Ạ Ộ Ế Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 29 tháng 7 năm 2019 B K HO CH VÀ Đ U TẦ Ư S : 09/2019/TTBKHĐT
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ủ Ả S A Đ I, B SUNG, BÃI B M T S ĐI U KHO N C A CÁC THÔNG T LIÊN QUAN Ạ Ế Ị Đ N CH Đ BÁO CÁO Đ NH K THU C PH M VI QU N LÝ NHÀ N C VÀ H Ệ Ư ƯỚ Ầ Ư Ộ Ế Ả Ạ Ủ Ỏ Ộ Ố Ề Ộ Ế Ộ Ỳ Ố TH NG THÔNG TIN BÁO CÁO C A B K HO CH VÀ Đ U T
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ộ ế ị ụ ệ ề ạ ạ ố Căn c Ngh đ nh s 86/2017/NĐCP ngày 25 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ầ ư ch c c a B K ho ch và Đ u t ;
ứ ủ ủ ị ị ề ế ị ủ ơ ướ ố Căn c Ngh đ nh s 09/2019/NĐCP ngày 24 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy đ nh v ch ộ đ báo cáo c a c quan hành chính nhà n c;
ị ủ ề ộ Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng B ;
ổ ầ ư ỏ ộ ố ề ban hành Thông t s a đ i, b sung, bãi b m t s đi u ạ ủ ộ ế ị ị ầ ư ủ ạ ư ử ổ ng B K ho ch và Đ u t ư ố s 04/2008/TTBKH ngày 09 tháng 7 năm 2008 c a B K ho ch và Đ u t i Ngh đ nh s 151/2007/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2007 c a ư ố ạ ố h p tác; Thông t ẫ ế ị ng d n thi hành Ngh đ nh s ử ụ ả
ẫ ể ủ ầ ư ướ ệ ủ ề ữ h ộ ố ộ ng d n th c hi n m t s n i dung c a Chi n l s 07/2010/TTBKH ngày 20 tháng ố 93/2009/NĐCP ngày ợ ộ ế c Phát tri n b n v ng Vi ị ạ ủ ổ ợ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a t ầ ư ướ ị h ủ ban hành Quy ch qu n lý và s d ng vi n tr phi Chính ạ s 02/2013/TTBKHĐT ngày 27 tháng 3 năm 2013 c a B K ho ch ế ượ t Nam
ợ ầ ư ướ ủ ư ố ộ ế ủ ạ ộ ạ ị ẫ h ị ủ ủ ạ ề ổ ứ ế ị ố ạ ị ủ ệ ứ ự c giao th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành và ho t đ ng thanh tra chuyên ượ ố ớ ộ ố ề ủ ộ ế ủ ư ố s 08/2014/TTBKHĐT ngày 26 tháng ố ế t m t s đi u c a Ngh đ nh s ủ ề ổ ứ ị ị ạ ộ ch c và ho t đ ng thanh tra ầ ư ủ ế ạ ư ố ẫ ầ ư ự ả ban hành m u văn b n th c hi n th t c đ u t ra n s 09/2015/TTBKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2015 c a ủ ụ ầ ư ộ ế ệ ủ ạ ầ ư c ngoài; Thông ề ị quy đ nh v s 12/2016/TTBKHĐT ngày 08 tháng 8 năm ư ố ệ ầ ư ướ ộ ế ủ ạ ị ố ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s h ị ử ụ ẫ ủ ủ ề ố ộ ố ề ủ ả ợ ướ ứ ư ủ ể
ầ ư ấ ậ ế ự ệ ạ
ạ ộ ấ ệ ọ ị quy đ nh chi ti ầ ề ự ấ ộ ế ứ ồ ưỡ ạ ộ ạ ạ ấ
ế ổ ứ ạ ộ ộ ế ẫ ạ ộ ưở ộ ế B tr ả ủ kho n c a Thông t ộ ố ẫ ướ h ng d n m t s quy đ nh t ủ ề ổ ứ Chính ph v t ộ ế ủ 3 năm 2010 c a B K ho ch và Đ u t ủ 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph ư ố ủ ướ c ngoài; Thông t ph n ệ ự ệ và Đ u t ư ố ạ ộ ế giai đo n 2011 2020; Thông t s 03/2014/TTBKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 c a B K ẫ ề ạ ủ ế ộ ho ch và Đ u t h ng d n v đăng ký h p tác xã và ch đ báo cáo tình hình ho t đ ng c a ợ s 06/2014/TTBKHĐT ngày 14 tháng 10 năm 2014 c a B K ho ch và h p tác xã; Thông t ị ố ị ộ ố ề ầ ư ướ ng d n m t s đi u quy đ nh t i Ngh đ nh s 216/2013/NĐCP ngày 24 tháng 12 Đ u t ạ ộ ủ ch c và ho t đ ng c a thanh tra ngành K ho ch và năm 2013 c a Chính ph quy đ nh v t ủ ề ơ ị ầ ư Đ u t ; Ngh đ nh s 07/2012/NĐCP ngày 09 tháng 02 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh v c ạ ộ quan đ ố ngành đ i v i thanh tra chuyên ngành th ng kê; Thông t ị ầ ư ạ 11 năm 2014 c a B K ho ch và Đ u t quy đ nh chi ti ủ 216/2013/NĐCP ngày 24 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph v t ngành K ho ch và Đ u t ; Thông t ướ ạ ộ ế B K ho ch và Đ u t ầ ư ư ố s 22/2015/TTBKHĐT ngày 18 tháng 12 năm 2015 c a B K ho ch và Đ u t t ẫ m u báo cáo giám sát và đánh giá đ u t ; Thông t ự 2016 c a B K ho ch và Đ u t ỗ ợ 16/2016/NĐCP ngày 16 tháng 3 năm 2016 c a Chính ph v qu n lý và s d ng v n h tr ư ố ố c ngoài; Thông t phát tri n chính th c (ODA) và v n vay u đãi c a các nhà tài tr n s ạ ộ ế ẫ ầ ư ướ ủ ng d n quy 01/2017/TTBKHĐT ngày 14 tháng 02 năm 2017 c a B K ho ch và Đ u t h ụ ư ố ố ươ s ng trình m c tiêu qu c gia; Thông t c p xã th c hi n các ch trình l p k ho ch đ u t ạ ộ ế ế ầ ư ủ 06/2017/TTBKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2017 c a B K ho ch và Đ u t t ề ấ ệ ấ ự vi c cung c p thông tin v đ u th u, báo cáo tình hình th c hi n ho t đ ng đ u th u v l a ạ ủ ư ố ầ ư s 04/2019/TTBKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2019 c a B K ho ch ch n nhà đ u t ; Thông t ế ố ớ ỉ ị ầ ư ng và thi sát h ch c p ch ng ch t đ i v i ho t đ ng đào t o, b i d quy đ nh chi ti và Đ u t ề ầ ấ ủ ư ố ạ ộ s 06/2019/TTBKHĐT ngày 29 tháng 3 năm 2019 c a hành ngh ho t đ ng đ u th u; Thông t ủ ầ ư ướ ạ v n viên, ng d n quy ch t h B K ho ch và Đ u t ch c và ho t đ ng c a m ng l ướ ư ấ i t
