Y BAN DÂN T C - B TÀI
CHÍNH - B TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TR NGƯỜ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 04/2013/TTLT-UBDT-BTC-
BTNMT
Hà N i, ngày 18 tháng 11 năm 2013
THÔNG T LIÊN T CHƯ
H NG D N TH C HI N M T S ĐI U C A QUY T Đ NH S 755/QĐ-TTG NGÀY 20ƯỚ
THÁNG 5 NĂM 2013 C A TH T NG CHÍNH PH PHÊ DUY T CHÍNH SÁCH H TR ƯỚ
Đ T , Đ T S N XU T, N C SINH HO T CHO H Đ NG BÀO DÂN T C THI U S ƯỚ
NGHÈO VÀ H NGHÈO XÃ, THÔN, B N Đ C BI T KHÓ KHĂN
Căn c Ngh đ nh s 84/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c ơ u t ch c c a y ban Dân t c;
Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u ơ t ch c c a B Tài ch ính;
Căn c Ngh đ nh s 2 1/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài nguyên và Môi tr ng; ơ ườ
Căn c Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2013 c a Th t ng Chính ph phê ế ướ
duy t chính sách h tr đ t , đ t s n xu t, n c sinh ho t cho h đ ng bào dân t c thi u s ướ
nghèo và h nghèo xã, thôn, b n đ c bi t khó khăn;
B tr ng, Ch nhi m y ban Dân t c, B tr ng B Tài chưở ưở ính, B tr ng B Tài nguyên và ưở
Môi tr ng ban hành Thông t liên t ch h ng dườ ư ướ n th c hi n m t s đi u c a Quy t đ nh s ế
755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2013 c a Th t ướng Chính ph .
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Thông t liên t ch này h ng d n th c hi n chính sách và trình t , th t c xác đ nh đ i t ngư ướ ượ
đ c th h ng chính sách h tr đ t , đ t s n xu t, n c sinh ho t cho h đ ng bào dân t cượ ưở ướ
thi u s nghèo và h nghèo xã, thôn, b n đ c bi t khó khăn theo Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg ế
ngày 20 tháng 5 năm 2013 c a Th t ng Chính ph phê duy t chính sách h tr đ t , đ t s n ướ
xu t, n c sinh ho t cho h đ ng bào dân t c thi u s nghèo và h nghèo xã, thôn, b n đ c ướ
bi t khó khăn (sau đây g i t t là Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg). ế
2. Vùng đ ng b ng sông C u Long đ c h ng chính sách h tr n c sinh ho t quy đ nh t i ượ ưở ướ
kho n 3 Đi u 3 c a Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg. ế
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
1. H đ ng bào dân t c thi u s nghèo (k c v ho c ch ng là ng i dân t c thi u s ) và h ườ
nghèo xã, thôn, b n đ c bi t khó khăn theo tiêu chí h nghèo quy đ nh t i Quy t đ nh s ế
09/2011/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 01 năm 2011 c a Th t ng Chính ph v ướ vi c ban hành chu n
h nghèo, h c n nghèo áp d ng cho giai đo n 2011 - 2015, có trong danh sách h nghèo đã đ c ượ
c p có th m quy n phê duy t t i th i đi m Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg có hi u l c thi hành; ế
sinh s ng b ng ngh nông, lâm nghi p, ch a có ho c ch a đ đ t , đ t s n xu t theo h n m c ư ư
đ t bình quân chung do y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng quy đ nh (sau đây ươ
g i t t là y ban nh ân dân c p t nh), có khó khăn v n c sinh ho t; ch a đ c h ng các chính ướ ư ượ ưở
sách c a nhà n c h tr v đ t , đ t s n xu t, n c sinh ho t; ướ ướ
Đ i v i các đ a ph ng có quy đ nh chu n nghèo cao h ươ ơn chu n nghèo quy đ nh t i Quy t đ nh ế
s 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 c a Th t ng Chính ph , y ban nhân dân c p ướ
t nh báo cáo H i đ ng nhân dân cùng c p quy t đ nh vi c v n d ng chính sách h tr đ t , đ t ế
s n xu t, n c sinh ho t theo Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg; kinh phí th c hi n do ngân sách đ a ướ ế
ph ng đ m b o.ươ
2. Các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c th c hi n chính sách h tr đ t , đ t s nơ ế
xu t, n c sinh ho t cho h đ ng bào dân t c thi u s nghèo và h nghèo x ướ ã, thôn, b n đ c
bi t khó khăn theo Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg. ế
Đi u 3. Chính sách h tr đ t
y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m t cân đ i qu đ t và ngân sách đ quy t đ nh giao đ t ế
cho h thu c đ i t ng th h ng chính sách đ làm nhà theo quy đ nh t i Đi u 1 và Kho n ượ ưở
2 Đi u 3 c a Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg. ế
Đi u 4. Chính sách h tr đ t s n xu t
1. Đ t s n xu t quy đ nh t i Quy t đ nh s ế 755/QĐ-TTg g m đ t tr ng cây hàng năm, đ t tr ng
cây lâu năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t r ng s n xu t và đ t nông nghi p khác.
