
THÔNG TƯ
C A B TÀI CHÍNH S 54/2007/TT-BTC NGÀY 22 THÁNG 5 NĂM 2007 Ủ Ộ Ố
H NG D N L P, GIAO K HO CH VÀ QU N LÝ TÀI CHÍNH TRONG ƯỚ Ẫ Ậ Ế Ạ Ả
LĨNH V C CUNG NG D CH V CÔNG ÍCH B O Đ M AN TOÀN HÀNG H IỰ Ứ Ị Ụ Ả Ả Ả
Căn c B lu t Hàng h i;ứ ộ ậ ả
Căn c Pháp l nh phí và l phí; ứ ệ ệ
Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 c a Chính ph quy đ nh ch cứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
Căn c Ngh đ nh s 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 c a Chính ph v s n xu t vàứ ị ị ố ủ ủ ề ả ấ
cung ng s n ph m, d ch v công ích;ứ ả ẩ ị ụ
Căn c Ngh đ nh s 199/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 c a Chính ph ban hành Quyứ ị ị ố ủ ủ
ch qu n lý tài chính c a công ty nhà n c và qu n lý v n nhà n c đ u t vào doanhế ả ủ ướ ả ố ướ ầ ư
nghi p khác;ệ
Căn c Quy t đ nh s 256/2006/QĐ-TTg ngày 09/11/2006 c a Th t ng Chính phứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
ban hành Quy ch đ u th u, đ t hàng, giao k ho ch th c hi n s n xu t và cung ng s nế ấ ầ ặ ế ạ ự ệ ả ấ ứ ả
ph m, d ch v công ích; ẩ ị ụ
Căn c Quy t đ nh s 888/QĐ-BGTVT ngày 16/4/2007 c a B tr ng B Giao thôngứ ế ị ố ủ ộ ưở ộ
v n t i v vi c công nh n l i các công ty nhà n c th c hi n nhi m v công ích, tr cậ ả ề ệ ậ ạ ướ ự ệ ệ ụ ự
thu c C c Hàng h i Vi t Nam,ộ ụ ả ệ
B Tài chính h ng d n l p, giao k ho ch và qu n lý tài chính trong lĩnh v c cungộ ướ ẫ ậ ế ạ ả ự
ng d ch v công ích b o đ m an toàn hàng h i nh sau: ứ ị ụ ả ả ả ư
I - QUY Đ NH CHUNG:Ị
1. Đ i t ng áp d ng:ố ượ ụ
Công ty B o đ m an toàn hàng h i I và Công ty B o đ m an toàn hàng h i II (sau đâyả ả ả ả ả ả
vi t g n là hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i) do B tr ng B Giao thông v n t iế ọ ả ả ả ộ ưở ộ ậ ả
quy t đ nh thành l p.ế ị ậ
2. Đ i t ng th c hi n công tác b o đ m an toàn hàng h i là: H th ng lu ng hàngố ượ ự ệ ả ả ả ệ ố ồ
h i và h th ng đèn bi n do hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i đ c giao qu n lý, khaiả ệ ố ể ả ả ả ượ ả
thác.