ỏ ệ ứ ệ ạ v n cho doanh nghi p nh và v a thông qua m ng; ng d ng công ngh thông tin
ự ộ ế ạ ộ ế ạ ả ế ế ư liên quan đ n ch ệ ố ầ ư và h th ng c c a B K ho ch và Đ u t ỳ ủ ầ ư ạ ừ ụ ỗ ợ ư ấ h tr t ư ố ế ộ ệ s 08/2018/TTBKHĐT ngày 27 tháng 12 năm 2018 trong th c hi n ch đ báo cáo; Thông t ầ ư ử ổ ổ ủ ộ ố ề ủ s a đ i, b sung m t s đi u c a các Thông t c a B K ho ch và Đ u t ộ ướ ủ ạ ị ộ đ báo cáo đ nh k thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ ế , thông tin báo cáo c a B K ho ch và Đ u t
ươ
Ch
ng I
Ử Ổ Ổ Ỏ Ộ Ố Ề Ư Ủ Ả
Ế Ộ Ả Ế Ị Ộ S A Đ I, B SUNG, BÃI B M T S ĐI U KHO N C A CÁC THÔNG T LIÊN ƯỚ C QUAN Đ N CH Đ BÁO CÁO Đ NH K THU C PH M VI QU N LÝ NHÀ N Ạ Ầ Ư Ủ Ộ Ế Ỳ Ạ C A B K HO CH VÀ Đ U T
ư ố ủ
ộ ế ị h ổ ụ ộ ố ẫ ầ ư ướ ng d n m t s quy đ nh t ủ ề ổ ứ s 04/2008/TTBKH ngày 09 tháng 7 năm 2008 c a ố ị i Ngh đ nh s 151/2007/NĐCP ngày 10 ủ ổ ợ ạ ạ ộ ư ử ổ Đi u ề 1. S a đ i, b sung M c III Thông t ạ B K ho ch và Đ u t ủ tháng 10 năm 2007 c a Chính ph v t ị ch c và ho t đ ng c a t h p tác nh sau:
Ổ Ứ Ự Ệ “III. T CH C TH C HI N
ỉ ố ự ườ ư ch c tri n khai th c hi n Thông t này; tr ổ ứ ợ ỉ ạ ế ệ ươ ộ ộ ơ ươ ng có 1. Các B , c quan ngang B , y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ ể ế ợ ầ ự trách nhi m ch đ o, t t có th ng h p c n thi ầ ủ ị ẫ ướ ng d n chi ti h ộ Ủ ể t phù h p yêu c u c a đ a ph ng mình, ngành mình.
Ủ ủ ổ ợ ổ ị ng và tình hình ho t đ ng c a t ị ư ẫ ạ ệ ậ ạ ộ ỳ ộ Ủ ằ ộ ỉ ế ị ướ ợ ố ượ ấ h p tác trên đ a bàn 2. y ban nhân dân c p xã t ng h p s l ử theo M u THT5 ban hành kèm theo Thông t này; báo cáo đ nh k 6 tháng g i Phòng Tài chính ả K ho ch và các Phòng qu n lý chuyên ngành có liên quan thu c y ban nhân dân huy n, qu n, ố th xã, thành ph thu c t nh tr c ngày 18 tháng 6 và 18 tháng 12 h ng năm.
ệ ợ ố ượ ộ ỉ ậ ổ ị ng và tình hình ủ ổ ợ ư ị ầ ư ướ ạ ả ở ẫ và các S qu n lý chuyên ngành có liên quan tr này; báo cáo c ằ Ủ ố 3. y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh t ng h p s l ạ ộ h p tác trên đ a bàn theo M u THT5 ban hành kèm theo Thông t ho t đ ng c a t ử ở ế ỳ ị đ nh k 6 tháng g i S K ho ch và Đ u t ngày 21 tháng 6 và 21 tháng 12 h ng năm.
ỉ ợ ố ượ ố ự ươ ộ ổ ng t ng h p s l ng và tình hình ư ẫ h p tác trên đ a bàn theo M u THT5 ban hành kèm theo Thông t ủ ổ ợ ả ạ ộ ầ ư ợ ờ ổ ế ể ạ ồ ươ Ủ 4. y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ạ ộ này; báo cáo ho t đ ng c a t ướ ử ộ ế ỳ ị c ngày và các B , ngành có liên quan tr đ nh k 6 tháng và c năm g i B K ho ch và Đ u t ộ ế ằ 25 tháng 6 và 25 tháng 12 h ng năm, đ ng th i t ng h p vào k ho ch phát tri n kinh t xã h i ủ ị c a đ a ph ng.”
ỳ ố ố ệ ượ ầ ờ ngày 15 tháng c tính t ừ ố ố ệ ế ị ướ ỳ c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 6 c a k báo cáo. Th i gian ch t s li u 6 tháng ượ ờ ủ ỳ ừ ế ố 5. Báo cáo đ nh k 6 tháng: Th i gian ch t s li u 6 tháng đ u năm đ 12 năm tr cu i năm đ ủ ỳ ngày 15 tháng 6 đ n ngày 14 tháng 12 c a k báo cáo. c tính t
ượ ừ ướ ỳ c tính t ngày 15 tháng 12 năm tr ế c k báo cáo đ n ngày 14 tháng ỳ ả ị Báo cáo đ nh k c năm đ ủ ỳ 12 c a k báo cáo.”
ử ổ ủ ể ư ố s 09/2009/TTBKH ngày 30 ươ ụ ng trình tín d ng chuyên ngành ộ ậ ả ố ế ộ ố ư ả ộ ố ề Đi u ề 2. S a đ i, b sung m t s đi u, kho n, đi m c a Thông t ổ ự ệ ự ẫ ướ ng d n th c hi n d án thu c các Ch tháng 10 năm 2009 h ợ ơ ồ thu c ngu n v n vay C quan h p tác qu c t Nh t B n (JICA) nh sau:
ử ổ ư ể ả ầ ổ 1. S a đ i, b sung Đi m g Kho n 5.2 Ph n II nh sau:
ụ ệ “g. Nhi m v theo dõi, đánh giá và báo cáo:
ườ ậ ậ ả ủ ự Theo dõi và th ng xuyên c p nh t tình hình gi i ngân c a các d án.
