B XÂY D NG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 06/2019/TT-BXD Hà N i, ngày 31 tháng 10 năm 2019
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A CÁC THÔNG T LIÊN QUAN ĐN QU N LÝ, Ư
S D NG NHÀ CHUNG C Ư
Căn c Lu t Nhà ngà y 25 tháng 11 năm 2014;
Căn c Ngh đnh s 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ch c c a B Xây d ng;
Căn c Ngh đnh s 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
và hướng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Nhà ;
Theo đ ngh c a C c tr ng C c qu n lý nhà và th tr ng ưở ườ b t đng s n;
B tr ng B Xây d ng ban hành Thông t s a đi, b sung m t s ưở ư đi u c a các Thông t liên ư
quan đn quế n lý, s d ng nhà chung c nh sau: ư ư
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy ch qu n lý, s d ng nhà chung c ban ế ư
hành kèm theo Thông t s 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016 nh sau:ư ư
1. Kho n 1 Đi u 1 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“1. Quy ch này áp d ng đế i v i nhà chung c có m c ư đích đ và nhà chung c có m c đích ư
s d ng h n h p dùng đ và s d ng vào các m c đích khác (bao g m căn h dùng đ , c ơ
s l u trú du l ch, công trình d ch v , th ng m i, văn phòng và các công trình khác) theo quy ư ươ
đnh t i Lu t Nhà s 65/2014/ QH13 (sau đây g i chung là Lu t Nhà ), bao g m:
a) Nhà chung c th ng m i;ư ươ
b) Nhà chung c xã h i, trư nhà chung c quy đnh t i Kho n 2 Đi u này;ư
c) Nhà chung c ph c v tái đnh c ;ư ư
d) Nhà chung c cưũ thu c s h u nhà n c đã đc c i t o, xây d ng l i; ướ ượ
đ) Nhà chung c ưs d ng làm nhà công v .”
2. Kho n 2 Đi u 4 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
“2. Vi c qu n lý, s d ng nhà chung c đc th c hi n trên c s t nguy n cam k t, th a ư ượ ơ ế
thu n gi a các bên nh ng không đc trái pháp lu t v nhà ư ượ , pháp lu t có liên quan và đo đc
xã h i”.
3. B sung thêm Kho n 8 Đi u 4 nh sau: ư
“8. Khuy n khích ch đu t , Ban quế ư n tr , đn v qu n lý v n hành, ch s h u, ng i s ơ ườ
d ng nhà chung c áp d ng khoa h c k ư thu t, công ngh thông tin trong quá trình qu n lý, s
d ng, v n hành nhà chung c .” ư
4. Đi u 5 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
Đi u 5. L p, bàn giao và l u tr h ư sơ nhà chung cư
1. Ch s h u nhà chung c ph i l p và l u tr h s v nhà theo quy đnh t i ư ư ơ Đi u 76 và
Đi u 77 c a Lu t Nhà .
2. Ch đu t có trách nhi m l p h s công trình nhà chung c theo quy đnh c a pháp lu t v ư ơ ư
xây d ng. Đi v i nhà chung c không còn h s l u tr ư ơ ư thì phi l p l i h s hoàn công c a ơ
công trình nhà chung c theo quy đnh c a pháp lu t.ư
3. Vi c l u tr và bàn giao h s công trình nhà chung c đc th c hi n theo quy đnh sau đây: ư ơ ư ượ
a) Ch đu t có trách nhi m l u tr h s quy đnh t i Kho n 2 Đi u này; trong th i h n 20 ư ư ơ
ngày làm vi c, k t ngày Ban qu n tr nh à chung c ho c ng i đi di n qu n lý nhà chung c ư ườ ư
(đi v i tr ng h p không ph i thành l p Ban qu n tr ) có văn b n yêu c u bàn giao h s cô ườ ơ ng
trình nhà chung c thì ch đu t có trách nhi m bàn giao 02 b h s sao y t b n chính cho ư ư ơ
Ban qu n tr . H s bàn giao cho Ban qu n tr g m: ơ
- B n v hoàn công (có danh m c b n v kèm theo) theo quy đnh c a pháp lu t v xây d ng.
- Lý l ch thi t b l p đt trong công trình c a nhà s n xu t. ế
- Quy trình v n hành, khai thác công trình; quy trình b o trì công trình.
