NGÂN HÀNG NHÀ
N CƯỚ
VI T NAM
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 06/2019/TT-NHNN Hà N i, ngày 26 tháng 6 năm 2019
THÔNG TƯ
H NG D N V QU N LÝ NGO I H I ĐI V I HO T ĐNG ĐU T TR C TI PƯỚ Ư
N C NGOÀI VÀO VI T NAMƯỚ
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010; ướ
Căn c Lu t các t ch c tín d ng ngày 16 tháng 6 năm 2010 và Lu t s a đi, b sung m t s
đi u c a Lu t các t ch c tín d ng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn c Pháp l nh Ngo i h i ngày 13 tháng 12 năm 2005 và Pháp l nh s a đi, b sung m t s
đi u c a Pháp l nh Ngo i h i ngày 18 tháng 3 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 70/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Ngo i h i và Pháp l nh s a đi, b sung m t s đi u c a
Pháp l nh Ngo i h i;
Căn c Ngh đnh s 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam; ơ ướ
Theo đ ngh c a V tr ng V Qu n lý ngo i h i; ưở
Th ng đc Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ban hành Thông t h ng d n v qu n lý ngo i h i ướ ư ướ
đi v i ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam. ư ế ướ
Ch ng ươ I
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Thông t này h ng d n v qu n lý ngo i h i đi v i ho t đng đu t tr c ti p n c ngoàiư ướ ư ế ướ
vào Vi t Nam bao g m: Góp v n đu t ; m và s d ng tài kho n v n đu t tr c ti p b ng ư ư ế
ngo i t và b ng đng Vi t Nam; chuy n ti n th c hi n ho t đng chu n b đu t ; chuy n ư
v n, l i nhu n và ngu n thu h p pháp ra n c ngoài; chuy n nh ng v n đu t , chuy n ướ ượ ư
nh ng d án đu t .ượ ư
2. Các n i dung liên quan đn qu n lý ngo i h i đi v i doanh nghi p có v n đu t tr c ti p ế ư ế
n c ngoài là công ty đi chúng có c phi u niêm y t ho c đăng ký giao d ch trên S giao d ch ướ ế ế
ch ng khoán th c hi n theo quy đnh v qu n lý ngo i h i đi v i ho t đng đu t gián ti p ư ế
n c ngoài vào Vi t Nam.ướ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Thông t này áp d ng v i các đi t ng sau:ư ượ
1. Doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 3 Thông t ư ế ướ ư
này.
2. Nhà đu t n c ngoài, nhà đu t Vi t Nam trong doanh nghi p có v n đu t tr c ti p ư ướ ư ư ế
n c ngoài.ướ
3. Nhà đu t n c ngoài tham gia h p đng h p tác kinh doanh (sau đây g i là h p đng BCC). ư ướ
4. Nhà đu t n c ngoài tham gia h p đng đu t theo hình th c đi tác công t (sau đây g i ư ướ ư ư
là PPP).
5. Các t ch c, cá nhân có liên quan đn ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam. ế ư ế ướ
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Thông t này, các t ng d i đây đc hi u nh sau:ư ướ ượ ư
1. “Nhà đu t n c ngoài” bao g m: cá nhân có qu c t ch n c ngoài, t ch c thành l p theo ư ướ ướ
pháp lu t n c ngoài th c hi n ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam. ướ ư ế ướ
2. “Doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài” bao g m: ư ế ướ
a) Doanh nghi p đc thành l p theo hình th c đu t thành l p t ch c kinh t , trong đó có nhà ượ ư ế
đu t n c ngoài là thành viên ho c c đông và ph i th c hi n th t c c p Gi y ch ng nh n ư ướ