ị ỳ ướ ủ ố ỉ ệ ẫ ạ ổ ụ ụ ự ế ị ỉ Đ nh k tr ộ ự ti n đ th c hi n các d án trên đ a bàn t nh cho Ban QLCT. (theo m u t ợ c ngày 21 c a tháng cu i quý, Ban QLDA t nh có trách nhi m t ng h p, báo cáo ệ i Ph l c 2 kèm theo
ư ỳ ằ ị ừ ướ ỳ ế ủ ngày 15 c a tháng tr c k báo cáo đ n ngày này). Báo cáo đ nh k h ng quý tính t ộ ỳ ố Thông t ủ 14 c a tháng cu i quý thu c k báo cáo.
ậ ủ ế ủ ự ử ườ ổ ợ ỉ c báo cáo quy t toán c a Ban QLDA (ho c Ch d án ợ ể i th ), Ban QLDA t nh t ng h p báo cáo quy t toán g i Ban ấ ng h p Ban QLDA đã gi ể ố ệ ế ế ả ả ặ ậ ượ Ch m nh t 15 ngày sau khi nh n đ ế ả trong tr ề QLCT. Trong báo cáo quy t toán, ngoài bi u s li u, ph i có b n thuy t minh v :
ệ ự ả ướ ng ậ ợ ả i, khó khăn, v ệ ự ướ ng m c trong quá trình th c hi n d án (văn b n h ậ ế ị ế + Tình hình thu n l ủ ụ ẫ d n, th t c gi ắ ậ ư ế i ngân, vi c ti p nh n v t t t b ,… (n u có). , thi
ả ế ị ế ữ ế ộ ế + Đánh giá k t qu kinh t xã h i và nh ng ki n ngh (n u có).
ả ầ ư ủ ụ ế ấ ạ ộ mang + Công su t tăng thêm c a toàn b công trình hay h ng m c công trình do k t qu đ u t i.”ạ l
ử ổ ư ể ả ầ ổ 2. S a đ i, b sung Đi m d Kho n 5.3 Ph n II nh sau:
ụ ệ ề ố “d. Nhi m v hành chính, đi u ph i và báo cáo:
ổ ứ ự ả T ch c và qu n lý nhân s Ban QLDA
ườ ậ ố ệ ươ ủ ậ ng trình ề ướ ượ ờ ị ng xuyên cung c p thông tin và c p nh t s li u cho h th ng thông tin c a Ch ẩ t quá th m quy n ệ ố ắ ng m c phát sinh v ấ ệ ỉ Th (MIS). K p th i phát hi n và báo cáo các khó khăn, v ử x lý cho Ban QLDA t nh và Ban QLCT.
ế ộ ộ ố ượ ấ ng xuyên theo dõi tình hình th c hi n d án ng, ch t ở các n i dung: ti n đ , kh i l ế ệ ự ỉ ề ự ờ ế ạ ộ Th ượ l ườ ị ng, chi phí, bi n đ ng… và k p th i đi u ch nh k ho ch.
ế ự ụ ượ ệ ệ ấ ổ Cung c p thông tin liên quan đ n d án theo khuôn kh trách nhi m và nhi m v đ c giao.
ị ủ ỳ ướ ố ế ệ c ngày 18 c a tháng cu i quý, Ban QLDA có trách nhi m báo cáo ti n đ th c ụ ụ ư i ph l c 2 kèm theo Thông t ỳ ừ ế ố ỉ ủ ngày 15 c a tháng tr ộ ự ẫ ạ ị này). Báo cáo đ nh k ộ ỳ ủ ướ ỳ c k báo cáo đ n ngày 14 c a tháng cu i quý thu c k Đ nh k tr ệ ự hi n d án cho Ban QLDA t nh (theo m u t ằ h ng quý tính t báo cáo.”
ư ố s 07/2010/TTBKH ngày 30 tháng 3 ử ổ ủ ầ ư ướ ị ị h ố ử ụ ệ ế ả ợ ủ ướ ư ả ủ ổ ộ ố ề ề S a đ i, b sung m t s đi u, kho n c a Thông t Đi u 3. ẫ ộ ế ng d n thi hành Ngh đ nh s 93/2009/NĐCP ngày năm 2010 c a B K ho ch và Đ u t ủ 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph ban hành Quy ch qu n lý và s d ng vi n tr phi Chính ph n ạ ủ c ngoài nh sau:
ử ổ ư ề ả ổ 1. S a đ i, b sung Kho n 2 Đi u 9 nh sau:
ế ộ “2. Ch đ báo cáo
ế ộ ệ ệ ả ơ ợ ủ ướ c ngoài (PCPNN) quy Ch đ báo cáo do C quan phê duy t kho n vi n tr phi chính ph n ị đ nh.
ậ ả ử ừ ấ ợ ả ự ả ố ố ệ ượ c tính t ngày 15 tháng 12 ệ ướ ỳ ệ ế ờ ủ ề ơ a) Báo cáo 6 tháng: Ch m nh t vào ngày 18 tháng 6, Ban Qu n lý d án ph i g i báo cáo v C quan phê duy t kho n vi n tr PCPNN. Th i gian ch t s li u đ năm tr c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 6 c a năm báo cáo.
ả ự ố ố ệ ượ ả ử ừ ậ ả ợ c tính t ệ ướ ỳ ấ ệ ế ề ơ b) Báo cáo năm: Ch m nh t vào ngày 18 tháng 12, Ban Qu n lý d án ph i g i báo cáo v C ngày 15 tháng 12 quan phê duy t kho n vi n tr PCPNN. Th i gian ch t s li u đ năm tr ờ c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 12.
ế ể ừ ế ậ ấ ệ ng trình, d án, ngày k t thúc th c hi n ch ự ế ẫ ả ệ ư ệ ử ề ơ ệ ằ ươ ự ự ợ ự ươ ng trình, d án vi n tr ợ ả ệ ự c) Báo cáo k t thúc d án: Ch m nh t 6 tháng k t ả ử Ban Qu n lý d án ph i g i báo cáo theo m u Báo cáo k t thúc ch ả PCPNN b ng văn b n, fax và th đi n t v C quan phê duy t kho n vi n tr PCPNN.”
