Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 28 tháng 02 năm 2019 S : ố 08/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ả Ả Ả Ế Ế Ị Ạ Ầ Ấ ƯỢ Ộ Ị Ệ Ủ ƯỜ Ấ QUY Đ NH TIÊU CHÍ GIÁM SÁT, NGHI M THU K T QU B O TRÌ TÀI S N K T C U Ệ Ự NG TH C HI N H T NG GIAO THÔNG Đ NG TH Y N I Đ A THEO CH T L
ứ ườ ậ ủ ộ ị ổ ng th y n i đ a ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Lu t s a đ ậ ử ổi, b sung ộ ố ề ủ ậ ườ Căn c Lu t Giao thông đ m t s đi u c a Lu t Giao thông đ ủ ộ ị ng th y n i đ a ng ày 17 tháng 6 năm 2014;
ủ ủ ề ị ị ố ả ự ứ ả Căn c Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v qu n ấ ượ lý ch t l ị ng và b o trì công trình xây d ng;
ứ ệ ố ị ị ử ụ ả ế ấ ạ ầ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 45/2018/NĐCP ngày 13 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh vi c ườ qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng giao thông đ ị ủ ủ ộ ị ng th y n i đ a;
ứ ị ủ ứ ị /NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ệ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ủ ậ ả ố ị Căn c Ngh đ nh s 12/2017 ụ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ề ụ ưở ụ ế ấ ạ ầ ụ ưở ụ ủ ng V K t c u h t ng giao thông và C c tr ườ ng C c Đ ng th y Theo đ ngh c a V tr ệ ộ ị n i đ a Vi ị ủ t Nam;
ộ ị ệ quy đ nh tiêu chí giám sát, nghi m thu k t ng B Giao thông v n t ả ế ấ i ban hành Thông t ườ ộ ưở ả ả ậ ả ạ ầ ủ ộ ị ấ ượ ệ B tr qu b o trì tài s n k t c u h t ng giao thông đ ư ng th y n i đ a theo ch t l ế ự ng th c hi n.
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ấ ả ả ạ ầ ư ườ ấ ượ ệ ự ệ ế này quy đ nh tiêu chí giám sát, nghi m thu k t qu b o trì tài s n k t c u h t ng giao ố ớ ng th c hi n đ i v i công tác b o d ng xuyên ề ả ả ưỡ ế ả ườ ng th ả ế ồ ố t kh ng ch đ m b o an toàn ườ ườ Thông t thông đ công trình đ giao thông đ ị ủ ộ ị ng th y n i đ a theo ch t l ủ ộ ị ng th y n i đ a (không bao g m công tác đi u ti ủ ộ ị ng th y n i đ a).
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ổ ứ ụ ế ơ ự ồ ng xuyên công trình đ ng th y n i đ a theo ch t l ố ớ này áp d ng đ i v i các c quan, t ườ ủ ộ ị ả ế ả ườ ế ố Thông t ườ th ề đi u ti t kh ng ch đ m b o an toàn giao thông đ ả ưỡ ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác b o d ng ấ ượ ệ ng th c hi n (không bao g m công tác ủ ộ ị ng th y n i đ a).
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ườ ủ ộ ị ạ ộ ằ ng xuyên công trình đ ng th y n i đ a là các ho t đ ng nh m duy ồ trì đ m ả ả ườ ủ ườ ả ưỡ 1. B o d ng th ả ự ạ ộ b o s ho t đ ng bình th ng, an toàn c a công trình trong quá trình khai thác, bao g m b o
ườ ườ ủ ộ ị ệ ồ ệ ườ ả ủ ộ ng th ng xuyên đ ng th y n i đ a, hành lang b o v lu ng và báo hi u đ ng th y n i ưỡ d đ a.ị
ườ ệ ự ườ ườ ự ầ c ch đ u t ng xuyên công trình đ ả ưỡ ng th ủ ộ ị ng th y n i đ a là ng xuyên công trình ả ưỡ ọ ủ ủ ộ ị ơ ị ặ ng th 2. Đ n v ho c nhà th u th c hi n b o d ệ ủ ầ ư ự ổ ứ ượ ch c đ các t l a ch n th c hi n công tác b o d ậ ị ườ ng th y n i đ a theo quy đ nh c a pháp lu t. đ
ệ ạ ộ ề ệ ế ợ ớ ỉ ế ủ ị ễ ỉ ụ ệ ồ ố ỉ ả ệ ệ ể ể ề ị 3. Thao tác báo hi u là ho t đ ng đi u ch nh báo hi u trên tuy n phù h p v i di n bi n c a ể ồ ề ồ lu ng. Thao tác báo hi u, bao g m: tr c, th , đi u ch nh, ch ng b i rùa phao; ch nh, d ch chuy n ộ c t báo hi u; d ch chuy n bi n, đèn báo hi u khoang thông thuy n.
ệ ả ưỡ ườ ườ ng th ng xuyên công trình đ ng ề ủ ộ ị ấ ượ ệ Đi u 4. Tiêu chí giám sát, nghi m thu công tác b o d th y n i đ a theo ch t l ự ng th c hi n
ườ ủ ộ ị ự ệ ẩ ng th y n i đ a th c hi n theo tiêu chu n ả ưỡ 1. Công tác b o d ườ ả ưỡ b o d ườ ng th ng xuyên đ ng th ng xuyên công trình đ ủ ộ ị ườ ng th y n i đ a.
ườ ng xuyên công trình đ ng th ệ ệ ượ ả ưỡ ạ ấ ượ ụ ụ ự ị ủ ộ ị ng th y n i đ a ư 2. Tiêu chí giám sát, nghi m thu công tác b o d theo ch t l ng th c hi n đ c quy đ nh t ườ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t này.