2. y ban nhân dân c p t nh căn c vào qu đ t, đi u ki n th c t c a đ a ph ng đ quy đ nh ế ươ
m c bình quân di n tích đ t s n xu t cho m i h gia đình trên đ a bàn t nh nh ng không đ c ư ượ
v t quá h n m c giao đ t nông nghi p cho m i h gia đình, cá nhân theo quy đ nh c a phápượ
lu t đ t đai đ làm c s xác đ nh h gia đình ch a đ đ t s n xu t. ơ ư
3. M c h tr t ngân sách trung ng và vay v n t ngân hàng chính sách xã h i cho m i h ươ
ch a có đ t s n xu t t i đa 30 tri u đ ng/h . Trong đó ngân sách Trung ng h tr 15 tri uư ươ
đ ng/h và đ c vay tín d ng t i đa không quá 15 tri u đ ng/h , th i gian vay là 5 năm v i m c ượ
lãi su t b ng 0,1%/tháng t ng đ ng v i 1,2%/năm. Đ i v i h thi u đ t s n xu t, s ti n ươ ươ ế
đ c h tr t ng ng v i di n tích đ t còn thi u so v i m c bình quân di n tích đ t s n xu tượ ươ ế
cho m i h gia đình trên đ a bàn t nh quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này.
4. y ban nhân dân c p t nh căn c vào qu đ t, đi u ki n th c t c a đ a ph ng đ quy t đ nh ế ươ ế
th c hi n h tr đ t s n xu t cho các h thu c đ i t ng th h ng chính sách quy đ nh t i ượ ưở
Kho n 1 Đi u 2 c a Thông t này nh sau: ư ư
a) Tr ng h p đ a ph ng còn qu đ t có kh năng s n xu t đ c mà không c n ph i th cườ ươ ượ
hi n c i t o đ t thì y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đ ây g i t t là y
ban nhân dân c p huy n) căn c theo quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ c c quan nhà ế ượ ơ
n c có th m quy n phê duy t th c hi n giao đ t h tr cho các h thu c đ i t ng th h ngướ ượ ưở
chính sách ch a có đ t s n xu t ho c ch a đ đ t s n xu t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ tư ư
đai, Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg và Thông t này. Các h này không đ c s d ng kinh phí hế ư ượ
tr t ngân sách Trung ng và không đ c vay v n t Ngân hàng Chính sách xã h i; ươ ượ
b) Tr ng h p đ a ph ng còn qu đ t s n xu t nh ng ph i khai hoang, ph c hóa, c i t o đ tườ ươ ư
đ có kh năng s n xu t đ c thì y ban nhân dân c p huy n ch đ o y ban nhân dân xã, ượ
ph ng, th tr n (sau đây g i t t là y ban nhân dân c p xã) h ng d n các h tr c ti p khaiườ ướ ế
hoang, ph c hóa, c i t o đ t ho c t ch c l p và th c hi n d án khai hoang, ph c hóa, c i t o
đ t theo quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ c c quan nhà n c có th m quy n phê duy t ế ượ ơ ướ
đ giao đ t s n xu t cho h thu c đ i t ng th h ng chính sách theo quy đ nh c a pháp lu t ượ ưở
v đ t đai, Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg và Thông t này. Kinh phí th c hi n vi c khai hoang, ế ư
ph c hóa, c i t o đ t th c hi n theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg; ế
c) Tr ng h p các h có nhu c u t nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ t s n xu t thì yườ ượ
ban nhân dân c p huy n h ng d n các h thu c đ i t ng th h ng chính sách th c hi n ướ ượ ưở
vi c chuy n nh ng quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai. M c h tr th c ượ