ử ổ ư ề ả ổ 2. S a đ i, b sung Kho n 2 Đi u 10 nh sau:
ế ộ “2. Ch đ báo cáo
ấ ậ ủ ả ể ế ả ử ể ợ ẫ ử ể ằ ủ ả ả ầ ư ộ ệ ư ệ ử ụ ụ Bi u 1 đ n Bi u 8 (Ph l c 6.a) b ng th đi n t ơ ư ệ ử ề ơ ợ ế , B Tài chính và Bên Tài tr (n u có yêu c u). Riêng m u ượ ể ệ ệ ầ ế ệ c phê duy t vi c ti p nh n (tr khi ướ ỳ ố ố ệ ượ ệ ẫ ừ ế ừ ậ c k báo cáo đ n ngày 15 tháng 12 năm tr ợ ệ c tính t Báo cáo 6 tháng: Ch m nh t vào ngày 21 tháng 6, Ch kho n vi n tr PCPNN ph i g i báo cáo ẫ ừ ể (m u Bi u 1 và Bi u 2 g i theo các m u t ả ợ ả ằ c b ng văn b n, fax và th đi n t ) v C quan ch qu n, C quan phê duy t kho n vi n tr ạ ộ ế PCPNN, B K ho ch và Đ u t ả ộ ầ ỉ ử Bi u 1 ch g i m t l n sau khi kho n vi n tr PCPNN đ ờ ổ có thay đ i). Th i gian ch t s li u đ ngày 14 tháng 6.
ấ ậ ủ ệ ợ ả ả ằ ự ệ ạ ả ơ ẫ ủ ả Ủ ợ ế ề ầ ệ ộ ế ố ố ổ ứ ch c PCPNN và Bên tài tr (n u có yêu c u). Th i gian ch t s ướ ỳ ừ ệ ế ả ử Báo cáo năm: Ch m nh t vào ngày 21 tháng 12, Ch kho n vi n tr PCPNN ph i g i báo cáo ụ ụ ư ệ ử ề ơ theo m u Báo cáo tình hình th c hi n năm (Ph l c 6.b) b ng văn b n, fax và th đi n t v C ầ ư ộ ợ ệ quan ch qu n, C quan phê duy t kho n vi n tr PCPNN, B K ho ch và Đ u t , B Tài ờ chính, y ban công tác v các t li u tính t c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 12. ngày 15 tháng 12 năm tr
ế ự ể ừ ự ự ế ệ ậ ả ngày k t thúc th c hi n ch ươ ệ ế ẫ ợ ươ ng trình, d án ủ ả ấ ả ử ằ ủ ệ ả v C quan ch qu n, C quan ư ệ ử ề ơ ầ ư ộ ụ ụ ợ ợ ệ ộ ế ệ ả ạ ợ Báo cáo k t thúc d án: Ch m nh t 6 tháng k t Ch kho n vi n tr PCPNN ph i g i báo cáo theo m u Báo cáo k t thúc ch vi n tr PCPNN (Ph l c 6.c) b ng văn b n, fax và th đi n t phê duy t kho n vi n tr PCPNN, B K ho ch và Đ u t ng trình, d án, ự ơ , B Tài chính và Bên tài tr .”
ử ổ ư ề ổ 3. S a đ i, b sung Đi u 11 nh sau:
ự ệ ẫ
ả ậ ộ ủ ế ộ ợ ủ ả ề ả ộ ơ ề ệ ẩ ề ế “Đi u 11. Ch đ báo cáo và m u báo cáo v k t qu v n đ ng và tình hình th c hi n các ả kho n vi n tr PCPNN thu c th m quy n qu n lý c a C quan ch qu n
ẫ ơ ụ ụ ậ ả ệ ả ấ ặ ầ ư ộ Ủ ị ư ệ ử ề ơ ệ , B Tài chính, Liên hi p các t ố ố ệ ượ ổ ứ ừ ủ ả ử ệ ợ v C quan phê duy t kho n vi n tr ệ ổ ứ ữ ch c h u ngh Vi t Nam, y ngày 15 tháng 12 năm c tính t ờ ch c PCPNN. Th i gian ch t s li u đ ướ ỳ 1. Báo cáo 6 tháng: Ch m nh t vào ngày 21 tháng 6, C quan ch qu n g i báo cáo theo m u ằ Ph l c 7 b ng văn b n (ho c fax) và th đi n t ạ ộ ế PCPNN, B K ho ch và Đ u t ề ban công tác v các t ế tr c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 6.
ấ ậ ẫ ơ ệ ủ ả ử ệ ị ặ ầ ư ộ Ủ ướ ỳ ừ ổ ứ ữ ch c h u ngh Vi c tính t ờ ch c PCPNN. Th i gian ch t s li u đ ụ 2. Báo cáo năm: Ch m nh t vào ngày 21 tháng 12, C quan ch qu n g i báo cáo theo m u Ph ằ ụ ả ộ ư ệ ử ề ơ ả ợ v C quan phê duy t kho n vi n tr PCPNN, B l c 7 b ng văn b n (ho c fax) và th đi n t ệ ệ ạ ế t Nam, y ban công tác K ho ch và Đ u t , B Tài chính, Liên hi p các t ố ố ệ ượ ổ ứ ề v các t c k báo ngày 15 tháng 12 năm tr ế cáo đ n ngày 14 tháng 6.”
ử ổ ư ề ổ 4. S a đ i, b sung Đi u 12 nh sau:
ề ệ ả ả ẫ
ế ộ ộ ề ế ơ ả ả ủ ợ ợ ệ ệ ề ẩ ả ệ “Đi u 12. Ch đ báo cáo và m u báo cáo v k t qu phê duy t, qu n lý các kho n vi n tr PCPNN thu c th m quy n qu n lý c a C quan phê duy t kho n vi n tr PCPNN
ậ ệ ả ơ ợ ấ ụ ụ ẫ ệ ả ặ ờ , B Tài chính. Th i gian ch t s li u đ ệ c tính ả ầ ư ộ ế ộ ế ướ ỳ ệ 1. Báo cáo 6 tháng: Ch m nh t vào ngày 21 tháng 6, C quan phê duy t kho n vi n tr PCPNN ư ệ ử ề ơ ằ ử v C quan phê duy t g i báo cáo theo m u Ph l c 8 b ng văn b n (ho c fax) và th đi n t ố ố ệ ượ ạ kho n vi n tr PCPNN, B K ho ch và Đ u t ừ t ợ ngày 15 tháng 12 năm tr c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 6.
ấ ậ ơ ẫ Ủ ặ ủ ả ử ạ v B K ho ch và Đ u t ố ố ệ ượ ả ổ ứ ề ư ệ ử ề ộ ế ờ ch c PCPNN. Th i gian ch t s li u đ ầ ư ộ ừ ngày 15 tháng 12 năm tr c tính t ế ụ 2. Báo cáo năm: Ch m nh t vào ngày 21 tháng 12, C quan ch qu n g i báo cáo theo m u Ph ằ ụ , B Tài chính, y ban l c 8 b ng văn b n (ho c fax) và th đi n t ướ c công tác v các t ỳ k báo cáo đ n ngày 14 tháng 6.”