ủ ầ ư ặ ạ ứ ươ ng án, d toán công tác b o d ng th ng ự ị ả căn c ph c phê duy t và quy đ nh t ườ ả ưỡ ề ả ạ i kho n 1 và kho n 2 Đi u ế ợ ườ ồ ơ ờ ệ ồ ơ ặ ự ầ ứ ợ ấ ượ ầ ự ệ ệ ồ ệ ủ ầ ư 3. Ch đ u t ho c đ i di n ch đ u t ủ ộ ị ượ xuyên công trình đ ng th y n i đ a đ ồ ơ này, xây d ng h s m i th u, h s yêu c u, h s đ t hàng, ký k t h p đ ng, đánh giá, ệ nghi m thu thanh toán khi th c hi n hình th c h p đ ng theo ch t l ồ ự ng th c hi n.
ươ ả ưỡ ườ ườ ủ ng th ng xuyên công trình đ ng th y ề ộ ị ng pháp đánh giá công tác b o d ấ ượ ệ Đi u 5. Ph n i đ a theo ch t l ự ng th c hi n
ườ ườ ệ ng th y n i đ a theo ch t l ươ ứ ng xuyên công trình đ ể ủ ộ ị ể ớ ổ ươ ả ưỡ ng pháp ch m đi m theo thang đi m v i t ng đi m 100 (t ể ộ ố ạ ng th ấ ụ ụ ệ ạ ị ư ấ ượ 1. Đánh giá công tác b o d ng ớ ỷ ằ ự ng ng v i t th c hi n b ng ph ạ ặ ồ ệ 100%), bao g m các h ng m c công vi c ho c m t s h ng m c công vi c theo quy đ nh t l i ụ ụ Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t ệ này.
ố ể ơ ấ ỗ ạ ụ i đa đ i v i m i h ng m c công vi c tính theo t ỷ ệ l ự ầ ổ ệ ự ặ ổ ị ự (%) giá tr d toán chi phí ườ ả ưỡ ng xuyên ng th ố ớ ợ ủ ủ ộ ị ế ố ườ 2. C c u đi m t ho c giá d th u t ng h p c a tiêu chí đó trên t ng d toán công tác b o d công trình đ ng th y n i đ a (làm tròn đ n s nguyên).
ỗ ạ ệ ượ ủ ơ ở ề c chia đ u cho các tháng làm c s đánh giá khi ụ ấ ừ ệ ể 3. Chi phí c a m i h ng m c công vi c đ ki m tra, nghi m thu và kh u tr kinh phí.
ả ưỡ ườ ng xuyên công ủ ộ ệ ự ườ ừ ệ ấ ề Đi u 6. Ki m tra, giám sát, đánh giá nghi m thu công tác b o d ấ ượ trình đ ng th ng th c hi n và kh u tr kinh phí ể ng th y n i theo ch t l
ủ ộ ị ng th ng công tác b o d ệ ả ưỡ ườ ng xuyên công trình đ ự ườ ệ ủ ơ ườ ồ ơ ệ ặ ầ ị ứ ng th y n i đ a căn c ng và h s tài li u th c hi n c a đ n v ho c nhà th u, bao ấ ượ 1. Đánh giá ch t l ả ể ế k t qu ki m tra, giám sát hi n tr g m:ồ
ộ ậ ố ệ ư ữ ể ả ưỡ ậ ệ ệ ề ự ệ ồ ng ế ộ ủ ộ ị ạ ườ a) Công tác n i nghi p: ki m tra, giám sát công tác ghi chép, l u tr và c p nh t s li u trong h ơ s , tài li u, ph n m m máy tính và ch đ báo cáo trong quá trình th c hi n công tác b o d ườ th ầ ng xuyên công trình đ ng th y n i đ a t ị ơ i các đ n v ;
ệ ả ưỡ ườ ng th ng ườ ườ ể ủ ộ ị ạ ườ b) Công tác hi n tr xuyên công trình đ ng: ki m tra, giám sát, đánh giá theo tiêu chí công tác b o d ng; ng th y n i đ a t ệ i hi n tr
ệ ủ ơ ự ệ ầ ứ ế ườ ặ ả ể ế ể ấ ộ ệ ng xuyên công trình đ ị ệ ng th ị ườ ỳ ể ạ ả ả ị c) Vi c đánh giá, nghi m thu căn c k t qu th c hi n c a đ n v ho c nhà th u th c hi n b o ưỡ ng th y n i đ a thông qua k t qu ki m tra đ t xu t, ki m d tra đ nh k theo quy đ nh t ả ự ủ ộ ị ể i đi m a và đi m b kho n này;
ị ườ ườ ng xuyên công trình đ ệ ố ớ ừ ả ưỡ ạ ể ơ ở ủ ộ ị ượ ng th y n i đ a đ ấ ượ ự c th c ị ng theo quy đ nh ụ ụ ư ng th d) Xác đ nh đi m công tác b o d ụ hi n ệ trên c s đánh giá các h ng m c công vi c đ i v i t ng tiêu chí ch t l ạ t i Ph l c 2 ban hành kèm theo Thông t này.