hi n vi c nh n chuy n nh ng theo s ti n giao d ch th c t nh ng không v t quá quy đ nh ượ ế ư ượ
t i Kho n 3 Đi u này;
d) Tùy đi u ki n th c t , y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh h tr thêm cho các h thu c đ i ế ế
t ng th h ng chính sách theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 2 Thông t này t ngân sách đ aượ ưở ư
ph ng và huy đ ng các ngu n hươ p pháp khác.
Đi u 5. H tr n c sinh ho t ướ
1. N c sinh ho t phân tánướ
Vi c h tr n c sinh ho t phân tán c ướ n ph i linh ho t, phù h p v i đi u ki n c a t ng thôn, xã
và đi u ki n sinh ho t c a t ng h ; đ m b o nguyên t c các h đ c h tr kinh phí ph i có ượ
n c sinh ho t n đ nh và b trí khu v c thu n ti n cho sinh ho t gia đình;ướ
y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh phê duy t danh sách các h đ c h tr kinh phí n c ế ượ ướ
phân tán theo chính sách. y ban nhân dân c p xã giám sát và c p v n h tr theo chính sách cho
các h trong danh sách đã đ c duy t. ượ
2. N c sinh ho t t p trungướ
Đ u t xây d ng nh ng công trình n c sinh ho t t p trung ph i căn c theo Đ án đã đ c phê ư ướ ượ
duy t thu c Quy t đ nh s 1592/QĐ-TTg ngày 12 tháng 10 năm 2009 c a Th t ng Chính ph . ế ướ
Trong tr ng h p có s đi u ch nh các công trình thu c đ án đã đ c phê duy t, y ban nhânườ ượ
dân c p t nh báo cáo xin ý ki n y ban Dân t c. ế
Căn c vào k t qu rà soát, căn c tình hình th c t và kh năng ngân sách đ a ph ng, y ban ế ế ươ
nhân dân c p t nh quy t đ nh m c v n đ u t t ng công trình n c sinh ho t t p trung theo ế ư ướ
Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg cho phù h p.ế
Đi u 6. Các chính sách khác
Đ i v i nh ng đ a ph ng không còn qu đ t s n xu t đ giao, tùy đi u ki n th c t c a đ a ươ ế
ph ng th c hi n m t trong các hình th c nh h tr đ chuy n đ i ngh ho c h tr đi xu tươ ư
kh u lao đ ng ho c giao khoán b o v và tr ng r ng.
1. H tr chuy n đ i ngh
a) Ch t ch y ban nhân dân c p t nh giao c quan công tác dân t c c p t nh t ng h p nhu c u ơ
đào t o ngh cho các h thu c đ i t ng h ng chính sách theo Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg c a ượ ưở ế
đ a ph ng; ph i h p v i các S , ngành ch c năng và y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh ươ ế
m các l p đào t o ngh theo c ch , chính sách quy đ nh c a Th t ng Chính ph phê duy t ơ ế ướ
Ch ng trình m c tiêu qu c gia vi c làm và d y ngh giai đo n 2012 - 2015;ươ
b) y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh phê duy t danh sách cá ế c h có nhu c u v n mua s m
nông c , máy móc đ làm d ch v s n xu t nông nghi p; quy t đ nh danh sách các h đ c vay ế ượ
v n đ làm các ngh khác (ngh nông nghi p, phi nông nghi p, kinh doanh buôn bán nh và d ch
v ), y ban nhân dân c p xã giám sát và c p v n h tr theo chính sách cho các h trong danh
sách đã đ c duy t, đ ng th i thông báo và ph i h p v i Ngân hàng chính sách xã h i c pượ
huy n gi i ngân ph n v n vay.