ử ổ ư ề ổ 5. S a đ i, b sung Đi u 13 nh sau:
ố ớ ế ộ ệ ổ ứ ữ ị ệ ch c h u ngh Vi t
ẫ ề “Đi u 13. Ch đ báo cáo và m u báo cáo đ i v i Liên hi p các t Nam
ậ ấ ổ ứ ữ ệ ị ch c h u ngh Vi ệ ậ ợ ả ạ v B K ho ch và Đ u t ố ố ệ ượ ặ ủ ướ ừ ỳ ằ ằ ủ ướ ng Chính ph tr ử ổ t Nam g i báo cáo t ng ẫ ả ướ c theo m u ợ ầ ư ể ổ đ t ng h p, báo c tính t ngày 15 ướ ỳ ế ệ Ch m nh t vào ngày 21 tháng 12, Liên hi p các t ị ộ ề ợ h p đ nh k h ng năm v tình hình v n đ ng, thu hút vi n tr PCPNN trong c n ư ệ ử ề ộ ế ụ ụ Ph l c 9 b ng văn b n (ho c fax) và th đi n t cáo Th t tháng 12 năm tr ờ c ngày 25 tháng 12. Th i gian ch t s li u đ c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 12.”
ử ổ ư ề ổ 6. S a đ i, b sung Đi u 14 nh sau:
ố ớ ộ ế ộ ề ẫ “Đi u 14. Ch đ báo cáo và m u báo cáo đ i v i B Tài chính
ộ ổ ả i ngân các ả ệ ậ ợ ỳ ằ ẫ c ằ ạ ả ư ệ ử ố ố ệ ượ ừ ả ậ ế ủ ướ ủ ướ ng Chính ph tr ầ ư ơ và các c quan liên c tính t ngày 15 tháng 12 ằ ướ ỳ ế ị ợ ề B Tài chính l p báo cáo t ng h p đ nh k h ng năm v tình hình ti p nh n, gi ụ ụ ả ướ kho n vi n tr PCPNN trong c n c theo m u Ph l c 10 trình Th t ộ ế ngày 25 tháng 12 (b ng văn b n), thông báo cho B K ho ch và Đ u t quan (b ng văn b n, fax và th đi n t ). Th i gian ch t s li u đ năm tr ờ c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 12.”
ử ổ ư ề ổ 7. S a đ i, b sung Đi u 15 nh sau:
ố ớ ộ ế ạ ế ộ ầ ư ề ẫ “Đi u 15. Ch đ báo cáo và m u báo cáo đ i v i B K ho ch và Đ u t
ự ề ệ ổ ị ủ ướ ả ợ ả ướ ỳ ằ ẫ l p báo cáo t ng h p đ nh k h ng năm v tình hình phê duy t, th c ng Chính ph ụ ụ c theo m u Ph l c 11 trình Th t ủ ằ ả ơ c ngày 25 tháng 12 (b ng văn b n), thông báo cho B Tài chính và các c quan liên quan ộ ố ố ệ ượ ả ừ c tính t ngày 15 tháng 12 năm ộ ế ệ ướ ằ ướ ỳ ế ầ ư ậ ạ B K ho ch và Đ u t ợ ệ hi n các kho n vi n tr PCPNN trong c n tr ư ệ ử (b ng văn b n, fax và th đi n t ). Th i gian ch t s li u đ tr ờ c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 12.”
ệ ế ượ ủ ề ủ ẫ h ư ố s 02/2013/TTBKHĐT ngày 27 tháng 3 năm 2013 c a ể ự c Phát tri n b n ộ ố ộ ng d n th c hi n m t s n i dung c a Chi n l ủ ề B sung Đi u 17 c a Thông t ầ ư ướ ạ ư ệ ổ ề Đi u 4. ạ ộ ế B K ho ch và Đ u t ữ t Nam giai đo n 2011 2020 nh sau: v ng Vi
ế ộ ề “Đi u 17. Ch đ báo cáo
ướ ủ Ủ c ngày 20 tháng 12 hàng năm, các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban ỉ ộ ơ ổ ứ ươ ộ ể ử ch c, đoàn th g i báo cáo giám ủ ả ố ự ể ề ầ ư ể ổ ư ạ ờ ố ố ệ ượ ộ ơ Tr ng và các t nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ạ ị ộ i Kho n 2 Đi u 15 c a sát, đánh giá th c hi n phát tri n b n v ng theo các n i dung quy đ nh t ủ ủ ướ đ t ng h p báo cáo Th t Thông t ng Chính ph . Th i gian ế ch t s li u đ ộ ệ ự ề ữ ề ộ ế này v B K ho ch và Đ u t ừ c tính t ợ ướ ỳ c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 12.” ngày 15 tháng 12 năm tr
ổ S a đ i, b sung Đi u 25 Thông t ẫ s 03/2014/TTBKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 ạ ư ố ề ế ộ ợ ng d n v đăng ký h p tác xã và ch đ báo cáo tình hình ho t ề ầ ư ướ h ư ộ ế ủ ợ ử ổ ề Đi u 5. ạ ủ c a B K ho ch và Đ u t ộ đ ng c a h p tác xã nh sau:
ủ ợ ạ ộ ế ộ ề ề “Đi u 25. Ch đ báo cáo v tình hình ho t đ ng c a h p tác xã
ấ ậ ự ợ ầ ủ ợ ủ ợ ớ ơ ằ ẫ ủ ụ ụ ạ 1. Ch m nh t vào ngày 15 tháng 12, h p tác xã báo cáo trung th c, đ y đ , chính xác b ng văn ả b n tình hình ho t đ ng c a h p tác xã c a năm v i c quan đăng ký h p tác xã theo m u quy ị đ nh t ạ ộ i Ph l c I18.
ậ ệ ổ ấ ợ ấ ạ ộ ệ ẫ ạ ị ị ơ ủ ấ ỉ ủ ợ ợ ử ơ ợ 2. Ch m nh t vào ngày 18 tháng 12, c quan đăng ký h p tác xã c p huy n t ng h p, báo cáo ụ ụ tình hình ho t đ ng c a h p tác xã c a năm trên đ a bàn huy n theo m u quy đ nh t i Ph l c II 13 g i c quan đăng ký h p tác xã c p t nh.
ậ ợ ợ ấ ạ ộ ấ ỉ ị ủ ợ ơ ệ ổ ỉ ủ ẫ ị ụ ụ ạ 3. Ch m nh t vào ngày 21 tháng 12, c quan đăng ký h p tác xã c p t nh t ng h p, báo cáo tình hình ho t đ ng c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã c a năm trên đ a bàn t nh theo m u quy đ nh ạ t ợ ầ ư ử ộ ế i Ph l c II14 g i B K ho ch và Đ u t .
