Ộ Ự Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B XÂY D NG
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 31 tháng 10 năm 2019 S : ố 06/2019/TTBXD
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ả Ế Ử Ụ Ư Ư S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A CÁC THÔNG T LIÊN QUAN Đ N QU N LÝ, S D NG NHÀ CHUNG C
ứ ậ ở Căn c Lu t Nhà ngà y 25 tháng 11 năm 2014;
ị ủ ủ ứ ố 81/2017/NĐCP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy ị đ nh ch c ơ ấ ị ụ ề ạ ứ ủ ự ộ Căn c ứ Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ổ ch c c a B Xây d ng;
ứ ủ ị ố 99/2015/NĐCP ngày 20 tháng 10 năm 2015 c a Ch ính ph ủ quy đ nh chi ti ế t ị ẫ ộ ề ủ ậ ị Căn c Ngh đ nh s và hướng d n thi hành m t s ở ố đi u c a Lu t Nhà ;
ị ủ ụ ề ưở ị ườ ụ ả Theo đ ngh c a C c tr ng C c qu n lý nhà và th tr ng ấ ộ b t đ ng s ản;
ự ộ ề ủ ư ng B Xây d ng ban hành Thông t ổ s a đ i, b sung m t s ố đi u c a các Thông t liên ư ư ụ ộ ưở B tr ế quan đ n qu ộ ư ử ổ ản lý, s ử d ng nhà chung c nh sau:
ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ử ụ ư ế ả
ư ố ư Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch qu n lý, s d ng nhà chung c ban hành kèm theo Thông t s 02/2016/TTBXD ngày 15 tháng 02 năm 2016 nh sau:
ề ả ượ ử ổ ư ổ 1. Kho n 1 Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ụ ớ ư ư ối v i nhà chung c có m c ể ở ụ ồ ộ ử ụ ụ ợ ị ươ ạ ị ụ đích đ ể ở và nhà chung c có m c đích ụ ể ở ơ , c và s d ng vào các m c đích khác (bao g m căn h dùng đ ng m i, văn phòng và các công trình khác) theo quy ạ ậ ọ ở ồ ế “1. Quy ch này áp d ng đ ỗn h p dùng đ ử ụ s d ng h ở ư s l u trú du l ch, công trình d ch v , th ở ố ị đ nh t s 65/2014/ ậ i Lu t Nhà QH13 (sau đây g i chung là Lu t Nhà ), bao g m:
ư ươ ạ a) Nhà chung c th ng m i;
ư ộ ư ị ạ ề ả b) Nhà chung c xã h i, tr ừ nhà chung c quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này;
ư ụ ụ ị ư c) Nhà chung c ph c v tái đ nh c ;
ộ ở ữ ướ ượ ả ạ ự ạ d) Nhà chung c cư ũ thu c s h u nhà n c đã đ c c i t o, xây d ng l i;
ụ ở ụ đ) Nhà chung c ư s ử d ng làm nhà công v .”
ề ả ượ ử ổ ư ổ 2. Kho n 2 Đi u 4 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ả ệ ơ ở ự ệ ế c th c hi n trên c s t ượ ữ ệ ậ ề nguy n cam k t, th a ậ ỏ ạ ứ ư ượ ự c trái pháp lu t v nhà ở, pháp lu t có liên quan và đ o đ c ử ụ “2. Vi c qu n lý, s d ng nhà chung c đ ư ậ thu n gi a các bên nh ng không đ xã h i”.ộ
ư ề ổ ả 3. B sung thêm Kho n 8 Đi u 4 nh sau:
ế ủ ở ữ ả ị ủ ầ ư ụ , Ban qu ọ ư ị ơ ậ ệ ản tr , đ n v qu n lý v n hành, ch s h u, ng ậ ỹ thu t, công ngh thông tin trong quá trình qu ườ ử i s ản lý, s ử ư ậ “8. Khuy n khích ch đ u t ụ d ng nhà chung c áp d ng khoa h c k ụ d ng, v n hành nhà chung c .”
ượ ử ổ ư ổ ề 4. Đi u 5 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ư ề ậ “Đi u 5. L p, bàn giao và l u tr h ữ ồ sơ nhà chung cư
ủ ở ữ ữ ồ ơ ề ư ở ị theo quy đ nh t ề ạ Đi u 76 và i ề ậ ư ả ậ 1. Ch s h u nhà chung c ph i l p và l u tr h s v nhà ủ Đi u 77 c a Lu t Nhà ở.
ầ ư ồ ơ ủ ị ậ ạ ồ ơ ố ớ ậ ư ậ ề có trách nhi m l p h s công trình nhà chung c theo quy đ nh c a pháp lu t v ủ i h s hoàn công c a ư ữ thì phải l p l ư ủ ị 2. Ch ủ đ u t ệ ồ ơ ư ự xây d ng. Đ i v i nhà chung c không còn h s l u tr ậ công trình nhà chung c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ư ồ ơ ư ượ ữ ự ệ ị 3. Vi c l u tr và bàn giao h s công trình nhà chung c đ c th c hi n theo quy đ nh sau đây:
ệ ờ ạ ề ị i Kho n 2 Đi u này; trong th i h n 20 có trách nhi m l u tr h s quy đ nh t ả ữ ồ ơ ị ệ ả ả ậ ầ ả ư ườ ạ i đ i di n qu n lý nhà chung c à chung c ho c ng ả ồ ơ ng ộ ồ ơ ủ ầ ư ừ ả ạ ư ặ ị ng h p không ph i thành l p Ban qu n tr ) có văn b n yêu c u bàn giao h s cô b n chính cho có trách nhi m bàn giao 02 b h s sao y t ệ ị ồ ả ả ị ư a) Ch ủ đ u t ầ ư ể ừ ệ ngày Ban qu n tr nh ngày làm vi c, k t ợ (đ i ố v i tr ả ớ ườ ư trình nhà chung c thì ch đ u t ồ ơ Ban qu n tr . H s bàn giao cho Ban qu n tr g m:
ụ ả ậ ề ủ ự ị B n vả ẽ hoàn công (có danh m c b n v ẽ kèm theo) theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng.
ế ị ắ ủ ấ ả ặ ị Lý l ch thi t b l p đ t trong công trình c a nhà s n xu t.
ả ậ Quy trình v n hành, khai thác công trình; quy trình b o trì công trình.
ế ậ ạ m cụ công trình, công trình nhà ị ấ ư ủ ơ ệ ề ậ ề ự ủ ả Thông báo ch p thu n k t qu nghi m thu hoàn thành h ng ự chung c c a c quan chuyên môn v xây d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng.
ự ể ượ ơ ở ồ ơ ự l p trên c s h s d án và thi c ặ ằ ẩ ủ ầ ư ậ ị ế ế ủ ở ữ ề ỗ ể t k đã đ ự ể xe cho các ch s h u, ể ư ồ ộ ở h uữ chung, ch ỗ đ xe ô tô) và khu ộ Bản v ẽ m t b ng khu v c đ xe do ch đ u t ệ ơ c quan có th m quy n phê duy t, trong đó phân đ nh rõ khu v c đ ườ ử ụ i s d ng nhà chung c (bao g m ch đ xe thu c s ng ự ể v c đ xe công c ng;
ậ ồ ơ ư ạ i Đi m a Kho n này t ch ị ư ả ặ ệ ị ế ể ủ ừ ả ể ản lý h s này t ạ ạ ồ ơ i nhà sinh ho t ộ i đ a đi m mà H i ngh nhà chung ườ ị ị ậ ơ ợ ậ ở ị ủ ấ ị ng h p nhà chung c ph i có đ n v qu n lý v n hành theo quy đ nh c a ấ thì Ban qu n tr nhà chung c ph i cung c p m t b h s đã nh n bàn giao c a ch ơ ơ ả ư ả ư ả ườ ậ ả ợ ị ị b) Sau khi nh n bàn giao h s công trình nhà chung c quy đ nh t ữ ư ầ ư , Ban qu n tr nhà chung c có trách nhi m l u tr và qu đ u t ặ ạ ị ủ ồ ộ c ng đ ng ho c văn phòng c a Ban qu n tr (n u có) ho c t ả ư ố c th ng nh t; tr ộ ộ ồ ơ ậ Lu t Nhà ậ ị ầ ư đ u t ả ả cho đ n v qu n lý v n hành, tr ng h p đ n v qu n lý v n hành là ch đ u t ủ ủ ủ ầ ư . ừ tr
ự ư ệ ậ ả ợ ng h p đ n v qu n lý v n hành không còn th c hi n qu n lý v n hành nhà chung c thì ườ ả ả ả ị ơ Tr ạ ồ ơ ph i bàn giao l ậ ị i h s này cho Ban qu n tr ;
ợ ườ ể ả ị i Đi m a Kho n này mà ch đ u t ư ủ ầ ư ề ả ồ không bàn giao h ị Ủ ăn b n đ ngh y ban nhân dân ờ ạ ạ ng h p quá th i h n quy đ nh t ả ư ộ ỉ ị ơ Ủ ệ ậ ọ ủ ầ ư ả ệ ấ ầ c) Tr ơ s công trình nhà chung c thì Ban qu n tr nhà chung c có v ư ố ị huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh n i có nhà chung c (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p huy n) yêu c u ch đ u t ồ ơ ph i bàn giao h s .