2. H tr xu t kh u lao đ ng
Đ i v i nh ng h ch a có ho c ch a đ đ t s n xu t có nhu c u xu t kh u lao đ ng th c hi n ư ư
theo c ch , chính sách quy đ nh t i Quy t đ nh s 71/2009/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2009ơ ế ế
c a Th t ng Chính ph v phê duy t đ án h tr các huy n nghèo đ y m nh xu t kh u lao ướ
đ ng góp ph n gi m nghèo b n v ng giai đo n 2009 - 2020 và Thông t liên t ch s ư
31/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2009 h ng d n th c hi n m t s n iướ
dung Quy t đ nh s 71/2009/QĐ-TTg. C quan công tác dân t c c p t nh t ng h p danh sách hế ơ
đ c h ng chính sách báo cáo y ban nhân dân c p t nh đ giao các c quan ch c năng t ch cượ ưở ơ
th c hi n.
3. Giao khoán b o v r ng và tr ng r ng
H gia đình th c hi n giao khoán b o v r ng và tr ng r ng theo Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg ế
th c hi n nh c ch , chính sách quy đ nh t i Ngh quy t 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 ư ơ ế ế
năm 2008 c a Chính ph v Ch ng trình h tr gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 62 ươ
huy n nghèo, Quy t đ nh s 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 ế năm 2013 c a Th t ng Chính ph ướ
v phê duy t K ho ch ế b o v và phát tri n r ng giai đo n 2011 - 2020 và Thông t liên t ch s ư
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01 tháng 02 năm 2013 c a liên B Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn, K ho ch và Đ u t h ng d n qu n lý, s d ng v n đ u t t k ho ch b o ế ư ướ ư ế
v và phát tri n r ng giai đo n 2011 - 2020 theo Quy t đ nh s 57/QĐ-TTg. C quan công tác ế ơ
dân t c c p t nh t ng h p danh sách đ i t ng đ c h ng chính sách báo cáo y ban nhân dân ượ ượ ưở
c p t nh đ giao các c quan ch c năng t ch c th c hi n. ơ
Đi u 7. Trình t và th t c, h s xác đ nh ơ đ i t ng ượ th h ng chính sách theo Quy t ưở ế
đ nh s 755/QĐ-TTg
1. Tr ng thôn t ch c h p m i đ i di n t t c các h thu c đ i t ng th h ng chính sáchưở ượ ưở
c a thôn có trong danh sách h nghèo c a xã, thông báo v n i dung chính sách và ch đ o c a xã
trong th i gian 2 ngày làm vi c k t ngày nh n ch đ o c a xã.
Các h đăng ký v i tr ng thôn nhu c u h ng chính sách h tr ; tr ng thôn l p danh sách các ưở ưở ưở
h đăng ký. Th i gian hoàn thành trong 3 ngày làm vi c k t ngày thôn t ch c h p thông báo
v n i dung chính sách và ch đ o c a xã.