3. D ch v công ích b o đ m an toàn hàng h i bao g m:ị ụ ả ả ả ồ
3.1. Công tác b o đ m an toàn hàng h i th ng xuyên, g m:ả ả ả ườ ồ
a) V n hành h th ng đèn bi n;ậ ệ ố ể
b) V n hành h th ng lu ng hàng h i;ậ ệ ố ồ ả
c) Kh o sát, ra thông báo hàng h i.ả ả
3.2. Công tác không th ng xuyên, g m:ườ ồ
a) S a ch a l n công trình;ử ữ ớ
b) N o vét, duy tu lu ng hàng h i;ạ ồ ả
c) Nhi m v đ t xu t khác.ệ ụ ộ ấ

4. Hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i đ c Nhà n c giao v n, tài s n và nhânả ả ả ượ ướ ố ả
l c c n thi t đ th c hi n nhi m v b o đ m an toàn hàng h i theo các đ nh m c kinh t -ự ầ ế ể ự ệ ệ ụ ả ả ả ị ứ ế
k thu t do B tr ng B Giao thông v n t i quy đ nh.ỹ ậ ộ ưở ộ ậ ả ị
Ngoài vi c th c hi n nhi m v công ích, hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i cóệ ự ệ ệ ụ ả ả ả
quy n t n d ng v n, tài s n và các ngu n l c Nhà n c giao đ t ch c ho t đ ng kinhề ậ ụ ố ả ồ ự ướ ể ổ ứ ạ ộ
doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh ng không nh h ng đ n nhi m v công ích đ cị ủ ậ ư ả ưở ế ệ ụ ượ
Nhà n c giao và ph i ch u trách nhi m v hi u qu s d ng v n, tài s n c a Nhà n c.ướ ả ị ệ ề ệ ả ử ụ ố ả ủ ướ
II - L P VÀ GIAO K HO CH CUNG NG D CH V Ậ Ế Ạ Ứ Ị Ụ
CÔNG ÍCH B O Đ M AN TOÀN HÀNG H I:Ả Ả Ả
1. Ngu n kinh phí th c hi n công tác b o đ m an toàn hàng h i:ồ ự ệ ả ả ả
1.1. Phí b o đ m hàng h i là kho n thu phí c a nhà n c đ c quy đ nh trong danhả ả ả ả ủ ướ ượ ị
m c phí ban hành kèm theo Pháp l nh phí, l phí và đ c giao cho hai Công ty B o đ m anụ ệ ệ ượ ả ả
toàn hàng h i qu n lý và s d ng theo quy đ nh. Ngu n thu phí b o đ m hàng h i đ c sả ả ử ụ ị ồ ả ả ả ượ ử
d ng 100% đ chi cho công tác b o đ m an toàn hàng h i và là doanh thu ho t đ ng côngụ ể ả ả ả ạ ộ
ích c a Công ty B o đ m an toàn hàng h i; Hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i khôngủ ả ả ả ả ả ả
ph i n p thu giá tr gia tăng đ i v i doanh thu là kho n thu phí này.ả ộ ế ị ố ớ ả
1.2. Ngu n thu phí b o đ m hàng h i bao g m: ồ ả ả ả ồ
a) Ngu n thu phí b o đ m hàng h i t các lu ng hàng h i do hai Công ty B o đ mồ ả ả ả ừ ồ ả ả ả
an toàn hàng h i qu n lý; ả ả
Các c ng v hàng h i th c hi n vi c thu phí b o đ m hàng h i vµ ®ả ụ ả ự ệ ệ ả ả ả îc trích th ngưở
công tác thu phí theo t l % trên s thu phí b o đ m hàng h i theo quy đ nh c a Bỷ ệ ố ả ả ả ị ủ ộ
tr ng B Tài chính. S còn l i sau khi trích cho các c ng v , các c ng v hàng h iưở ộ ố ạ ả ụ ả ụ ả
chuy n cho hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i theo quy đ nh c a c quan có th mể ả ả ả ị ủ ơ ẩ
quy n.ề
b) Ngu n trích n p phí b o đ m hàng h i c a các lu ng hàng h i do doanh nghi pồ ộ ả ả ả ủ ồ ả ệ
đ u t , xây d ng theo t l do B tr ng B Tài chính quy đ nh. ầ ư ự ỷ ệ ộ ưở ộ ị
2. L p k ho ch: ậ ế ạ
Hàng năm, căn c vào tình tr ng k thu t c a h th ng lu ng hàng h i, h th ng đènứ ạ ỹ ậ ủ ệ ố ồ ả ệ ố
bi n đ c giao qu n lý và k ho ch thu phí, hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i l p kể ượ ả ế ạ ả ả ả ậ ế
ho ch v cung ng d ch v công ích b o đ m an toàn hàng h i và k ho ch tài chính vạ ề ứ ị ụ ả ả ả ế ạ ề
cung ng d ch v công ích g i C c Hàng h i Vi t Nam. C c Hàng h i Vi t Nam có tráchứ ị ụ ử ụ ả ệ ụ ả ệ
nhi m th m tra và t ng h p, báo cáo B Giao thông v n t i tr c ngày 20 tháng 7 hàngệ ẩ ổ ợ ộ ậ ả ướ
năm đ B Giao thông v n t i t ng h p k ho ch ngân sách năm sau c a B và g i Bể ộ ậ ả ổ ợ ế ạ ủ ộ ử ộ
Tài chính theo quy đ nh.ị
2.1. Nguyên t c l p k ho ch:ắ ậ ế ạ
a) u tiên b trí ngu n kinh phí cho công tác b o đ m an toàn hàng h i th ngƯ ố ồ ả ả ả ườ
xuyên.
