
NGÂN HÀNG NHÀ
N CƯỚ
VI T NAMỆ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố06/2019/TT-NHNN Hà N iộ, ngày 26 tháng 6 năm 2019
THÔNG TƯ
H NG D N V QU N LÝ NGO I H I ĐI V I HO T ĐNG ĐU T TR C TI PƯỚ Ẫ Ề Ả Ạ Ố Ố Ớ Ạ Ộ Ầ Ư Ự Ế
N C NGOÀI VÀO VI T NAMƯỚ Ệ
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;ứ ậ ướ ệ
Căn c Lu t các t ch c tín d ng ngày 16 tháng 6 năm 2010 và Lu t s a đi, b sung m t s ứ ậ ổ ứ ụ ậ ử ổ ổ ộ ố
đi u c a Lu t các t ch c tín d ng ngày 20 tháng 11 năm 2017;ề ủ ậ ổ ứ ụ
Căn c Pháp l nh Ngo i h i ngày 13 tháng 12 năm 2005 và Pháp l nh s a đi, b sung m t s ứ ệ ạ ố ệ ử ổ ổ ộ ố
đi u c a Pháp l nh Ngo i h i ngày 18 tháng 3 năm 2013;ề ủ ệ ạ ố
Căn c Ngh đnh s 70/2014/NĐ-CP ngày ứ ị ị ố 17 tháng 7 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ủ ủ ị ế
thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Ngo i h i và Pháp l nh s a đi, b sung m t s đi u c a ộ ố ề ủ ệ ạ ố ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ
Pháp l nh Ngo i h i;ệ ạ ố
Căn c Ngh đnh s 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ướ ệ
Theo đ ngh c a V tr ng V Qu n lý ngo i h i;ề ị ủ ụ ưở ụ ả ạ ố
Th ng đc Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ban hành Thông t h ng d n v qu n lý ngo i h i ố ố ướ ệ ư ướ ẫ ề ả ạ ố
đi v i ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam.ố ớ ạ ộ ầ ư ự ế ướ ệ
Ch ng ươ I
QUY ĐNH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
1. Thông t này h ng d n v qu n lý ngo i h i đi v i ho t đng đu t tr c ti p n c ngoàiư ướ ẫ ề ả ạ ố ố ớ ạ ộ ầ ư ự ế ướ
vào Vi t Nam bao g m: Góp v n đu t ; m và s d ng tài kho n v n đu t tr c ti p b ng ệ ồ ố ầ ư ở ử ụ ả ố ầ ư ự ế ằ
ngo i t và b ng đng Vi t Nam; chuy n ti n th c hi n ho t đng chu n b đu t ; chuy n ạ ệ ằ ồ ệ ể ề ự ệ ạ ộ ẩ ị ầ ư ể
v n, l i nhu n và ngu n thu h p pháp ra n c ngoài; chuy n nh ng v n đu t , chuy n ố ợ ậ ồ ợ ướ ể ượ ố ầ ư ể
nh ng d án đu t .ượ ự ầ ư
2. Các n i dung liên quan đn qu n lý ngo i h i đi v i doanh nghi p có v n đu t tr c ti p ộ ế ả ạ ố ố ớ ệ ố ầ ư ự ế
n c ngoài là công ty đi chúng có c phi u niêm y t ho c đăng ký giao d ch trên S giao d ch ướ ạ ổ ế ế ặ ị ở ị
ch ng khoán th c hi n theo quy đnh v qu n lý ngo i h i đi v i ho t đng đu t gián ti p ứ ự ệ ị ề ả ạ ố ố ớ ạ ộ ầ ư ế
n c ngoài vào Vi t Nam.ướ ệ

Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
Thông t này áp d ng v i các đi t ng sau:ư ụ ớ ố ượ
1. Doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 3 Thông t ệ ố ầ ư ự ế ướ ị ạ ả ề ư
này.
2. Nhà đu t n c ngoài, nhà đu t Vi t Nam trong doanh nghi p có v n đu t tr c ti p ầ ư ướ ầ ư ệ ệ ố ầ ư ự ế
n c ngoài.ướ
3. Nhà đu t n c ngoài tham gia h p đng h p tác kinh doanh (sau đây g i là h p đng BCC).ầ ư ướ ợ ồ ợ ọ ợ ồ
4. Nhà đu t n c ngoài tham gia h p đng đu t theo hình th c đi tác công t (sau đây g i ầ ư ướ ợ ồ ầ ư ứ ố ư ọ
là PPP).