ệ ả ờ ạ ư Ủ ngày nh n đ ể ả ị ồ ơ ả ư ồ ơ ầ ậ ượ ệ ệ ấ ả ngày nh n đ ề ị ủ c văn b n đ ngh c a Ban qu n tr nhà ủ ầ ư ư ếu ch đ u t ch a bàn giao h s công ủ ầ ư ả bàn giao h s ; trong c văn b n c a y ban nhân dân c p huy n mà ấ ị ể ừ ồ ơ ị ử ủ ị ả ủ Ủ ư ử ụ ả ở ộ ậ không bàn giao h s công trình nhà chung c thì b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t ồ ả và bu c ph i bàn giao h ư ả ậ ượ ể ừ Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ệ chung c , y ban nhân dân c p huy n ph i ki m tra, n trình nhà chung c theo quy đ nh thì ph i có văn b n yêu c u ch đ u t ờ ạ th i h n 10 ngày làm vi c, k t ủ ầ ư ch đ u t ề ử ạ v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c qu n lý, s d ng nhà ơ s công trình nh ự ạ ị à chung c cho Ban qu n tr ;
ợ ồ ơ ư ng h p ch đ u t bàn giao h s công trình nhà chung c theo ủ ầ ư ậ ệ ị đúng quy đ nh mà Ban báo ườ ị ề ệ ừ ngày bàn giao, ch đủ ầu t ư ơ ờ ạ ậ ệ ả ị ồ ơ ấ ấ ư ế ề ị ệ ề ề ậ ả ị ồ ơ ư ủ ậ ậ ị d) Tr ể t ả qu n tr không nh n thì trong th i h n 10 ngày làm vi c, k ị Ủ cáo v vi c Ban qu n tr không nh n bàn giao và đ ngh y ban nhân dân c p huy n n i có nhà ả chung c ti p nh n h s này. Ban qu n tr ph i ch u trách nhi m v các v n đ có liên quan ả x y ra khi không nh n bàn giao h s công trình nhà chung c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ủ ầ ư ệ ư ả ư ự ồ ơ ệ ả ầ ở ữ c khi bàn giao h s công trình nhà chung c , ch đ u t ệ ườ ạ ị ự ế ư ị và Ban qu n tr nhà chung c ế ị t b , phân ệ ủ ở i đ i di n qu n lý nhà chung c ph i th c hi n vi c ki m đ m trang thi ph n s h u chung c a nhà chung c theo quy đ nh c a Lu t Nhà
ườ ả ượ ậ ểm đ m trang thi ể ư ủ ạ ự ế ệ ư hi n tr ng ph i đ ệ ệ ượ ự c vi c ki ng h p không th c hi n đ ị ậ ả ế ị ệ ế ậ ; vi c bàn giao ả c l p thành biên b n có ế t b , phân ạ ả và Ban qu n tr l p biên b n ghi nh n hi n tr ng thi ế t ợ ủ ầ ư ầ ầ ở ữ ả ạ ử ụ ở ữ ủ ướ 4. Tr ặ ho c ng ị đ nh th c t ồ ơ h s công trình nhà chung c và bàn giao th c t ậ ủ xác nh n c a các bên. Tr ậ ị õ ph n s h u chung thì ch đ u t đ nh r ư ệ ệ ị b , hi n tr ng qu n lý s d ng ph n di n tích s h u chung c a nhà chung c .”
ượ ử ổ ư ổ ề 5. Đi u 13 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ộ ề ị “Đi u 13. H i ngh nhà chung ầ ầ c ư l n đ u
ể ổ ứ ộ ầ ượ ư ầ ề ệ ị ư ị 1. Đi u ki n đ t ch c h i ngh nhà chung c l n đ u đ c quy đ nh nh sau:
ộ c t ư ượ ư ể ố ộ ố i thi u 50% s căn h đã đ ườ ngày nhà c bàn giao cho ư ặ ử ụ i mua, thuê mua (không bao g m s c l ư ả ượ ổ ứ c bàn giao đ a vào s d ng và có t ồ ợ ố ăn h mà ch đ u t ủ ầ ư ữ ạ ạ ị ộ ờ ạ ng h p quá th i h n quy đ nh t ộ ị ể ừ ờ ạ ch c trong th i h n 12 tháng, k t ượ i không bán ho c ch a ư i Đi m này mà tòa nhà chung c ủ ch c sau khi có đ gi ể ư ượ ổ ứ c t c bàn giao thì h i ngh nhà chung c đ ố đ ủ 50% s căn h đ ộ ượ ị ủ a) H i ngh c a tòa nhà chung c ph i đ chung c đó đ ng ư bán, ch a cho thuê mua); tr ư ch a có 50% s ố căn h đ ườ ộ ượ c bàn giao;
ộ ể ố ch c khi có t ị ủ ụ ượ ư ượ ổ ứ c t i mua, thu c bàn giao cho ng ư ộ ủ ộ ệ ườ ư ể ặ ạ ữ ạ l ử ụ ố ồ ư ậ ậ ỗ ố i thi u 50% s căn h c a m i tòa nhà b) H i ngh c a c m nhà chung c đ ố căn h mà ch đ u t ủ ầ ư ê mua (không bao g m sồ ụ trong c m đã đ ủ ở ữ i không bán ho c ch a bán, ch a cho thuê mua) và có t gi i thi u 50% đ i di n ch s h u ụ ộ ủ ừ căn h c a t ng tòa nhà đã nh n bàn giao đ a vào s d ng đ ng ý nh p tòa nhà vào c m nhà chung c .ư
ề ố ượ ườ ự ộ ọ ầ ượ ư ầ ộ ị ng ng i tham d cu c h p h i ngh nhà chung c l n đ u đ c quy ư ệ ề 2. Đi u ki n v s l ị đ nh nh sau:
ị ủ ớ ộ ậ ự ủ ở ữ ộ ệ i thi u 50% đ i di n ch s h u căn h ạ Đi mể này thì ị i ờ ngày t c ghi trong thông báo m i ị Ủ ườ ệ ệ ã, ổ ứ ộ ư ấ ờ ạ ủ ầ ư ặ đ i di n ch s h ạ ng, th tr n n i có nhà chung c (sau ề đây g i chung là y ban nhân dân c p xã) t ch c h i ố ả ư ể ạ a) Đối v i h i ngh c a tòa nhà chung c thì ph i có t ự ố ườ ủ s ng ợ ng h p không đ i tham d quy đ nh t đã nh n bàn giao tham d . Tr ộ ổ ứ ọ ị ượ ể ừ ch c h p h i ngh đ trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ả ộ ọ ủ ở ữu căn h có văn b n đ ngh y ban nhân dân x ho c h p, ch đ u t Ủ ọ ơ ị ấ ườ ph ư ị ngh nhà chung c ;
ư ượ ng đã ố l ả ả ả ạ ị ị ể i tham d theo quy đ nh thì trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày t ị ượ ờ ọ ệ ệ ị ủ ụ ư ự c ghi trong thôn g báo m i h p, ch đ u t ị ứ ộ ị Ủ ấ ậ ồ ả đ ng ý nh p tòa nhà ợ ự ườ ng h p không i Đi m b Kho n 1 Đi u này tham d ; tr ổ ứ ọ ể ừ ch c h p ộ ủ ở ữ ho c đ i di n ch s h u căn h có văn ườ ng h p tòa nhà trong ả ờ ạ ủ ầ ư ặ ạ ổ ch c h i ngh nhà chun ạ ư ề ổ ứ ọ ị ị ố ớ ộ b) Đ i v i h i ngh c a c m nhà chung c thì ph i đ m b o s ề ụ vào c m nhà chung c theo quy đ nh t ủ ố ườ đ s ng ộ h i ngh đ bản đ ngh y ban nhân dân c p xã t ộ ụ c m t ch c h p h i ngh nhà chung c riêng theo quy đ nh t ợ ừ tr g c , trư ể i Đi m a Kho n này.