- Thông báo ch p thu n k t qu nghi m thu hoàn thành h ng ế m c công trình, công trình nhà
chung c c a c quan chuyên môn v xây d ng theo quy đnh c a pháp lu t v xây d ng.ư ơ
- Bn v m t b ng khu v c đ xe do ch đu t l p trên c s h s d án và thi t k đã đc ư ơ ơ ế ế ượ
c quan có th m quy n phê duy t, trong đó phân đnh rõ khu v c đơ xe cho các ch s h u,
ng i s d ng nhà chung c (bao g m ch đ xe thu c s ườ ư h u chung, ch đ xe ô tô) và khu
v c đ xe công c ng;
b) Sau khi nh n bàn giao h s công trình nhà chung c quy đnh t i Đi m a Kho n này t ch ơ ư
đu t , Ban qu n tr nhà chung c có trách nhi m l u tr và qu ư ư ư n lý h s này t i nhà sinh ho t ơ
c ng đng ho c văn phòng c a Ban qu n tr (n u có) ho c t i đa đi m mà H i ngh nhà chung ế
c th ng nh t; tr ng h p nhà chung c ph i có đn v qu n lý v n hành theo quy đnh c a ư ườ ư ơ
Lu t Nhà thì Ban qu n tr nhà chung c ph i cung c p m t b h s đã nh n bàn giao c a ch ư ơ
đu t cho đn v qu n lý v n hành, tr ư ơ tr ng h p đn v qu n lý v n hành là ch đu t .ườ ơ ư
Tr ng h p đn v qu n lý v n hành không còn th c hi n qu n lý v n hành nhà chung c thì ườ ơ ư
ph i bàn giao l i h s này cho Ban qu n tr ; ơ
c) Tr ng h p quá th i h n quy đnh t i Đi m a Kho n này mà ch đu t không bàn giao h ườ ư
s công trình nhà chung c thì Ban qu n tr nhà chung c có vơ ư ư ăn b n đ ngh y ban nhân dân
huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh n i có nhà chung c (sau đây g i chung là y ban nhân ơ ư
dân c p huy n) yêu c u ch đu t ph i bàn giao h s . ư ơ
Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc văn b n đ ngh c a Ban qu n tr nhà ượ
chung c , y ban nhân dân c p huy n ph i ki m tra, nư ếu ch đu t ch a bàn giao h s công ư ư ơ
trình nhà chung c theo quy đnh thì ph i có văn b n yêu c u ch đu t bàn giao h s ; trong ư ư ơ
th i h n 10 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc văn b n c a y ban nhân dân c p huy n mà ượ
ch đu t không bàn giao h s công trình nhà chung c thì b x lý theo quy đnh c a pháp lu t ư ơ ư
v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c qu n lý, s d ng nhà và bu c ph i bàn giao h
s công trình nhơà chung c cho Ban qu n tr ;ư
d) Tr ng h p ch đu t bàn giao h s công trình nhà chung c theo ườ ư ơ ư đúng quy đnh mà Ban
qu n tr không nh n thì trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ngày bàn giao, ch đ u t báo ư
cáo v vi c Ban qu n tr không nh n bàn giao và đ ngh y ban nhân dân c p huy n n i có nhà ơ
chung c ti p nh n h s này. Ban qu n tr ph i ch u trách nhi m v các v n đ có liên quan ư ế ơ
x y ra khi không nh n bàn giao h s công trình nhà chung c theo quy đnh c a pháp lu t. ơ ư
4. Tr c khi bàn giao h s công trình nhà chung c , ch đu t và Ban qu n tr nhà chung c ướ ơ ư ư ư
ho c ng i đi di n qu n lý nhà chung c ph i th c hi n vi c ki m đm trang thi t b , phân ườ ư ế ế
đnh th c t ph n s h u chung c a nhà chung c theo quy đnh c a Lu t Nhà ; vi c bàn giao ế ư
h s công trình nhà chung c và bàn giao th c t hi n tr ng ph i đc l p thành biên b n có ơ ư ế ượ
xác nh n c a các bên. Tr ng h p không th c hi n đc vi c ki ườ ượ m đm trang thi t b , phân ế ế
đnh rõ ph n s h u chung thì ch đu t và Ban qu n tr l p biên b n ghi nh n hi n tr ng thi t ư ế
b , hi n tr ng qu n lý s d ng ph n di n tích s h u chung c a nhà chung c .” ư
5. Đi u 13 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
Đi u 13. H i ngh nhà chung c ưl n đu
