
B XÂY D NGỘ Ự
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố06/2019/TT-BXD Hà N i, ngàyộ 31 tháng 10 năm 2019
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A CÁC THÔNG T LIÊN QUAN ĐN QU N LÝ,Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ư Ế Ả
S D NG NHÀ CHUNG CỬ Ụ Ư
Căn c Lu t Nhà ngàứ ậ ở y 25 tháng 11 năm 2014;
Căn c ứNgh đnh sị ị ố 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính phủ quy ủđnh ch c ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u tệ ụ ề ạ ơ ấ ổch c c a B Xây d ng;ứ ủ ộ ự
Căn c Ngh đnh sứ ị ị ố 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 c a Chủính ph ủquy đnh chi ti tị ế
và hướng d n thi hành m t sẫ ộ ốđi u c a Lu t Nhà ;ề ủ ậ ở
Theo đ ngh c a C c tr ng C c qu n lý nhà và th tr ng ề ị ủ ụ ưở ụ ả ị ườ b t đng sấ ộ ản;
B tr ng B Xây d ng ban hành Thông t s a đi, b sung m t sộ ưở ộ ự ư ử ổ ổ ộ ốđi u c a các Thông t liên ề ủ ư
quan đn quế ản lý, s ửd ng nhà chung c nh sau:ụ ư ư
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy ch qu n lý, s d ng nhà chung c ban ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ế ả ử ụ ư
hành kèm theo Thông t s 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016 nh sau:ư ố ư
1. Kho n 1 Đi u 1 đc s a đi, b sung nh sau:ả ề ượ ử ổ ổ ư
“1. Quy ch này áp d ng đế ụ ối v i nhà chung c có m c ớ ư ụ đích đ ể ởvà nhà chung c có m c đích ư ụ
s d ng hử ụ ỗn h p dùng đ và s d ng vào các m c đích khác (bao g m căn h dùng đ , c ợ ể ở ử ụ ụ ồ ộ ể ở ơ
s l u trú du l ch, công trình d ch v , th ng m i, văn phòng và các công trình khác) theo quy ở ư ị ị ụ ươ ạ
đnh t i Lu t Nhà s 65/2014/ị ạ ậ ở ố QH13 (sau đây g i chung là Lu t Nhà ), bao g m:ọ ậ ở ồ
a) Nhà chung c th ng m i;ư ươ ạ
b) Nhà chung c xã h i, trư ộ ừnhà chung c quy đnh t i Kho n 2 Đi u này;ư ị ạ ả ề
c) Nhà chung c ph c v tái đnh c ;ư ụ ụ ị ư
d) Nhà chung c cưũ thu c s h u nhà n c đã đc c i t o, xây d ng l i;ộ ở ữ ướ ượ ả ạ ự ạ
đ) Nhà chung c ưs ửd ng làm nhà công v .”ụ ở ụ
2. Kho n 2 Đi u 4 đc s a đi, b sung nh sau:ả ề ượ ử ổ ổ ư
“2. Vi c qu n lý, s d ng nhà chung c đc th c hi n trên c s t nguy n cam k t, th a ệ ả ử ụ ư ượ ự ệ ơ ở ự ệ ế ỏ
thu n gi a các bên nh ng không đc trái pháp lu t v nhà ậ ữ ư ượ ậ ề ở, pháp lu t có liên quan và đo đc ậ ạ ứ
xã h i”.ộ

3. B sung thêm Kho n 8 Đi u 4 nh sau:ổ ả ề ư
“8. Khuy n khích ch đu t , Ban quế ủ ầ ư ản tr , đn v qu n lý v n hành, ch s h u, ng i s ị ơ ị ả ậ ủ ở ữ ườ ử
d ng nhà chung c áp d ng khoa h c kụ ư ụ ọ ỹthu t, công ngh thông tin trong quá trình quậ ệ ản lý, s ử
d ng, v n hành nhà chung c .”ụ ậ ư
4. Đi u 5 đc s a đi, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 5. L p, bàn giao và l u tr h ề ậ ư ữ ồ sơ nhà chung cư
1. Ch s h u nhà chung c ph i l p và l u tr h s v nhà theo quy đnh t i ủ ở ữ ư ả ậ ư ữ ồ ơ ề ở ị ạ Đi u 76 và ề
Đi u 77 c a Lu t Nhà ề ủ ậ ở.
