B TƯ PHÁP
S: 07/2006/TT-BTP
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
Hà Ni, ngày 27 tháng 11 năm 2006
THÔNG TƯ
HƯỚNG DN CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG TRONG NGÀNH TƯ PHÁP
Căn c Lut Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Lut sa đổi, b sung mt s
điu ca Lut Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn c Ngh định s 62/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 ca Chính ph quy định chc
năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tư pháp;
Căn c Ngh định s 121/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 ca Chính ph quy định chi tiết
và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Thi đua, khen thưởng và Lut sa đổi, b sung mt
s điu ca Lut Thi đua, khen thưởng;
Sau khi thng nht vi Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương, B Tư pháp hướng dn công tác
thi đua, khen thưởng trong ngành Tư pháp như sau:
Phn 1:
HƯỚNG DN CHUNG
I. MC TIÊU THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
Công tác thi đua khen thưởng nhm động viên, khích l và tôn vinh các tp th, cá nhân hăng hái
thi đua lao động sáng to, hoàn thành tt nhim v, lp thành tích xut sc góp phn thc hin
thng li các mc tiêu phát trin ca ngành Tư pháp.
II. NGUYÊN TC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1. Nguyên tc thi đua:
a) T nguyn, t giác, công khai;
b) Đoàn kết, hp tác và cùng phát trin;
c) Vic xét tng các danh hiu thi đua phi căn c vào kết qu phong trào thi đua, cá nhân, tp
th tham gia phong trào thi đua đều phi có đăng ký thi đua, xác định mc tiêu, ch tiêu thi đua;
trường hp không đăng ký thi đua s không được xem xét, công nhn các danh hiu thi đua.
2. Nguyên tc khen thưởng:
a) Vic khen thưởng phi bo đảm chính xác, công khai, công bng, dân ch và kp thi trên cơ
s đánh giá đúng hiu qu công tác ca các tp th và cá nhân; coi trng cht lượng theo tiêu
chun, không gò ép để đạt s lượng; khen thưởng đối vi cá nhân, tp th không bt buc theo
trình t t hình thc khen thưởng thp đến hình thc khen thưởng cao; thành tích đạt được
trong điu kin khó khăn và có phm vi nh hưởng ln hơn thì được xem xét, đề ngh khen
thưởng vi mc cao hơn;
b) Mt hình thc khen thưởng có th tng nhiu ln cho mt đối tượng;
c) Bo đảm thng nht gia tính cht, hình thc và đối tượng khen thưởng;
d) Kết hp cht ch động viên tinh thn vi khuyến khích bng li ích vt cht.
III. ĐỐI TƯỢNG THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1. Đối tượng thi đua:
a) Cá nhân là cán b, công chc, viên chc đang công tác ti các đơn v thuc B Tư pháp, các
cơ quan tư pháp địa phương và cán b, công chc, viên chc đang công tác ti các cơ quan thi
hành án dân s địa phương.
Công chc đang trong thi gian tp s, nhân viên hp đồng không xác định thi hn, nhân viên
hp đồng t 01 năm tr lên nếu đủ tiêu chun thì cũng được xét tng danh hiu thi đua theo quy
định;
b) Các đơn v thuc B Tư pháp có tài khon, có con du riêng;
c) Các đơn v thuc B Tư pháp không có tài khon và con du riêng (các V);
d) Các cơ quan tư pháp địa phương: S Tư pháp, Phòng Tư pháp, Ban Tư pháp;
đ) Các cơ quan thi hành án dân s cp tnh, cp huyn;
e) Các tp th nh thuc các đơn v quy định ti đim b ca khon này; các tp th nh thuc S
Tư pháp, cơ quan Thi hành án dân s cp tnh.