đăng ký đu t theo quy đnh c a pháp lu t v đu t ; ư ư
b) Doanh nghi p không thu c tr ng h p quy đnh t i đi m a kho n này có nhà đu t n c ườ ư ướ
ngoài s h u t 51% v n đi u l tr lên c a doanh nghi p, bao g m:
(i) Doanh nghi p có nhà đu t n c ngoài góp v n, mua c ph n, ph n v n góp vào doanh ư ướ
nghi p (ho t đng trong ngành, ngh đu t kinh doanh có đi u ki n ho c không có đi u ki n ư
áp d ng đi v i nhà đu t n c ngoài) d n đn nhà đu t n c ngoài s h u t 51% v n ư ướ ế ư ướ
đi u l tr lên c a doanh nghi p;
(ii) Doanh nghi p đc thành l p sau khi chia tách, sáp nh p, h p nh t d n đn nhà đu t n c ượ ế ư ướ
ngoài s h u t 51% v n đi u l tr lên c a doanh nghi p;
(iii) Doanh nghi p đc thành l p m i theo quy đnh c a pháp lu t chuyên ngành; ượ
c) Doanh nghi p d án do nhà đu t n c ngoài thành l p đ th c hi n d án PPP theo quy ư ướ
đnh c a pháp lu t v đu t . ư
3. “Ngân hàng đc phép” bao g m ngân hàng th ng m i, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ượ ươ ướ
đc kinh doanh, cung ng d ch v ngo i h i theo quy đnh c a pháp lu t.ượ
4. “T ch c tín d ng đc phép” bao g m ngân hàng đc phép, t ch c tín d ng phi ngân hàng ượ ượ
đc kinh doanh, cung ng d ch v ngo i h i theo quy đnh c a pháp lu t.ượ
5. “Tài kho n v n đu t tr c ti p” là tài kho n thanh toán b ng ngo i t ho c b ng đng Vi t ư ế
Nam do doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, nhà đu t n c ngoài m t i ngân ư ế ướ ư ướ
hàng đc phép đ th c hi n các giao d ch liên quan đn ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài ượ ế ư ế ướ
vào Vi t Nam theo quy đnh t i Đi u 5, Đi u 6 và Đi u 7 Thông t này. ư
Đi u 4. Nguyên t c chung
1. Nhà đu t n c ngoài, nhà đu t Vi t Nam đc th c hi n góp v n đu t b ng ngo i t , ư ướ ư ượ ư
đng Vi t Nam theo m c v n góp c a nhà đu t t i Gi y ch ng nh n đăng ký đu t , Gi y ư ư
phép thành l p và ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t chuyên ngành (đi v i doanh nghi p có
v n đu t tr c ti p n c ngoài thành l p và ho t đng theo pháp lu t chuyên ngành), Thông ư ế ướ
báo v vi c đáp ng đi u ki n góp v n, mua c ph n, mua l i ph n v n góp c a nhà đu t ư
n c ngoài, h p đng PPP đã ký k t v i c quan nhà n c có th m quy n, tài li u khác ch ng ướ ế ơ ướ
minh vi c góp v n c a nhà đu t n c ngoài phù h p v i quy đnh c a pháp lu t. ư ướ
2. Ng i c trú là nhà đu t Vi t Nam đc góp v n đu t b ng ngu n ngo i t t có.ườ ư ư ượ ư
3. Vi c góp v n đu t b ng ti n c a nhà đu t n c ngoài, nhà đu t V t Nam ph i đc ư ư ướ ư ượ
th c hi n thông qua hình th c chuy n kho n vào tài kho n v n đu t tr c ti p. ư ế
4. Các n i dung liên quan đn các kho n vay n c ngoài ng n, trung và dài h n c a doanh ế ướ
nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài (giao d ch thu ti n rút v n, chi tr ti n g c, lãi, phí; ư ế ướ
tài kho n vay, tr n n c ngoài) th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t v vay, tr n n c ướ ướ
ngoài c a doanh nghi p.
5. Vi c s d ng l i nhu n đc chia c a nhà đu t n c ngoài trên lãnh th Vi t Nam ph i ượ ư ướ
đm b o tuân th quy đnh v qu n lý ngo i h i và các quy đnh c a pháp lu t có liên quan.