b) Không xây d ng k ho ch chi v t t ng s thu phí b o đ m hàng h i d ki n thuự ế ạ ượ ổ ố ả ả ả ự ế
đ c trong năm k ho ch.ượ ế ạ
2.2. C s xây d ng k ho ch căn c vào:ơ ở ự ế ạ ứ
a) Kh i l ng cung ng d ch v công ích.ố ượ ứ ị ụ
2

b) Quy trình k thu t s a ch a, nâng c p, duy tu b o d ng c a d ch v công íchỹ ậ ử ữ ấ ả ưỡ ủ ị ụ
b o đ m an toàn hàng h i, các đ nh m c kinh t - k thu t do B Giao thông v n t i và cácả ả ả ị ứ ế ỹ ậ ộ ậ ả
c quan có th m quy n ban hành.ơ ẩ ề
3. Giao k ho ch cung ng d ch v công ích b o đ m an toàn hàng h i:ế ạ ứ ị ụ ả ả ả
B Giao thông v n t i giao k ho ch cung ng d ch v công ích và k ho ch tàiộ ậ ả ế ạ ứ ị ụ ế ạ
chính v ho t đ ng cung ng d ch v công ích cho hai Công ty B o đ m an toàn hàng h iề ạ ộ ứ ị ụ ả ả ả
sau khi có ý ki n tho thu n b ng văn b n c a B Tài chính. Vi c giao k ho ch cho cácế ả ậ ằ ả ủ ộ ệ ế ạ
công ty ph i hoàn thành tr c ngày 31 tháng 12 năm tr c. ả ướ ướ
4. N i dung giao k ho ch: G m 02 ph n:ộ ế ạ ồ ầ
4.1. K ho ch cung ng d ch v công ích:ế ạ ứ ị ụ
a) Tên d ch v công ích;ị ụ
b) Kh i l ng;ố ượ
c) Ch t l ng;ấ ượ
d) Th i gian th c hi n.ờ ự ệ
4.2. K ho ch tài chính:ế ạ
a) Doanh thu cung ng d ch v công ích;ứ ị ụ
b) Chi phí cung ng d ch v công ích, bao g m: Chi phí th ng xuyên và chi phíứ ị ụ ồ ườ
không th ng xuyên.ườ
c) Chênh l ch thu - chi v cung ng d ch v công ích.ệ ề ứ ị ụ
III - QU N LÝ TÀI CHÍNH CÁC CÔNG TY Ả
B O Đ M AN TOÀN HÀNG H I:Ả Ả Ả
1. Hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i đ c thi t k đ th ng xuyên n đ nhả ả ả ượ ế ế ể ườ ổ ị
th c hi n nhi m v ch y u là cung ng d ch v công ích b o đ m hàng h i; đ c Nhàự ệ ệ ụ ủ ế ứ ị ụ ả ả ả ượ
n c đ u t b sung v n t i thi u đ th c hi n nhi m v công ích do Nhà n c giao theoướ ầ ư ổ ố ố ể ể ự ệ ệ ụ ướ
quy đ nh c a pháp lu t. Hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i ph i t p trung v n vàị ủ ậ ả ả ả ả ậ ố
ngu n l c đ th c hi n nhi m v b o đ m an toàn hàng h i.ồ ự ể ự ệ ệ ụ ả ả ả
Khi c n thi t, B Giao thông v n t i đ c quy n đi u đ ng v n, tài s n gi a cácầ ế ộ ậ ả ượ ề ề ộ ố ả ữ
công ty th c hi n nhi m v công ích theo hình th c ghi tăng, gi m v n. Vi c đi u đ ngự ệ ệ ụ ứ ả ố ệ ề ộ
không làm nh h ng đ n vi c cung ng d ch v công ích c a hai Công ty B o đ m anả ưở ế ệ ứ ị ụ ủ ả ả