2. Đối tượng khen thưởng:
a) Các đối tượng quy định ti khon 1 ca Mc này;
b) Các cá nhân là đối tượng được khen thưởng K nim chương “Vì s nghip Tư pháp” thc
hin theo quy định ti khon 1 Mc II Phn III ca Thông tư này;
c) Các cá nhân, tp th thuc các cơ quan thi hành án quân khu và tương đương, các cơ quan
b tr tư pháp, hành chính tư pháp, các t chc pháp chế B, cơ quan ngang B, cơ quan
thuc Chính ph, cơ quan chuyên môn thuc y ban nhân dân cp tnh và các doanh nghip nhà
nước, cơ quan, t chc nước ngoài và các cá nhân, tp th khác có thành tích xut sc đóng
góp trong các lĩnh vc công tác tư pháp được khen thưởng theo đợt.
IV. DANH HIU THI ĐUA VÀ HÌNH THC KHEN THƯỞNG NHÀ NƯỚC
Quy định v khen tng các danh hiu thi đua ca Nhà nước, các hình thc khen thưởng ca Nhà
nước; quy định v mc thưởng và các quyn li khác đối vi các danh hiu thi đua, hình thc
khen thưởng ca Nhà nước và ca ngành Tư pháp được thc hin theo quy định ca pháp lut
v thi đua, khen thưởng.
Phn 2:
DANH HIU THI ĐUA VÀ TIÊU CHUN THI ĐUA NGÀNH TƯ PHÁP
I. DANH HIU THI ĐUA
1. Đối vi cá nhân:
a) Chiến sĩ thi đua ngành Tư pháp;
b) Chiến sĩ thi đua cơ s;
c) Lao động tiên tiến.
2. Đối vi tp th:
a) C thi đua ngành Tư pháp;
b) Tp th lao động xut sc;
c) Tp th lao động tiên tiến.
II. TIÊU CHUN DANH HIU THI ĐUA
1. Chiến s thi đua ngành Tư pháp:
Đối tượng đưc xét tng danh hiu Chiến s thi đua ngành Tư pháp là cá nhân có thành tích tiêu
biu, xut sc trong s nhng người 03 ln liên tc được tng danh hiu Chiến s thi đua cơ s.
2. Chiến s thi đua cơ s:
Đối tượng được xét tng danh hiu Chiến s thi đua cơ s là cá nhân đạt các tiêu chun sau
đây:
a) Đạt các tiêu chun ca danh hiu “Lao động tiên tiến”;
b) Có sáng kiến, gii pháp ci tiến phương thc làm vic, ci cách th tc hành chính, nâng cao
năng sut lao động, hiu qu công tác ca cơ quan, đơn v được Hi đồng Khoa hc (Hi đồng
Sáng kiến) cp cơ s công nhn.
Vic thành lp Hi đồng khoa hc (Hi đồng sáng kiến) do người có thm quyn quyết định xét
tng danh hiu Chiến sĩ thi đua cơ s quyết định.
3. Lao động tiên tiến:
Đối tượng được xét tng danh hiu Lao động tiên tiến là cá nhân đạt các tiêu chun sau đây:
a) Hoàn thành tt nhim v được giao, đạt cht lượng hiu qu công tác tt;
b) Chp hành tt ni quy, quy định ca cơ quan, đơn v và ch trương, chính sách ca Đảng,
pháp lut ca Nhà nước; có tinh thn t hc để nâng cao chuyên môn, nghip v; có tinh thn
khc phc khó khăn để hoàn thành nhim v; đoàn kết, tương tr giúp đỡ đồng nghip; tích cc
tham gia các phong trào thi đua;
c) Tích cc hc tp chính tr, văn hoá, chuyên môn, nghip v;
d) Có đạo đức, li sng lành mnh.
4. C thi đua ca ngành Tư pháp:
Đối tượng được xét tng C thi đua ca ngành Tư pháp là tp th đạt các tiêu chun sau đây:
a) Hoàn thành vượt mc các ch tiêu thi đua và nhim v được giao trong năm; là tp th tiêu
biu xut sc ca ngành;
b) Có nhân t mi, mô hình mi để các tp th khác thuc B, ngành, cơ quan ngang B, cơ
quan thuc Chính ph, đoàn th trung ương, tnh, thành ph trc thuc Trung ương hc tp;
c) Ni b đoàn kết, tích cc thc hành tiết kim, chng lãng phí, chng tham nhũng và các t nn
xã hi khác.
