
Y BAN DÂN T C - B TÀIỦ Ộ Ộ
CHÍNH - B TÀI NGUYÊN VÀỘ
MÔI TR NGƯỜ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
---------------
S : ố04/2013/TTLT-UBDT-BTC-
BTNMT
Hà N i, ngày ộ18 tháng 11 năm 2013
THÔNG T LIÊN T CHƯ Ị
H NG D N TH C HI N M T S ĐI U C A QUY T Đ NH S 755/QĐ-TTG NGÀY 20ƯỚ Ẫ Ự Ệ Ộ Ố Ề Ủ Ế Ị Ố
THÁNG 5 NĂM 2013 C A TH T NG CHÍNH PH PHÊ DUY T CHÍNH SÁCH H TRỦ Ủ ƯỚ Ủ Ệ Ỗ Ợ
Đ T , Đ T S N XU T, N C SINH HO T CHO H Đ NG BÀO DÂN T C THI U SẤ Ở Ấ Ả Ấ ƯỚ Ạ Ộ Ồ Ộ Ể Ố
NGHÈO VÀ H NGHÈO XÃ, THÔN, B N Đ C BI T KHÓ KHĂNỘ Ở Ả Ặ Ệ
Căn c Ngh đ nh sứ ị ị ố 84/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh ch củ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c cệ ụ ề ạ ơ ấu t ch c c a y ban Dân t c;ổ ứ ủ Ủ ộ
Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch cứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và ệ ụ ề ạ c c u ơ ấ t ch c c a B Tài chổ ứ ủ ộ ính;
Căn c Ngh đ nh s 2ứ ị ị ố 1/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 c a Chủính ph quy đ nh ch củ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài nguyên và Môi tr ng;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ườ
Căn c Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2013 c a Th t ng Chính ph phêứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
duy t chính sách ệh tr ỗ ợ đ t , đ t s n xu t, n c sinh ho t cho h đ ng bào dân t c thi u sấ ở ấ ả ấ ướ ạ ộ ồ ộ ể ố
nghèo và h nghèo xã, thôn, b n đ c bi t khó khăn;ộ ở ả ặ ệ
B ộtr ng, Ch nhi m y ban Dân t c, B tr ng B Tài chưở ủ ệ Ủ ộ ộ ưở ộ ính, B tr ng B Tài nguyên vàộ ưở ộ
Môi tr ng ban hành Thông t liên t ch h ng dườ ư ị ướ ẫn th c hi n m t s đi u c a Quy t đ nh sự ệ ộ ố ề ủ ế ị ố
755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2013 c a Th tủ ủ ướng Chính ph .ủ
Đi u 1. Phề ạm vi đi u ch nhề ỉ
1. Thông t liên t ch này h ng d n th c hi n chính sách và trình t , th t c xác đ nh đ i t ngư ị ướ ẫ ự ệ ự ủ ụ ị ố ượ
đ c th h ng chính sách h tr đ t , đ t s n xu t, n c sinh ho t cho h đ ng bào dân t cượ ụ ưở ỗ ợ ấ ở ấ ả ấ ướ ạ ộ ồ ộ
thi u s nghèo và h nghèo xã, thôn, b n đ c bi t khó khăn theo Quy t đ nh s 755/QĐ-TTgể ố ộ ở ả ặ ệ ế ị ố
ngày 20 tháng 5 năm 2013 c a Th t ng Chính ph phê duy t chính sách h tr đ t , đ t s nủ ủ ướ ủ ệ ỗ ợ ấ ở ấ ả
xu t, n c sinh ho t cho h đ ng bào dân t c thi u s nghèo và h nghèo xã, thôn, b n đ cấ ướ ạ ộ ồ ộ ể ố ộ ở ả ặ
bi t khó khăn (sau đây g i t t là Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg).ệ ọ ắ ế ị ố
2. Vùng đ ng b ng sông C u Long đ c h ng chính sách h tr n c sinh ho t quy đ nh t iồ ằ ử ượ ưở ỗ ợ ướ ạ ị ạ
kho n 3 Đi u 3 c a Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg.ả ề ủ ế ị ố
