Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
NGÂN HÀNG NHÀ CƯỚ N Ệ VI T NAM
Hà N iộ , ngày 04 tháng 7 năm 2019 S : ố 08/2019/TTNHNN
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ư Ố Ủ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 03/2015/TTNHNN NGÀY 20 ƯỚ Ố Ủ Ệ C VI T NAM H Ự Ị Ủ Ủ Ề Ổ Ứ Ệ Ủ Ố Ạ Ủ
Ộ Ố Ề ƯỚ Ố NG THÁNG 3 NĂM 2015 C A TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N Ị Ộ Ố Ề Ẫ D N TH C HI N M T S ĐI U C A NGH Đ NH S 26/2014/NĐCP NGÀY 07 THÁNG 4 Ộ NĂM 2014 C A CHÍNH PH V T CH C VÀ HO T Đ NG C A THANH TRA, GIÁM SÁT NGÀNH NGÂN HÀNG
ứ ậ ướ ệ Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ứ ậ Căn c Lu t Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ướ ệ ề ệ ạ ố Căn c Ngh đ nh s 16/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ch c c a Ngân hàng Nhà n ủ t Nam; c Vi
ị ố ủ ề ổ ứ ủ ị ủ ứ ạ ộ ố ị ị ộ ố ề ủ ủ ố ị ổ ủ ề ổ ứ ủ ử ổ ủ ạ ộ Căn c Ngh đ nh s 26/2014/NĐCP ngày 07 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph v t ch c và ho t đ ng c a Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng và Ngh đ nh s 43/2019/NĐCP ngày 17 ị tháng 5 năm 2019 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 26/2014/NĐ ủ CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph v t ch c và ho t đ ng c a Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng;
ị ủ ề Theo đ ngh c a Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng;
ướ ổ c Vi ố ẫ ị ố ệ ư ố s 03/2015/TTNHNN ngày 20 tháng 3 năm 2015 c a Th t Nam h ộ ố ề ủ s a đ i, b sung m t s đi u c a ướ ống đ c Ngân hàng Nhà n c ị ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 26/2014/NĐCP ngày 07 tháng 4 ủ ộ ố ề ủ ạ ộ ư ử ổ t Nam ban hành Thông t ủ ố ch c và ho t đ ng c a Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng ố Th ng đ c Ngân hàng Nhà n Thông t ự ướ ệ ệ Vi ủ ủ ề ổ ứ năm 2014 c a Chính ph v t ọ ắ s (sau đây g i t ư ố 03/2015/TTNHNN). t là Thông t
ộ ố ề ủ ử ổ ổ ề ư ố Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 03/2015/TTNHNN
ượ ử ổ ư ổ ề 1. Đi u 4 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ố ớ ượ “Đi u 4. Phân công trách nh ệ i m thanh tra đ i v i các đ ối t ng thanh tra ngân hàng
ủ ệ ậ ị ị ố ượ ơ 1. C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ch u trách nhi m thanh tra theo quy đ nh c a pháp lu t ố ớ đ i v i các đ i t ng thanh tra ngân hàng sau đây:
ơ ổ ứ ướ ủ ừ ả ộ ch c, cá nhân thu c ph m vi qu n lý c a Ngân hàng Nhà n ố ố ượ ướ ạ ả ướ ủ ố a) C quan, t do Ngân hàng Nhà n c, tr các đ i t c chi nhánh qu n lý theo phân công c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ng c;
ươ ạ ướ ắ ữ ề ệ b) Ngân hàng th ng m i do Nhà n c n m gi ố 100% v n đi u l ;
c) Ngân hàng chính sách;
ợ d) Ngân hàng h p tác xã;
đ) Ngân hàng liên doanh;
ố ướ e) Ngân hàng 100% v n n c ngoài;
ộ ố ướ ủ ố ố ướ g) M t s chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo phân công c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c;
ươ ầ h) Ngân hàng th ạ ổ ng m i c ph n;
ổ ứ ụ i) T ch c tín d ng phi ngân hàng;
ổ ứ k) T ch c tài chính vi mô;
ộ ố ươ ự ủ ố ố ng trình, d án tài chính vi mô theo phân công c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà l) M t s ch c;ướ n
ổ ứ ạ ộ ụ m) T ch c ho t đ ng thông tin tín d ng;