ư ủ ở ữ ế ặ ư ệ ẩ ờ ị ch c h p h i ngh chính th c cho các ch s h u, ng ị ặ ủ ở ữ ộ ị ủ ở ữ ẩ ị ể ư ị ộ ch c h p tr ể t (n u là nhà chung c có nhi u ch s h u) ho c ch s h u (n u là nhà chung c ể ị ọ đ a đi m và ườ ử ụ ầ ư ủ đ u t i s d ng nhà chung c . Ch ộ ư ù b đ chu n b các n i dung cho h i ngh nhà chung c ầ ư ầ ứ ổ ứ ọ ẩ ị ổ ứ ộ ệ ồ ị ch c h i ngh nhà chung c l n đ u bao g m các công vi c sau ủ ầ ư ế ề 3. Ch đ u t ủ ở ữ ộ có m t ch s h u) có trách nhi m chu n b các n i dung h p, thông báo th i gian, ộ ổ ứ ọ t ủ ở ữ ho c ch s h u có th ộ ứ chính th c. N i dung chu n b t đây:
ị ạ ệ ể ư ủ ở ữ ộ ả ề ồ ộ ế ủ ề ộ ị c i ư ủ i đ ề ủ ế ộ ị ự ộ ợ ủy ị ườ ng h p ệ ạ ệ đố i n tho i liên h ọ ầ ệ ườ ượ ủy quy n, đ a ch căn h ho c ph n di n tích khác ộ ả ủ ủ ề ề ườ ượ ủ ủ ề cách đ i di n ch s h u căn h tham d h i ngh ; tr a) Ki m tra, xác đ nh t ề ả ủ quy n thì ph i có văn b n y quy n bao g m các n i dung sau: H , tên và s ề ườ ủy quy n và ng ặ (n u có) c a ng ườ ủ i y quy n, các n i dung y quy n liên quan đ n h i ngh nhà trong nhà chung c c a ng ề ệ ư chung c , quy n và trách nhi m c a các bên y quy n và đ đ y đầ ủ ch ữ ký c a ng ả ph i có ỉ ề ượ ủ c y quy n, văn b n y quy n c y quy n; ủ ề ườ ủ i y quy n và ng ề i đ
ự ả ế ọ ộ ị ư b) D th o quy ch h p h i ngh nhà chung c ;
ự ế ử ụ ề ổ ộ c) D ki n đ xu t s a ả ấ ử đổi, b sung n i quy qu n lý, s d ng nhà chung c (n ư ếu có);
ả ọ ủ ị ự ả ạ ư ề ề ị ủ ề ế ầ ả ưở ư ả ả ộ ệ ụ ả ự ế ậ ấ ả ấ ng thành viên Ban ng ban, Phó ban qu n tr (n u nhà chung c thu c di n ph i có Ban qu n ế ồ ưỡng ki n th c chuy ên môn, nghi p v qu n lý v n hành nhà chung ả d) D th o quy ch b u Ban qu n tr nhà chung c , đ xu t tên g i c a Ban qu n tr theo quy ế ị ố ượ ể đ nh t i Đi m a Kho n 1 Đi u 23 c a Quy ch này, đ xu t danh sách, s l ả ị ự ế ị ế ả ệ qu n tr , d ki n Tr ứ ạ ế ị tr ); d ki n k ho ch b i d ị ư c cho các thành viên Ban qu n tr ;
ủ ở ữ ị ấ ư ụ ả ồ ầ ở ữ ư ề ậ ị ơ ố ớ ứ ủ ị ủ ầ ư ứ ả ậ ậ ườ không có ch c năng, n ả ậ ư ặ ậ ứ ăng, năng l c qu n lý v n hành nh ng không tham gia qu n lý v n hành và không ả ị ì ả ư ả ng h p nhà chung c ph i có Ban qu n tr th ế ợ ị ự ả ườ ả ạ ộ ả ề ậ ủ ị ế ấ ộ ầ ề ề ẩ ị đ) Đ i v i nhà chung c có nhi u ch s h u thì c n chu n b thêm các n i dung, bao g m đ ảo trì ph n s h u ế ư ự ảo k ho ch b ậ ạ xu t m c giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c , d th ợ ấ ơ ư ả ả ng h p nhà chung c ph i chung c a nhà chung c , đ xu t đ n v qu n lý v n hành trong tr ư ự có đ n v qu n lý v n hành nh ng ch đ u t ăng l c qu n lý v n hành ự ả ho c có ch c n ả ơ y ủ thác cho đ n v khác qu n lý v n hành; tr ạ ộ ph i đ xu t mô hình ho t đ ng c a Ban qu n tr , d th o quy ch ho t đ ng và quy ch thu, ị ả chi tài chính c a ủ Ban qu n tr ;
ụ ả ả ư ể ơ ậ ị ị ụ ế e) Thông báo giá d ch v ph i tr phí nh b b i, phòng t p, sân tennis, khu spa, siêu th và các ị d ch v khác (n u có);
ề ử ụ ư ầ ệ ả ộ ị ế đ n vi c qu n lý, s d ng nhà chung c c n báo cáo h i ngh ấ ư ầ ầ g) Các đ xu t khác có liên quan nhà chung c l n đ u.
ế ị ư ầ ầ ộ ộ ị 4. H i ngh nhà chung c l n đ u quy t đ nh các n i dung sau đây:
ọ ầ ế ọ ư ầ ọ ồ ộ ị ườ ấ ng ni ọ ên và h p b t ườ a) Quy ch h p h i ngh nhà chung c (bao g m h p l n đ u, h p th th ng);
ả ọ ủ ượ ư ả ị ị ố l ị ế ậ ả ả ị ị ư ậ ư ứ ế ầ ng, danh sách thành ả ưởng ban, Phó ban qu n tr (n u nhà chung c có thành l p Ban qu n tr ); ệ ụ ả ồ ưỡng ki n th c chuyên môn, nghi p v qu n lý v n hành nhà chung c cho các b) Quy ch b u Ban qu n tr nhà chung c , tên g i c a Ban qu n tr , s viên Ban qu n tr , Tr ế ạ ế k ho ch b i d thành viên Ban quản tr ;ị
ư ế ử ụ ả ổ ộ c) Sửa đổi, b sung n i quy qu n lý, s d ng nhà chung c (n u có);
ộ ụ ả ề ể ạ ậ ớ ị ị ả i Đi m d Kho n 3 Đi u này; đối v i giá d ch v qu n lý v n hành ỏ ơ ở ế ị ộ ị ế ủ Quy ch này và th a ậ ả ậ ị d) Các n i dung quy đ nh t ư ị ư nhà chung c thì h i ngh nhà chung c quy t đ nh trên c s quy đ nh c a ớ ơ thu n v i đ n v qu n lý v n hành;
ủ ở ữ ườ ử ụ ư ả i s d ng nhà chung c ph i đóng góp trong quá ả ử ụ đ) Các kho n kinh phí mà ch s h u, ng ư trình s d ng nhà chung c ;
ộ e) Các n i dung khác có liên quan.