Đi u 2. Đ i t ng áp d ngề ố ượ ụ
1. H đ ng bào dân t c thi u s nghèo (k c v ho c ch ng là ng i dân t c thi u s ) và hộ ồ ộ ể ố ể ả ợ ặ ồ ườ ộ ể ố ộ
nghèo ởxã, thôn, b n đ c bi t khó khăn theo tiêu chí h nghèo quy đ nh t i Quy t đ nh sả ặ ệ ộ ị ạ ế ị ố
09/2011/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 01 năm 2011 c a Th t ng Chính ph vủ ủ ướ ủ ềvi c ban hành chuệ ẩn
h nghèo, h c n nghèo áp d ng cho giai đo n 2011 - 2015, có trong danh sách h nghèo đã đ cộ ộ ậ ụ ạ ộ ượ
c p có th m quy n phê duy t t i th i đi m Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg có hi u l c thi hành;ấ ẩ ề ệ ạ ờ ể ế ị ố ệ ự

sinh s ng b ng ngh nông, lâm nghi p, ch a có ho c ch a đ đ t , đ t s n xu t theo h n m cố ằ ề ệ ư ặ ư ủ ấ ở ấ ả ấ ạ ứ
đ t bình quân chung do y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng quy đ nh (sau đâyấ Ủ ỉ ố ự ộ ươ ị
g i t t là y ban nhọ ắ Ủ ân dân c p t nh), có khó khăn v n c sinh ho t; ch a đ c h ng các chínhấ ỉ ề ướ ạ ư ượ ưở
sách c a nhà n c h tr v đ t , đ t s n xu t, n c sinh ho t;ủ ướ ỗ ợ ề ấ ở ấ ả ấ ướ ạ
Đ i v i các đ a ph ng có quy đ nh chu n nghèo cao hố ớ ị ươ ị ẩ ơn chu n nghèo quy đ nh t i Quy t đ nhẩ ị ạ ế ị
s 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 c a Th t ng Chính ph , y ban nhân dân c pố ủ ủ ướ ủ Ủ ấ
t nh báo cáo H i đ ng nhân dân cùng c p quy t đ nh vi c v n d ng chính sách h tr đ t , đ tỉ ộ ồ ấ ế ị ệ ậ ụ ỗ ợ ấ ở ấ
s n xu t, n c sinh ho t theo Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg; kinh phí th c hi n do ngân sách đ aả ấ ướ ạ ế ị ố ự ệ ị
ph ng đ m b o.ươ ả ả
2. Các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c th c hi n chính sách h tr đ t , đ t s nơ ổ ứ ế ệ ự ệ ỗ ợ ấ ở ấ ả
xu t, n c sinh ho t cho h đ ng bào dân t c thi u s nghèo và h nghèo xấ ướ ạ ộ ồ ộ ể ố ộ ở ã, thôn, b n đ cả ặ
bi t khó khăn theo Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg.ệ ế ị ố
Đi u 3. Chính sách h trề ỗ ợđ t ấ ở
y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m t cân đ i qu đ t và ngân sách đ quy t đ nh giao đ tỦ ấ ỉ ệ ự ố ỹ ấ ể ế ị ấ
cho h thu c đ i t ng th h ng chính sách đ làm nhà theo quy đ nh t i Đi u 1 và Kho nở ộ ộ ố ượ ụ ưở ể ở ị ạ ề ả
2 Đi u 3 c a Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg.ề ủ ế ị ố
Đi u 4. Chính sách ềh tr ỗ ợ đ t s n xu tấ ả ấ
1. Đ t s n xu t quy đ nh t i ấ ả ấ ị ạ Quy t đ nh s ế ị ố 755/QĐ-TTg g m đ t tr ng cây hàng năm, đ t trồ ấ ồ ấ ồng
cây lâu năm, đ t nuôi trấ ồng th y s n, đ t r ng ủ ả ấ ừ s n xu t ả ấ và đ t nông nghi p khác.ấ ệ
2. y ban nhân dân c p t nh căn c vào qu đ t, đi u ki n th c t c a đ a ph ng đ quy đ nhỦ ấ ỉ ứ ỹ ấ ề ệ ự ế ủ ị ươ ể ị
m c bình quân di n tích đ t s n xu t cho m i h gia đình trên đ a bàn t nh nh ng không đ cứ ệ ấ ả ấ ỗ ộ ị ỉ ư ượ