5. Các t ch c, cá nhân có liên quan đn ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam.ổ ứ ế ạ ộ ầ ư ự ế ướ ệ
Đi u 3. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Trong Thông t này, các t ng d i đây đc hi u nh sau:ư ừ ữ ướ ượ ể ư
1. “Nhà đu t n c ngoài” bao g m: cá nhân có qu c t ch n c ngoài, t ch c thành l p theo ầ ư ướ ồ ố ị ướ ổ ứ ậ
pháp lu t n c ngoài th c hi n ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam.ậ ướ ự ệ ạ ộ ầ ư ự ế ướ ệ
2. “Doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài” bao g m:ệ ố ầ ư ự ế ướ ồ
a) Doanh nghi p đc thành l p theo hình th c đu t thành l p t ch c kinh t , trong đó có nhàệ ượ ậ ứ ầ ư ậ ổ ứ ế
đu t n c ngoài là thành viên ho c c đông và ph i th c hi n th t c c p Gi y ch ng nh n ầ ư ướ ặ ổ ả ự ệ ủ ụ ấ ấ ứ ậ
đăng ký đu t theo quy đnh c a pháp lu t v đu t ;ầ ư ị ủ ậ ề ầ ư
b) Doanh nghi p không thu c tr ng h p quy đnh t i đi m a kho n này có nhà đu t n c ệ ộ ườ ợ ị ạ ể ả ầ ư ướ
ngoài s h u t 51% v n đi u l tr lên c a doanh nghi p, bao g m:ở ữ ừ ố ề ệ ở ủ ệ ồ
(i) Doanh nghi p có nhà đu t n c ngoài góp v n, mua c ph n, ph n v n góp vào doanh ệ ầ ư ướ ố ổ ầ ầ ố
nghi p (ho t đng trong ngành, ngh đu t kinh doanh có đi u ki n ho c không có đi u ki n ệ ạ ộ ề ầ ư ề ệ ặ ề ệ
áp d ng đi v i nhà đu t n c ngoài) d n đn nhà đu t n c ngoài s h u t 51% v n ụ ố ớ ầ ư ướ ẫ ế ầ ư ướ ở ữ ừ ố
đi u l tr lên c a doanh nghi p;ề ệ ở ủ ệ
(ii) Doanh nghi p đc thành l p sau khi chia tách, sáp nh p, h p nh t d n đn nhà đu t n cệ ượ ậ ậ ợ ấ ẫ ế ầ ư ướ
ngoài s h u t 51% v n đi u l ở ữ ừ ố ề ệ tr lên c a doanh nghi p;ở ủ ệ
(iii) Doanh nghi p đc thành l p m i theo quy đnh c a pháp lu t chuyên ngành;ệ ượ ậ ớ ị ủ ậ
c) Doanh nghi p d án do nhà đu t n c ngoài thành l p đ th c hi n d án PPP theo quy ệ ự ầ ư ướ ậ ể ự ệ ự
đnh c a pháp lu t v đu t .ị ủ ậ ề ầ ư
3. “Ngân hàng đc phép” bao g m ngân hàng th ng m i, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ượ ồ ươ ạ ướ
đc kinh doanh, cung ng d ch v ngo i h i theo quy đnh c a pháp lu t.ượ ứ ị ụ ạ ố ị ủ ậ

4. “T ch c tín d ng đc phép” bao g m ngân hàng đc phép, t ch c tín d ng phi ngân hàng ổ ứ ụ ượ ồ ượ ổ ứ ụ
đc kinh doanh, cung ng d ch v ngo i h i theo quy đnh c a pháp lu t.ượ ứ ị ụ ạ ố ị ủ ậ
5. “Tài kho n v n đu t tr c ti p” là tài kho n thanh toán b ng ngo i t ho c b ng đng Vi t ả ố ầ ư ự ế ả ằ ạ ệ ặ ằ ồ ệ
Nam do doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, nhà đu t n c ngoài m t i ngân ệ ố ầ ư ự ế ướ ầ ư ướ ở ạ