ộ ế ầ ư ơ ệ ổ ấ ỉ ử ấ ợ ợ , c quan đăng ký h p tác xã c p t nh, c p huy n t ng h p, g i các c ơ ạ 4. B K ho ch và Đ u t quan có liên quan cùng c p.ấ
ờ ạ ả ề ượ ừ i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này đ c tính t ngày 15 ế ố ố ệ 5. Th i gian ch t s li u báo cáo năm t ướ ỳ tháng 12 năm tr c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 12.”
ả S a đ i Đi m d Kho n 2 Đi u 7 c a Thông t s 06/2014/TTBKHĐT ngày 14 tháng 10 ạ ử ổ ủ ẫ ị ị h ạ ề ổ ứ ị ố ị i Ngh đ nh s ạ ộ ị ch c và ho t đ ng ; Ngh đ nh s 07/2012/NĐCP ngày 09 tháng 02 năm ố ự ề ơ ạ ị ượ ứ ệ ủ ị c giao th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành ố ủ ạ ộ ư ư ố ề ủ ề ể Đi u 6. ộ ố ề ầ ư ướ ộ ế ng d n m t s đi u quy đ nh t năm 2014 c a B K ho ch và Đ u t ủ 216/2013/NĐCP ngày 24 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh v t ầ ư ế ủ c a thanh tra ngành K ho ch và Đ u t ủ 2012 c a Chính ph quy đ nh v c quan đ ố ớ và ho t đ ng thanh tra chuyên ngành đ i v i thanh tra chuyên ngành th ng kê nh sau:
ờ ỳ ấ ố ệ ờ ạ ử ị ỳ “d) Th i k l y s li u, th i h n g i báo cáo đ nh k
ngày 15 c a tháng 12 năm tr ộ ế ủ ề ầ ư ướ ụ ổ ủ ướ ế c đ n ngày 14 tháng 3 c a ạ c ngày ề ổ ướ ụ ử ụ ố tr c ngày 18 ủ ờ ỳ ấ ố ệ ừ Báo cáo quý I: Th i k l y s li u t ử ố năm báo cáo. T ng c c Th ng kê g i báo cáo v Thanh tra B K ho ch và Đ u t ố ủ 21 tháng 3 c a năm báo cáo. C c Th ng kê g i báo cáo v T ng c c Th ng kê tr tháng 3 c a năm báo cáo.
ủ ngày 15 c a tháng 12 năm tr ờ ỳ ấ ố ệ ừ ụ ướ ế ạ ộ ế ề ổ ố c ngày ử ố ề ổ ướ ụ ử ụ ố ủ c đ n ngày 14 tháng 6 c a ầ ư ướ tr c ngày 18 ủ Báo cáo 6 tháng: Th i k l y s li u t năm báo cáo. T ng c c Th ng kê g i báo cáo v Thanh tra B K ho ch và Đ u t ủ 21 tháng 6 c a năm báo cáo. C c Th ng kê g i báo cáo v T ng c c Th ng kê tr tháng 6 c a năm báo cáo.
ủ ngày 15 c a tháng 12 năm tr ờ ỳ ấ ố ệ ừ ụ ề ế ổ ố ướ ế ạ và Đ u t c ngày ộ K ho ch ố ụ ử ố ướ ử ủ c đ n ngày 14 tháng 9 c a ầ ư ướ tr c ngày 18 ủ Báo cáo 9 tháng: Th i k l y s li u t năm báo cáo. T ng c c Th ng kê g i báo cáo v Thanh tra B ề ổ ụ ủ 21 tháng 9 c a năm báo cáo. C c Th ng kê g i báo cáo v T ng c c Th ng kê tr tháng 9 c a năm báo cáo.
ầ ư ướ ử ố ủ c ngày 21 ướ ế ngày 15 tháng 12 năm tr ộ K ho ch ế ề ổ c đ n ngày 14 tháng 12 c a năm ạ và Đ u t tr ướ ố ụ ề ử ố c ngày 18 ổ ủ ủ ờ ỳ ấ ố ệ ừ Báo cáo năm: Th i k l y s li u t ụ báo cáo. T ng c c Th ng kê g i báo cáo v Thanh tra B ụ tháng 12 c a năm báo cáo. C c Th ng kê g i báo cáo v T ng c c Th ng kê tr tháng 12 c a năm báo cáo.”
ả S a đ i, b sung Kho n 2 Đi u 13 Thông t ử ổ ủ ề ầ ư ư ố s 08/2014/TTBKHĐT ngày 26 tháng 11 ế ạ ố t m t s đi u c a Ngh đ nh s ị quy đ nh chi ti ủ ộ ố ề ủ ủ ề ổ ứ ị ị ạ ộ ch c và ho t đ ng thanh tra ầ ư ư ế ổ ề Đi u 7. ộ ế năm 2014 c a B K ho ch và Đ u t 216/2013/NĐCP ngày 24 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph v t ạ ngành K ho ch và Đ u t nh sau:
ờ ỳ ấ ố ệ ờ ạ ử ạ “2. Các lo i báo cáo, th i k l y s li u và th i h n g i báo cáo:
ờ ỳ ừ ướ ế ủ ngày 15 tháng 12 c a năm tr c đ n ngày 14 tháng 3 c a năm ử ề ộ ế ạ ủ a) Báo cáo Quý I cho th i k t báo cáo; g i v Thanh tra B K ho ch và Đ u t ủ ầ ư ướ tr c ngày 21 tháng 3 c a năm báo cáo;
ơ ế ờ ỳ ừ ướ ế ngày 15 tháng 12 c a năm tr c đ n ngày 14 tháng 6 ử ề ộ ế ạ ủ ủ ầ ư ướ tr c ngày 21 tháng 6 c a năm báo b) Báo cáo s k t 6 tháng cho th i k t ủ c a năm báo cáo; g i v Thanh tra B K ho ch và Đ u t cáo;
ướ ế ủ ngày 15 tháng 12 c a năm tr c đ n ngày 14 tháng 9 c a năm ờ ỳ ừ ộ ế ử ề ạ ầ ư ướ ủ c) Báo cáo 9 tháng cho th i k t báo cáo; g i v Thanh tra B K ho ch và Đ u t ủ tr c ngày 21 tháng 9 c a năm báo cáo;
ổ ờ ỳ ừ ướ ế ngày 15 tháng 12 c a năm tr c đ n ngày 14 tháng 12 ử ề ộ ế ạ ủ ầ ư ướ ủ tr c ngày 21 tháng 12 c a năm báo ế d) Báo cáo t ng k t năm cho th i k t ủ c a năm báo cáo; g i v Thanh tra B K ho ch và Đ u t cáo.”