2. Ch ủđu t có trách nhi m l p h s công trình nhà chung c theo quy đnh c a pháp lu t v ầ ư ệ ậ ồ ơ ư ị ủ ậ ề
xây d ng. Đi v i nhà chung c không còn h s l u trự ố ớ ư ồ ơ ư ữ thì phải l p l i h s hoàn công c a ậ ạ ồ ơ ủ
công trình nhà chung c theo quy đnh c a pháp lu t.ư ị ủ ậ
3. Vi c l u tr và bàn giao h s công trình nhà chung c đc th c hi n theo quy đnh sau đây:ệ ư ữ ồ ơ ư ượ ự ệ ị
a) Ch ủđu t có trách nhi m l u tr h s quy đnh t i Kho n 2 Đi u này; trong th i h n 20 ầ ư ệ ư ữ ồ ơ ị ạ ả ề ờ ạ
ngày làm vi c, k t ngày Ban qu n tr nhệ ể ừ ả ị à chung c ho c ng i đi di n qu n lý nhà chung c ư ặ ườ ạ ệ ả ư
(đi ốv i tr ng h p không ph i thành l p Ban qu n tr ) có văn b n yêu c u bàn giao h s côớ ườ ợ ả ậ ả ị ả ầ ồ ơ ng
trình nhà chung c thì ch đu t có trách nhi m bàn giao 02 b h s sao y t b n chính cho ư ủ ầ ư ệ ộ ồ ơ ừ ả
Ban qu n tr . H s bàn giao cho Ban qu n tr g m:ả ị ồ ơ ả ị ồ
- B n vả ẽhoàn công (có danh m c b n vụ ả ẽkèm theo) theo quy đnh c a pháp lu t v xây d ng.ị ủ ậ ề ự
- Lý l ch thi t b l p đt trong công trình c a nhà s n xu t.ị ế ị ắ ặ ủ ả ấ
- Quy trình v n hành, khai thác công trình; quy trình b o trì công trình.ậ ả
- Thông báo ch p thu n k t qu nghi m thu hoàn thành h ng ấ ậ ế ả ệ ạ m cụ công trình, công trình nhà
chung c c a c quan chuyên môn v xây d ng theo quy đnh c a pháp lu t v xây d ng.ư ủ ơ ề ự ị ủ ậ ề ự
- Bản v ẽm t b ng khu v c đ xe do ch đu t l p trên c s h s d án và thi t k đã đc ặ ằ ự ể ủ ầ ư ậ ơ ở ồ ơ ự ế ế ượ
c quan có th m quy n phê duy t, trong đó phân đnh rõ khu v c đơ ẩ ề ệ ị ự ể xe cho các ch s h u, ủ ở ữ
ng i s d ng nhà chung c (bao g m ch đ xe thu c s ườ ử ụ ư ồ ỗ ể ộ ở h uữ chung, ch ỗđ xe ô tô) và khu ể
v c đ xe công c ng;ự ể ộ
b) Sau khi nh n bàn giao h s công trình nhà chung c quy đnh t i Đi m a Kho n này t chậ ồ ơ ư ị ạ ể ả ừ ủ
đu t , Ban qu n tr nhà chung c có trách nhi m l u tr và quầ ư ả ị ư ệ ư ữ ản lý h s này t i nhà sinh ho t ồ ơ ạ ạ
c ng đng ho c văn phòng c a Ban qu n tr (n u có) ho c t i đa đi m mà H i ngh nhà chung ộ ồ ặ ủ ả ị ế ặ ạ ị ể ộ ị
c th ng nh t; tr ng h p nhà chung c ph i có đn v qu n lý v n hành theo quy đnh c a ư ố ấ ườ ợ ư ả ơ ị ả ậ ị ủ
Lu t Nhà thì Ban qu n tr nhà chung c ph i cung c p m t b h s đã nh n bàn giao c a chậ ở ả ị ư ả ấ ộ ộ ồ ơ ậ ủ ủ