v t quá h n m c giao đ t nông nghi p cho m i h gia đình, cá nhân theo quy đ nh c a phápượ ạ ứ ấ ệ ỗ ộ ị ủ
lu t đ t đai đ làm c s xác đ nh h gia đình ch a đ đ t s n xu t.ậ ấ ể ơ ở ị ộ ư ủ ấ ả ấ
3. M c h tr t ngân sách trung ng và vay v n t ngân hàng chính sách xã h i cho m i hứ ỗ ợ ừ ươ ố ừ ộ ỗ ộ
ch a có đ t s n xu t t i đa 30 tri u đ ng/h . Trong đó ngân sách Trung ng h tr 15 tri uư ấ ả ấ ố ệ ồ ộ ươ ỗ ợ ệ
đ ng/h và đ c vay tín d ng t i đa không quá 15 tri u đ ng/h , th i gian vay là 5 năm v i m cồ ộ ượ ụ ố ệ ồ ộ ờ ớ ứ
lãi su t b ng 0,1%/tháng t ng đ ng v i 1,2%/năm. Đ i v i h thi u đ t s n xu t, s ti nấ ằ ươ ươ ớ ố ớ ộ ế ấ ả ấ ố ề
đ c h tr t ng ng v i di n tích đ t còn thi u so v i m c bình quân di n tích đ t s n xu tượ ỗ ợ ươ ứ ớ ệ ấ ế ớ ứ ệ ấ ả ấ
cho m i h gia đình trên đ a bàn t nh quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này.ỗ ộ ị ỉ ị ạ ả ề
4. y ban nhân dân c p t nh căn c vào qu đ t, đi u ki n th c t c a đ a ph ng đ quy t đ nhỦ ấ ỉ ứ ỹ ấ ề ệ ự ế ủ ị ươ ể ế ị
th c hi n h tr đ t s n xu t cho các h thu c đ i t ng th h ng chính sách quy đ nh t iự ệ ỗ ợ ấ ả ấ ộ ộ ố ượ ụ ưở ị ạ
Kho n 1 Đi u 2 c a Thông t này nh sau:ả ề ủ ư ư
a) Tr ng h p đ a ph ng còn qu đ t có kh năng s n xu t đ c mà không c n ph i th cườ ợ ị ươ ỹ ấ ả ả ấ ượ ầ ả ự
hi n c i t o đ t thì y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đệ ả ạ ấ Ủ ệ ị ố ộ ỉ ây g i t t là yọ ắ Ủ
ban nhân dân c p huy n) căn c theo quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ c c quan nhàấ ệ ứ ạ ế ạ ử ụ ấ ượ ơ
n c có th m quy n phê duy t th c hi n giao đ t h tr cho các h thu c đ i t ng th h ngướ ẩ ề ệ ự ệ ấ ỗ ợ ộ ộ ố ượ ụ ưở
chính sách ch a có đ t s n xu t ho c ch a đ đ t s n xu t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ tư ấ ả ấ ặ ư ủ ấ ả ấ ị ủ ậ ề ấ
đai, Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg và Thông t này. Các h này không đ c s d ng kinh phí hế ị ố ư ộ ượ ử ụ ỗ
tr t ngân sách Trung ng và không đ c vay v n t Ngân hàng Chính sách xã h i;ợ ừ ươ ượ ố ừ ộ
b) Tr ng h p đ a ph ng còn qu đ t s n xu t nh ng ph i khai hoang, ph c hóa, c i t o đ tườ ợ ị ươ ỹ ấ ả ấ ư ả ụ ả ạ ấ
đ có kh năng s n xu t đ c thì y ban nhân dân c p huy n ch đ o y ban nhân dân xã,ể ả ả ấ ượ Ủ ấ ệ ỉ ạ Ủ

ph ng, th tr n (sau đây g i t t là y ban nhân dân c p xã) h ng d n các h tr c ti p khaiườ ị ấ ọ ắ Ủ ấ ướ ẫ ộ ự ế
hoang, ph c hóa, c i t o đ t ho c t ch c l p và th c hi n d án khai hoang, ph c hóa, c i t oụ ả ạ ấ ặ ổ ứ ậ ự ệ ự ụ ả ạ
đ t theo quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ c c quan nhà n c có th m quy n phê duy tấ ạ ế ạ ử ụ ấ ượ ơ ướ ẩ ề ệ