ệ ầ ể 2. Thành ph n ki m tra, nghi m thu
ặ ệ ỳ ể tra, nghi m thu đ nh k tháng: Ch đ u t ị ệ ủ ầ ư ặ ạ ho c đ i ả ưỡ ự ế ặ ầ ơ ị v n giám sát (n u có) và đ n v ho c nhà th u th c hi n b o d ng ấ ủ ầ ư ặ ư ấ ườ ệ ườ ủ ộ ị ộ ể ố ớ a) Đ i v i ki m tra đ t xu t ho c ki m di n ch đ u t ho c t th ng xuyên công trình đ ng th y n i đ a;
ạ ặ ủ ầ ư ư ấ ự ệ ệ ặ ầ ơ ị v n giám sát (n u có) và đ n v ho c nhà th u th c hi n b o d ủ ộ ị ườ ủ ầ ư ặ ạ ể ố ớ ho c đ i b) Đ i v i ki m tra, đánh giá, nghi m thu giai đo n (quý) ho c hoàn thành: Ch đ u t ườ ả ưỡ ng ng th , t di n ch đ u t xuyên công trình đ ệ ế ng th y n i đ a.
ệ ờ 3. Th i gian ki m ể tra, nghi m thu:
ổ ứ ệ ừ ự ỳ ị ủ ề ngày 01 đ n ngày 05 c a tháng li n ố ớ ệ ố ệ ừ ế ổ ứ c nghi m thu. Đ i v i tháng cu i cùng trong năm, t ự ch c th c hi n t ượ ế ủ ế ệ ể a) Ki m tra, nghi m thu đ nh k tháng: T ch c th c hi n t ề ố ớ k đ i v i tháng đ ngày 25 tháng 12 đ n h t ngày 31 tháng 12 c a năm;
ệ ệ ừ ế ổ ứ ệ ượ ủ ngày 01 đ n ngày 05 c a tháng đ u trong quý ệ ừ ả ự ổ ứ ố ớ c nghi m thu. Đ i v i quý IV, t ợ ổ ệ ự ch c th c hi n t ế ủ ệ ể ầ b) Ki m tra, nghi m thu quý: T ch c th c hi n t ề ố ớ ề li n k đ i v i quý đ ngày 25 tháng 12 ế ế đ n h t ngày 31 tháng 12 c a năm. Nghi m thu quý là t ng h p k t qu nghi m thu các tháng trong quý;
ệ ể ổ ứ ệ ừ ế ế ngày 25 tháng 12 đ n h t ngày 31 ệ ệ ổ ợ ệ ự c) Ki m tra, nghi m thu hoàn thành: T ch c th c hi n t ứ ủ tháng 12 c a năm. Nghi m thu hoàn thành là t ng h p nghi m thu các quý trong năm làm căn c nghi m thu hoàn thành;
ể ổ ứ ấ ỳ ệ ể ấ ấ ộ ờ ộ
ơ ở ự d) Ki m tra đ t xu t: T ch c th c hi n th i gian b t k trong tháng; ki m tra đ t xu t là c s ệ ể đ đánh giá nghi m thu thu tháng.
ạ ệ ặ ầ ị ừ ấ c nghi m thu quý và kh u tr kinh ụ ệ ự ậ ị ệ ủ ơ 4. H ng m c công vi c c a đ n v ho c nhà th u không đ ườ ủ phí th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t và trong các tr ượ ợ ng h p sau:
ộ ườ ợ ị ạ ủ ả ả ng h p quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3 c a ụ ụ ế a) 02 tháng liên ti p trong quý đánh giá thu c tr ư Ph l c 2 Thông t này;
ộ ườ ợ ị ạ ụ ụ ủ ả ng h p quy đ nh t ả i kho n 4 và kho n 5 c a Ph l c 2 ư b) 02 tháng trong quý đánh giá thu c tr Thông t này;
ộ ườ ợ ị ạ ụ ụ ủ ả ư ng h p quy đ nh t i kho n 6 c a Ph l c 2 Thông t c) 01 tháng trong quý đánh giá thu c tr này.
ề ệ ự Đi u 7. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 6 năm 2019.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 8. T ch c th c hi n
ụ ườ ủ ộ ị ổ ứ ệ ư ự ệ ch c th c hi n và ki m tra vi c th c hi n Thông t ự ệ ề ộ ể ị ắ ờ ệ ng m c, k p th i báo cáo v B Giao thông ế ự 1. C c Đ ng th y n i đ a Vi ướ này. Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v ậ ả ể ượ v n t t Nam t ế i quy t. ệ ả c xem xét, gi i đ đ
ộ ụ ưở ủ ộ ụ ụ ng, C c tr ng C c Đ ng th y n i ộ ủ ưở ổ ứ ưở ị ườ ệ ng c quan, t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành t Nam, Th tr ư 2. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr ơ ệ ị đ a Vi Thông t này.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ộ
ộ ơ
ự
ộ ơ ộ
ộ
ộ ư
ậ
ạ
ả ủ ụ
ụ ụ
ậ ễ Nguy n Nh t
ổ ổ
ủ Chính ph ; B GTVT;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 8; Văn phòng Chính ph ;ủ ủ Các B , c quan ngang B , C quan thu c Chính ph ; ỉ UBND các t nh, TP tr c thu c TW; Các Th trứ ưởng B GTVT; ể tra văn b n quy ph m pháp lu t (B T pháp) ; C c Ki m ủ ể C c Ki m soát th t c hành chính (Văn phòng Chính ph ); Công báo; ệ ử C ng Thông tin đi n t ệ ử ộ C ng thông tin đi n t ạ Báo Giao thông, T p chí GTVT; L u: VT, KCHT (5).