s 12/2016/TTBKHĐT ngày 08 tháng 8 ử ổ ủ ư ố S a đ i, b sung m t s đi u, kho n Thông t ự ạ ị h ệ ủ ề ị ố ả ố ầ ư ướ ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s ủ ỗ ợ ủ ộ ố ề ủ ả ợ ướ ử ụ ư ứ ư ể ố ộ ố ề ổ Đi u 8.ề ẫ ộ ế năm 2016 c a B K ho ch và Đ u t 16/2016/NĐCP ngày 16 tháng 3 năm 2016 c a Chính ph v qu n lý và s d ng v n h tr phát tri n chính th c (ODA) và v n vay u đãi c a các nhà tài tr n c ngoài nh sau:
ử ổ ư ề ả 1. S a đ i Kho n 1 Đi u 23 nh sau:
ươ ự ố ớ “1. Đ i v i các ch ng trình, d án:
ử ơ ụ ậ ề ệ ủ ự ả ự Ủ ấ ộ ủ ươ ng trình, d án g i c quan ch , B Tài chính, B qu n lý ngành liên quan, y ban nhân dân c p ệ ạ ệ ươ ơ Ch d án có nhi m v l p báo cáo v tình hình th c hi n ch ầ ư ộ ộ ế qu n, B K ho ch và Đ u t ự ự ỉ t nh n i th c hi n ch ự ả ợ ng trình, d án và nhà tài tr .
ấ ể ủ ự ộ ẫ ể ẫ ả ẫ ẫ ở ự ự ề ỉ ư ả ẫ ử ơ ướ ẫ ủ ể ủ ự ệ ố ụ ụ ủ ự ậ ầ ư ậ ơ ồ B m u bi u báo cáo c p ch d án g m các m u bi u báo cáo 6 tháng, và c năm theo M u c khi kh i công theo M u IVGSĐG 2, báo cáo giám IVGSĐG 1, báo cáo giám sát đánh giá tr ươ ế ng trình, d án sát đánh giá khi đi u ch nh d án theo M u IVGSĐG 3 và báo cáo k t thúc ch ự ả ự này. Ban qu n lý d án ph i xây d ng và theo M u IVGSĐG 4 trong Ph l c IV c a Thông t ủ ả trình các báo cáo nêu trên lên ch d án đ ch d án g i các báo cáo này cho c quan ch qu n và các c quan liên quan và c p nh t lên h th ng giám sát và đánh giá đ u t .
ả a) Báo cáo 6 tháng và c năm:
ố ớ ấ ả ụ ươ ự ả Báo cáo 6 tháng và c năm áp d ng đ i v i t t c các ch ng trình, d án.
ủ ủ ừ ừ ủ ướ ế ướ ế ủ Báo cáo 6 tháng tính t ả Báo cáo c năm tính t ngày 15 tháng 12 c a năm tr ngày 15 c a tháng 12 năm tr c đ n ngày 14 tháng 6 c a năm báo cáo. c đ n ngày 14 tháng 12 c a năm báo cáo.
ử ả ươ ư ủ ủ ự ng trình, d án theo M u IVGSĐG 1 trong Ph l c IV c a Thông t ầ ư ộ ề c ngày 21 tháng 6 và ngày 21 tháng 12, ch d án g i Báo cáo 6 tháng, c năm v tình hình ề ơ này v c Ủ ụ ụ ả ộ ơ ấ ỉ ự ạ ệ ự ợ ướ ậ ự ế ồ c ngoài, đ ng th i c p nh t tr c tuy n vào ướ ử ụ ươ ề ố các ch ể ỳ c . Riêng Bi u Ph đính GSĐG 1.1 ch g i m t l n trong k báo cáo 6 ầ ư ả ử ạ ộ ế ầ ề ướ , B Tài chính, B qu n lý ngành liên quan, y ban nhân ờ ậ ự ỉ ử c qu c t ậ ả ố ng trình, d án s d ng v n Nhà n ộ ầ ề ố ế ụ ể ỏ c th , th a thu n v ế ợ ướ c ngoài, ngoài b n ti ng ố ớ ỏ ỉ ư ế ừ ậ ả ướ Tr ẫ ệ ự th c hi n ch ộ ế ủ ả quan ch qu n, B K ho ch và Đ u t ự dân c p t nh n i th c hi n d án và nhà tài tr n ầ ư ệ ố H th ng thông tin v giám sát, đánh giá đ u t ụ ạ ủ c a B K ho ch và Đ u t ổ i khi có thay đ i trong đi u tháng đ u tiên và ch ph i g i l ế ố v n ODA, v n vay u đãi đã ký k t. Đ i v i báo cáo g i nhà tài tr n ệ Vi ử t kèm theo b n ti ng Anh, tr khi có th a thu n khác.
ề ặ ả ự ộ ng trình, d án không có các n i dung liên quan đ n đ n bù, gi ư ả ả ậ ườ ụ ể ệ ế i phóng m t ụ ể ng không ph i l p Bi u Ph đính GSĐG 1.6 và Bi u Ph ươ ố ớ Đ i v i các ch ị ằ b ng và tái đ nh c , b o v môi tr đính GSĐG 1.7.”
ử ổ ư ề 2. S a đ i Đi u 24 nh sau:
ề ử ụ ư ố ố ế ấ
ậ ế ộ “Đi u 24. Ch đ báo cáo tình hình ti p nh n và s d ng v n ODA, v n vay u đãi c p ủ ả ơ c quan ch qu n
ơ ử c ngày 21 tháng 6 và ngày 21 tháng 12, c quan ch qu n ph i l p và g i Báo cáo t ng h p ộ ậ ả ậ ư ả ự ổ ệ ế ự ế ử ụ ủ ả ố ộ ử ụ ố ậ ố ư ẫ ả ng trình, d án s d ng v n ODA, v n vay u đãi thu c th m quy n qu n lý theo M u IV ủ ư ạ ằ ầ ư ộ ể ổ ứ , B Tài chính đ t ng h p theo ch c năng, nhi m v đ ệ ố ử ụ ợ ề ự ệ ử ề ộ ế v B K ho ch và ậ ự ờ ậ ồ c giao, đ ng th i c p nh t tr c ố ươ ng trình, d án s d ng v n ẩ ả ụ ượ các ch ướ ủ ầ ư ộ ế ạ ợ ướ Tr ố ề v tình hình v n đ ng, ti p nh n và s d ng v n ODA, v n vay u đãi, k t qu th c hi n các ề ươ ch ả ụ ụ này b ng văn b n và b n đi n t GSĐG 5 trong Ph l c IV c a Thông t ệ Đ u t ầ ư ế tuy n vào H th ng thông tin v giám sát, đánh giá đ u t Nhà n c c a B K ho ch và Đ u t .