Ủ ệ ổ ứ ộ ư ầ ầ ộ ị ch c h i ngh nhà chung c l n đ u khi có m t ườ ấ 5. y ban nhân dân c p xã có trách nhi m t trong các tr ợ ng h p sau đây:
ư ượ ử ụ c bàn giao đ a vào s d ng quá th i h n 12 tháng và ộ ượ ể ả ị ư ạ c bàn giao theo quy đ nh t ờ ạ ề i Đi m a Kho n 1 Đi u này nh ng ch đ u t ủ ố đã có đ 50% s ủ ầ ư ổ không t ậ ủ ở ữ ư ộ ề ấ a) Nhà chung c đã đ căn h đ ị ệ ị ứ ộ ch c h i ngh nhà chung c và có đ n c a đ i di n ch s h u căn h đã nh n bàn giao đ ngh Ủ y ban nhân dân c p xã t ư ơ ủ ạ ị ổ ch c h i ngh ; ứ ộ
ườ ợ ườ ự ị ạ ề ả b) Tr ng h p không đủ s ố ng i tham d theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này;
ủ ầ ư ấ ạ ộ ị ả ứ ủ ể ặ ả ậ ị c) Ch đ u t ch m d t ho t đ ng do b gi i th ho c phá s n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ Ủ ấ ầ ị ổ ứ ng h p y ban nhân dân c p xã t ch c h i ngh nhà chung c l n đ u thì kinh phí t ch c ủ ở ữ ườ ử ụ ị ườ Tr ộ h i ngh này do các ch s h u, ng ổ ứ ộ i s d ng nhà chung c ư ầ ư đóng góp.
ệ ạ ngày nh n đ c đ n c a ể t ặ ả ề ệ ầ Ủ ầ ử ụ ị ư ườ ừ ờ ạ ệ 6. Trong th i h n 30 ngày làm vi c, k ủ ầ ư ị ủ ậ ượ c văn b n đ ngh c a ch đ u t ho c nh n đ ị ấ ổ ứ ộ nhân dân c p xã có trách nhi m t ư ầ ấ nhà chung c l n đ u do y ban nhân dân c p x ã t ư ư ộ ữ i đang s d ng nhà chung c nh h i ngh nhà chung c do ch đ u t h u, ng ộ ậ ượ ơ ủ đ i di n ch s h u căn h ủ ở ữ ề Ủ ả ạ ị i Kho n 5 Đi u này, y ban theo quy đ nh t ết qu c a h i ngh ị ả ủ ộ ư ầ ch c h i ngh nhà chung c l n đ u. K ụ ố ớ ủ ở ổ ứ ch c có giá tr áp d ng đ i v i các ch s ủ ầ ư ổ ứ ị t ch c.”
ượ ử ổ ư ổ ề 6. Đi u 16 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ế ạ ộ ị ự ệ ể ề ầ “Đi u 16. Thành ph n tham d và vi c bi u quy t t i h i ngh nhà chung cư
ớ ủ ở ữ ự ộ ộ ư ụ ạ ệ ủ ờ ạ ệ ồ ị ần tham d h i ngh ư i s d ng nhà chung c và m i đ i di n c a ư ơ 1. Đối v i nhà chung c , c m nhà chung c có m t ch s h u thì thành ph ư ủ ở ữ ư ườ ử ụ nhà chung c bao g m đ i di n ch s h u, ng ự y Ủ ban nhân dân c p xấ ã n i có nhà chung c tham d .
ủ ở ữ ự ộ ư ề ầ ư ượ ư ị ị ớ 2. Đ i ố v i nhà chung c , c m nhà chung c có nhi u ch s h u thì thành ph n tham d h i ngh nhà chung c đ ư ụ c quy đ nh nh sau:
ườ ệ ầ ng h p t ủ ầ ư ạ ư ầ ậ ệ ơ ộ ị ị ủ ở ữ ờ ạ ệ ủ Ủ ư ế ồ đ i di n ự ạ ợ ổ ứ ộ ầ ch c h i ngh nhà chung c l n đ u thì thành ph n tham d bao g m a) Tr ậ ả ạ ệ đ i di n đ n v qu n lý v n hành nhà , đ i di n ch s h u căn h đã nh n bàn giao, ch đ u t ấ chung c (n u có) và m i đ i di n c a y ban nhân dân c p x ã;
ị ườ ườ ộ ị ư ấ ủ ở ự ệ ồ ợ ổ ứ ộ ng h p t ầ ủ ầ ư ư ườ ng và h i ngh nhà chung c th ạ ệ ả ậ còn s h ch c h i ngh nhà chung c b t th ạ ệ ị ạ ờ ạ ư ả ả ậ ơ ng niên b) Tr u ữ căn h đã nh n bàn giao, đ i di n ch đ u ủ ầ ộ ậ thì thành ph n tham d bao g m đ i di n ch s h ở ữu di n tích trong nhà chung c ), đ i di n đ n v qu n lý v n hành ệ ị ơ ư ư ế (n u ch đ u t t ấ ệ ủ Ủ ế (n u nhà chung c ph i thuê đ n v qu n lý v n hành) và m i đ i di n c a y ban nhân dân c p xã.
ể ề ư ượ ị ế ạ ộ ủ ở ữ ư ụ ầ ệ ư ệ ộ ở ữ ươ ệ ế ể ớ 3. Quy n bi u quy t t c tính theo di n tích i h i ngh tòa nhà chung c , c m nhà chung c đ ủ ở ữ s h u riêng c a ch s h u căn h , ch s h u ph n di n tích khác trong nhà chung c theo 2 di n tích s h u riêng t nguyên t c 1 mắ ế ng v i 01 phi u bi u quy t. ủ ở ữ ươ ng đ
ủ ở ữ ề ặ ầ ủ ở ữ ủ ở ữ ư ượ ủ ư ệ ặ c y quy n ự ử d ng nhà chung c đó tham d i đang s ủ ở ữ ể ặ ộ 4. Ch s h u căn h ho c ch s h u ph n di n tích khác trong nhà chung c đ cho ch s h u khác trong nhà chung c ọ h p và thay m t ch s h u bi u quy t t ụ ườ ư đó ho c ng ư ị ế ạ ộ i h i ngh nhà chung c .
ớ ộ ở ữ ộ ư ướ ả ố ớ c (bao g m c đ i v i căn h ch a có ng ủ ở ữ ự ọ i s d ng ề ườ ử ụ ể ơ ộ ự ệ ự ọ ề ế ạ ộ ử ụ ể ớ ồ ộ Đ i ố v i các căn h thu c s h u nhà n ườ ử ụ ệ ệ ườ ử ụ ạ ơ ộ i s d ng) thì c quan đ i di n ch s h u d h p và th c hi n quy n và căn h đã có ng ủ ở ữ ủ ạ ườ ợ ế i s d ng mà c quan đ i di n ch s h u y ng h p các căn h đang có ng bi u quy t. Tr ườ ử ụ ệ ự ườ ử ụ i s d ng căn h tham d h p và th c hi n i s d ng tham gia d h p thì ng quy n cho ng ộ đang s d ng. ệ ầ ị i h i ngh nhà chung c bi u quy t t ự ọ ộ ư đối v i ph n di n tích căn h
ọ ế ị ư ượ ị c thông qua theo nguyên ư ụ ế ả ượ ậ ố ằ ể ộ ủ ộ ứ ủ c l p thành ư ặ ỏ ủ ộ ọ ị 5. M i quy t đ nh c a h i ngh tòa nhà chung c , c m nhà chung c đ ộ ọ ế ắ t c đa s b ng hình th c bi u quy t ho c b phi u; n i dung cu c h p ph i đ ộ ả biên b n, có ch ư ữ ký c a các thành viên ch trì và th ký cu c h p h i ngh nhà chung c .”
ề ả ượ ử ổ ư ổ 7. Kho n 5 Đi u 17 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ự ệ ệ ả ượ ộ ạ ộ ị ủ ư ế ả ị “5. Các thành viên Ban qu n tr nhà chung c ch u trách nhi m th c hi n các công vi c theo phân công t ư ị ị i ạ quy ch ho t đ ng c a Ban qu n tr đã đ ệ c h i ngh nhà chung c thông qua.”
ề ả ượ ử ổ ư ổ 8. Kho n 7 Đi u 17 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ủ ứ ư ữ ủ ở h u, ng ườ ử ụ ư ế ị ị ị i s d ng ể ướ ể ể ố ả ủ ộ i thi u vùng theo quy đ nh c a Nhà n ớ ng t ứ ế ị ị ườ ủ ụ ủ ư ứ ề ươ ừ ị ư ộ ề c đ xem xét, quy t đ nh v ơ ở ng x ng v i trách nhi m, nghĩa v c a các thành viên Ban qu n tr trên c s ợ ng h p thành ả ừ tr ng, tr ả ị “7. M c thù lao c a các thành viên Ban qu n tr nhà chung c do các ch s nhà chung c đư óng góp theo quy t đ nh c a h i ngh nhà chung c . H i ngh nhà chung c có th ị ứ ươ ả tham kh o m c l ươ m c thù lao t ệ ụ ể ủ ừ đi u ki n c th c a t ng tòa nhà, c m nhà chung c và t ng đ a ph ị ừ ố viên Ban qu n tr t ệ ụ ậ ch i nh n thù lao.