ả ủ ả ổ ứ ụ ệ n) Công ty Qu n lý tài s n c a các t ch c tín d ng Vi t Nam;
ề ử ể ả ệ o) B o hi m ti n g i Vi t Nam;
ề ố p) Nhà máy In ti n Qu c gia;
ầ ổ ố ệ q) Công ty C ph n Thanh toán Qu c gia Vi t Nam;
ủ ổ ứ ể ạ ụ ch c tín d ng quy đ nh t ả ủ ị ư ệ i các Đi m b, d, đ, e, h, i Kho n này mà công ty ổ ứ ch c tín d ng nh ng thu c trách nhi m thanh tra c a Ngân hàng Nhà ộ ụ ệ ộ ủ ướ c, tr đ i t c chi r) Công ty con c a t ả con này không ph i là t ừ ố ượ ướ n ng thu c trách nhi m thanh tra c a Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n nhánh;
ố ượ ướ ộ ủ ng thanh tra thu c trách nhi m thanh tra c a Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n ầ ỉ ạ ủ ệ ạ ườ ế ặ ợ ố ố c t và theo ch đ o c a Th ng đ c Ngân i ho c khi c n thi ng h p thanh tra l s) Đ i t chi nhánh trong tr hàng Nhà n c;ướ
ố ượ ượ ố ố ướ t) Đ i t ng khác khi đ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c giao.
ướ ị ị ệ c chi nhánh ch u trách nhi m thanh tra theo quy đ nh ố ượ 2. Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n ậ ố ớ ủ c a pháp lu t đ i v i các đ i t ng thanh tra ngân hàng sau đây:
ơ ổ ứ ủ ạ ả ộ ướ a) C quan, t ch c, cá nhân thu c ph m vi qu n lý c a Ngân hàng Nhà n c chi nhánh;
ướ ụ ở ặ ạ ị ỉ c ngoài có tr s đ t t ướ ố ự ị ọ ắ ộ i đ a bàn t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ t là đ a bàn t nh, thành ơ ặ ụ ở ủ ừ ố ượ ể ạ ị ề b) Chi nhánh ngân hàng n ươ ng n i đ t tr s c a Ngân hàng Nhà n ố ng quy đ nh t ph ), tr đ i t c chi nhánh (sau đây g i t ả i Đi m g Kho n 1 Đi u này;
ơ ị ự ệ ộ ơ ng thanh tra thu c trách nhi m thanh tra c a C quan Thanh tra, ộ ủ ố ượ ị ừ ố ượ ả ạ ị c) Đ n v tr c thu c c a đ i t ạ giám sát ngân hàng quy đ nh t ề i Kho n 1 Đi u này (tr đ i t ể i các Đi m p, q ủ ng quy đ nh t
ướ ị ự ơ c chi nhánh khác mà đ n v tr c ủ ụ ở ặ ạ ị ả ộ ỉ ề Kho n 1 Đi u này), c a Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n thu c này có tr s đ t t ố i đ a bàn t nh, thành ph ;
ụ ở ặ ạ ị ụ ỹ ỉ d) Qu tín d ng nhân dân có tr s đ t t ố i đ a bàn t nh, thành ph ;
ố ừ ố ượ ự ị ỉ ị ạ ươ ng trình, d án tài chính vi mô trên đ a bàn t nh, thành ph , tr đ i t ng quy đ nh t i ề đ) Ch ả ể Đi m 1 Kho n 1 Đi u này;
ệ ủ ổ ứ ướ ụ ạ ộ ổ ứ ướ ch c n c ngoài khác có ho t đ ng ạ ụ ở ặ ạ ị ỉ e) Văn phòng đ i di n c a t ngân hàng có tr s đ t t ch c tín d ng n c ngoài, t ố i đ a bàn t nh, thành ph ;
ạ ộ ổ ứ ạ ộ ch c cung ng d ch v trung ụ ở ặ ạ ị ị ứ ố ừ ố ượ ổ ứ ỉ ụ i đ a bàn t nh, thành ph , tr đ i t ng ể ề ạ ạ ố g) T ch c có ho t đ ng ngo i h i, ho t đ ng kinh doanh vàng; t gian thanh toán không ph i là ngân hàng có tr s đ t t ị quy đ nh t ả ả i Đi m q Kho n 1 Đi u này;
ơ ụ ấ ị ỉ ướ ủ ướ ạ ả ộ ố ổ ứ h) C quan, t ự ậ ị đ nh pháp lu t trong các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n ch c, cá nhân khác trên đ a bàn t nh, thành ph có nghĩa v ch p hành các quy c; c c a Ngân hàng Nhà n
ố ượ ệ ng báo cáo thu c trách nhi m qu n lý nhà n ủ ướ ủ c c a Ngân hàng Nhà n ố ử ề ướ ố ượ ị c trên đ a bàn ng quy ố ể ạ ả i) Đ i t ỉ t nh, thành ph theo quy đ nh c a pháp lu t v phòng, ch ng r a ti n ngoài các đ i t ị đ nh t ả ộ ậ ề ị i các Đi m b, c, d, đ, e, g, h Kho n này;
ố ượ ượ ố ố ướ k) Đ i t ng khác khi đ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c giao.