hàng đc phép đ th c hi n các giao d ch liên quan đn ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài ượ ể ự ệ ị ế ạ ộ ầ ư ự ế ướ
vào Vi t Nam theo quy đnh t i Đi u 5, Đi u 6 và Đi u 7 Thông t này.ệ ị ạ ề ề ề ư
Đi u 4. Nguyên t c chungề ắ
1. Nhà đu t n c ngoài, nhà đu t Vi t Nam đc th c hi n góp v n đu t b ng ngo i t , ầ ư ướ ầ ư ệ ượ ự ệ ố ầ ư ằ ạ ệ
đng Vi t Nam theo m c v n góp c a nhà đu t t i Gi y ch ng nh n đăng ký đu t , Gi y ồ ệ ứ ố ủ ầ ư ạ ấ ứ ậ ầ ư ấ
phép thành l p và ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t chuyên ngành (đi v i doanh nghi p có ậ ạ ộ ị ủ ậ ố ớ ệ
v n đu t tr c ti p n c ngoài thành l p và ho t đng theo pháp lu t chuyên ngành), Thông ố ầ ư ự ế ướ ậ ạ ộ ậ
báo v vi c đáp ng đi u ki n góp v n, mua c ph n, mua l i ph n v n góp c a nhà đu t ề ệ ứ ề ệ ố ổ ầ ạ ầ ố ủ ầ ư
n c ngoài, h p đng PPP đã ký k t v i c quan nhà n c có th m quy n, tài li u khác ch ng ướ ợ ồ ế ớ ơ ướ ẩ ề ệ ứ
minh vi c góp v n c a nhà đu t n c ngoài phù h p v i quy đnh c a pháp lu t.ệ ố ủ ầ ư ướ ợ ớ ị ủ ậ
2. Ng i c trú là nhà đu t Vi t Nam đc góp v n đu t b ng ngu n ngo i t t có.ườ ư ầ ư ệ ượ ố ầ ư ằ ồ ạ ệ ự
3. Vi c góp v n đu t b ng ti n c a nhà đu t n c ngoài, nhà đu t V t Nam ph i đc ệ ố ầ ư ằ ề ủ ầ ư ướ ầ ư ệ ả ượ
th c hi n thông qua hình th c chuy n kho n vào tài kho n v n đu t tr c ti p.ự ệ ứ ể ả ả ố ầ ư ự ế
4. Các n i dung liên quan đn các kho n vay n c ngoài ng n, trung và dài h n c a doanh ộ ế ả ướ ắ ạ ủ
nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài (giao d ch thu ti n rút v n, chi tr ti n g c, lãi, phí; ệ ố ầ ư ự ế ướ ị ề ố ả ề ố
tài kho n vay, tr n n c ngoài) th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t v vay, tr n n c ả ả ợ ướ ự ệ ị ủ ậ ề ả ợ ướ
ngoài c a doanh nghi p.ủ ệ
5. Vi c s d ng l i nhu n đc chia c a nhà đu t n c ngoài trên lãnh th Vi t Nam ph i ệ ử ụ ợ ậ ượ ủ ầ ư ướ ổ ệ ả
đm b o tuân th quy đnh v qu n lý ngo i h i và các quy đnh c a pháp lu t có liên quan.ả ả ủ ị ề ả ạ ố ị ủ ậ
Ch ng ươ II
QUY ĐNH C THỊ Ụ Ể
Đi u 5. M và s d ng tài kho n v n đu t tr c ti pề ở ử ụ ả ố ầ ư ự ế
1. Đi t ng m và s d ng tài kho n v n đu t tr c ti p bao g m:ố ượ ở ử ụ ả ố ầ ư ự ế ồ
a) Doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài quy đnh t i kho n 2 Đi u 3 Thông t này;ệ ố ầ ư ự ế ướ ị ạ ả ề ư
b) Nhà đu t n c ngoài tham gia h p đng BCC, nhà đu t n c ngoài tr c ti p th c hi n ầ ư ướ ợ ồ ầ ư ướ ự ế ự ệ
d án PPP trong tr ng h p không thành l p doanh nghi p d án (sau đây g i là nhà đu t ự ườ ợ ậ ệ ự ọ ầ ư