Ch ng ươ II
QUY ĐNH C TH
Đi u 5. M và s d ng tài kho n v n đu t tr c ti p ư ế
1. Đi t ng m và s d ng tài kho n v n đu t tr c ti p bao g m: ượ ư ế
a) Doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài quy đnh t i kho n 2 Đi u 3 Thông t này; ư ế ướ ư
b) Nhà đu t n c ngoài tham gia h p đng BCC, nhà đu t n c ngoài tr c ti p th c hi n ư ướ ư ướ ế
d án PPP trong tr ng h p không thành l p doanh nghi p d án (sau đây g i là nhà đu t ườ ư
n c ngoài tr c ti p th c hi n d án PPP).ướ ế
2. Các đi t ng quy đnh t i kho n 1 Đi u này m tài kho n v n đu t tr c ti p theo quy đnh ượ ư ế
sau:
a) Ph i m tài kho n v n đu t tr c ti p b ng ngo i t t i 01 (m t) ngân hàng đc phép đ ư ế ượ
th c hi n các giao d ch thu, chi h p pháp b ng ngo i t liên quan đn ho t đng đu t tr c ế ư
ti p n c ngoài vào Vi t Nam;ế ướ
b) T ng ng v i lo i ngo i t th c hi n góp v n đu t , ch đc m 01 (m t) tài kho n v n ươ ư ượ
đu t tr c ti p b ng lo i ngo i t đó t i 01 (m t) ngân hàng đc phép; ư ế ượ
c) Tr ng h p th c hi n đu t b ng đng Vi t Nam, đc m 01 (m t) tài kho n v n đu t ườ ư ượ ư
tr c ti p b ng đng Vi t Nam t i ngân hàng đc phép n i đã m tài kho n v n đu t tr c ế ượ ơ ư
ti p b ng ngo i t đ th c hi n các giao d ch thu, chi h p pháp b ng đng Vi t Nam liên quan ế
đn ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam;ế ư ế ướ
d) Tr ng h p nhà đu t n c ngoài tham gia nhi u h p đng BCC ho c tr c ti p th c hi n ườ ư ướ ế
nhi u d án PPP, nhà đu t n c ngoài ph i m tài kho n v n đu t tr c ti p riêng bi t ư ướ ư ế
t ng ng v i m i h p đng BCC, d án PPP.ươ
3. Tr ng h p th c hi n các kho n vay n c ngoài mà đng ti n đi vay không t ng ng v i ườ ướ ươ
đng ti n mà doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài s d ng đ m tài kho n v n ư ế ướ
đu t tr c ti p, doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài đc m thêm tài kho n vay, ư ế ư ế ướ ượ
tr n n c n ướ goài b ng lo i đng ti n đi vay t i ngân hàng đc phép n i đã m tài kho n v n ượ ơ
đu t tr c ti p đ th c hi n các giao d ch thu, chi h p pháp liên quan đn kho n vay n c ư ế ế ướ
ngoài theo quy đnh c a pháp lu t v vay, tr n n c ngoài c a doanh nghi p. ướ
4. Tr ng h p thay đi ngân hàng đc phép n i m tài kho n v n đu t tr c ti p, các đi ườ ượ ơ ư ế
t ng quy đnh t i kho n 1 Đi u này th c hi n các b c sau:ượ ướ
a) M tài kho n v n đu t tr c ti p t i ngân hàng đc phép khác; ư ế ượ
b) Chuy n toàn b s d trên tài kho n v n đu t tr c ti p đã m tr c đây sang tài kho n v n ư ư ế ướ
đu t tr c ti p m i, sau đó đóng tài kho n v n đu t tr c ti p đã m tr c đây; ư ế ư ế ướ
c) Tài kho n v n đu t tr c ti p t i ngân hàng đc phép khác ch đc s d ng đ th c hi n ư ế ượ ượ
các giao d ch thu, chi quy đnh t i Đi u 6 và Đi u 7 Thông t này sau khi hoàn t t các b c nêu ư ướ
t i đi m a, b kho n này.
5. Th t c m , đóng tài kho n v n đu t tr c ti p th c hi n theo quy đnh c a Ngân hàng Nhà ư ế
n c Vi t Nam (sau đây g i là Ngân hàng Nhà n c) v vi c m và s d ng tài kho n thanh ướ ướ
toán t i t ch c cung ng d ch v thanh toán.