Ụ Ụ PH L C 1
Ấ ƯỢ ƯỜ TIÊU CHÍ CH T L NG TH NG XUYÊN NG NGHI M THU CÔNG TÁC B O D ƯỜ Ủ ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ tr ngưở ậ ả ộ Ả ƯỠ Ệ Ộ Ị NG TH Y N I Đ A CÔNG TRÌNH Đ s ư ố 08/2019/TTBGTVT ngày 28 tháng 02 năm 2019 c a B i) B Giao thông v n t
ấ ượ Tiêu chí ch t l ng Stt ệ ầ ề ờ Yêu c u v th i ự gian th c hi n ụ ạ H ng m c công vi cệ
ậ ữ ồ ơ ư 1 ể ế ị ầ ủ ậ C p nh t, ghi chép đ y đ và l u tr h s theo quy đ nh.
ả ế ị ễ ế ờ i quy t k p th i di n bi n ồ ử Có báo cáo x lý, gi ự ế lu ng th c t
ả ể ế ề ữ ậ ệ ệ ạ ồ ấ ạ ệ ướ ươ ệ Ghi hình nh quá trình ki m tra tuy n v nh ng ớ thay đ i, xu t hi n m i (v trí báo hi u, v t ch ph ổ ị ỗ ậ ng ng i, bãi c n, tình hình lu ng, đ u đ ệ ả ng ti n, công vi c b o trì báo hi u) Ki m tra tuy n (bao ể ồ g m ki m tra tuy nế ngườ th xuyên và ể ki m tra đèn ệ hi u ban đêm)
ế ầ ả Hàng tu n, hàng tháng có ý ki n ph n ánh, báo
ấ ẩ
ị ệ ệ ồ ể ử ươ ả ạ
ờ ế ề cáo các c p có th m quy n đ x lý k p th i n u ỗ ậ có các công trình trái phép, ph ng ti n đ u đ vi ph m, l n chi m ph m vi b o v lu ng ườ đ ấ ạ ế ủ ộ ị ng th y n i đ a
ờ ả ề ầ ủ ị
ự ầ ộ ả ặ ặ ắ ố ặ ệ ề ố ớ ế ấ Có báo cáo đ y đ , k p th i và đ xu t gi i pháp ụ ủ ơ ế n u có công trình không thu c danh m c c a đ n ư ắ ặ ệ ị v ho c nhà th u th c hi n b o trì ch a l p đ t ạ ệ ắ báo hi u ho c báo hi u l p đ t không đ t yêu ủ ầ c u v màu s c, tính năng, tình hu ng c a công ồng trình đ i v i tuy n lu
ị ế ả ấ ề xu t gi ự
ế ế ó Có báo cáo, ki n ngh đ i pháp n u c ả ữ nh ng công trình thi công (xây d ng, thanh th i ướ ạ ạ ậ v t ch ng ng i, khai thác tài nguyên, các ho t ướ ướ ộ c khác) liên quan đ n an toàn giao i n đ ng d ủ ườ ng th y thông đ
ệ ự ứ ạ ệ ặ ể ể ế ủ ng th y theo quy đ nh
ả ươ ế ị Có ph ử ng án x lý, gi ờ i quy t, báo cáo k p th i
ữ ạ ơ ị ề ể 2 ứ ạ ồ ơ ư Có h s l u tr t i đ n v v công tác phòng, ế ố ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n trong lĩnh ự ườ v c đ ủ ộ ị ng th y n i đ a
ậ ồ ơ ế ệ Có tài li u ch ng minh th c hi n ki m tra ngay ố ớ ả sau thiên tai, tai n n x y ra ho c ki m tra đ i v i công trình giao thông liên quan đ n giao thông ị ườ đ ộ ể Ki m tra đ t ấ xu t sau thiên tai, ki m tra công trình giao thông và tham gia ạ ử x lý tai n n ầ ủ ơ ố ợ ử ả i ế ạ
ự ả ể ậ C p nh t h s k t qu ki m tra và th c hi n ề ẩ ầ ủ đ y đ yêu c u c a c quan quan có th m quy n ề ệ v vi c ph i h p trong quá trình x lý, gi ế quy t liên quan đ n công trình, tai n n, báo cáo ờ ị k p th i
ự ậ ậ 3 ự Phân công nhân l c ca tr c, ghi chép và c p nh t thông tin đ y đầ ủ ự ả Tr c đ m ả b o giao thông ư ữ ồ ơ ỳ ị
ế ộ L u tr h s và ch đ báo cáo đ nh k theo quy đ nhị
ả ế ạ ị ầ ặ ng xuyên công trình ng th ụ Trên tuy n không x y ra v tai n n nào do ủ ơ ủ nguyên nhân ch quan c a đ n v ho c nhà th u ườ ả ưỡ ệ ự th c hi n b o d ủ ộ ị ườ ng th y n i đ a gây ra đ
ệ ị ờ ả ạ ế ả ả ả ưỡ ườ
Có bi n pháp b o đ m an toàn giao thông k p ạ ộ th i khi có tai n n x y ra trên tuy n thu c ph m ệ ự vi th c hi n b o d ng xuyên công trình ng th ủ ộ ị ườ ng th y n i đ a đ
ơ ề ẩ
