu tài nguyên 1 kwh thu ế
đi n đ c xác đ nh b ng (=) Giá nh thu tài nguyên 1 kwh thu đi n tr c khi đi u ượ ế ướ
ch nh x H s đi u ch nh.
H s đi u ch nh đ c xác đ nh theo công th c sau: ượ
Giá 1kwh đi n bán l bình quân t i th i đi m đi u ch nh
H s đi u ch nh =
Giá 1kwh đi n bán l bình quân tr c khi đi u ch nh ướ
6- T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên nh ng không bán ra s d ng tài nguyên ư
khai thác đ a vào làm nguyên li u s n xu t s n ph m, kinh doanh d ch v khác; t ch c,ư
cá nhân khai thác tài nguyên n p thu theo kê khai, không ch p hành đ y đ ch đ s sách ế ế
k toán, ch ng t k toán theo ch đ quy đ nh; t ch c,nhân n p thu tài nguyên theoế ế ế ế
5