n c ngoài tr c ti p th c hi n d án PPP).ướ ự ế ự ệ ự
2. Các đi t ng quy đnh t i kho n 1 Đi u này m tài kho n v n đu t tr c ti p theo quy đnhố ượ ị ạ ả ề ở ả ố ầ ư ự ế ị
sau:

a) Ph i m tài kho n v n đu t tr c ti p b ng ngo i t t i 01 (m t) ngân hàng đc phép đ ả ở ả ố ầ ư ự ế ằ ạ ệ ạ ộ ượ ể
th c hi n các giao d ch thu, chi h p pháp b ng ngo i t liên quan đn ho t đng đu t tr c ự ệ ị ợ ằ ạ ệ ế ạ ộ ầ ư ự
ti p n c ngoài vào Vi t Nam;ế ướ ệ
b) T ng ng v i lo i ngo i t th c hi n góp v n đu t , ch đc m 01 (m t) tài kho n v n ươ ứ ớ ạ ạ ệ ự ệ ố ầ ư ỉ ượ ở ộ ả ố
đu t tr c ti p b ng lo i ngo i t đó t i 01 (m t) ngân hàng đc phép;ầ ư ự ế ằ ạ ạ ệ ạ ộ ượ
c) Tr ng h p th c hi n đu t b ng đng Vi t Nam, đc m 01 (m t) tài kho n v n đu t ườ ợ ự ệ ầ ư ằ ồ ệ ượ ở ộ ả ố ầ ư
tr c ti p b ng đng Vi t Nam t i ngân hàng đc phép n i đã m tài kho n v n đu t tr c ự ế ằ ồ ệ ạ ượ ơ ở ả ố ầ ư ự
ti p b ng ngo i t đ th c hi n các giao d ch thu, chi h p pháp b ng đng Vi t Nam liên quan ế ằ ạ ệ ể ự ệ ị ợ ằ ồ ệ
đn ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam;ế ạ ộ ầ ư ự ế ướ ệ
d) Tr ng h p nhà đu t n c ngoài tham gia nhi u h p đng BCC ho c tr c ti p th c hi n ườ ợ ầ ư ướ ề ợ ồ ặ ự ế ự ệ
nhi u d án PPP, nhà đu t n c ngoài ph i m tài kho n v n đu t tr c ti p riêng bi t ề ự ầ ư ướ ả ở ả ố ầ ư ự ế ệ
t ng ng v i m i h p đng BCC, d án PPP.ươ ứ ớ ỗ ợ ồ ự
3. Tr ng h p th c hi n các kho n vay n c ngoài mà đng ti n đi vay không t ng ng v i ườ ợ ự ệ ả ướ ồ ề ươ ứ ớ
đng ti n mà doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài s d ng đ m tài kho n v n ồ ề ệ ố ầ ư ự ế ướ ử ụ ể ở ả ố
đu t tr c ti p, doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài đc m thêm tài kho n vay,ầ ư ự ế ệ ố ầ ư ự ế ướ ượ ở ả
tr n n c nả ợ ướ goài b ng lo i đng ti n đi vay t i ngân hàng đc phép n i đã m tài kho n v n ằ ạ ồ ề ạ ượ ơ ở ả ố
đu t tr c ti p đ th c hi n các giao d ch thu, chi h p pháp liên quan đn kho n vay n c ầ ư ự ế ể ự ệ ị ợ ế ả ướ
ngoài theo quy đnh c a pháp lu t v vay, tr n n c ngoài c a doanh nghi p.ị ủ ậ ề ả ợ ướ ủ ệ
4. Tr ng h p thay đi ngân hàng đc phép n i m tài kho n v n đu t tr c ti p, các đi ườ ợ ổ ượ ơ ở ả ố ầ ư ự ế ố
t ng quy đnh t i kho n 1 Đi u này th c hi n các b c sau:ượ ị ạ ả ề ự ệ ướ
a) M tài kho n v n đu t tr c ti p t i ngân hàng đc phép khác;ở ả ố ầ ư ự ế ạ ượ
b) Chuy n toàn b s d trên tài kho n v n đu t tr c ti p đã m tr c đây sang tài kho n v nể ộ ố ư ả ố ầ ư ự ế ở ướ ả ố