ướ ự ệ c chi nhánh th c hi n thanh tra đ i v i đ i t ủ ướ ố ớ ố ượ ng thanh c chi nhánh khác theo ộ ỉ ạ ủ ướ ố 3. Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n ệ tra thu c trách nhi m thanh tra c a Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n ố ch đ o c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c.”
ượ ử ổ ư ổ ề 2. Đi u 5 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ố ớ ề ệ ượ “Đi u 5. Phân công trách nhi m giám sát đ i v i các đ ối t ng giám sát ngân hàng
ơ ệ ị ị ố ượ 1. C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ch u trách nhi m giám sát an toàn vi mô theo quy đ nh ậ ố ớ ủ c a pháp lu t đ i v i các đ i t ng giám sát ngân hàng sau đây:
ươ ạ ướ ắ ữ ề ệ a) Ngân hàng th ng m i do Nhà n c n m gi ố 100% v n đi u l ;
ợ b) Ngân hàng h p tác xã;
c) Ngân hàng liên doanh;
ố ướ d) Ngân hàng 100% v n n c ngoài;
ướ ị ạ ể ề ả ư đ) Chi nhánh ngân hàng n c ngoài quy đ nh t i Đi m g Kho n 1 Đi u 4 Thông t này;
ươ ầ e) Ngân hàng th ạ ổ ng m i c ph n;
ổ ứ ụ g) T ch c tín d ng phi ngân hàng;
ổ ứ h) T ch c tài chính vi mô;
ố ượ ượ ố ố ướ i) Đ i t ng khác khi đ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c giao.
ướ ị ậ ố ớ ệ c chi nhánh ch u trách nhi m giám sát an toàn vi mô ố ượ ủ ị 2. Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các đ i t ng giám sát ngân hàng sau đây:
ướ ụ ở ặ ạ ị ố ừ ố ượ ỉ i đ a bàn t nh, thành ph , tr đ i t ng quy c ngoài có tr s đ t t ề ạ a) Chi nhánh ngân hàng n ể ị đ nh t ả i Đi m đ Kho n 1 Đi u này;
ơ ị ự ủ ộ ơ ề ả ệ i Kho n 1 Đi u này, c a Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n ng giám sát thu c trách nhi m giám sát c a C quan Thanh tra, ướ c ơ ộ ỉ ộ ủ ố ượ b) Đ n v tr c thu c c a đ i t ủ ạ ị giám sát ngân hàng quy đ nh t ụ ở ặ ạ ị ị ự chi nhánh khác mà đ n v tr c thu c này có tr s đ t t ố i đ a bàn t nh, thành ph ;
ụ ở ặ ạ ị ụ ỹ ỉ c) Qu tín d ng nhân dân có tr s đ t t ố i đ a bàn t nh, thành ph ;
ố ượ ượ ố ố ướ d) Đ i t ng khác khi đ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c giao.
ố ớ ự ổ ứ ướ ụ ố ộ ệ ơ 3. C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng th c hi n giám sát an toàn vĩ mô đ i v i toàn b h th ng các t ệ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.