5. Tp th lao động xut sc:
Đối tượng được xét tng danh hiu Tp th lao động xut sc là tp th đạt các tiêu chun sau
đây:
a) Sáng to, vượt khó hoàn thành xut sc nhim v, thc hin tt các nghĩa v đối vi Nhà
nước;
b) Có phong trào thi đua thường xuyên, thiết thc, hiu qu;
c) Có 100% cá nhân trong tp th hoàn thành nhim v được giao, trong đó có ít nht 70% cá
nhân đạt danh hiu “Lao động tiên tiến”;
d) Có cá nhân đạt danh hiu “Chiến sĩ thi đua cơ s” và không có cá nhân b k lut t hình thc
cnh cáo tr lên;
đ) Ni b đoàn kết, gương mu chp hành ch trương, chính sách ca Đảng và pháp lut ca
Nhà nước.
6. Tp th lao động tiên tiến:
Đối tượng được xét tng danh hiu Tp th lao động tiên tiến là tp th đạt các tiêu chun sau
đây:
a) Hoàn thành tt nhim v và kế hoch được giao;
b) Có phong trào thi đua thường xuyên, thiết thc, có hiu qu;
c) Có trên 50% cá nhân trong tp th đạt danh hiu “Lao động tiên tiến” và không có cá nhân b
k lut t hình thc cnh cáo tr lên;
d) Ni b đoàn kết, chp hành tt ch trương, chính sách ca Đảng, pháp lut ca Nhà nước.
Phn 3:
HÌNH THC KHEN THƯỞNG VÀ TIÊU CHUN KHEN THƯỞNG NGÀNH TƯ
PHÁP
I. HÌNH THC KHEN THƯỞNG
1. K nim chương “Vì s nghip Tư pháp”;
2. Bng khen ca B trưởng B Tư pháp;
3. Giy khen ca Th trưởng cơ quan, đơn v.
II. TIÊU CHUN KHEN THƯỞNG
1. K nim chương “Vì s nghip Tư pháp”:
Thc hin theo Quyết định s 101/2005/QĐ-BTP ngày 02 tháng 3 năm 2005 ca B trưởng B
Tư pháp v vic ban hành K nim chương “Vì s nghip Tư pháp”, Quy chế xét tng K nim
chương “Vì s nghip Tư pháp” ban hành kèm theo Quyết định s 102/2005/QĐ-BTP ngày 02
tháng 3 năm 2005 ca B trưởng B Tư pháp, đã được sa đổi, b sung theo Quyết định s
1282/2005/QĐ-BTP ngày 17 tháng 6 năm 2005 ca B trưởng B Tư pháp.
2. Bng khen ca B trưởng B Tư pháp:
a) Là hình thc khen thưởng đối vi cá nhân, tp th quy định ti khon 1 Mc III Phn I ca
Thông tư này vào dp tng kết công tác hàng năm;
Các đối tượng được khen thưởng Bng khen ca B trưởng B Tư pháp vào dp tng kết công
tác hàng năm phi đạt các tiêu chun sau đây:
- Đối vi cá nhân:
+ Hoàn thành xut sc nhim v và nghĩa v công dân;
+ Có phm cht đạo đức tt, đoàn kết, gương mu chp hành ch trương, chính sách ca Đảng,
pháp lut ca Nhà nước;
+ Tích cc hc tp nâng cao trình độ chuyên môn, nghip v.
- Đối vi tp th:
+ Hoàn thành xut sc nhim v;
+ Ni b đoàn kết, thc hin tt quy chế dân ch cơ s, tích cc hưởng ng các phong trào thi
đua;
+ Bo đảm đời sng vt cht, tinh thn trong tp th; thc hành tiết kim, chng lãng phí;
+ Thc hin tt các chế độ, chính sách đối vi mi thành viên trong tp th;
+ T chc Đảng, đoàn th trong sch, vng mnh.