ơ ả ườ ủ ậ ậ ở ị ng h p nhà chung c có đ n v qu n lý v n hành theo quy đ nh c a Lu t Nhà ế và Quy ch ị ử ụ ư ệ ơ ề ả ả ị ư ả ả ả ạ ơ ả ủ ơ ủ ị ậ ị ị ế ừ ả ư ợ Tr ị ườ ủ ở ữ i đang s d ng nhà chung c có trách nhi m đóng thù lao qua đ n v này thì ch s h u, ng này đ ể chi tr cho các thành viên Ban qu n tr ; kho n ti n này không ph i h ch toán vào ho t ạ ả ếu nhà chung c không có đ n v qu n lý v n ậ ậ ộ đ ng kinh doanh c a đ n v qu n lý v n hành. N ư ở ị Quy ch này thì thù lao này do Ban qu n tr nhà chung c hành theo quy đ nh c a Lu t Nhà và thu và chi tr cho t ng thành viên.”
ề ả ượ ử ổ ư ổ 9. Kho n 2 Đi u 19 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ế ồ ưỡ ứ ả ớ ị ơ ở ủ ề ệ ả ậ ư ư ệ ụ ả ượ ứ ư ạ ậ ế ng ki n th c ệ c ự ồ ưỡng ki n th c chuyên môn, nghi p v qu n lý v n hành nhà chung c đã đ ự ệ ụ ề ế ậ ộ ị “2. Khuy n khích các thành viên Ban qu n tr nhà chung c tham gia l p b i d chuyên môn, nghi p v v qu n lý v n hành nhà chung c do các c s đ đi u ki n th c hi n đào t o, b i d B Xây d ng công nh n theo quy đ nh.”
ề ả ượ ử ổ ư ổ 10. Kho n 2 Đi u 22 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ả ị ầ đ h s đ ngh c a Ban qu n tr ờ ạ ư Ủ ệ ấ ế ị ệ ủ ồ ơ ề ị ủ ểm tra và ban hành Quy t đ nh công ư ể ặ ủ ồ ơ ề ậ ấ ơ Ủ ậ ế ị ư ả ị ậ ể ừ “2. Trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ y ệ nhà chung c , y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m ki nh n ho c y quy n cho y ban nhân dân c p xã n i có nhà chung c ki m tra h s và ban hành Quy t đ nh công nh n Ban qu n tr nhà chung c .”
ư ể ề ả ổ 11. B sung thêm Đi m e Kho n 3 Đi u 22 nh sau:
ế ậ ướ ế ị “e) Thay th Quy t đ nh công nh n tr ế c đó (n u có).”
ề ả ượ ử ổ ư ổ 12. Kho n 4 Đi u 22 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ế ị ị ủ Ủ ặ ả ệ ạ ộ ấ ả ệ ậ ả ề ợ ị y Ủ ban ậ ủ ị ượ c công nh n có trách nhi m l p tài kho n ho t đ ng c a Ban ả ả ư ng h p nhà chung c có nhi u ch s h u thì Ban qu n tr ph i l p tài kho n qu n ấ ị ườ ả ủ ở ữ ủ ả ậ ề ầ ở ữ ị ả ậ ế ở , Quy ch này và ậ ề ấ ả ấ ị ả ậ ị ng h p c công nh n), tr ả ườ ừ tr ớ ả ượ ậ ấ ấ ả “4. Sau khi có Quy t đ nh công nh n Ban qu n tr c a y ban nhân dân c p huy n ho c ậ nhân dân c p xã, Ban qu n tr đ qu n tr ; tr lý kinh phí b o trì ph n s h u chung theo quy đ nh c a pháp lu t v nhà ủ đăng ký con d u theo quy đ nh c a pháp lu t v đăng ký qu n lý con d u (tên Ban qu n tr nhà ợ ượ ị ả ư ắ chung c kh c trên con d u ph i trùng v i tên Ban qu n tr đã đ ị ả c l p theo quy đ nh.” Ban qu n tr ị đã có con d u và có tài kho n đ
ề ả ượ ổ ư 13. Kho n 5 Đi u 22 đ c b sung nh sau:
ị ả ư ừ ộ khi đ ủ ở ữ ượ c ho t ậ ấ ề ượ Ủ c y ban nhân ư ản tr nhà chung c có nhi u ch ạ ộ ể ừ ủ ậ ị ệ ặ Ủ c ho t đ ng k t ủ c đăng ký theo quy đ nh c a pháp lu t và có các ấ ượ khi có con d u đ ế ị ả ượ ậ ủ ạ đ ng k ể t ộ "5. Ban qu n tr nhà chung c có m t ch s h u đ ị ấ dân c p huy n ho c y ban nhân dân c p xã công nh n. Ban qu ở ữ ượ s h u đ tài kho n đ c l p theo quy đ nh c a Quy ch này.
ị ố ớ ả ượ ậ c l p ư ườ ả ộ ợ ổ ị ì ph i có văn b ế ị ị ứ ậ ở ụ ị ể ự ớ ổ ứ ị ề ả ủ ở ữ Đ i v i Ban qu n tr nhà chung c có nhi u ch s h u đã có con d u, có tài kho n đ ản thông báo cho theo quy đ nh mà không thu c tr ng h p đ i tên Ban qu n tr th ơ ả ả ổ ứ ch c tín d ng n i đã m tài kho n kèm theo b n sao có ch ng th c quy t đ nh công nh n Ban t ệ ả qu n tr đ th c hi n các giao d ch v i t ấ ả ự ị y đ nh.” ụ ch c tín d ng theo qu
ể ề ượ ử ổ ư ổ ả 14. Đi m a Kho n 2 Đi u 24 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ạ ộ ủ ữ ả ả ố ị ị ớ Ủ ổ ứ ị ơ ấ ả ơ ch c có liên quan ử ụ ả ậ ệ ữ “a) Mô hình ho t đ ng c a Ban qu n tr ; m i quan h gi a các thành viên Ban qu n tr , gi a Ban ư qu n tr v i y ban nhân dân c p xã n i có nhà chung c và các c quan, t ư trong quá trình qu n lý, s d ng, v n hành nhà chung c .”
ề ả ượ ử ổ ư 15. Kho n 2 Đi u 25 đ c s a đ i nh sau:
ỉ ượ ư ề ấ c thông qua khi có ủ ở ữ ả ố ớ ể ư ụ ư ủ ổ ị “2. Đ i v i nhà chung c có nhi u ch s h u thì các đ xu t sau đây ch đ ố t ề ố thành viên c a Ban qu n tr nhà chung c , c m nhà chung c tán thành: i thi u 50% t ng s
ổ ơ ấ ả ậ ị a) Đ ề xu t thay đ i đ n v qu n lý v n hành;
ị ự ế ị ự ệ ả ọ ơ b) Quy t đ nh l a ch n đ n v th c hi n b o trì;
ấ ậ ổ ị ư c) Đ ề xu t thay đ i giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c ; ụ ả
ị ố ớ ủ ầ ư ầ ủ ử ụ ả ả ấ yêu c u c a Ban qu n tr đ i v i ch đ u t trong quá trình qu n lý, s d ng ề d) Các đ xu t, nhà chung c ;ư
ườ ế ị ư ộ ợ ị đ) Các tr ng h p khác do h i ngh nhà chung c quy t đ nh.”
ề ả ượ ử ổ ư 16. Kho n 3 Đi u 25 đ c s a đ i nh sau:
ủ ư ề ả ớ ủ ở ữ ế ị ự ệ ể ế ầ ở ữ “3. Đối v i quy t đ nh chi tiêu kinh phí b o trì ph n s h u chung c a nhà chung c có nhi u ị ch s h u thì th c hi n bi u quy t theo quy đ nh sau đây:
ệ ả ế ị ư ả ườ ầ ở ữ ủ ng h p Ban qu n tr tòa nhà chung c quy t đ nh vi c b o tr ì ph n s h u chung c a tòa ả ể ị ồ ả ố ợ a) Tr ư nhà chung c thì ph i có t ị ố i thi u 75% t ổng s thành viên Ban qu n tr đ ng ý;
ợ ả ườ ệ ả ư ủ ầ ở ữ ị ụ ả ị ụ ả ể ố ầ ở ữ ụ ế ị ố ộ ạ ặ ệ ủ ể ặ ả ộ ư ỉ ả ế ổ i thi u 75% t ng s ố thành viên Ban qu n tr là đ i di n c a m t ho c m t s b) Tr ng h p Ban qu n tr c m nhà chung c quy t đ nh vi c b o trì ph n s h u chung c a ả ụ ổ i thi u 75% t ng s thành viên Ban qu n tr c m nhà chung c c m nhà chung c thì ph i có t ộ ố ư ồ ả ủ c đ ng ý; n u ch b o trì ph n s h u chung c a m t ho c m t s tòa nhà trong c m thì ph i ố tòa nhà đó ộ ị ố có t ồ đ ng ý.”