toàn hàng h i b đi u đ ng.ả ị ề ộ
2. Vi c nh ng bán, thanh lý nh ng tài s n tr c ti p ph c v nhi m v công íchệ ượ ữ ả ự ế ụ ụ ệ ụ
ph i đ c s đ ng ý c a B Giao thông v n t i. Vi c đ u t v n ra ngoài công ty ph iả ượ ự ồ ủ ộ ậ ả ệ ầ ư ố ả
trình B Giao thông v n t i quy t đ nh.ộ ậ ả ế ị
3. Qu n lý doanh thu, chi phí c a ho t đ ng cung ng d ch v công ích b o đ m anả ủ ạ ộ ứ ị ụ ả ả
toàn hàng h i:ả
3.1. Doanh thu cung ng d ch v công ích b o đ m an toàn hàng h i: là doanh thu thuứ ị ụ ả ả ả
đ c t phí b o đ m an toàn hàng h i hàng năm và các kho n thu khác phát sinh t ho tượ ừ ả ả ả ả ừ ạ
đ ng cung ng d ch v công ích b o đ m an toàn hàng h i.ộ ứ ị ụ ả ả ả
3.2. Chi phí c a ho t đ ng cung ng d ch v công ích hàng h i: Là các chi phí ho tủ ạ ộ ứ ị ụ ả ạ
đ ng kinh doanh đ c quy đ nh t i Ngh đ nh s 199/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 c aộ ượ ị ạ ị ị ố ủ
Chính ph ban hành Quy ch qu n lý tài chính c a công ty nhà n c và qu n lý v n nhàủ ế ả ủ ướ ả ố
3

n c đ u t vào doanh nghi p khác đ th c hi n công tác b o đ m an toàn hàng h iướ ầ ư ệ ể ự ệ ả ả ả
th ng xuyên và công tác b o đ m an toàn hàng h i không th ng xuyên.ườ ả ả ả ườ
4. Phân ph i l i nhu n:ố ợ ậ
L i nhu n ho t đ ng cung ng d ch v công ích b o đ m an toàn hàng h i khôngợ ậ ạ ộ ứ ị ụ ả ả ả
ph i n p thu thu nh p doanh nghi p. ả ộ ế ậ ệ
Vi c phân ph i l i nhu n đ c th c hi n theo quy đ nh hi n hành. Ph n l i nhu nệ ố ợ ậ ượ ự ệ ị ệ ầ ợ ậ
đ c chia theo v n nhà n c đ u t đ c dùng đ tái đ u t b sung v n nhà n c choượ ố ướ ầ ư ượ ể ầ ư ổ ố ướ
hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i. Tr ng h p sau khi trích các qu theo quy đ nh màả ả ả ườ ợ ỹ ị
Công ty B o đ m hàng h i không đ trích qu khen th ng, qu phúc l i theo m c 02ả ả ả ủ ỹ ưở ỹ ợ ứ
tháng l ng th c t thì th c hi n nh sau:ươ ự ế ự ệ ư
4.1. Tr ng h p l i nhu n ít không đ đ trích l p qu , công ty đ c gi m trích quườ ợ ợ ậ ủ ể ậ ỹ ượ ả ỹ
đ u t phát tri n, gi m ph n l i nhu n đ c chia theo v n nhà n c đ cho đ 2 thángầ ư ể ả ầ ợ ậ ượ ố ướ ể ủ
l ng cho 2 qu . N u gi m toàn b s ti n trên mà v n ch a đ 2 tháng l ng cho 2 quươ ỹ ế ả ộ ố ề ẫ ư ủ ươ ỹ
thì s đ c Nhà n c xem xét tr c p.ẽ ượ ướ ợ ấ