1. Đi u ki n đ t ch c h i ngh nhà chung c l n đu đc quy đnh nh sau: ư ượ ư
a) H i ngh c a tòa nhà chung c ph i đc t ch c trong th i h n 12 tháng, k t ngày nhà ư ượ
chung c đó đc bàn giao đa vào s d ng và có t i thi u 50% s căn h đã đc bàn giao cho ư ượ ư ượ
ng i mua, thuê mua (không bao g m s cườ ăn h mà ch đu t gi l i không bán ho c ch a ư ư
bán, ch a cho thuê mua); tr ng h p quá th i h n quy đnh t i Đi m này mà tòa nhà chung c ư ườ ư
ch a có ưđ 50% s căn h đc bàn giao thì h i ngh nhà chung c đc t ch c sau khi có đ ượ ư ượ
50% s căn h đc bàn giao; ượ
b) H i ngh c a c m nhà chung c đc t ch c khi có t i thi u 50% s căn h c a m i tòa nhà ư ượ
trong c m đã đc bàn giao cho ng i mua, thu ượ ườ ê mua (không bao g m s căn h mà ch đu t ư
gi l i không bán ho c ch a bán, ch a cho thuê mua) và có t i thi u 50% đi di n ch s h u ư ư
căn h c a t ng tòa nhà đã nh n bàn giao đa vào s d ng đng ý nh p tòa nhà vào c m nhà ư
chung c .ư
2. Đi u ki n v s l ng ng i tham d cu c h p h i ngh nhà chung c l n đu đc quy ượ ườ ư ượ
đnh nh sau: ư
a) Đi v i h i ngh c a tòa nhà chung c thì ph i có t i thi u 50% đi di n ch s h u căn h ư
đã nh n bàn giao tham d . Tr ng h p không đ ườ s ng i tham d quy đnh t i ườ Đi m này thì
trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày t ch c h p h i ngh đc ghi trong thông báo m i ượ
h p, ch đu t ho c ư đi di n ch s h u căn h có văn b n đ ngh y ban nhân dân x ã,
ph ng, th tr n n i có nhà chung c (sau ườ ơ ư đây g i chung là y ban nhân dân c p xã) t ch c h i
ngh nhà chung c ; ư
b) Đi v i h i ngh c a c m nhà chung c thì ph i đm b o s ư l ng đã ượ đng ý nh p tòa nhà
vào c m nhà chung c theo quy đnh t i Đi m b Kho n 1 Đi u này tham d ; tr ng h p không ư ườ
đ s ng i tham d theo quy đnh thì trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày t ch c h p ườ
h i ngh đc ghi trong thôn ượ g báo m i h p, ch đu t ho c đi di n ch s h u căn h có văn ư
bn đ ngh y ban nhân dân c p xã t ch c h i ngh nhà chun g c , trư tr ng h p tòa nhà trongườ
c m t ch c h p h i ngh nhà chung c riêng theo quy đnh t i Đi m a Kho n này. ư
3. Ch đu t (n u là nhà chung c có nhi u ch s h u) ho c ch s h u (n u là nhà chung c ư ế ư ế ư
có m t ch s h u) có trách nhi m chu n b các n i dung h p, thông báo th i gian, đa đi m và
t ch c h p h i ngh chính th c cho các ch s h u, ng i s d ng nhà chung c . Ch ư ư đu t ư
ho c ch s h u có th t ch c h p tr ù b đ chu n b các n i dung cho h i ngh nhà chung c ư
chính th c. N i dung chu n b t ch c h i ngh nhà chung c l n đu bao g m các công vi c sau ư
đây:
a) Ki m tra, xác đnh t cách đi di n ch s h u căn h tham d h i ngh ; tr ng h p ư ườ y
quy n thì ph i có văn b n y quy n bao g m các n i dung sau: H , tên và s đi n tho i liên h
(n u có) c a ng i ế ườ y quy n và ng i đc ườ ượ y quy n, đa ch căn h ho c ph n di n tích khác
trong nhà chung c c a ng i y quy n, các n i dung y quy n liên quan đn h i ngh nhà ư ườ ế
chung c , quy n và trách nhi m c a các bên y quy n và đc y quy n, văn b n y quy n ư ượ
ph i có đy đ ch ký c a ng i y quy n và ng i đc y quy n; ườ ườ ượ
b) D th o quy ch h p h i ngh nhà chung c ; ế ư
c) D ki n đ xu t s a ế đi, b sung n i quy qu n lý, s d ng nhà chung c (n ư ếu có);
d) D th o quy ch b u Ban qu n tr nhà chung c , đ xu t tên g i c a Ban qu n tr theo quy ế ư
đnh t i Đi m a Kho n 1 Đi u 23 c a Quy ch này, đ xu t danh sách, s l ng thành viên Ban ế ư
qu n tr , d ki n Tr ng ban, Phó ban qu n tr (n u nhà chung c thu c di n ph i có Ban qu n ế ưở ế ư