, t ạ ứ ạ ứ ế ờ ị Có báo cáo k p th i cho c quan có th m quy n ế ủ ầ ư ư ấ v n giám sát (n u có) ngay sau và ch đ u t ị ề ổ ả khi x y ra tai n n giao thông theo quy đ nh v t ủ ườ ng th y ch c tìm ki m, c u n n giao thông đ
ộ ị n i đ a
ậ ữ ầ ề ầ ủ ư ế ị ậ C p nh t, ghi chép đ y đ , l u tr ph n m m ả ệ ố h th ng qu n lý qua thi t b đo
ồ ễ ng quan
ườ ờ 1) v i th i gian c (t)) hàng 4 ự ướ ế V biẽ ểu đ di n bi n m c n c (đ ộ ự ướ ớ ệ ữ c (H h gi a cao đ m c n ộ ự ướ ớ ừ ươ ứ t ng ng v i t ng cao đ m c n tháng, năm theo quy đ nhị ự Đ c m c cướ ọ n ổ ẩ ủ ộ ng th
ng xuyên đ ự ướ ệ ử ủ ơ ả ổ ị ườ ng th y n i c hàng ngày, hàng c a c quan qu n ị ợ ố ệ T ng h p s li u, báo cáo theo quy đ nh tiêu ườ ả ưỡ chu n b o d ờ ồ ị đ a, đ ng th i báo cáo m c n ờ trên c ng thông tin đi n t gi ủ ộ ị ườ lý đ ng th y n i đ a theo quy đ nh
ươ ố ượ ệ ng ti n (s l
ổ ề ả ẩ ng ườ ườ ng ả ưỡ ị ủ ộ ị ề ờ ng th y n i đ a v th i gian ng xuyên đ Đếm ọ ữ ố ệ ư ng, tr ng L u tr s li u ph ậ ầ ủ ồ ơ ả i) đ y đ h s , trên máy tính thông qua c p t ậ ệ nh t, báo cáo hàng ngày trên c ng thông tin đi n ử ủ ơ c a c quan qu n lý v giao thông đ t ủ ộ ị th y n i đ a theo quy đ nh tiêu chu n b o d ườ th đ mế 5 ph ẫ ươ ậ ả v n t ệ ng ti n i ố ẩ ả ưỡ ậ ườ ườ ủ ộ ng xuyên đ ng th ng th y n i Th ng kê phân tích, l p báo cáo theo m u tiêu chu n b o d đ aị
ồ ư ượ ậ ả V biẽ ểu đ l u l ng v n t i
ầ ủ ề ươ ậ ệ ng ti n v n Báo cáo tháng, năm đ y đ v ph iả t
ậ ậ ầ ủ ắ ị ả ươ ế ố ệ ạ t h i ngay trong C p nh t đ y đ tình hình thi ờ ề ắ quá trình thiên tai x y ra và n m b t k p th i v ng án phòng ch ng thiên tai trên tuy n ph
ả
ổ ứ ự ầ ủ Có b ng phân công, t ch c tr c đ y đ theo quy ố ề ị đ nh v công tác phòng ch ng thiên tai trong lĩnh ự ườ v c đ ủ ộ ị ng th y n i đ a ự ố 6 Tr c phòng ch ng thiên tai ệ ứ ươ ứ ầ ng, ph ứ ờ ng ti n ng c u khi c n ứ ị t và bi n pháp ng c u k p th i khi thiên tai B ố trí l c l ự ượ ệ ế thi x y raả
ả ả ố ờ
ạ B o đ m thông tin liên l c thông su t trong th i gian thiên tai x y raả
ậ ậ ố ệ ầ ủ ườ ệ ng xuyên công ườ ị ự ử 7 Tr c x lý công nghệ thông tin ờ ị C p nh t s li u k p th i, đ y đ các công vi c ả ưỡ trong công tác b o d ng th ủ ộ ị trình đ ng th y n i đ a theo quy đ nh
ổ ứ ự ầ ủ ụ ụ ch c tr c đ y đ ph c v công tác ầ ủ ậ ờ ị Phân công, t ậ c p nh t, theo dõi k p th i, đ y đ
ợ ố ệ ễ ến trong ca ổ T ng h p, báo cáo s li u di n bi tr cự
ả ế ấ ề i quy t, đ xu t gi ả ả ưỡ i pháp đ i v i ườ ng th ố ớ ng Thông báo, gi ố tình hu ng phát sinh trong b o d ế ị ự t b tr c xuyên và thi
ượ ặ ổ ươ ậ ủ c xác nh n c a ng ho c c quan liên quan ố ợ ả Có biên b n ho c s công tác đ ặ ơ ị ề chính quy n đ a ph ề khác trong công tác ph i h p v :
ề ủ ậ ườ ổ ế ị ủ ộ ị ng th y n i đ a ươ ề 8 ướ ự ứ ả c trên ệ ế ồ Quan h đ aệ ị Tuyên truy n, ph bi n quy đ nh c a pháp lu t ề ph ng và v giao thông đ truy n thông ệ bảo v công Th c hi n ch c năng qu n lý nhà n lu ng tuy n. trình giao thông ệ ế ấ ạ ầ ả ườ B o v k t c u h t ng đ ủ ộ ị ng th y n i đ a
ả ả ườ ủ ộ ị ng th y n i đ a ế ấ ả ố ộ B o đ m an toàn giao thông đ khi có tình hu ng đ t xu t x y ra trên tuy n