4.2. Tr ng h p không có lãi thì Nhà n c s tr c p đ đ trích l p 2 qu khenườ ợ ướ ẽ ợ ấ ủ ể ậ ỹ
th ng, qu phúc l i b ng 2 tháng l ng.ưở ỹ ợ ằ ươ
5. Ngoài các quy đ nh nêu trên, vi c qu n lý v n, tài s n khác và các quy đ nh tàiị ệ ả ố ả ị
chính khác, hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i th c hi n nh quy đ nh đ i v i công tyả ả ả ự ệ ư ị ố ớ
nhà n c ho t đ ng kinh doanh.ướ ạ ộ
IV - NGHI M THU, QUY T TOÁN KH I L NG CUNG NG Ệ Ế Ố ƯỢ Ứ
D CH V CÔNG ÍCH B O Đ M AN TOÀN HÀNG H I:Ị Ụ Ả Ả Ả
1. Nghi m thu kh i l ng cung ng d ch v công ích:ệ ố ượ ứ ị ụ
1.1. C s đ nghi m thu:ơ ở ể ệ
a) Kh i l ng d ch v công ích hoàn thành có trong k ho ch đ c giao;ố ượ ị ụ ế ạ ượ
b) Thi t k k thu t, d toán và t ng d toán đ c c quan có th m quy n phêế ế ỹ ậ ự ổ ự ượ ơ ẩ ề
duy t (n u có);ệ ế
c) Quy t đ nh c a c p có th m quy n phê duy t k t qu đ u th u theo quy đ nhế ị ủ ấ ẩ ề ệ ế ả ấ ầ ị
hi n hành (n u có);ệ ế
d) H th ng đ nh m c, đ n giá và các quy đ nh, quy trình nghi m thu do B Giaoệ ố ị ứ ơ ị ệ ộ
thông v n t i và các c quan nhà n c có th m quy n ban hành;ậ ả ơ ướ ẩ ề
đ) Các tài li u khác có liên quan đ n vi c cung ng d ch v công ích.ệ ế ệ ứ ị ụ
1.2. Biên b n nghi m thu: Biên b n nghi m thu ph i th hi n các n i dung nh trongả ệ ả ệ ả ể ệ ộ ư
K ho ch cung ng d ch v công ích đã giao. ế ạ ứ ị ụ
1.3. C quan nghi m thu: B Giao thông v n t i (ho c u quy n cho C c Hàng h iơ ệ ộ ậ ả ặ ỷ ề ụ ả
Vi t Nam) t ch c nghi m thu ho t đ ng cung ng d ch v công ích b o đ m hàng h i. ệ ổ ứ ệ ạ ộ ứ ị ụ ả ả ả
2. Báo cáo tài chính:
Hàng quý, năm, hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i l p báo cáo quy t toán tàiả ả ả ậ ế
chính g i C c Hàng h i Vi t Nam, B Giao thông v n t i, B Tài chính theo đúng th iử ụ ả ệ ộ ậ ả ộ ờ
gian quy đ nh hi n hành.ị ệ
4

T ng giám đ c hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i ch u trách nhi m v th c hi nổ ố ả ả ả ị ệ ề ự ệ
các quy đ nh tài chính theo quy đ nh t i Kho n 8 Đi u 34 Ngh đ nh s 199/2004/NĐ-CPị ị ạ ả ề ị ị ố
ngày 03/12/2004 c a Chính ph ban hành Quy ch qu n lý tài chính c a công ty nhà n củ ủ ế ả ủ ướ
và qu n lý v n nhà n c đ u t vào doanh nghi p khác.ả ố ướ ầ ư ệ