đu t cho đn v qu n lý v n hành, trầ ư ơ ị ả ậ ừtr ng h p đn v qu n lý v n hành là ch đu t .ườ ợ ơ ị ả ậ ủ ầ ư
Tr ng h p đn v qu n lý v n hành không còn th c hi n qu n lý v n hành nhà chung c thì ườ ợ ơ ị ả ậ ự ệ ả ậ ư
ph i bàn giao l i h s này cho Ban qu n tr ;ả ạ ồ ơ ả ị

c) Tr ng h p quá th i h n quy đnh t i Đi m a Kho n này mà ch đu t không bàn giao h ườ ợ ờ ạ ị ạ ể ả ủ ầ ư ồ
s công trình nhà chung c thì Ban qu n tr nhà chung c có vơ ư ả ị ư ăn b n đ ngh y ban nhân dân ả ề ị Ủ
huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh n i có nhà chung c (sau đây g i chung là y ban nhân ệ ậ ị ố ộ ỉ ơ ư ọ Ủ
dân c p huy n) yêu c u ch đu t ph i bàn giao h s .ấ ệ ầ ủ ầ ư ả ồ ơ
Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc văn b n đ ngh c a Ban qu n tr nhà ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ả ề ị ủ ả ị
chung c , y ban nhân dân c p huy n ph i ki m tra, nư Ủ ấ ệ ả ể ếu ch đu t ch a bàn giao h s công ủ ầ ư ư ồ ơ
trình nhà chung c theo quy đnh thì ph i có văn b n yêu c u ch đu t bàn giao h s ; trong ư ị ả ả ầ ủ ầ ư ồ ơ
th i h n 10 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc văn b n c a y ban nhân dân c p huy n mà ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ả ủ Ủ ấ ệ
ch đu t không bàn giao h s công trình nhà chung c thì b x lý theo quy đnh c a pháp lu tủ ầ ư ồ ơ ư ị ử ị ủ ậ
v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c qu n lý, s d ng nhà và bu c ph i bàn giao h ề ử ạ ạ ự ả ử ụ ở ộ ả ồ
s công trình nhơà chung c cho Ban qu n tr ;ư ả ị
d) Tr ng h p ch đu t bàn giao h s công trình nhà chung c theo ườ ợ ủ ầ ư ồ ơ ư đúng quy đnh mà Ban ị
qu n tr không nh n thì trong th i h n 10 ngày làm vi c, k ả ị ậ ờ ạ ệ ể t ừngày bàn giao, ch đủ ầu t báo ư
cáo v vi c Ban qu n tr không nh n bàn giao và đ ngh y ban nhân dân c p huy n n i có nhà ề ệ ả ị ậ ề ị Ủ ấ ệ ơ
chung c ti p nh n h s này. Ban qu n tr ph i ch u trách nhi m v các v n đ có liên quan ư ế ậ ồ ơ ả ị ả ị ệ ề ấ ề
x y ra khi không nh n bàn giao h s công trình nhà chung c theo quy đnh c a pháp lu t.ả ậ ồ ơ ư ị ủ ậ
4. Tr c khi bàn giao h s công trình nhà chung c , ch đu t và Ban qu n tr nhà chung c ướ ồ ơ ư ủ ầ ư ả ị ư