ề ể ượ ử ổ ư ổ ả 17. Đi m c Kho n 2 Đi u 36 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ố ớ ể ở ư ả ả ề ử ị ị ứ ủ ề ả ặ ả ả “c) Ch ủ tài kho n ti n g i kinh phí b o trì đ i v i nhà chung c có m c đích đ thành viên Ban qu n tr ho c nhi u thành viên Ban qu n tr đ ng tên ộ ể ụ có th do m t ồ đ ng ch tài kho n.
ả ố ớ ề ử ư ụ ỗ ể ị ứ ượ ủ ả ồ i thi u là 03 thành viên Ban qu n tr đ ng tên đ ng ch tài kho n, s ộ ợ ử ụ ố ng thành viên t ả ả ả ế ị ố l ủ ả ư ủ ở ữ ị ạ ệ ệ ạ ộ ồ ủ ở ữ ị ộ ế ế ị ộ ố ư ế Chủ tài kho n ti n g i kinh phí b o trì đ i v i nhà chung c có m c đích s d ng h n h p có ố t i đa do h i ngh nhà chung c quy t đ nh. Các thành viên tham gia đ ng ch tài kho n này ph i có ít ấ ạ ệ nh t 01 đ i di n ch s h u khu căn h , 01 đ i di n ch s h u di n tích khác (n u có), 01 đ i ủ ầ ư ế ệ (n u có) và m t s thành viên khác do h i ngh nhà chung c quy t đ nh (n u di n ch đ u t có).
ả ạ ồ ị i ề ử ủ ệ ứ ị ả ị ế ộ ản tr nhà chung c do h i ủ c quy đ nh trong quy ch thu, chi tài chính c a Ban qu ư ả ị ỳ ạ ử ề K h n g i ti n và vi c đ ng tên đ ng ch tài kho n ti n g i kinh phí b o trì quy đ nh t ư ượ Kho n này đ ngh nhà chung c thông qua.”
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 18. Đi m b Kho n 4 Đi u 36 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ủ ầ ư ả ộ ầ ươ ầ ạ ể ầ ớ ả ng m i thì ch đ u t chuy n ph n kinh phí theo t ủ ầ ư ồ ườ ủ ố ả ợ ị ậ ị ể ề ạ ả i Đi m a Kho n 3 Đi u này ầ ị ố ớ ạ i thì ch đ u t ả ầ ở ữ ử ụ ề ể “b) Đối v i ph n kinh phí b o trì mà ch đ u t ị ệ ph i n p cho ph n di n tích văn phòng, d ch ấ ớ ỷ ệ ụ i mua, l đã th ng nh t v i ng v , th ậ ề ạ Kho n 5 Đi u 108 c a Lu t ộ i thuê mua trong h p đ ng mua bán, thuê mua căn h quy đ nh t ả Nhà ở sang tài kho n do Ban qu n tr l p quy đ nh t ả ể đ qu n lý, ủ ả ả ủ ầ ư ượ ự b o trì ph n s h u chung c a c tòa nhà; đ i v i ph n kinh phí còn l c t đ ạ ị ả qu n lý và s d ng theo quy đ nh t ả i Đi m c Kho n 3 Đi u này.
ậ ỷ ệ ể ả l đóng góp kinh phí b ệ ắ ằ ư ủ ừ ự ảo trì nêu trên có th tham kh o theo nguyên t c b ng ứ ăng trong tòa nhà chung c tính ph n trăm (%) di n tích sàn xây d ng c a t ng khu ch c n ủ ổ ự ệ ệ ỏ Vi c th a thu n t ầ ỷ ệ t l trên t ng di n tích sàn xây d ng c a tòa nhà chung c ư đó.”
ề ả ượ ổ ư 19. Kho n 2 Đi u 37 đ c b sung nh sau:
ị ư ả ư ả ả ả ề ử ạ ộ i h i ngh nhà chung c thông tin v tài ổ ị ả ượ ỳ ị ề ử ư ả ả ủ ơ ế ị ừ ứ ế ổ ị ề c thay đ i tài kho n này và đ nh k 06 tháng ảo ư ề ầ ở ữ ảo trì ph n s h u chung c a nhà chung c ph i theo đúng đ ể ả ở, Quy ch này và ph i có s sách, hóa đ n, ch ng t theo quy đ nh “2. Ban qu n tr nhà chung c ph i thông báo công khai t ậ kho n ti n g i kinh phí b o trì đã l p, không đ thông báo công khai trên bảng tin c a nhà chung c v các kho n chi tiêu ti n g i kinh phí b ủ ệ ử ụ trì (n u có). Vi c s d ng kinh phí b ậ ủ quy đ nh c a Lu t Nhà ả theo dõi, qu n lý.”
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 20. Đi m k Kho n 1 Đi u 41 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ị ả ệ ư ấ ơ ệ ệ ề ậ ả ế ế ả ế ị ệ ệ ề ị ủ c có th ậ ố ợ ớ Ủ “k) Ban qu n tr có trách nhi m ph i h p v i y ban nhân dân c p xã n i có nhà chung c trong ự ử ụ ế ệ ủ đ n qu n lý, s d ng, v n hành nhà vi c th c hi n các quy n và trách nhi m c a mình liên quan ử ấ ở ậ ị ư Quy ch này; ch p hành quy t đ nh gi chung c theo quy đ nh c a Lu t Nhà i quy t, x lý và ề ự ẩm quy n và th c hi n các quy n, trách nhi m khác theo quy đ nh ướ ủ ơ c a c quan nhà n ủ c a pháp lu t.”
ư ề ổ 21. B sung ả Kho n 5 Đi u 45 nh sau:
ừ ự ủ ầ ư ư ư ượ ồ ơ ch a th c hi n bàn giao h s ự c th c ệ ể bàn giao đ này có hi u l c thi hành mà ch đ u t ồ ơ ề ệ ể ạ ị ư “5. K ể t ệ ự ngày Thông t ầ ư công trình nhà chung c thì thành ph n h s công trình nhà chung c đ ả i Đi m a Kho n 3 Đi u 5 c a hi n theo quy đ nh t ủ quy ch ế này.”
ề ả ượ ổ ư 22. Kho n 2 Đi u 48 đ c b sung nh sau:
ế ị ư ề ậ ấ ơ ậ ị ị Ủ ủ Quy ch này; nh n bàn giao h s công tr ã n i có nhà chung c công ồ ơ ình ế ủ ể ạ ả “2. Quy t đ nh công nh n ho c y quy n cho y ban nhân dân c p x ậ ả nh n Ban qu n tr nhà chung c theo quy đ nh c a ế ị ư nhà chung c theo quy đ nh t ặ ủ ư ề i Đi m d Kho n 3 Đi u 5 c a Quy ch này.”
ề ả ượ ổ ư 23. Kho n 2 Đi u 49 đ c b sung nh sau:
ớ ợ ả ị ị ả ế i quy t các v ư ả ướ ng Ủ ể ặ ẩm quy n ho c báo cáo y ệ ấ ả “2. Phối h p v i Ban qu n tr nhà chung c trên đ a bàn, theo dõi, ki m tra, gi mắc phát sinh trong công tác qu n lý, s d ng nhà chung c theo th ề ban nhân dân c p huy n xem xét, gi ư ử ụ ế i quy t.”