ệ ự ố ợ ớ ế ượ ệ ươ ng án đ c duy t, báo Báo hi u phù h p ph ợ ồ ế ễ ệ hi u phù h p v i di n bi n lu ng, tình hu ng ồ ấ ả ộ đ t xu t x y ra trên lu ng ể ặ ầ ướ ặ ươ Quy cách, kích th ạ theo lo i sông ho c ph ả ệ c báo hi u b o đ m yêu c u ượ ng án đ ả ệ c duy t
ệ ắ ị ệ ặ ạ ặ ặ ủ ộ ị ủ ệ ầ ệ ế ướ ồ ấ ệ ắ ồ 9 Thao tác báo hi uệ
ệ Th c hi n ngay trong quá trình ki m tra tuy n ho c không quá 02 ngày khi phát hi n ệ ổ ị báo hi u thay đ i v ậ ỹ ổ Báo hi u l p đ t đúng v trí, yêu c u k thu t trí ho c nghiêng đ ườ ng ng th y n i đ a c a lo i báo hi u (h đ ho c không đúng ố ồ quan sát báo hi u theo tính ch t tuy n lu ng, tình tình hu ng lu ng ố ặ ặ ỏ hu ng lu ng; báo hi u ngay ng n, không nghiêng ho c h ng ho c đ )ổ ả ổ ặ ấ m t ho c ph i b sung m iớ i đ n v đ y đ , báo cáo, c p ạ ơ ệ ế ị ầ ủ ậ ơ ồ ớ trên s đ tuy n, ồ ơ ả ậ ề ị ầ ề ị H s qu n lý t nh t v v trí báo hi u m i ả ph n m m qu n lý theo quy đ nh
ệ ấ ị ầ ệ ứ ặ ồ ệ i v trí l p đ t đáp ng theo quy ẩ ầ T m nhìn báo hi u không b che khu t (bao g m ệ bi n pháp phát quang quanh báo hi u), t m hi u ắ ệ ạ ị ự l c báo hi u t ậ ỹ chu n k thu t
ắ ệ ự 10 B o d ố ử ệ ế ậ t Nam ể ặ ả ẩ ị ầ ả ưỡ T m nhìn, màu s c báo hi u sáng, rõ, không b ng, ỹ ả ắ ỉ ả sơn báo hi uệ ẩ s t r , b o đ m theo quy chu n k thu t qu c gia ủ ộ ị ệ ườ ề ữ ng th y n i đ a Vi v báo hi u đ và s a ch a nh báoỏ hi uệ ề ị
ị ệ ườ ỹ ắ ữ ế t ph i rõ ràng, s c nét theo quy chu n k Ch vi ủ ộ ị ệ ườ ố ậ thu t qu c gia v báo hi u đ ng th y n i đ a ệ ặ ề ắ ệ t Nam và quy đ nh v l p đ t báo hi u ki lô Vi ố ứ ự ệ mét đ a danh và cách ghi ký hi u, s th t trên ủ ộ ị ng th y n i đ a báo hi u đ ả ề ế ấ ắ ườ ẽ ả ả ơ ẩ ố ớ ừ ơ ậ ệ Th c hi n ngay trong quá trình ki m tra tuy n ho c không quá 03 ngày khi phát hi n ệ ấ ượ ng báo ch t l ệ hi u không b o ả đ m v k t c u, màu s c theo quy ỹ ị đ nh quy chu n k ề ố thu t qu c gia v ỉ ữ ị ơ ề ả ị Đ ng ch gi a các màu s n xen k b o đ m theo quy đ nh đ i v i t ng màu s n, không dính sang màu s n khác theo quy đ nh v kho ng cách
ớ ơ ặ ậ ộ ượ c ữ các l p s n ho c nh ng b ph n không đ s nơ
ố ứ ự ệ ị S th t báo hi u đúng theo quy đ nh đánh số
ệ ườ ế ố ố ng ệ t ữ ộ ị ị ứ ẫ ể ử ắ ữ ặ báo hi u đ ủ ộ ị th y n i đ a Vi Nam. ầ ủ ắ Liên k t các m i n i, gi a c t bi n ch c ch n, ỏ không b n t g y ho c các v trí s a ch a nh ượ ơ đ c s n đ y đ theo quy trình
ủ ươ ự ến theo ph ợ ệ ế ượ Bố trí đầy đ trên tuy c ng án đ ố ị ệ duy t; v trí báo hi u phù h p theo tình hu ng trên lu ngồ ể ặ ầ ả ả ệ ườ ệ ề ủ ng th y ệ Ánh sáng, t m nhìn báo hi u b o đ m theo quy ố ỹ ẩ chu n k thu t qu c gia v báo hi u đ ộ ị n i đ a Vi ậ t Nam khi
ệ ệ ườ ế ộ ề ậ ệ ố Ch đ tín hi u theo quy chu n k thu t qu c t Nam gia v báo hi u đ ỹ ẩ ủ ộ ị ng th y n i đ a Vi ệ ắ ị ả t b đ nh v , camera b o ệ ườ ị ả ề ề ế ị ng truy n v trung tâm qu n lý thông ệ Báo hi u đi n có g n thi ả đ m đ su tố 11 ệ Báo hi uệ đi nệ ệ Th c hi n ngay trong quá trình ki m tra tuy n ho c không quá 01 ả ổ ngày ph i b sung ặ ữ ặ ử ho c s a ch a ho c ế ể ừ thay th k t ệ phát hi n đèn không ế ộ ặ sáng ho c Ch đ tín hi u không đúng ố ị theo quy đ nh đ i ớ v i ý nghĩa, tác ụ d ng báo hi u.