ho c ng i đi di n qu n lý nhà chung c ph i th c hi n vi c ki m đm trang thi t b , phân ặ ườ ạ ệ ả ư ả ự ệ ệ ể ế ế ị
đnh th c t ph n s h u chung c a nhà chung c theo quy đnh c a Lu t Nhà ; vi c bàn giao ị ự ế ầ ở ữ ủ ư ị ủ ậ ở ệ
h s công trình nhà chung c và bàn giao th c t hi n tr ng ph i đc l p thành biên b n có ồ ơ ư ự ế ệ ạ ả ượ ậ ả
xác nh n c a các bên. Tr ng h p không th c hi n đc vi c kiậ ủ ườ ợ ự ệ ượ ệ ểm đm trang thi t b , phân ế ế ị
đnh rịõ ph n s h u chung thì ch đu t và Ban qu n tr l p biên b n ghi nh n hi n tr ng thi tầ ở ữ ủ ầ ư ả ị ậ ả ậ ệ ạ ế
b , hi n tr ng qu n lý s d ng ph n di n tích s h u chung c a nhà chung c .”ị ệ ạ ả ử ụ ầ ệ ở ữ ủ ư
5. Đi u 13 đc s a đi, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 13. H i ngh nhà chungề ộ ị c ưl n đuầ ầ
1. Đi u ki n đ t ch c h i ngh nhà chung c l n đu đc quy đnh nh sau:ề ệ ể ổ ứ ộ ị ư ầ ầ ượ ị ư
a) H i ngh c a tòa nhà chung c ph i đc t ch c trong th i h n 12 tháng, k t ngày nhà ộ ị ủ ư ả ượ ổ ứ ờ ạ ể ừ
chung c đó đc bàn giao đa vào s d ng và có t i thi u 50% s căn h đã đc bàn giao cho ư ượ ư ử ụ ố ể ố ộ ượ
ng i mua, thuê mua (không bao g m s cườ ồ ố ăn h mà ch đu t gi l i không bán ho c ch a ộ ủ ầ ư ữ ạ ặ ư
bán, ch a cho thuê mua); tr ng h p quá th i h n quy đnh t i Đi m này mà tòa nhà chung c ư ườ ợ ờ ạ ị ạ ể ư
ch a có ưđ ủ50% s căn h đc bàn giao thì h i ngh nhà chung c đc t ch c sau khi có đ ố ộ ượ ộ ị ư ượ ổ ứ ủ
50% s ốcăn h đc bàn giao;ộ ượ
b) H i ngh c a c m nhà chung c đc t ch c khi có t i thi u 50% s căn h c a m i tòa nhàộ ị ủ ụ ư ượ ổ ứ ố ể ố ộ ủ ỗ
trong c m đã đc bàn giao cho ng i mua, thuụ ượ ườ ê mua (không bao g m sồ ốcăn h mà ch đu t ộ ủ ầ ư
gi l i không bán ho c ch a bán, ch a cho thuê mua) và có t i thi u 50% đi di n ch s h u ữ ạ ặ ư ư ố ể ạ ệ ủ ở ữ
căn h c a t ng tòa nhà đã nh n bàn giao đa vào s d ng đng ý nh p tòa nhà vào c m nhà ộ ủ ừ ậ ư ử ụ ồ ậ ụ
chung c .ư
2. Đi u ki n v s l ng ng i tham d cu c h p h i ngh nhà chung c l n đu đc quy ề ệ ề ố ượ ườ ự ộ ọ ộ ị ư ầ ầ ượ
đnh nh sau:ị ư

a) Đối v i h i ngh c a tòa nhà chung c thì ph i có t i thi u 50% đi di n ch s h u căn h ớ ộ ị ủ ư ả ố ể ạ ệ ủ ở ữ ộ
đã nh n bàn giao tham d . Tr ng h p không đậ ự ườ ợ ủs ng i tham d quy đnh t i ố ườ ự ị ạ Đi mể này thì
trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày t ch c h p h i ngh đc ghi trong thông báo m i ờ ạ ệ ể ừ ổ ứ ọ ộ ị ượ ờ
h p, ch đu t ho c ọ ủ ầ ư ặ đi di n ch s hạ ệ ủ ở ữu căn h có văn b n đ ngh y ban nhân dân xộ ả ề ị Ủ ã,
ph ng, th tr n n i có nhà chung c (sau ườ ị ấ ơ ư đây g i chung là y ban nhân dân c p xã) t ch c h i ọ Ủ ấ ổ ứ ộ
ngh nhà chung c ;ị ư
b) Đi v i h i ngh c a c m nhà chung c thì ph i đm b o số ớ ộ ị ủ ụ ư ả ả ả ốl ng đã ượ đng ý nh p tòa nhà ồ ậ
vào c m nhà chung c theo quy đnh t i Đi m b Kho n 1 Đi u này tham d ; tr ng h p không ụ ư ị ạ ể ả ề ự ườ ợ
đ s ng i tham d theo quy đnh thì trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày t ch c h p ủ ố ườ ự ị ờ ạ ệ ể ừ ổ ứ ọ
h i ngh đc ghi trong thônộ ị ượ g báo m i h p, ch đu t ho c đi di n ch s h u căn h có văn ờ ọ ủ ầ ư ặ ạ ệ ủ ở ữ ộ
bản đ ngh y ban nhân dân c p xã tề ị Ủ ấ ổch c h i ngh nhà chunứ ộ ị g c , trư ừtr ng h p tòa nhà trongườ ợ
c m t ch c h p h i ngh nhà chung c riêng theo quy đnh t i Đi m a Kho n này.ụ ổ ứ ọ ộ ị ư ị ạ ể ả
3. Ch đu t (n u là nhà chung c có nhi u ch s h u) ho c ch s h u (n u là nhà chung củ ầ ư ế ư ề ủ ở ữ ặ ủ ở ữ ế ư
có m t ch s h u) có trách nhi m chu n b các n i dung h p, thông báo th i gian, ộ ủ ở ữ ệ ẩ ị ộ ọ ờ đa đi m và ị ể
t ch c h p h i ngh chính th c cho các ch s h u, ng i s d ng nhà chung c . Chổ ứ ọ ộ ị ứ ủ ở ữ ườ ử ụ ư ủđu t ầ ư
ho c ch s h u có thặ ủ ở ữ ểt ch c h p trổ ứ ọ ù b đ chu n b các n i dung cho h i ngh nhà chung c ị ể ẩ ị ộ ộ ị ư
chính th c. N i dung chu n b t ch c h i ngh nhà chung c l n đu bao g m các công vi c sauứ ộ ẩ ị ổ ứ ộ ị ư ầ ầ ồ ệ
đây:
a) Ki m tra, xác đnh t cách đi di n ch s h u căn h tham d h i ngh ; tr ng h p ể ị ư ạ ệ ủ ở ữ ộ ự ộ ị ườ ợ ủy
quy n thì ph i có văn b n y quy n bao g m các n i dung sau: H , tên và sề ả ả ủ ề ồ ộ ọ đối n tho i liên h ệ ạ ệ
(n u có) c a ng i ế ủ ườ ủy quy n và ng i đc ề ườ ượ ủy quy n, đa ch căn h ho c ph n di n tích khác ề ị ỉ ộ ặ ầ ệ
trong nhà chung c c a ng i y quy n, các n i dung y quy n liên quan đn h i ngh nhà ư ủ ườ ủ ề ộ ủ ề ế ộ ị
chung c , quy n và trách nhi m c a các bên y quy n và đc y quy n, văn b n y quy n ư ề ệ ủ ủ ề ượ ủ ề ả ủ ề
ph i có ảđy đầ ủ ch ữký c a ng i y quy n và ng i đc y quy n;ủ ườ ủ ề ườ ượ ủ ề
b) D th o quy ch h p h i ngh nhà chung c ;ự ả ế ọ ộ ị ư