ậ ố ớ ự ủ ị
ơ ệ 4. C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng th c hi n giám sát theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i ố ượ các đ i t ng sau đây:
a) Ngân hàng chính sách;
ả ủ ả ổ ứ ụ ệ b) Công ty Qu n lý tài s n c a các t i ch c tín d ng V t Nam;
ề ử ể ả ệ c) B o hi m ti n g i Vi t Nam;
ổ ứ ạ ộ ụ d) T ch c ho t đ ng thông tin tín d ng;
ể ề ạ ả ị ủ ổ ứ ả ụ ư ủ ệ ụ ch c tín d ng quy đ nh t i các Đi m a, b, c, d, e, g Kho n 1 Đi u này mà ổ ứ ch c tín d ng nh ng thu c trách nhi m giám sát c a Ngân hàng ừ ố ượ ướ ủ ệ c, tr đ i t ộ ng thu c trách nhi m giám sát c a Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà đ) Công ty con c a t công ty con này không ph i là t ộ Nhà n ướ n c chi nhánh;
ố ượ ượ ố ố ướ e) Đ i t ng khác khi đ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c giao.
ướ ự ủ ệ ị c chi nhánh th c hi n giám sát theo quy đ nh c a pháp ậ ố ớ ố ượ 5. Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n lu t đ i v i các đ i t ng sau đây:
ơ ị ự ủ ộ ơ ộ ủ ố ượ ị ề ả ơ ộ ệ ị ự i Kho n 4 Đi u này mà đ n v tr c thu c này có tr s đ t t ng giám sát thu c trách nhi m giám sát c a C quan Thanh tra, ụ ở ặ ạ ị i đ a ỉ a) Đ n v tr c thu c c a đ i t ạ giám sát ngân hàng quy đ nh t ố bàn t nh, thành ph ;
ố ượ ượ ố ố ướ b) Đ i t ng khác khi đ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c giao.”
ể ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 3. Đi m a, Đi m b Kho n 1 Đi u 6 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ự ng ộ ậ ề ệ ị ả ố ớ ố ượ ể ả ạ i Kho n 1 Đi u 4, Kho n 1 và ng giám sát ngân hàng quy đ nh t ả ầ “a) Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng yêu c u th c hi n ki m toán đ c l p đ i v i đ i t ố ượ thanh tra ngân hàng, đ i t ư ề Kho n 4 Đi u 5 Thông t này;
ệ ộ ướ ố ượ ạ ị ự c chi nhánh yêu c u th c hi n ki m toán đ c ả i Kho n 2, ể ầ ng giám sát ngân hàng quy đ nh t ng thanh tra ngân hàng, đ i t ả ố ớ ố ượ ề ả ề ả ư b) Chánh Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n ậ l p đ i v i đ i t Kho n 3 Đi u 4, Kho n 2 và Kho n 5 Đi u 5 Thông t này.”
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 4. Đi m c Kho n 1 Đi u 9 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ế ấ ộ ộ ế ị ượ ưở ế ặ c Tr ề ệ ng đoàn thanh tra) và đ ưở ườ ệ ụ ở ẩ ạ ấ ặ “c) V kinh nghi m: Đã tham gia ít nh t 02 cu c thanh tra ho c ít nh t 01 cu c thanh tra (n u là ưở i ra quy t đ nh thanh tra (n u Tr ng đoàn thanh tra ho c ng ứ ng đoàn thanh tra) đánh giá là hoàn thành ch c trách, nhi m v tr lên (tiêu chu n này áp là Tr ố ớ ụ d ng đ i v i ng ch thanh tra viên, thanh tra viên chính).”
ượ ử ổ ư ổ ề 5. Đi u 10 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ế ộ ề “Đi u 10. Ch đ thông tin, báo cáo
ổ ứ ố ề ủ ơ ố ề ẩ ố ổ ch c, ng ế ố i quy t khi u n i, t cáo, ti p công dân, phòng, ch ng tham nhũng và t ả ử ề ạ ố ố ố ị ợ ườ i có th m quy n v công tác thanh ạ ộ i ph m, ướ c theo quy đ nh ố ố ủ ổ ợ ầ ủ ấ ứ ệ ố ơ ẩ ệ ự ụ ủ ặ
ầ ơ 1. C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng làm đ u m i t ng h p, báo cáo Th ng đ c Ngân hàng ổ ướ c, T ng Thanh tra Chính ph , c quan, t Nhà n ế ế tra, giám sát, gi ợ ủ phòng, ch ng r a ti n, phòng, ch ng tài tr kh ng b c a Ngân hàng Nhà n ề ậ ủ c a pháp lu t và yêu c u c a c p có th m quy n; t ng h p, báo cáo Th ng đ c Ngân hàng Nhà ướ ề ệ n c v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v và các m t công tác c a C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
ướ ổ ợ ố ướ ể ủ ề ặ c chi nhánh t ng h p, báo cáo Giám đ c Ngân hàng c chi nhánh đ báo cáo Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng v các m t công tác c a ướ 2. Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n Nhà n Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n c chi nhánh.