ả ố ớ ệ ờ ạ
ả ượ ế ặ ờ ng m t tr i (n u ả ả ạ ầ ệ Kính b o v đèn, b ng năng l ụ có) ph i s ch d u, b i
ươ ụ ị Đ i v i đèn báo hi u đang trong th i h n b o hành, ờ không quá 12 gi ả ế ph i báo cáo đ n ủ ầ ư ặ ư ch đ u t ho c t ế ấ v n giám sát (n u ể ng có) đ có ph ắ án kh c ph c k p th i.ờ
ồ ậ ậ ệ ớ ạ ế
ặ ả ữ ồ ơ ư Có c p nh p, l u tr h s qu n lý lu ng ho c ữ ử ẽ ệ ượ ấ nh ng bãi c n m i xu t hi n đ c đo v và x ờ ị lý k p th i ườ ặ ộ ấ ệ ều r ng ộ ộ c bãi c n trên lu ng, ể hi n cao đ đáy, chi ướ ự ướ ạ ờ ồ ắ ọ tr c ngang, m c n
12 ườ ạ c t ị ủ ộ ị ng th y n i đ a ị ậ ng xuyên đ Đo dò, sơ ả kh o bãi c nạ ậ ầ ế ự ượ Đ c th c hi n k t ể ợ h p ki m tra tuy n (th ng xuyên ho c đ t xu t), ẽ ả Có b n v th không quá 02 ngày ồ ạ lu ng, bãi c n, kích th ể ả ph i ki m tra, đo ể ắ i th i đi m đo; tr c d c, ẽ ể v , tri n khai báo ả ẩ ị các đ a hình, đ a v t theo quy đ nh tiêu chu n b o ế ầ ệ ạ hi u t m (n u c n) ườ ưỡ ng th d ủ ầ và báo cáo ch đ u ư ặ ơ ho c c quan t ự ế ả qu n lý tr c ti p. ồ c trong báo cáo lu ng ệ ử ủ ơ c a c ầ ủ ộ ị ườ ự ướ ậ ộ C p nh t đ sâu m c n ổ ề và ph n m m trên c ng thông tin đi n t ả quan qu n lý đ ng th y n i đ a hàng tu n
ủ i pháp ch v n ủ ầ ư ặ ư ấ ờ ạ ế ả ế ấ ề xu t gi Có thuy t minh, báo cáo, đ ệ ầ ư ặ ạ ho c đ i di n ch đ u t ho c t đ u t ị giám sát (n u có) theo th i h n quy đ nh
ố ờ ả ị ế ả ả 13 Rác th i,ả ể ậ v t th trôi ặ Giao thông thông su t ho c thanh th i k p th i ỗ ố ớ đ i v i rác th i, khúc g , bè rau, bèo... k t thành Không quá 03 ngày ả ph i thanh th i
ả ả ưở ủ ế ng đ n giao thông th y ừ t ng m ng, gây nh h ộ ị n i đ a
ố ớ ậ ể ế ủ ả ớ
ộ Đ i v i v t th k t m ng l n ph toàn b lu ng:ồ
ả ế ả ấ Không quá 01 ngày b ố trí báo hi uệ ạ t m và có báo cáo, ề i pháp. đ xu t gi ị ệ ho c đ i di n ch đ u t ị i pháp ki n ngh k p th i đ n ủ ầ ư ặ ư ờ ế ho c t trên lu ngồ thành m ngả l nớ Có báo cáo, gi ủ ầ ư ặ ạ ch đ u t ấ v n giám sát;
ố ệ ề ặ ng ế ướ t h ầ ệ ề ợ B trí báo hi u phù h p ho c đi u ti ế ợ ẫ d n giao thông k t h p báo hi u theo yêu c u ẩ ủ ơ c a c quan có th m quy n.
Ụ Ụ PH L C 2
ƯƠ Ể PH NG PHÁP ĐÁNH GIÁ, TÍNH ĐI M NGHI M THU CÔNG TÁC B O D Ả ƯỠ NG ƯỜ Ộ Ị Ủ Ệ ƯỜ TH NG XUYÊN CÔNG TRÌNH Đ NG TH Y N I Đ A ủ (Ban hành kèm theo Thông t s 0 ộ tr ngưở ậ ả ộ ư ố 8/2019/TTBGTVT ngày 28 tháng 02 năm 2019 c a B i) B Giao thông v n t
ể ả ưỡ ơ ở ự ng th ng xuyên đ ả ệ ố ớ ừ ườ ấ ượ ụ c th c hi n trên c s đánh giá ớ ệ ươ ượ ụ ể ng, c th theo ph ng pháp đánh giá v i Tính đi m công tác qu n lý trong b o d ạ các h ng m c công vi c đ i v i t ng tiêu chí ch t l ứ ộ các m c đ sau:
ố ể ố ể ấ ố ủ ạ ụ ệ ườ 1. S đi m ch m là 100% s đi m t i đa c a h ng m c công vi c trong các tr ợ ng h p:
ầ ủ ấ ượ ự ệ ầ ị ạ ư a) Th c hi n đ y đ các yêu c u tiêu chí ch t l ng theo quy đ nh t i Thông t này;
ụ ố ớ ườ ệ ng h p h ng m c công vi c là thao tác báo hi u ho c b o d ợ ệ ệ ệ ệ ệ ệ c ơ ng, s n báo hi u, ệ ượ ả ặ ầ ặ ạ i đi m b các kho n 2, 3, 4 và ệ ạ ụ ụ ộ ặ ủ ữ ả ơ ị ủ ầ ư ặ ạ ể ừ ượ ể ặ ả ưỡ ướ ố ổ i 2% báo hi u trên t ng s báo hi u đ ị ể ợ ng h p quy đ nh t ắ ụ ử c ch đ u t ệ ho c đ i di n ch đ u t ệ ậ ế ế ả ạ b) Đ i v i tr ỏ ữ ử s a ch a nh báo hi u ho c báo hi u đi n: có d ườ đánh giá không đ t yêu c u ho c thu c các tr ờ ầ kho n 5 c a Ph l c này, đ n v ho c nhà th u đã kh c ph c s a ch a, hoàn thi n trong th i ạ ủ ầ ư h n 03 ngày k t ặ ư ấ ho c t ngày ki m tra, nghi m thu và đ v n giám sát (n u có) xác nh n k t qu hoàn thành.