c) D ki n đ xu t s a ự ế ề ấ ử đổi, b sung n i quy qu n lý, s d ng nhà chung c (nổ ộ ả ử ụ ư ếu có);
d) D th o quy ch b u Ban qu n tr nhà chung c , đ xu t tên g i c a Ban qu n tr theo quy ự ả ế ầ ả ị ư ề ấ ọ ủ ả ị
đnh t i Đi m a Kho n 1 Đi u 23 c a Quy ch này, đ xu t danh sách, s l ng thành viên Ban ị ạ ể ả ề ủ ế ề ấ ố ượ
qu n tr , d ki n Tr ng ban, Phó ban qu n tr (n u nhà chung c thu c di n ph i có Ban qu n ả ị ự ế ưở ả ị ế ư ộ ệ ả ả
tr ); d ki n k ho ch b i dị ự ế ế ạ ồ ưỡng ki n th c chuyế ứ ên môn, nghi p v qu n lý v n hành nhà chung ệ ụ ả ậ
c cho các thành viên Ban qu n tr ;ư ả ị
đ) Đi v i nhà chung c có nhi u ch s h u thì c n chu n b thêm các n i dung, bao g m đ ố ớ ư ề ủ ở ữ ầ ẩ ị ộ ồ ề
xu t m c giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c , d thấ ứ ị ụ ả ậ ư ự ảo k ho ch bế ạ ảo trì ph n s h u ầ ở ữ
chung c a nhà chung c , đ xu t đn v qu n lý v n hành trong tr ng h p nhà chung c ph i ủ ư ề ấ ơ ị ả ậ ườ ợ ư ả
có đn v qu n lý v n hành nh ng ch đu t không có ch c năng, nơ ị ả ậ ư ủ ầ ư ứ ăng l c qu n lý v n hành ự ả ậ
ho c có ch c nặ ứ ăng, năng l c qu n lý v n hành nh ng không tham gia qu n lý v n hành và khôngự ả ậ ư ả ậ
y ủthác cho đn v khác qu n lý v n hành; tr ng h p nhà chung c ph i có Ban qu n tr thơ ị ả ậ ườ ợ ư ả ả ị ì
ph i đ xu t mô hình ho t đng c a Ban qu n tr , d th o quy ch ho t đng và quy ch thu, ả ề ấ ạ ộ ủ ả ị ự ả ế ạ ộ ế
chi tài chính c a ủBan qu n tr ;ả ị
e) Thông báo giá d ch v ph i tr phí nh b b i, phòng t p, sân tennis, khu spa, siêu th và các ị ụ ả ả ư ể ơ ậ ị
d ch v khác (n u có);ị ụ ế

g) Các đ xu t khác có liên quan ề ấ đn vi c qu n lý, s d ng nhà chung c c n báo cáo h i ngh ế ệ ả ử ụ ư ầ ộ ị
nhà chung c l n đu.ư ầ ầ
4. H i ngh nhà chung c l n đu quy t đnh các n i dung sau đây:ộ ị ư ầ ầ ế ị ộ
a) Quy ch h p h i ngh nhà chung c (bao g m h p l n đu, h p th ng niế ọ ộ ị ư ồ ọ ầ ầ ọ ườ ên và h p b t ọ ấ
th ng);ườ
b) Quy ch b u Ban qu n tr nhà chung c , tên g i c a Ban qu n tr , sế ầ ả ị ư ọ ủ ả ị ốl ng, danh sách thành ượ
viên Ban qu n tr , Trả ị ưởng ban, Phó ban qu n tr (n u nhà chung c có thành l p Ban qu n tr ); ả ị ế ư ậ ả ị
k ho ch b i dế ạ ồ ưỡng ki n th c chuyên môn, nghi p v qu n lý v n hành nhà chung c cho các ế ứ ệ ụ ả ậ ư