tr ); d ki n k ho ch b i d ế ế ưng ki n th c chuyế ên môn, nghi p v qu n lý v n hành nhà chung
c cho các thành viên Ban qu n tr ;ư
đ) Đi v i nhà chung c có nhi u ch s h u thì c n chu n b thêm các n i dung, bao g m đ ư
xu t m c giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c , d th ư o k ho ch bế o trì ph n s h u
chung c a nhà chung c , đ xu t đn v qu n lý v n hành trong tr ng h p nhà chung c ph i ư ơ ườ ư
có đn v qu n lý v n hành nh ng ch đu t không có ch c năng, nơ ư ư ăng l c qu n lý v n hành
ho c có ch c n ăng, năng l c qu n lý v n hành nh ng không tham gia qu n lý v n hành và không ư
y thác cho đn v khác qu n lý v n hành; tr ng h p nhà chung c ph i có Ban qu n tr thơ ườ ư ì
ph i đ xu t mô hình ho t đng c a Ban qu n tr , d th o quy ch ho t đng và quy ch thu, ế ế
chi tài chính c a Ban qu n tr ;
e) Thông báo giá d ch v ph i tr phí nh b b i, phòng t p, sân tennis, khu spa, siêu th và các ư ơ
d ch v khác (n u có); ế
g) Các đ xu t khác có liên quan đn vi c qu n lý, s d ng nhà chung c c n báo cáo h i ngh ế ư
nhà chung c l n đu.ư
4. H i ngh nhà chung c l n đu quy t đnh các n i dung sau đây: ư ế
a) Quy ch h p h i ngh nhà chung c (bao g m h p l n đu, h p th ng niế ư ườ ên và h p b t
th ng);ườ
b) Quy ch b u Ban qu n tr nhà chung c , tên g i c a Ban qu n tr , sế ư l ng, danh sách thành ượ
viên Ban qu n tr , Tr ưng ban, Phó ban qu n tr (n u nhà chung c có thành l p Ban qu n tr ); ế ư
k ho ch b i dế ưỡng ki n th c chuyên môn, nghi p v qu n lý v n hành nhà chung c cho các ế ư
thành viên Ban qun tr ;
c) Sa đi, b sung n i quy qu n lý, s d ng nhà chung c (n u có); ư ế
d) Các n i dung quy đnh t i Đi m d Kho n 3 Đi u này; đi v i giá d ch v qu n lý v n hành
nhà chung c thì h i ngh nhà chung c quy t đnh trên c s quy đnh c a ư ư ế ơ Quy ch này và th a ế
thu n v i đn v qu n lý v n hành; ơ
đ) Các kho n kinh phí mà ch s h u, ng i s d ng nhà chung c ph i đóng góp trong quá ườ ư
trình s d ng nhà chung c ; ư
e) Các n i dung khác có liên quan.
5. y ban nhân dân c p xã có trách nhi m t ch c h i ngh nhà chung c l n đu khi có m t ư
trong các tr ng h p sau ườ đây:
a) Nhà chung c đã đc bàn giao đa vào s d ng quá th i h n 12 tháng và ư ượ ư đã có đ 50% s
căn h đc bàn giao theo quy đnh t i Đi m a Kho n 1 Đi u này nh ng ch đu t không t ượ ư ư
ch c h i ngh nhà chung c và có đn c a đi di n ch s h u căn h đã nh n bàn giao đ ngh ư ơ
y ban nhân dân c p xã t ch c h i ngh ;
b) Tr ng h p không ườ đ s ng i tham d theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u này;ườ
c) Ch đu t ch m d t ho t đng do b gi i th ho c phá s n theo quy đnh c a pháp lu t. ư
Tr ng h p y ban nhân dân c p xã t ch c h i ngh nhà chung c l n đu thì kinh phí t ch c ườ ư
h i ngh này do các ch s h u, ng i s d ng nhà chung c ườ ư đóng góp.
6. Trong th i h n 30 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc đn c a ượ ơ đi di n ch s h u căn h
ho c nh n đc văn b n đ ngh c a ch đu t theo quy đnh t i Kho n 5 Đi u này, y ban ượ ư
nhân dân c p xã có trách nhi m t ch c h i ngh nhà chung c l n đu. K ư ết qu c a h i ngh
nhà chung c l n đu do y ban nhân dân c p xư ã t ch c có giá tr áp d ng đi v i các ch s
h u, ng i đang s d ng nhà chung c nh h i ngh nhà chung c do ch đu t t ch c.” ườ ư ư ư ư
6. Đi u 16 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
Đi u 16. Thành ph n tham d và vi c bi u quy t t i h i ngh nhà chung ế cư