ch c tín d ng n ổ ứ ướ ch c n c ngoài; t ệ ủ ổ ứ ạ ộ ướ ạ ộ ụ ạ ố ạ ộ ị ổ ứ ch c có ho t đ ng ngo i h i, ho t đ ng kinh doanh vàng; t c ngoài khác có ho t đ ng ch c cung ng d ch ỉ ụ ở ặ ạ ị ứ ố ả ấ ặ ờ ỳ ị ướ ị c chi nhánh theo quy đ nh c a Ngân hàng ế ướ ầ ủ ặ ạ 3. Văn phòng đ i di n c a t ổ ứ ngân hàng; t ụ i đ a bàn t nh, thành ph có trách v trung gian thanh toán không ph i là ngân hàng có tr s đ t t ị ệ ệ nhi m cung c p k p th i, đ y đ , chính xác các thông tin, tài li u, báo cáo theo đ nh k ho c khi ủ ầ c n thi Nhà n ầ ủ t cho Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n c ho c yêu c u c a Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng.”
ượ ử ổ ư ổ ề 6. Đi u 11 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ệ ữ ố ơ ớ
“Đi u 11. M i quan h gi a C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng v i Ngân hàng Nhà n ề ướ c chi nhánh
ố ệ ữ ơ ớ ướ c chi nhánh ướ ả ồ 1. M i quan h gi a C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng v i Ngân hàng Nhà n (bao g m c Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n c chi nhánh):
ủ ự ể ế ạ ơ ằ ướ ủ ể ố ướ ự ệ ệ ạ ạ a) C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ch trì xây d ng và t tra h ng năm c a Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng; h ế vi c th c hi n k ho ch thanh tra t i Ngân hàng Nhà n ổ ứ ch c tri n khai k ho ch thanh ẫ ng d n, theo dõi, đôn đ c, ki m tra c chi nhánh;
ơ ể ấ ả ử ả ố ộ
ế ế ử ướ c; ch trì x lý vi c ch ạ ề ộ ạ ố i quy t, x lý khi u n i, t ả ệ ủ ng, n i dung, th i gian thanh tra trong ph m vi qu n lý nhà n ả ử ướ ướ ị ố ượ ố ề c; đ ngh Giám đ c Ngân hàng Nhà n ứ ạ ỉ ạ b) C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng lãnh đ o, ch đ o, ki m tra công tác thanh tra, giám sát, ế ạ i ph m, gi cáo, ti p qu n lý c p phép, phòng, ch ng tham nhũng, t ồng ướ ủ ạ c c a Ngân hàng Nhà n công dân trong ph m vi qu n lý nhà n ướ ủ ờ ạ chéo v ph m vi, đ i t c c a c chi nhánh c thanh tra viên ngân Ngân hàng Nhà n hàng, công ch c khác tham gia đoàn thanh tra;
ặ ạ ệ ọ ế ự ệ ủ ụ ệ ấ ủ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ướ ế ấ ơ ướ c ngoài, C quan Thanh tra, giám c chi nhánh ti n hành thanh tra đ i v i đ i ệ ng thanh tra ngân hàng thu c trách nhi m c a Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n ố ớ ố ướ c chi ườ ợ ố ủ ộ ướ ng h p Giám đ c Ngân hàng Nhà n ồng ý thì Chánh Thanh tra, c chi nhánh không đ ướ ệ ố ố ị c Th ng đ c Ngân ướ ề ế ị ủ ậ c) Khi phát hi n có d u hi u vi ph m pháp lu t ho c khi có d u hi u r i ro đe d a đ n s an ạ ộ toàn ho t đ ng c a t ầ sát ngân hàng yêu c u Giám đ c Ngân hàng Nhà n ượ t nhánh. Tr giám sát ngân hàng ra quy t đ nh thanh tra, báo cáo và ch u trách nhi m tr hàng Nhà n ố ế ị c v quy t đ nh c a mình;
ệ ệ ủ ạ ặ ụ ệ ấ ủ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ấ ướ c ngoài, Ngân hàng Nhà n ố ớ ố ượ ế ọ ế ự ướ c chi ng thanh ị ơ ộ ủ ệ ơ ậ d) Khi phát hi n có d u hi u vi ph m pháp lu t ho c khi có d u hi u r i ro đe d a đ n s an ạ ộ toàn ho t đ ng c a t ề nhánh đ ngh C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ti n hành thanh tra đ i v i đ i t tra ngân hàng thu c trách nhi m c a C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng;