thành viên Ban quản tr ;ị
c) Sửa đổi, b sung n i quy qu n lý, s d ng nhà chung c (n u có);ổ ộ ả ử ụ ư ế
d) Các n i dung quy đnh t i Đi m d Kho n 3 Đi u này; ộ ị ạ ể ả ề đối v i giá d ch v qu n lý v n hành ớ ị ụ ả ậ
nhà chung c thì h i ngh nhà chung c quy t đnh trên c s quy đnh c a ư ộ ị ư ế ị ơ ở ị ủ Quy ch này và th a ế ỏ
thu n v i đn v qu n lý v n hành;ậ ớ ơ ị ả ậ
đ) Các kho n kinh phí mà ch s h u, ng i s d ng nhà chung c ph i đóng góp trong quá ả ủ ở ữ ườ ử ụ ư ả
trình s d ng nhà chung c ;ử ụ ư
e) Các n i dung khác có liên quan.ộ
5. y ban nhân dân c p xã có trách nhi m t ch c h i ngh nhà chung c l n đu khi có m t Ủ ấ ệ ổ ứ ộ ị ư ầ ầ ộ
trong các tr ng h p sau ườ ợ đây:
a) Nhà chung c đã đc bàn giao đa vào s d ng quá th i h n 12 tháng và ư ượ ư ử ụ ờ ạ đã có đ 50% s ủ ố
căn h đc bàn giao theo quy đnh t i Đi m a Kho n 1 Đi u này nh ng ch đu t không t ộ ượ ị ạ ể ả ề ư ủ ầ ư ổ
ch c h i ngh nhà chung c và có đn c a đi di n ch s h u căn h đã nh n bàn giao đ ngh ứ ộ ị ư ơ ủ ạ ệ ủ ở ữ ộ ậ ề ị
y ban nhân dân c p xã tỦ ấ ổch c h i ngh ;ứ ộ ị
b) Tr ng h p không ườ ợ đủ s ống i tham d theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u này;ườ ự ị ạ ả ề
c) Ch đu t ch m d t ho t đng do b gi i th ho c phá s n theo quy đnh c a pháp lu t.ủ ầ ư ấ ứ ạ ộ ị ả ể ặ ả ị ủ ậ
Tr ng h p y ban nhân dân c p xã t ch c h i ngh nhà chung c l n đu thì kinh phí t ch c ườ ợ Ủ ấ ổ ứ ộ ị ư ầ ầ ổ ứ
h i ngh này do các ch s h u, ng i s d ng nhà chung c ộ ị ủ ở ữ ườ ử ụ ư đóng góp.
6. Trong th i h n 30 ngày làm vi c, kờ ạ ệ ểt ngày nh n đc đn c a ừ ậ ượ ơ ủ đi di n ch s h u căn h ạ ệ ủ ở ữ ộ
ho c nh n đc văn b n đ ngh c a ch đu t theo quy đnh t i Kho n 5 Đi u này, y ban ặ ậ ượ ả ề ị ủ ủ ầ ư ị ạ ả ề Ủ
nhân dân c p xã có trách nhi m t ch c h i ngh nhà chung c l n đu. Kấ ệ ổ ứ ộ ị ư ầ ầ ết qu c a h i ngh ả ủ ộ ị
nhà chung c l n đu do y ban nhân dân c p xư ầ ầ Ủ ấ ã t ch c có giá tr áp d ng đi v i các ch s ổ ứ ị ụ ố ớ ủ ở
h u, ng i đang s d ng nhà chung c nh h i ngh nhà chung c do ch đu t t ch c.”ữ ườ ử ụ ư ư ộ ị ư ủ ầ ư ổ ứ
6. Đi u 16 đc s a đi, b sung nh sau:ề ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 16. Thành ph n tham d và vi c bi u quy t t i h i ngh nhà chung ề ầ ự ệ ể ế ạ ộ ị cư