6. Doanh nghi p quy đnh t i đi m b, đi m c kho n 2 Đi u 3 Thông t này ph i th c hi n đóng ư
tài kho n v n đu t tr c ti p đã m ; nhà đu t n c ngoài là ng i không c trú có s h u ư ế ư ướ ườ ư
c ph n, ph n v n góp t i doanh nghi p này th c hi n m tài kho n v n đu t gián ti p đ ư ế
th c hi n các giao d ch thu, chi theo quy đnh v qu n lý ngo i h i đi v i ho t đng đu t ư
gián ti p n c ngoài vào Vi t Nam trong các tr ng h p sau:ế ướ ườ
a) Sau khi th c hi n giao d ch chuy n nh ng c ph n, ph n v n góp ho c phát hành thêm c ượ
ph n đ tăng v n đi u l t i doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, t l s h u c ư ế ướ
ph n, ph n v n góp c a nhà đu t n c ngoài t i doanh nghi p này xu ng d i 51%; ư ướ ướ
b) Sau khi doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài là công ty đi chúng có c phi u ư ế ướ ế
niêm y t ho c đăng ký giao d ch trên S giao d ch ch ng khoán.ế
Đi u 6. Các giao d ch thu, chi trên tài kho n v n đu t tr c ti p b ng ngo i t ư ế
1. Các giao d ch thu:
a) Thu chuy n kho n ti n góp v n đu t tr c ti p b ng ngo i t c a nhà đu t n c ngoài, ư ế ư ướ
nhà đu t Vi t Nam trong doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, nhà đu t n c ư ư ế ướ ư ướ
ngoài tham gia h p đng BCC, nhà đu t n c ngoài tr c ti p th c hi n d án PPP; ư ướ ế
b) Thu chuy n kho n ti n thanh toán giá tr chuy n nh ng v n đu t , d án đu t theo quy ượ ư ư
đnh t i Đi u 10 Thông t này; ư
c) Thu chuy n kho n ngo i t mua t t ch c tín d ng đc phép đ chuy n v n, l i nhu n và ượ
ngu n thu h p pháp ra n c ngoài theo quy đnh t i Thông t này; ướ ư
d) Thu chuy n kho n t tài kho n thanh toán b ng ngo i t m t i ngân hàng đc phép c a ượ
chính doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, nhà đu t n c ngoài tham gia h p ư ế ướ ư ướ
đng BCC, nhà đu t n c ngoài tr c ti p th c hi n d án PPP đ chuy n v n, l i nhu n và ư ướ ế
ngu n thu h p pháp ra n c ngoài cho nhà đu t n c ngoài; ướ ư ướ
đ) Thu chuy n đi ngo i t đ th c hi n góp v n đu t trong tr ng h p đng ti n góp v n ư ườ
khác v i đng ti n c a tài kho n v n đu t tr c ti p đã m ; ư ế
e) Thu chuy n kho n ti n th ng d v n c ph n t vi c phát hành thêm c ph n m i đ tăng ư
v n đi u l t i doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài; ư ế ướ
g) Thu chuy n kho n ngo i t thu đc t doanh thu bán s n ph m d u khí trong n c (sau khi ượ ướ
th c hi n đy đ các nghĩa v tài chính và tr đi các chi phí b ng đng Vi t Nam) theo quy đnh
c a pháp lu t v d u khí và Th a thu n b o lãnh và cam k t c a Chính ph (n u có); ế ế
h) Các kho n thu chuy n kho n liên quan đn kho n vay n c ngoài c a doanh nghi p có v n ế ướ
đu t tr c ti p n c ngoài theo quy đnh c a pháp lu t v vay, tr n n c ngoài c a doanh ư ế ướ ướ
nghi p, tr tr ng h p quy đnh t i kho n 3 Đi u 5 Thông t này; ườ ư
i) Các kho n thu h p pháp khác b ng ngo i t liên quan đn ho t đng đu t tr c ti p n c ế ư ế ướ
ngoài vào Vi t Nam.
2. Các giao d ch chi:
a) Chi chuy n kho n sang tài kho n thanh toán b ng ngo i t m t i ngân hàng đc phép c a ượ
chính doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, nhà đu t n c ngoài tham gia h p ư ế ướ ư ướ
đng BCC, nhà đu t n c ngoài tr c ti p th c hi n d án PPP, ng i đi u hành d án d u ư ướ ế ườ
khí theo quy đnh c a pháp lu t v d u khí đ th c hi n ho t đng đu t tr c ti p n c ngoài ư ế ướ
vào Vi t Nam;
b) Chi bán ngo i t cho t ch c túi d ng đc phép đ chuy n vào tài kho n thanh toán b ng ượ
đng Vi t Nam c a chính doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài, nhà đu t n c ư ế ướ ư ướ
ngoài tham gia h p đng BCC, nhà đu t n c ngoài tr c ti p th c hi n d án PPP; ư ướ ế