2. Tr ng thôn t ch c h p thôn bình xét công khai có đ i di n c a các t ch c chính tr - xã h iưở
t i thôn, đ i di n m t s h gia đình c ó trong danh sách; Tr ng thôn l p h s (g m biên b nưở ơ
h p bình xét và danh sách theo th t u tiên nh ng h thu c di n gia đình chính sách, h khó ư
khăn h n) g i y ban nhân dân c p xã. Th i gian hoàn thành trong 2 ngày làm vi c k t ngàyơ
h t th i h n đăng ký.ế
3. y ban nhân dân c p xã rà soát, t ng h p h s c a các thôn, t ch c ki m tra quy trình bình ơ
xét thôn; l p danh sách th t u tiên t i xã có xác nh n c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã; ư
l p 02 b h s (g m văn b n đ ngh kèm theo danh sách) g i 01 b cho C quan công tác dân ơ ơ
t c c p huy n và 01 b niêm y t công khai t i tr s y ban nhân dân c p xã. Th i gian hoàn ế
thành trong 10 làm vi c ngày k t ngày nh n đ h s h p l c a các thôn. ơ
4. C quan công tác dân t c c p huy n rà soát, tham m u cho Ch t ch y ban nhân dân huy nơ ư
t ng h p nhu c u c a các xã, l p h s (g m văn b n đ ngh kèm theo danh sách c a t ng xã ơ
chi ti t đ n t ng h , t ng thôn) g i C quan công tác dân t c c p t nh. Th i gian hoàn thànhế ế ơ
trong 10 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s h p l c a các xã. ơ
5. C quan công tác dân t c c p t nh t ng h p, tham m u cho y ban nhân dân t nh l p Đơ ư án
g i y ban Dân t c th m tra tr c khi phê duy t. Th i gian hoàn thành trong 10 ngày làm vi c ướ
k t ngày nh n đ h s h p l c a c p huy n.ơ
H s h p l c a ơ y ban nhân dân c p t nh đ c l p thành 5 b g m: Đ án do ượ y ban nhân
dân c p t nh xây d ng (thuy t minh n i dung, các ph l c kèm theo và văn b n đ ngh cho ý ế
ki n), g i y ban Dân t c, B K ho ch và Đ u t , B Tài chính, B Tài nguyên và Môi tr ngế ế ư ườ
và l u t i c quan công tác dân t c c p t nh 1 b .ư ơ
6. y ban Dân t c xem xét Đ án c a các đ a ph ng và có ý ki n b ng văn b n. Th i gian hoàn ươ ế
thành trong 10 ngày làm vi c k t ngày nh n đ c Đ án h p l c a đ a ph ng. ượ ươ
7. Căn c ý ki n th m ế tra c a y ban Dân t c, y ban nhân dân c p t nh hoàn thành, phê duy t
và giao cho các c quan có liên quan t ch c th c hi n.ơ
Đi u 8. Ngu n kinh phí th c hi n chính sách h tr
1. Ngân sách trung ng b sung có m c tiêu cho ngân sách đ a ph ng đ th c hi n chính sáchươ ươ
h tr tr c ti p đ t s n xu t, h tr n c sinh ho t phân tán, h tr mua s m ế ướ ng c , máy móc
làm d ch v s n xu t nông nghi p. Ngân sách trung ng chuy n v n cho Ngân hàng chính sách ươ
xã h i đ cho vay (50% t ng s v n vay).
2. Ngân sách trung ng b sung có m c tiêu cho ngân sách đ a ph ng thông qua ngu n v nươ ươ
Ch ng trình m c tiêu qu c gia vi c làm và d y ngh ; ch ng ươ ươ trình b o v phát tri n r ng;
ch ng trình m c tiêu qu c gia n c s ch v sinh môi tr ng nông thôn đ th c hi n các chínhươ ướ ườ
sách h tr h c ngh , h tr xu t kh u lao đ ng, giao khoán b o v r ng và tr ng r ng, h tr
n c sinh ho t t p trung.ướ
3. Ngân hàng chính sách xã h i đ m b o huy đ ng 50% t ng ngu n v n vay.
4. Ngân sách đ a ph ng và ngu n v n huy đ ng h p pháp khác đ cùng v i ngu n Ngân sách ươ
trung ng, v n tín d ng u đãi th c hi n các chính sách.ươ ư
Đi u 9. Quy trình, th t c cho vay, thu h i n
Th c hi n theo h ng d n c a Ngân hàng Chính sách x ướ ã h i.
Đi u 10. L p d toán và phân b kinh phí