đ giao đ t s n xu t cho h thu c đ i t ng th h ng chính sách theo quy đ nh c a pháp lu tể ấ ả ấ ộ ộ ố ượ ụ ưở ị ủ ậ
v đ t đai, Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg và Thông t này. Kinh phí th c hi n vi c khai hoang,ề ấ ế ị ố ư ự ệ ệ
ph c hóa, c i t o đ t th c hi n theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg;ụ ả ạ ấ ự ệ ị ạ ế ị ố
c) Tr ng h p các h có nhu c u t nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ t s n xu t thì yườ ợ ộ ầ ự ậ ể ượ ề ử ụ ấ ả ấ Ủ
ban nhân dân c p huy n h ng d n các h thu c đ i t ng th h ng chính sách th c hi nấ ệ ướ ẫ ộ ộ ố ượ ụ ưở ự ệ
vi c chuy n nh ng quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai. M c h tr th cệ ể ượ ề ử ụ ấ ị ủ ậ ấ ứ ỗ ợ ự
hi n vi c nh n chuy n nh ng theo s ti n giao d ch th c t nh ng không v t quá quy đ nhệ ệ ậ ể ượ ố ề ị ự ế ư ượ ị
t i Kho n 3 Đi u này;ạ ả ề
d) Tùy đi u ki n th c t , y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh h tr thêm cho các h thu c đ iề ệ ự ế Ủ ấ ỉ ế ị ỗ ợ ộ ộ ố
t ng th h ng chính sách theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 2 Thông t này t ngân sách đ aượ ụ ưở ị ạ ả ề ư ừ ị
ph ng và huy đ ng các ngu n hươ ộ ồ ợp pháp khác.
Đi u 5. H tr n c sinh ho tề ỗ ợ ướ ạ
1. N c sinh ho t phân tánướ ạ
Vi c h tr n c sinh ho t phân tán cệ ỗ ợ ướ ạ ần ph i linh ho t, phù h p v i đi u ki n c a t ng thôn, xãả ạ ợ ớ ề ệ ủ ừ
và đi u ki n sinh ho t c a t ng h ; đ m b o nguyên t c các h đ c h tr kinh phí ph i cóề ệ ạ ủ ừ ộ ả ả ắ ộ ượ ỗ ợ ả
n c sinh ho t n đ nh và b trí khu v c thu n ti n cho sinh ho t gia đình;ướ ạ ổ ị ố ở ự ậ ệ ạ
y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh phê duy t danh sách các h đ c h tr kinh phí n cỦ ấ ệ ế ị ệ ộ ượ ỗ ợ ướ
phân tán theo chính sách. y ban nhân dân c p xã giám sát và c p v n h tr theo chính sách choỦ ấ ấ ố ỗ ợ
các h trong danh sách đã đ c duy t.ộ ượ ệ
2. N c sinh ho t t p trungướ ạ ậ
Đ u t xây d ng nh ng công trình n c sinh ho t t p trung ph i căn c theo Đ án đã đ c phêầ ư ự ữ ướ ạ ậ ả ứ ề ượ
duy t thu c Quy t đ nh s 1592/QĐ-TTg ngày 12 tháng 10 năm 2009 c a Th t ng Chính ph .ệ ộ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
Trong tr ng h p có s đi u ch nh các công trình thu c đ án đã đ c phê duy t, y ban nhânườ ợ ự ề ỉ ộ ề ượ ệ Ủ
dân c p t nh báo cáo xin ý ki n y ban Dân t c.ấ ỉ ế Ủ ộ
Căn c vào k t qu rà soát, căn c tình hình th c t và kh năng ngân sách đ a ph ng, y banứ ế ả ứ ự ế ả ị ươ Ủ
nhân dân c p t nh quy t đ nh m c v n đ u t t ng công trình n c sinh ho t t p trung theoấ ỉ ế ị ứ ố ầ ư ừ ướ ạ ậ
Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg cho phù h p.ế ị ố ợ
Đi u 6. Các chính sách khácề