ề ả ượ ổ ư 24. Kho n 4 Đi u 49 đ c b sung nh sau:
ư ư ộ ị ị ị ự ộ ọ ư ứ ộ ế ề ủ Ủ ủ ấ ả ậ ị “4. T ổ ch c h i ngh nhà chung c và tham d cu c h p h i ngh nhà chung c theo quy đ nh ủ c a Quy ch này; công nh n Ban qu n tr nhà chung c theo y quy n c a y ban nhân dân c p huy n.”ệ
ể ề ả ấ ả ậ ừ Ủ ế ụ ấ ề ạ i Đi m c Kho n 4 Đi u 21, Kho n 1 Đi u ừ Ủ “ y ban nhân dân “ y ban nhân dân c p huy n” và thay th c m t ả ề ề ề ể ả ả ằ ệ ạ i Kho n 5, Kho n 6 Đi u 14, Kho n 5 Đi u 15, Đi m b Kho n 1 Đi u 39 và ụ ấ ế ụ 25. Thay th c m t ề 22 và Đi u 48 b ng c m t ườ ấ ng” t c p ph ằ ề Đi u 49 b ng c m t ừ Ủ “ y ban nhân dân c p qu n” t ụ ả ừ Ủ “ y ban nhân dân c p xã”.
ạ ề ư ố ử ổ ổ s 28/2016/TTBXD ộ ố ộ ử ổ ổ ị
ủ ề i Đi u 3 c a Thông t ộ ố ự ủ ệ ế ị
ứ ệ ụ ả ư
ướ ề ả ng d n vi c đào t o, b i d i b t đ ng s n; h ị ồ ưỡ ả ứ ị ề ị
s 10/2015/TT ạ ồ ưỡ ng ki n ư ố s 11/2015/TT ệ ấ ỉ ứ ế ng ki n th c hành ngh môi gi ộ ố ư ố ớ ấ ộ ả ử ụ ủ s 02/2016/TTBXD ngày 15 ư ộ Đi u 2. S a đ i, b sung m t s n i dung t ư ố ngày 15 tháng 12 năm 2016 s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a Thông t ủ ộ BXD ngày 30 tháng 12 năm 2015 c a B Xây d ng quy đ nh vi c đào t o, b i d ậ th c chuyên môn, nghi p v qu n lý v n hành nhà chung c , Thông t ủ ộ ề ự BXD ngày 30 tháng 12 năm 2015 c a B Xây d ng quy đ nh vi c c p ch ng ch hành ngh ớ ạ ệ ẫ i môi gi ấ ộ ế ấ ộ b t đ ng s n, đi u hành sàn giao d ch b t đ ng s n và m t s quy đ nh c a Quy ch ư ả qu n lý, s d ng nhà chung c ban hành kèm theo Thông t ự ủ ộ ưở ng B Xây d ng nh sau: tháng 02 năm 2016 c a B tr
ượ ử ổ ư ổ ả 1. Kho n 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ặ ố ố ộ ế ấ ồ ơ ự ộ ậ ượ ự ặ ỹ à có chung k t c u xây ạ c xây d ng theo quy ho ch và h s d án do ư ệ ố ề ệ ẩ “2. Tòa nhà chung c là m t kh i nhà (block) đ c l p ho c nhi u kh i nh ậ ự d ng ho c chung h th ng k thu t công trình đ ơ c quan có th m quy n phê duy t.
ư ư ở ượ ự ạ 02 tòa nhà chung c tr lên đ c xây d ng theo quy ho ch và ợ ừ ẩ ệ ề ậ ụ 3. C m nhà chung c là t p h p t ơ ồ ơ ự h s d án do c quan có th m quy n phê duy t.”
ượ ử ổ ư ả 2. Kho n 3 đ c s a đ i nh sau:
ạ ộ ị ả ứ ấ ể ặ ả “c) Ch ủ đ u t ầ ư đã ch m d t ho t đ ng do b gi i th ho c phá s n.”
ượ ổ ư ả 3. Kho n 6 đ c b sung nh sau:
ề ả ủ ở ữ ư ị ử ụ ườ ợ ng h p ng ủ ở ữ ế ượ ư ố ớ ủ ở ữ ệ ầ ầ ặ ườ ả ự ộ ủ ư ó y quy n tham d h i ngh nhà chung c thì có th đ ườ ế ệ ử ế ệ ư ả ặ ộ i đang s d ng căn h ho c ủ ở ữ ộ c ch s h u căn h ể ượ ầ c b u làm ế ứ ệ i có kinh nghi m, ki n th c ậ a ữ cháy, tài chính, lu t tham gia ị ữ , phòng cháy ch ự ị ả ư “1. Đ i v i nhà chung c có nhi u ch s h u thì thành viên Ban qu n tr nhà chung c ph i là ử ụ ch s h u và đang s d ng nhà chung c đó; tr ph n di n tích khác trong nhà chung c không ph i là ch s h u n u đ ề ệ ho c ph n di n tích khác đ thành viên Ban quản tr nhà chung c . Khuy n khích nh ng ng ư ị ự trong lĩnh v c ki n trúc, xây d ng, đi n, đi n t ư Ban qu n tr nhà chung c .
ư ệ ả ạ ị ớ ủ ở ữ ộ ử ụ ườ Đối v i nhà chung c có m t ch s h u thì thành viên Ban qu n tr nhà chung c là đ i di n ư ch s h u và ng ủ ở ữ ư i đang s d ng nhà chung c .”
ượ ử ổ ư ổ ả 4. Kho n 7 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ư ụ ư ả ộ ị ị n ắ ư ố ượ g, thành viên Ban qu n tr nhà chung c , c m nhà chung c do h i ngh nhà chung c “1. S l ế ị quy t đ nh theo nguyên t c sau đây:
ộ ả ỉ có m t kh i nhà (block) đ c l p thì có t ộ ậ ị ườ ạ ị ố i thi u 03 thành viên Ban qu n tr ; ả ề ể i Kho n 2 Đi u 3 c a ủ quy chế này thì ố ố ố ớ a) Đ i v i tòa nhà ch ố ợ ng h p tòa nhà có nhi u kh i nhà (block) quy đ nh t tr ả ể mỗi kh i nhà (block) có t ề ị ố i thi u 01 thành viên Ban qu n tr ;
ố ớ ộ ụ ố ượ ư ố ể ả ị b) Đ i v i m t c m nhà chung c thì có s l ng t i thi u 06 thành viên Ban qu n tr .”
ượ ử ổ ư ổ ả 5. Kho n 8 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ị ự ệ ậ ư “Đi u 27. Đ ơn v th c hi n qu n ả lý v n hành nhà chung c
ị ơ ả ệ ề đ ủ đi u ki n ủ ầ ư ặ ơ ho c đ n v khác có ủ ề ể ả ự ứ ậ ị ậ 1. Đ n v qu n lý v n hành nhà chung c có th là ch đ u t v ề ch c năng, năng l c theo quy đ nh t ư ị ạ Kho n 2 Đi u 105 c a Lu t Nhà i ở.
ị ứ ộ ệ ầ ổ ch c h i ngh nhà chung c l n đ u thì ch đ u t có trách nhi m t ả ư ầ ợ ư ủ ầ ư ư ng h p nhà chung c có thang máy mà ch đ u t ề ả ị ệ ổ ứ ủ ầ ư ậ ạ Kho n 2 Đi u 105 c a Lu t Nhà ệ ệ ch c vi c không ở thì ả ủ ể ự i ự ề ị ệ ả đ ủ đi u ki n v ch c năng, năng l c theo quy đ nh đ th c hi n vi c qu n ậ 2. Khi ch a tư ậ ườ qu n lý v n hành nhà chung c . Tr ệ ự ề ứ đ ủ đi u ki n v ch c năng, năng l c theo quy đ nh t ề ứ ề ị ơ ph i thuê đ n v có lý v n hành.