ướ ề c chi nhánh đ ngh C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng h ị ơ ộ ụ ủ ự ệ ơ
ố ẫ ướ đ) Ngân hàng Nhà n ng d n đ i ứ ộ ề ấ ớ v i các v n đ thu c lĩnh v c công tác thu c ch c năng, nhi m v c a C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng;
ỉ ạ ướ ng d n Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà ệ ụ ề ả ế ơ c chi nhánh v công tác, nghi p v thanh tra, giám sát, c p phép, gi i quy t khi u n i, t ẫ ấ ử ề ế ố ạ ố ợ ủ ế ố ống r a ti n, phòng, ch ng tài tr kh ng e) C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ch đ o, h ướ n cáo, ti p công dân, phòng, ch ng tham nhũng, phòng ch b ;ố
ướ ự ấ ờ ầ ủ ệ ầ ủ ị g) Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n c chi nhánh cung c p đ y đ , k p th i, trung th c các ơ thông tin, tài li u theo yêu c u c a C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng;
ơ ấ ế ế ả ng thanh tra ngân hàng, đ i t ệ ả ộ
ướ c h) C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng cung c p cho Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà n ố ượ ố ượ chi nhánh k t qu thanh tra, giám sát có liên quan đ n đ i t ng ủ ạ giám sát ngân hàng thu c ph m vi trách nhi m qu n lý c a Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà ướ n c chi nhánh.
ề ướ c chi nhánh, C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ệ ạ ộ c chi nhánh v ho t đ ng qu n lý, ả ạ ộ ế ể ụ ầu m i c a Ngân hàng Nhà ệ ệ ề ị ị ầ ủ ấ ủ ể ấ ấ ế ị ề ề ệ ươ ể ị ị ạ ố ộ ng và Đoàn Đ i bi u Qu c h i, x lý ki n ngh v ti n t và ngân hàng trên đ a ị ủ ơ 2. Khi có đ ngh c a Ngân hàng Nhà n ổi thông tin, tài li u cho Ngân hàng Nhà n ướ ấ ề cung c p, trao đ ả ố ượ thanh tra, giám sát ngân hàng liên quan đ n đ i t ng qu n lý, thanh tra, giám sát ho t đ ng trên ệ ị ố ủ ệ ự ướ c chi nhánh th c hi n nhi m v đ đ a bàn đ Ngân hàng Nhà n ụ ướ ự ệ ệ ớ ấ ủ c trên đ a bàn trong vi c th c hi n nhi m v báo cáo, quan h v i c p y, chính quy n đ a n ố ộ ả ờ ươ i ch t v n theo yêu c u c a c p y, chính ph ng, Đoàn Đ i bi u Qu c h i; báo cáo, tr l ử ạ ề quy n đ a ph bàn.
ơ ướ ố ợ c chi nhánh ph i h p công tác ướ ế 3. C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và Ngân hàng Nhà n ệ ủ theo quy ch làm vi c c a Ngân hàng Nhà n c.”
ượ ử ổ ư ổ ề 7. Đi u 15 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ạ ộ ụ ề ị “Đi u 15. Áp d ng các quy đ nh khác trong ho t đ ng thanh tra
ủ ự ệ ạ ị ị i Ngh ạ ộ ố ố ị ượ ử ổ c s a đ i, b sung t ủ ử ổ ủ ố ị ạ ộ ủ ủ ề ổ ứ ị ợ ượ ử ổ ườ ố ng h p Ngh đ nh s 26/2014/NĐCP (đã đ ổ c s a đ i, b ị ụ ư ạ ị ủ ị này. Tr i Ngh đ nh s 43/2019/NĐCP) và Thông t này không quy đ nh thì áp d ng các quy đ nh ủ ị ị ậ ề ướ ố ố ị Ho t đ ng thanh tra c a Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng th c hi n theo quy đ nh t ị ạ ổ ị i Ngh đ nh s 43/2019/NĐCP ngày 17 đ nh s 26/2014/NĐCP (đã đ ị ộ ố ề ủ ổ tháng 5 năm 2019 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 26/2014/NĐCP ngày 07 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph v t ch c và ho t đ ng c a Thanh tra, giám sát ngành ư Ngân hàng) và Thông t ố sung t ủ c a pháp lu t v thanh tra và quy đ nh có liên quan c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c.”