Đ i v i nh ng đ a ph ng không còn qu đ t s n xu t đ giao, tùy đi u ki n th c t c a đ aố ớ ữ ị ươ ỹ ấ ả ấ ể ề ệ ự ế ủ ị
ph ng th c hi n m t trong các hình th c nh h tr đ chuy n đ i ngh ho c h tr đi xu tươ ự ệ ộ ứ ư ỗ ợ ể ể ổ ề ặ ỗ ợ ấ
kh u lao đ ng ho c giao khoán b o v và tr ng r ng.ẩ ộ ặ ả ệ ồ ừ
1. H tr chuy n đ i nghỗ ợ ể ổ ề
a) Ch t ch y ban nhân dân c p t nh giao c quan công tác dân t c c p t nh t ng h p nhu c uủ ị Ủ ấ ỉ ơ ộ ấ ỉ ổ ợ ầ
đào t o ngh cho các h thu c đ i t ng h ng chính sách theo Quy t đ nh s 755/QĐ-TTg c aạ ề ộ ộ ố ượ ưở ế ị ố ủ
đ a ph ng; ph i h p v i các S , ngành ch c năng và y ban nhân dân c p huy n quy t đ nhị ươ ố ợ ớ ở ứ Ủ ấ ệ ế ị

m các l p đào t o ngh theo c ch , chính sách quy đ nh c a Th t ng Chính ph phê duy tở ớ ạ ề ơ ế ị ủ ủ ướ ủ ệ
Ch ng trình m c tiêu qu c gia vi c làm và d y ngh giai đo n 2012 - 2015;ươ ụ ố ệ ạ ề ạ
b) y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh phê duy t danh sách cáỦ ấ ệ ế ị ệ c h có nhu c u v n mua s mộ ầ ố ắ
nông c , máy móc đ làm d ch v s n xu t nông nghi p; quy t đ nh danh sách các h đ c vayụ ể ị ụ ả ấ ệ ế ị ộ ượ
v n đ làm các ngh khác (ngh nông nghi p, phi nông nghi p, kinh doanh buôn bán nh và d chố ể ề ề ệ ệ ỏ ị
v ), y ban nhân dân c p xã giám sát và c p v n h tr theo chính sách cho các h trong danhụ Ủ ấ ấ ố ỗ ợ ộ
sách đã đ c duy t, đ ng th i thông báo và ph i h p v i Ngân hàng chính sách xã h i c pượ ệ ồ ờ ố ợ ớ ộ ấ
huy n gi i ngân ph n v n vay.ệ ả ầ ố
2. H tr xuỗ ợ ất kh u lao đ ngẩ ộ
Đ i v i nh ng h ch a có ho c ch a đ đ t s n xu t có nhu c u xu t kh u lao đ ng th c hi nố ớ ữ ộ ư ặ ư ủ ấ ả ấ ầ ấ ẩ ộ ự ệ
theo c ch , chính sách quy đ nh t i Quy t đ nh s 71/2009/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2009ơ ế ị ạ ế ị ố
c a Th t ng Chính ph v phê duy t đ án h tr các huy n nghèo đ y m nh xu t kh u laoủ ủ ướ ủ ề ệ ề ỗ ợ ệ ẩ ạ ấ ẩ
đ ng góp ph n gi m nghèo b n v ng giai đo n 2009 - 2020 và Thông t liên t ch sộ ầ ả ề ữ ạ ư ị ố
31/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2009 h ng d n th c hi n m t s n iướ ẫ ự ệ ộ ố ộ
dung Quy t đ nh s 71/2009/QĐ-TTg. C quan công tác dân t c c p t nh t ng h p danh sách hế ị ố ơ ộ ấ ỉ ổ ợ ộ
đ c h ng chính sách báo cáo y ban nhân dân c p t nh đ giao các c quan ch c năng t ch cượ ưở Ủ ấ ỉ ể ơ ứ ổ ứ
th c hi n.ự ệ
3. Giao khoán b o v r ng và tr ng r ngả ệ ừ ồ ừ
H gia đình th c hi n giao khoán b o v r ng và tr ng r ng theo Quy t đ nh s 755/QĐ-TTgộ ự ệ ả ệ ừ ồ ừ ế ị ố
th c hi n nh c ch , chính sách quy đ nh t i Ngh quy t 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12ự ệ ư ơ ế ị ạ ị ế
năm 2008 c a Chính ph v Ch ng trình h tr gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 62ủ ủ ề ươ ỗ ợ ả ề ữ ố ớ