ệ ự ư ầ ả ậ ọ ơ ị ị ổ ứ ộ gh nhà chung c l n đ u, vi c l a ch n đ n v qu n lý v n hành nhà ư ượ ch c h i n ệ ự ị 3. Sau khi t chung c đ ầ c th c hi n theo quy đ nh sau đây:
ợ ế ị ư ệ ị ườ ng h p nhà chung c không có thang máy thì h i ngh nhà chung c t ư ự ệ ứ ự ả ộ ơ ậ ặ ị quy t đ nh vi c ề ứ ủ ề qu n ho c thuê đ n v có đ đi u ki n v ch c năng, năng ự ệ ậ a) Tr ả qu n lý v n hành theo hình th c t ả ự l c th c hi n qu n lý v n hành;
ợ ườ ủ ầ ư ư ề ệ có ề ứ đ ủ đi u ki n v ch c năng, năng ả ị ầ ề ư i ị ả ở và có nhu c u tham gia qu n lý v n ậ ả ợ ể ủ ầ ư ế ụ ti p t c ký h p ng th o đ ch đ u t ả ụ ả ị b) Tr ng h p nhà chung c có thang máy mà ch đ u t ạ Kho n 2 Đi u 105 c a Lu t Nhà ủ ậ ự l c theo quy đ nh t ủ ầu t ư ươ hành thì Ban qu n tr nhà chung c và ch đ th ư ậ ồ đ ng d ch v qu n lý v n hành nhà chung c ;
ợ ư ứ ặ ng h p nhà chung c có thang máy mà ch đ u t ự ủ ầ ư ề ủ ư ả i ậ ư ậ ạ Kho n 2 Đi u 105 c a Lu t Nhà tham gia qu n lý v n hành nh ng không đáp ng đ ị ặ ậ ậ ộ ả ụ ầ ỏ ư ự ự ệ ả ơ ị
ườ ự c) Tr không có ch c năng, năng l c ho c có ị ủ ứ ở nh ng không tham đ ch c năng, năng l c theo quy đ nh t ượ ủ ầ ư ả ứ gia qu n lý v n hành ho c ch đ u t c ế ị ợ ự ị ồ các yêu c u theo th a thu n trong h p đ ng d ch v thì h i ngh nhà chung c quy t đ nh l a ệ đ ể th c hi n qu n lý ề ứ ủ đi uề ki n v ch c năng, năng l c theo quy đ nh ị ọ ch n đ n v khác có đ ậ v n hành.
ị ơ ỗ ư ỉ ầ ở ữ ậ ậ ủ ớ ụ ể ả ậ ị ể ả ộ ơ ừ ả ư ậ ề ơ ệ ườ ị ụ ư ả ụ ơ ị ậ ị ụ ị ả ợ ng h p m ư ố ệ ố ụ ệ ả ậ 4. M i tòa nhà chung c ch có 01 đ n v qu n lý v n hành đ qu n lý v n hành ph n s h u ối v i c m nhà chung c thì có th có m t đ n v qu n lý v n hành chung chung c a tòa nhà. Đ ế ị ủ ị ể ự ặ ho c có nhi u đ n v đ th c hi n qu n lý v n hành riêng cho t ng tòa nhà theo quy t đ nh c a ậ ỗi tòa nhà trong c m có m t đ n v qu n lý v n hành ộ ơ ộ h i ngh c m nhà chung c . Tr ể ự ấ ớ riêng thì Ban quản tr c m nhà chung c th ng nh t v i các đ n v qu n lý v n hành đ th c ả ư ậ ỹ thu t dùng chung cho c m nhà chung c . hi n qu n lý v n hành các công trình, h th ng k
ị ơ ư ệ ồ ả ụ ể ự ế ợp đ ng v i các doanh nghi p cung c p ấ ả ậ ệ ệ ậ ị ị ớ ư ư ế ớ ụ ả ụ ấ ả ộ ợ ị ị
ể 5. Đ n v qu n lý v n hành nhà chung c có th ký k t h ị d ch v đ th c hi n các d ch v qu n lý v n hành nhà chung c nh ng ph i ch u trách nhi m ồ ề ấ ượ v ch t l ng cung c p d ch v theo n i dung h p đ ng đã ký k t v i Ban qu n tr nhà chung c .”ư
ượ ử ổ ư ả 6. Kho n 9 đ c s a đ i nh sau:
ậ ả ị ề ư “Đi u 28. Công khai thông tin v đ ề ơn v qu n lý v n hành chung c
ị ơ ậ ườ ầ ả ệ ử ủ ở ụ
t thì g i thông tin c n công khai (tên đ n v , h tên ng ệ ị ộ ị ọ ị ậ ư ặ ầ ớ i S ự ị ườ ạ ả ặ ộ ả ợ 1. Tr trên Cổng thông tin đi n t ặ ủ ở s chính ho c c a C c Qu ế ử liên quan bi ị ạ ỉ ố đi n tho i liên l c) t đ a ch , s ụ ụ ở tr s chính ho c C c Qu n lý nhà và th tr ị ủ ơ ư ng h p đ n v qu n lý v n hành nhà chung c có nhu c u công khai thông tin c a đ n v ậ ự ơ ơ ư ặ ụ c a S Xây d ng n i đ n v qu n lý v n hành nhà chung c đ t tr ấ đ ng s n đ c quan, t ể ơ ổ ứ ả ị ườ ản lý nhà và th tr ng b t ch c, cá nhân có ườ ạ ơ ệ i đ i di n theo pháp lu t, ậ ơ ơ ở Xây d ng n i đ n v qu n lý v n hành nhà chung c đ t ể ng b t ả ả ấ đ ng s n đ đăng t ải.
ề ả ặ ị ộ ể ư ế ả ậ ả ơ ấ ạ i th , phá s n, đ n v qu n lý v n hành nhà chung c thông báo đ n S ứ i Kho n 1 Đi u này ho c khi ch m d t ở Xây ặ ụ ở ị ườ ấ ộ ụ ả ậ ả ả ng b t đ ng s n ơ ơ ỉ ề ổ 2. Khi có thay đ i m t trong các thông tin quy đ nh t ị ị ả ạ ộ ho t đ ng, b gi ị ự d ng n i đ n v qu n lý v n hành đ t tr s chính, C c Qu n lý nhà và th tr ặ đ ể đi u ch nh ho c xóa thông tin.
ườ ặ ơ ẩ ả ợ ơ ng h p c quan ể ch c ki m tra, ứ ệ ậ ả i thông tin ho c c quan có th m quy n khi t ặ ả ấ ị ể ề ổ ứ ạ ộ đã ch m d t ho t đ ng ho c đã gi ư ả i th , phá s n ơ ể ị ặ ậ ị đ ủ đi uề ki n ệ đ qu n lý v n hành nhà chung c theo quy đ nh thì đ n v đó b ơ ả ệ ử ủ ơ ả đăng t 3. Tr ị ơ thanh tra mà phát hi n đ n v qu n lý v n hành ho c không còn ổ xóa thông tin trên C ng thông tin đi n t c a c quan n i đã đăng t i thông tin.”
ả ỏ 7. Bãi b kho n 4 .
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 0 1 tháng 01 năm 2020.
ướ ế ả ặ ị ị ng m ặ ử ổ ể ướ ệ 2. Trong quá trình th c hi n, n u g p khó khăn, v ự Xây d ng đ h ổ ẫn ho c s a đ i, b sung cho phù h p ự ng d ắc, đ nề gh ph n ánh k p th i v B ờ ề ộ ợ ./.
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ươ
ủ ướ
ả ng Đ ng; ủ ướ
ủ;
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ ơ
ộ ơ
ng Chính ph ộ
ươ
ố ự ủ
ộ ảng;
ng và các Ban c a Đ
ổ
ị
ộ
ủ
c; Ủ
ố ộ
ân t c và các y ban c a Qu c h i;
ễ Nguy n Văn Sinh
ể
ố
i cao;
ệ ể
c;ướ
à n
ươ
Ủ
ệ
t Nam;
ệ ặ ậ ủ
ươ
ơ
ủ ơ ở
ề ữ li u qu c gia v ố
ể
ệ ệ ử ộ ự ả QPPL B T pháp;
ị
B Xây d ng; ộ ư ứ ưở ng, các Th tr
ộ ơ ng, các đ n v thu c
ự
ự
ộ
ỉnh, thành ph ố tr c thu c TW;
QLN (3b).
N i nh n: Ban Bí th Trung Th t Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; HĐND, UBND các tỉnh, thành ph tr c thu c TW; Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Ch ủ t ch n ướ ộ ồ H i đ ng d Tòa án Nhân dân tối cao; Vi n Ki m sát Nhân dân t Ki m toán Nh Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ ể t Nam; Ngân hàng Phát tri n Vi ổ ố ng M t tr n T qu c Vi y ban Trung ể C quan Trung ng c a các đoàn th ; Công báo; Website Chính ph ; C s d ổ VBQPPL; C ng thông tin đi n t ụ C c Ki m tra văn b n ộ ưở ự ộ B Xây d ng: B tr B ;ộ ở S Xây d ng các t ư L u: VT, PC,