ố ể ố ể ấ ố ủ ạ ụ ệ ườ 2. S đi m ch m là 95% s đi m t i đa c a h ng m c công vi c trong các tr ợ ng h p:
ệ ượ ụ ầ ạ ủ ạ a) Có 01 tiêu chí c a h ng m c công vi c đ c đánh giá không đ t yêu c u;
ụ ố ớ ạ ặ ả ưỡ ệ ỏ ơ ệu trên t ng s báo hi u đ ệu hoặc báo hiệu điện: có t ạ ờ ạ ầ ừ ườ ể ể ệ ả ợ ị b) Đ i v i h ng m c công vi c là thao tác báo hi u ho c b o d nh báo hi giá không đ t yêu c u và ch a đ ừ t ệu, s a ch a ữ ử ng, s n báo hi ố ổ ệ ượ c đánh ể ệ c kh c ph c s a ch a hoàn thi n trong th i h n 03 ngày, k i đi m a kho n này. ệ ế ừ 2% đ n 5% báo hi ữ ụ ử ắ ạ ng h p quy đ nh t ư ượ ngày ki m tra, nghi m thu, tr tr
ố ể ố ể ấ ố ủ ạ ụ ệ ườ 3. S đi m ch m là 85% s đi m t i đa c a h ng m c công vi c trong các tr ợ ng h p:
ệ ượ ụ ầ ạ ủ ạ a) Có 02 tiêu chí c a h ng m c công vi c đ c đánh giá không đ t yêu c u;
ệ ụ ố ớ ạ ữ ệ ng, s n báo hi u, s a ch a ặ ệ ặ ả ưỡ ụ ệ ử c đánh giá không ơ ệ ượ ệ ệ ủ ạ ệ ạ ổ ầ ể ừ ờ ạ ụ ữ ử ặ ị ệ b) Đ i v i h ng m c công vi c là thao tác báo hi u ho c b o d ệ ỏ nh báo hi u ho c báo hi u đi n: có 02 tiêu chí c a h ng m c công vi c đ ố ế ạ ầ ừ ạ 2% đ n 5% báo hi u trên t ng s báo hi u không đ t yêu c u và đ t yêu c u đ t, trong đó có t ư ượ ơ ệ trong th i h n 03 ngày, k t ắ ầ ch a đ c đ n v ho c nhà th u kh c ph c, s a ch a hoàn thi n ể ngày ki m tra, nghi m thu.
ố ể ố ể ấ ố ủ ạ ụ ệ ườ 4. S đi m ch m là 70% s đi m t i đa c a h ng m c công vi c trong các tr ợ ng h p:
ủ ạ ệ ượ ụ ở ầ ạ a) Có 03 tiêu chí tr lên c a h ng m c công vi c đ c đánh giá không đ t yêu c u;
ệ ụ ố ớ ạ ữ ệ ng, s n báo hi u, s a ch a ặ ệ ơ ệ ượ ử c đánh giá không ầ ạ ệ ủ ạ ổ ệ ừ ế ệ ệ ụ ử ờ ạ ể ừ ệ ầ ắ ặ ị ặ ả ưỡ ụ ầ ố 2% đ n 5% báo hi u trên t ng s báo hi u không đ t yêu c u và ữ c đ n v ho c nhà th u kh c ph c s a ch a hoàn thi n trong th i h n 03 ngày, k t ệ b) Đ i v i h ng m c công vi c là thao tác báo hi u ho c b o d ệ ỏ nh báo hi u ho c báo hi u đi n: có 03 tiêu chí c a h ng m c công vi c đ ạ đ t yêu c u, trong đó có t ư ượ ơ ch a đ ể ngày ki m tra, nghi m thu.
ệ ố ớ ạ ữ ơ ỏ ệ ử ệ ng, s n báo hi u, s a ch a ệ ượ ệ ế ặ ạ c ệ ắ ị ặ ả ưỡ ệ trên 5% đ n 30% báo hi u trên t ng s báo hi u đ c đ n v ho c nhà th u kh c ph c, s a ch a hoàn thi n ấ ầ ố ể ớ ỷ ệ ờ ạ ệ ố ổ ữ ử ụ ặ ươ ứ ng ng v i t ngày ki m tra, nghi m thu, s đi m ch m t l ệ ầ ể ừ ệ ầ ạ ầ ụ 5. Đ i v i h ng m c công vi c là thao tác báo hi u ho c b o d ừ ệ nh báo hi u ho c báo hi u đi n: có t ư ượ ơ đánh giá không đ t yêu c u và ch a đ ể trong th i h n 03 ngày, k t ủ ố ph n trăm c a s báo hi u không đ t yêu c u.
ố ể ể ấ ườ 6. S đi m ch m là "0" đi m trong các tr ợ ng h p:
ả ự ứ ự ệ ệ ệ ế ơ ị ấ a) Đ n v không th c hi n và không cung c p các tài li u ch ng minh k t qu th c hi n;
ố ớ ạ ụ ữ ệ ệ ng, s n báo hi u, s a ch a ặ ả ưỡ ụ ệ ệ ặ ử c đánh giá không ệ ủ ạ ố ổ ệ ệ ầ ầ ơ b) Đ i v i h ng m c công vi c là thao tác báo hi u ho c b o d ệ ượ ệ ỏ nh báo hi u ho c báo hi u đi n: có 03 tiêu chí c a h ng m c công vi c đ ạ ạ đ t yêu c u, trong đó có trên 30% báo hi u trên t ng s báo hi u không đ t yêu c u.