ỏ ư ố ề Bãi b Đi u 12 Thông t s 03/2015/TTNHNN. Đi u 2.ề
ề ử ố ớ ụ ưở ụ ộ
ưở ụ ụ ộ ng C c Thanh tra, giám sát ngân hàng thành ph H Chí ế ị ộ
ư ư ế ng C c Thanh tra, giám sát ngân Đi u 3. X lý đ i v i các cu c thanh tra do C c tr ố ồ ố hàng thành ph Hà N i, C c tr ậ ơ Minh thu c C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ký Quy t đ nh thanh tra, thành l p ậ Đoàn thanh tra nh ng ch a ban hành k t lu n thanh tra
ộ ụ ưở ố ng C c Thanh tra, giám sát ngân hàng thành ph Hà ộ ậ ố ớ ộ ế ư ế ị ế ệ ơ ế ướ ố ườ ạ ủ ậ ụ ề ế ố ộ c chi nhánh thành ph Hà N i th c hi n nhi m v , quy n h n c a ng i ra quy t ả ệ ệ ậ ồ ụ 1. Đ i v i các cu c thanh tra do C c tr N i thu c C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ký Quy t đ nh thanh tra, thành l p Đoàn thanh tra mà đ n h t ngày 04 tháng 7 năm 2019 ch a ban hành k t lu n thanh tra thì Giám đ c Ngân ự hàng Nhà n ế ị đ nh thanh tra, bao g m c vi c ký ban hành k t lu n thanh tra.
ụ ố ớ ưở ố ồ ng C c Thanh tra, giám sát ngân hàng thành ph H ậ ộ ế ư ậ ế ị ế ệ ố ạ ủ ự ụ ệ ề ố ồ ả ệ ườ ế ậ ồ ụ ộ 2. Đ i v i các cu c thanh tra do C c tr ơ Chí Minh thu c C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ký Quy t đ nh thanh tra, thành l p Đoàn ế thanh tra mà đ n h t ngày 04 tháng 7 năm 2019 ch a ban hành k t lu n thanh tra thì Giám đ c ướ Ngân hàng Nhà n c chi nhánh Thành ph H Chí Minh th c hi n nhi m v , quy n h n c a ế ị ng i ra quy t đ nh thanh tra, bao g m c vi c ký ban hành k t lu n thanh tra.
ề ệ ổ ứ ệ Đi u 4. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
ủ ưở ơ ộ ị ng các đ n v thu c Ngân hàng ố ự ố ộ ỉ c; Giám đ c Ngân hàng Nhà n ả ị ộ ồng qu n tr , Ch t ch H i đ ủ ị ướ ự ệ ệ ị Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Th tr ướ Nhà n ủ ị Ch t ch H i đ ụ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ươ ướ c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ồng thành viên, T ng Giám đ c (Giám đ c) t ổ ố ố ư ổ ứ ch c th c hi n Thông t ng; ổ ứ ch c này. c ngoài ch u trách nhi m t
ề ệ ự Đi u 5. Hi u l c thi hành
ệ ự ư ể ừ ừ ị ạ ngày 19 tháng 8 năm 2019, tr quy đ nh t ả i Kho n 2, này có hi u l c thi hành k t ề 1. Thông t ả Kho n 3 Đi u này.
ề ư ệ ự ể ừ 2. Đi u 3 Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 05 tháng 7 năm 2019.
ề ả ư ệ ự ể ừ 3. Kho n 4 Đi u 1 Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 11 năm 2019./
Ố Ố KT. TH NG Đ C Ố Ố PHÓ TH NG Đ C ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4;
ạ
ể ể
ư
Ban Lãnh đ o NHNN; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ư B T pháp (đ ki m tra); Công báo; ả . L u: VP, TTGSNH7, PC (03 b n)
Đoàn Thái S nơ