đu t tr c ti p m i, sau đó đóng tài kho n v n đu t tr c ti p đã m tr c đây;ầ ư ự ế ớ ả ố ầ ư ự ế ở ướ
c) Tài kho n v n đu t tr c ti p t i ngân hàng đc phép khác ch đc s d ng đ th c hi n ả ố ầ ư ự ế ạ ượ ỉ ượ ử ụ ể ự ệ
các giao d ch thu, chi quy đnh t i Đi u 6 và Đi u 7 Thông t này sau khi hoàn t t các b c nêu ị ị ạ ề ề ư ấ ướ
t i đi m a, b kho n này.ạ ể ả
5. Th t c m , đóng tài kho n v n đu t tr c ti p th c hi n theo quy đnh c a Ngân hàng Nhà ủ ụ ở ả ố ầ ư ự ế ự ệ ị ủ
n c Vi t Nam (sau đây g i là Ngân hàng Nhà n c) v vi c m và s d ng tài kho n thanh ướ ệ ọ ướ ề ệ ở ử ụ ả
toán t i t ch c cung ng d ch v thanh toán.ạ ổ ứ ứ ị ụ
6. Doanh nghi p quy đnh t i đi m b, đi m c kho n 2 Đi u 3 Thông t này ph i th c hi n đóng ệ ị ạ ể ể ả ề ư ả ự ệ
tài kho n v n đu t tr c ti p đã m ; nhà đu t n c ngoài là ng i không c trú có s h u ả ố ầ ư ự ế ở ầ ư ướ ườ ư ở ữ
c ph n, ph n v n góp t i doanh nghi p này th c hi n m tài kho n v n đu t gián ti p đ ổ ầ ầ ố ạ ệ ự ệ ở ả ố ầ ư ế ể
th c hi n các giao d ch thu, chi theo quy đnh v qu n lý ngo i h i đi v i ho t đng đu t ự ệ ị ị ề ả ạ ố ố ớ ạ ộ ầ ư
gián ti p n c ngoài vào Vi t Nam trong các tr ng h p sau:ế ướ ệ ườ ợ
a) Sau khi th c hi n giao d ch chuy n nh ng c ph n, ph n v n góp ho c phát hành thêm c ự ệ ị ể ượ ổ ầ ầ ố ặ ổ
ph n đ tăng v n đi u l t i doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, t l s h u c ầ ể ố ề ệ ạ ệ ố ầ ư ự ế ướ ỷ ệ ở ữ ổ
ph n, ph n v n góp c a nhà đu t n c ngoài t i doanh nghi p này xu ng d i 51%;ầ ầ ố ủ ầ ư ướ ạ ệ ố ướ

b) Sau khi doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài là công ty đi chúng có c phi u ệ ố ầ ư ự ế ướ ạ ổ ế
niêm y t ho c đăng ký giao d ch trên S giao d ch ch ng khoán.ế ặ ị ở ị ứ
Đi u 6. Các giao d ch thu, chi trên tài kho n v n đu t tr c ti p b ng ngo i tề ị ả ố ầ ư ự ế ằ ạ ệ
1. Các giao d ch thu:ị
a) Thu chuy n kho n ti n góp v n đu t tr c ti p b ng ngo i t c a nhà đu t n c ngoài, ể ả ề ố ầ ư ự ế ằ ạ ệ ủ ầ ư ướ
nhà đu t Vi t Nam trong doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, nhà đu t n c ầ ư ệ ệ ố ầ ư ự ế ướ ầ ư ướ
ngoài tham gia h p đng BCC, nhà đu t n c ngoài tr c ti p th c hi n d án PPP;ợ ồ ầ ư ướ ự ế ự ệ ự
b) Thu chuy n kho n ti n thanh toán giá tr chuy n nh ng v n đu t , d án đu t theo quy ể ả ề ị ể ượ ố ầ ư ự ầ ư
đnh t i Đi u 10 Thông t này;ị ạ ề ư
c) Thu chuy n kho n ngo i t mua t t ch c tín d ng đc phép đ chuy n v n, l i nhu n và ể ả ạ ệ ừ ổ ứ ụ ượ ể ể ố ợ ậ