Hàng năm hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i th c hi n ki m toán đ c l p v báoả ả ả ự ệ ể ộ ậ ề
cáo tài chính năm theo quy đ nh. Hai Công ty B o đ m an toàn hàng h i ch u s thanh tra,ị ả ả ả ị ự
ki m tra, giám sát c a các c quan tài chính đ i v i công tác qu n lý tài chính theo quy đ nhể ủ ơ ố ớ ả ị
c a pháp lu t.ủ ậ
3. B Giao thông v n t i ch trì ph i h p v i B Tài chính, C c Hàng h i Vi t Namộ ậ ả ủ ố ợ ớ ộ ụ ả ệ
ki m tra quy t toán d ch v công ích b o đ m an toàn hàng h i. Ch th c hi n thanh toánể ế ị ụ ả ả ả ỉ ự ệ
các d ch v công ích khi đã có Biên b n nghi m thu c a c quan có th m quy n.ị ụ ả ệ ủ ơ ẩ ề
Tr ng h p ph i khôi ph c b o đ m giao thông kh n c p do thiên tai, bão lũ ho cườ ợ ả ụ ả ả ẩ ấ ặ
tai n n do nguyên nhân khách quan ngoài nhi m v k ho ch giao, hai Công ty B o đ m anạ ệ ụ ế ạ ả ả
toàn hàng h i ph i l p biên b n xác đ nh m c đ thi t h i đ c kh c ph c (có xác nh nả ả ậ ả ị ứ ộ ệ ạ ượ ắ ụ ậ
c a c ng v hàng h i khu v c), t ng h p, báo cáo C c Hàng h i Vi t Nam, B Giao thôngủ ả ụ ả ự ổ ợ ụ ả ệ ộ
v n t i đ ghi k ho ch và quy t toán trong năm ti p theo.ậ ả ể ế ạ ế ế
Các kho n chi s a ch a v t đ nh m c, chi không có k ho ch và chi không đúngả ử ữ ượ ị ứ ế ạ
ch đ đ u ph i xu t toán; đ ng th i ng i nào ra l nh chi sai ng i đó ph i b i hoàn vàế ộ ề ả ấ ồ ờ ườ ệ ườ ả ồ
ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ệ ị ủ ậ
V - T CH C TH C HI N:Ổ Ứ Ự Ệ
1. Ngoài nh ng quy đ nh nêu t i Thông t này, hai Công ty b o đ m an toàn hàng h iữ ị ạ ư ả ả ả
còn ph i th c hi n các quy đ nh khác c a pháp lu t đ i v i công ty nhà n c.ả ự ệ ị ủ ậ ố ớ ướ
2. Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo. Thông tư ệ ự ể ừ ư
này thay th Thông t Liên t ch s 56/1998/TTLT-BTC-GTVT ngày 23/4/1998 c a B Tàiế ư ị ố ủ ộ
chính và B Giao thông v n t i h ng d n ch đ qu n lý tài chính đ i v i doanh nghi pộ ậ ả ướ ẫ ế ộ ả ố ớ ệ
nhà n c ho t đ ng công ích B o đ m an toàn hàng h i Vi t Nam.ướ ạ ộ ả ả ả ệ
3. Trong quá trình th c hi n, n u có v ng m c đ ngh hai Công ty B o đ m anự ệ ế ướ ắ ề ị ả ả
toàn hàng h i và các đ n v có liên quan t ng h p báo cáo B Tài chính đ nghiên c u s aả ơ ị ổ ợ ộ ể ứ ử
đ i, b sung cho phù h p.ổ ổ ợ
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
Tr n Xuân Hàầ
5