huy n nghèo, Quy t đ nh s 57/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 ệ ế ị ố năm 2013 c a Th t ng Chính phủ ủ ướ ủ
v phê duy t ề ệ K ho ch ế ạ b o v và phát tri n r ng giai đo n 2011 - 2020 và Thông t liên t ch sả ệ ể ừ ạ ư ị ố
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01 tháng 02 năm 2013 c a liên B Nông nghi p và Phátủ ộ ệ
tri n nông thôn, K ho ch và Đ u t h ng d n qu n lý, s d ng v n đ u t t k ho ch b oể ế ạ ầ ư ướ ẫ ả ử ụ ố ầ ư ừ ế ạ ả
v và phát tri n r ng giai đo n 2011 - 2020 theo Quy t đ nh s 57/QĐ-TTg. C quan công tácệ ể ừ ạ ế ị ố ơ
dân t c c p t nh t ng hộ ấ ỉ ổ ợp danh sách đ i t ng đ c h ng chính sách báo cáo y ban nhân dânố ượ ượ ưở Ủ
c p t nh đ giao các c quan ch c năng t ch c th c hi n.ấ ỉ ể ơ ứ ổ ứ ự ệ
Đi u 7. Trình t và th t c, h s xác đ nh ề ự ủ ụ ồ ơ ị đ i t ng ố ượ th h ng chính sách theo Quy tụ ưở ế
đ nh s 755/QĐ-TTg ị ố
1. Tr ng thôn t ch c h p m i đ i di n t t c các h thu c đ i t ng th h ng chính sáchưở ổ ứ ọ ờ ạ ệ ấ ả ộ ộ ố ượ ụ ưở
c a thôn có trong danh sách h nghèo c a xã, thông báo v n i dung chính sách và ch đ o c a xãủ ộ ủ ề ộ ỉ ạ ủ
trong th i gian 2 ngày làm vi c k t ngày nh n ch đ o c a xã.ờ ệ ể ừ ậ ỉ ạ ủ
Các h đăng ký v i tr ng thôn nhu c u h ng chính sách h tr ; tr ng thôn l p danh sách cácộ ớ ưở ầ ưở ỗ ợ ưở ậ
h đăng ký. Th i gian hoàn thành trong 3 ngày làm vi c k t ngày thôn t ch c h p thông báoộ ờ ệ ể ừ ổ ứ ọ
v n i dung chính sách và ch đ o c a xã.ề ộ ỉ ạ ủ
2. Tr ng thôn t ch c h p thôn bình xét công khai có đ i di n c a các t ch c chính tr - xã h iưở ổ ứ ọ ạ ệ ủ ổ ứ ị ộ
t i thôn, đ i di n m t s h gia đình cạ ạ ệ ộ ố ộ ó trong danh sách; Tr ng thôn l p h s (g m biên b nưở ậ ồ ơ ồ ả
h p bình xét và danh sách theo th t u tiên nh ng h thu c di n gia đình chính sách, h khóọ ứ ự ư ữ ộ ộ ệ ộ
khăn h n) g i y ban nhân dân c p xã. Th i gian hoàn thành trong 2 ngày làm vi c k t ngàyơ ử Ủ ấ ờ ệ ể ừ
h t th i h n đăng ký.ế ờ ạ

3. y ban nhân dân c p xã rà soát, t ng hỦ ấ ổ ợp h s c a các thôn, t ch c ki m tra quy trình bìnhồ ơ ủ ổ ứ ể
xét thôn; l p danh sách th t u tiên t i xã có xác nh n c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã;ở ậ ứ ự ư ạ ậ ủ ủ ị Ủ ấ
l p 02 b h s (g m văn b n đ ngh kèm theo danh sách) g i 01 b cho C quan công tác dânậ ộ ồ ơ ồ ả ề ị ử ộ ơ
t c c p huy n và 01 b niêm y t công khai t i tr s y ban nhân dân c p xã. Th i gian hoànộ ấ ệ ộ ế ạ ụ ở Ủ ấ ờ
thành trong 10 làm vi c ngày k t ngày nh n đ h s h p l c a các thôn.ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ợ ệ ủ
4. C quan công tác dân t c c p huy n rà soát, tham m u cho Ch t ch y ban nhân dân huy nơ ộ ấ ệ ư ủ ị Ủ ệ
t ng h p nhu c u c a các xã, l p h s (g m văn b n đ ngh kèm theo danh sách c a t ng xãổ ợ ầ ủ ậ ồ ơ ồ ả ề ị ủ ừ