ngu n thu h p pháp ra n c ngoài theo quy đnh t i Thông t này;ồ ợ ướ ị ạ ư
d) Thu chuy n kho n t tài kho n thanh toán b ng ngo i t m t i ngân hàng đc phép c a ể ả ừ ả ằ ạ ệ ở ạ ượ ủ
chính doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, nhà đu t n c ngoài tham gia h p ệ ố ầ ư ự ế ướ ầ ư ướ ợ
đng BCC, nhà đu t n c ngoài tr c ti p th c hi n d án PPP đ chuy n v n, l i nhu n và ồ ầ ư ướ ự ế ự ệ ự ể ể ố ợ ậ
ngu n thu h p pháp ra n c ngoài cho nhà đu t n c ngoài;ồ ợ ướ ầ ư ướ
đ) Thu chuy n đi ngo i t đ th c hi n góp v n đu t trong tr ng h p đng ti n góp v n ể ổ ạ ệ ể ự ệ ố ầ ư ườ ợ ồ ề ố
khác v i đng ti n c a tài kho n v n đu t tr c ti p đã m ;ớ ồ ề ủ ả ố ầ ư ự ế ở
e) Thu chuy n kho n ti n th ng d v n c ph n t vi c phát hành thêm c ph n m i đ tăng ể ả ề ặ ư ố ổ ầ ừ ệ ổ ầ ớ ể
v n đi u l t i doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài;ố ề ệ ạ ệ ố ầ ư ự ế ướ
g) Thu chuy n kho n ngo i t thu đc t doanh thu bán s n ph m d u khí trong n c (sau khi ể ả ạ ệ ượ ừ ả ẩ ầ ướ
th c hi n đy đ các nghĩa v tài chính và tr đi các chi phí b ng đng Vi t Nam) theo quy đnh ự ệ ầ ủ ụ ừ ằ ồ ệ ị
c a pháp lu t v d u khí và Th a thu n b o lãnh và cam k t c a Chính ph (n u có);ủ ậ ề ầ ỏ ậ ả ế ủ ủ ế
h) Các kho n thu chuy n kho n liên quan đn kho n vay n c ngoài c a doanh nghi p có v n ả ể ả ế ả ướ ủ ệ ố
đu t tr c ti p n c ngoài theo quy đnh c a pháp lu t v vay, tr n n c ngoài c a doanh ầ ư ự ế ướ ị ủ ậ ề ả ợ ướ ủ
nghi p, tr tr ng h p quy đnh t i kho n 3 Đi u 5 Thông t này;ệ ừ ườ ợ ị ạ ả ề ư
i) Các kho n thu h p pháp khác b ng ngo i t liên quan đn ho t đng đu t tr c ti p n c ả ợ ằ ạ ệ ế ạ ộ ầ ư ự ế ướ
ngoài vào Vi t Nam.ệ
2. Các giao d ch chi:ị
a) Chi chuy n kho n sang tài kho n thanh toán b ng ngo i t m t i ngân hàng đc phép c a ể ả ả ằ ạ ệ ở ạ ượ ủ
chính doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, nhà đu t n c ngoài tham gia h p ệ ố ầ ư ự ế ướ ầ ư ướ ợ
đng BCC, nhà đu t n c ngoài tr c ti p th c hi n d án PPP, ng i đi u hành d án d u ồ ầ ư ướ ự ế ự ệ ự ườ ề ự ầ
khí theo quy đnh c a pháp lu t v d u khí đ th c hi n ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài ị ủ ậ ề ầ ể ự ệ ạ ộ ầ ư ự ế ướ
vào Vi t Nam;ệ
b) Chi bán ngo i t cho t ch c túi d ng đc phép đ chuy n vào tài kho n thanh toán b ng ạ ệ ổ ứ ụ ượ ể ể ả ằ
đng Vi t Nam c a chính doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, nhà đu t n c ồ ệ ủ ệ ố ầ ư ự ế ướ ầ ư ướ
ngoài tham gia h p đng BCC, nhà đu t n c ngoài tr c ti p th c hi n d án PPP;ợ ồ ầ ư ướ ự ế ự ệ ự