chi ti t đ n t ng h , t ng thôn) g i C quan công tác dân t c c p t nh. Th i gian hoàn thànhế ế ừ ộ ừ ử ơ ộ ấ ỉ ờ
trong 10 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s h p l c a các xã.ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ợ ệ ủ
5. C quan công tác dân t c c p t nh t ng h p, tham m u cho y ban nhân dân t nh l p Đơ ộ ấ ỉ ổ ợ ư Ủ ỉ ậ ềán
g i y ban Dân t c th m tra tr c khi phê duy t. Th i gian hoàn thành trong 10 ngày làm vi cử Ủ ộ ẩ ướ ệ ờ ệ
k t ngày nh n đ hể ừ ậ ủ ồs h p l c a c p huy n.ơ ợ ệ ủ ấ ệ
H s h p l c a ồ ơ ợ ệ ủ y Ủban nhân dân c p t nh đ c l p thành 5 b g m: Đ án do ấ ỉ ượ ậ ộ ồ ề y Ủban nhân
dân c p t nh xây d ng (thuy t minh n i dung, các ph l c kèm theo và văn b n đ ngh cho ýấ ỉ ự ế ộ ụ ụ ả ề ị
ki n), g i y ban Dân t c, B K ho ch và Đ u t , B Tài chính, B Tài nguyên và Môi tr ngế ử Ủ ộ ộ ế ạ ầ ư ộ ộ ườ
và l u t i c quan công tác dân t c c p t nh 1 b .ư ạ ơ ộ ấ ỉ ộ
6. y ban Dân t c xem xét Đ án c a các đ a ph ng và có ý ki n b ng văn b n. Th i gian hoànỦ ộ ề ủ ị ươ ế ằ ả ờ
thành trong 10 ngày làm vi c k t ngày nh n đ c Đ án h p l c a đ a ph ng.ệ ể ừ ậ ượ ề ợ ệ ủ ị ươ
7. Căn c ý ki n th m ứ ế ẩ tra c a y ban Dân t c, y ban nhân dân c p t nh hoàn thành, phê duy tủ Ủ ộ Ủ ấ ỉ ệ
và giao cho các c quan có liên quan t ch c th c hi n.ơ ổ ứ ự ệ
Đi u 8. Ngu n kinh phí th c hi n chính sách h trề ồ ự ệ ỗ ợ
1. Ngân sách trung ng b sung có m c tiêu cho ngân sách đ a ph ng đ th c hi n chính sáchươ ổ ụ ị ươ ể ự ệ
h tr tr c ti p đ t s n xu t, h tr n c sinh ho t phân tán, h tr mua s m ỗ ợ ự ế ấ ả ấ ỗ ợ ướ ạ ỗ ợ ắ công c , máy mócụ
làm d ch v s n xu t nông nghi p. Ngân sách trung ng chuy n v n cho Ngân hàng chính sáchị ụ ả ấ ệ ươ ể ố
xã h i đ cho vay (50% t ng s v n vay).ộ ể ổ ố ố
2. Ngân sách trung ng b sung có m c tiêu cho ngân sách đ a ph ng thông qua ngu n v nươ ổ ụ ị ươ ồ ố
Ch ng trình m c tiêu qu c gia vi c làm và d y ngh ; ch ng ươ ụ ố ệ ạ ề ươ trình b o v và phát tri n r ng;ả ệ ể ừ
ch ng trình m c tiêu qu c gia n c s ch v sinh môi tr ng nông thôn đ th c hi n các chínhươ ụ ố ướ ạ ệ ườ ể ự ệ
sách h tr h c ngh , h tr xu t kh u lao đ ng, giao khoán b o v r ng và tr ng r ng, h trỗ ợ ọ ề ỗ ợ ấ ẩ ộ ả ệ ừ ồ ừ ỗ ợ
n c sinh ho t t p trung.ướ ạ ậ
3. Ngân hàng chính sách xã h i đ m b o huy đ ng 50% t ng ngu n v n vay.ộ ả ả ộ ổ ồ ố
4. Ngân sách đ a ph ng và ngu n v n huy đ ng h p pháp khác đ cùng v i ngu n Ngân sáchị ươ ồ ố ộ ợ ể ớ ồ
trung ng, v n tín d ng u đãi th c hi n các chính sách.ươ ố ụ ư ự ệ
Đi u 9. Quy trình, th t c cho vay, thu h i nề ủ ụ ồ ợ
Th c hi n theo h ng d n c a Ngân hàng Chính sách xự ệ ướ ẫ ủ ã h i.ộ
Đi u 10. L p d toán và phân bề ậ ự ổ kinh phí