ủ ủ ừ ừ ủ ướ ế ướ ế ủ Báo cáo 6 tháng tính t ả Báo cáo c năm tính t ngày 15 tháng 12 c a năm tr ngày 15 c a tháng 12 năm tr c đ n ngày 14 tháng 6 c a năm báo cáo. c đ n ngày 14 tháng 12 c a năm báo cáo.”
ử ổ ư ề 3. S a đ i Đi u 25 nh sau:
ử ụ ế ộ ư ố ố ế ấ
ậ ề “Đi u 25. Ch đ báo cáo tình hình ti p nh n và s d ng v n ODA, v n vay u đãi c p ố qu c gia
ề ậ ả ổ ị ộ ế ả ỳ ở ấ ợ ư ố ệ ử ụ ụ ư ủ ả ố ủ ướ này trình Th t ủ ằ ả ệ ử ằ ả ộ ơ ử ướ ằ ằ ầ ư ậ ạ l p Báo cáo t ng h p đ nh k 6 tháng và c năm v tình hình v n 1. B K ho ch và Đ u t ẫ ố ử ụ ộ c p qu c gia theo M u IVGSĐG 6 trong đ ng, qu n lý và s d ng v n ODA, v n vay u đãi ả Ph l c IV c a Thông t ng Chính ph (b ng văn b n và b n đi n t ), thông báo cho B Tài chính và các c quan liên quan (b ng văn b n và b n đi n t ). Báo cáo 06 tháng ử ướ g i tr c ngày 25 tháng 6 h ng năm và báo cáo năm g i tr c ngày 25 tháng 12 h ng năm.
ổ ộ ậ ả ỳ i ngân, rút v n, ề ợ ở ấ ố ố ụ ụ ư ả này trình Th t ầ ư ồ ủ ộ ế ằ và các c quan liên quan (b ng văn b n và ả ử ướ ạ ử ướ ệ ử ệ ử ằ c ngày 25 tháng 6 h ng năm và báo cáo năm g i tr c ố ả ị ợ 2. B Tài chính l p Báo cáo t ng h p đ nh k 6 tháng và c năm v tình hình gi ố ư ẫ ả ợ ố ớ thanh toán và tr n đ i v i ngu n v n ODA, v n vay u đãi vay n c p qu c gia theo M u ủ ằ ủ ướ ng Chính ph (b ng văn b n và IVGSĐG 7 trong Ph l c IV c a Thông t ơ ả b n đi n t ), thông báo cho B K ho ch và Đ u t ả b n đi n t ). Báo cáo 06 tháng g i tr ằ ngày 25 tháng 12 h ng năm.
ủ ủ ừ ừ ủ ướ ế ướ ế ủ Báo cáo 6 tháng tính t ả Báo cáo c năm tính t ngày 15 tháng 12 c a năm tr ngày 15 c a tháng 12 năm tr c đ n ngày 14 tháng 6 c a năm báo cáo. c đ n ngày 14 tháng 12 c a năm báo cáo.”
ổ ư ố S a đ i, b sung Đi u 7 Thông t s 01/2017/TTBKHĐT ngày 14 tháng 02 năm 2017 ầ ư ấ ế ệ ạ ề ầ ư ướ h ự c p xã th c hi n các ậ ng d n quy trình l p k ho ch đ u t ư ử ổ Đi u 9.ề ạ ủ c a B K ho ch và Đ u t ố ụ ươ ch ộ ế ẫ ng trình m c tiêu qu c gia nh sau:
ử ổ ư ề ả 1. S a đ i Kho n 4 Đi u 7 nh sau:
ấ ỉ ứ ệ ề ổ ch c, th c hi n Ủ ử ộ ế ầ ư ể ổ ướ ợ 21 tháng 12 hằng năm, y ban nhân dân c p t nh báo cáo v t ướ c ngày “4. Tr ạ ủ ư này c a năm tr Thông t c đó, g i B K ho ch và Đ u t đ t ng h p và giám sát. ự ”
ư ề ả ổ 2. B sung Kho n 5 Đi u 7 nh sau:
ả ừ ủ ướ ế ủ ngày 15 c a tháng 12 năm tr c đ n ngày 14 tháng 12 c a năm báo “5. Báo cáo c năm tính t cáo.”
ề ả S a đ i Kho n 2 và Kho n 3 Đi u 4 Thông t ử ổ ủ ề ấ ệ ạ ề ị quy đ nh chi ti ư ố s 06/2017/TTBKHĐT ngày 05 tháng ầ ế t vi c cung c p thông tin v đ u th u, ọ ạ ộ ề ự ệ ầ ả Đi u 10. ầ ư ộ ế 12 năm 2017 c a B K ho ch và Đ u t ấ ự báo cáo tình hình th c hi n ho t đ ng đ u th u v l a ch n nhà đ u t ấ ầ ư ư nh sau:
ạ ộ ờ ạ ỳ ằ ự ệ ấ ầ ị “2. Th i h n báo cáo tình hình th c hi n ho t đ ng đ u th u theo đ nh k h ng năm:
ạ ộ ệ ầ ấ ị ộ ơ ủ B , c quan ủ ơ ươ Trung ỳ ằ ng, ộ ế ướ ạ ự ộ c, T ng công ty 91 ph i đ ở ả ượ ử ế c g i đ n B K ho ch và Đ u t nhà n yỦ ban nhân dân c p t nh, T p ậ c ngày ấ ỉ ầ ư ướ tr a) Báo cáo tình hình th c hi n ho t đ ng đ u th u theo đ nh k h ng năm c a ộ ơ ngang B , c quan thu c Chính ph , c quan khác ổ ế đoàn kinh t 21 tháng 12 năm báo cáo;
ấ ầ ự ầ ư ổ ủ ướ ế c trình Th t ả ướ ị ủ ướ ng Chính ph tr ỳ ằ ộ c theo đ nh k h ng năm do B c ngày 25 tháng 12 ạ ộ ệ b) Báo cáo tình hình th c hi n ho t đ ng đ u th u trên c n ả ượ ợ ạ t ng h p ph i đ K ho ch và Đ u t năm báo cáo.
ừ ủ ướ ế ủ ngày 15 c a tháng 12 năm tr c đ n ngày 14 tháng 12 c a năm báo ằ c) Báo cáo h ng năm tính t cáo.”
ợ ặ ớ ỉ ng h p các th i đi m báo cáo nêu trên trùng v i ngày ngh hàng tu n ho c ngh l ỉ ễ theo ườ ị ầ ệ ầ ủ ờ ộ ỉ ễ ể ặ ờ ể 3. Tr ể ậ ề quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng thì th i đi m báo cáo là ngày làm vi c đ u tiên sau ngày ờ nghỉ ho c th i đi m ngh l .”
ả ề ộ ố ề ư ố S a đ i, b sung m t s đi u kho n Thông t ầ ư ướ ự ệ ẫ ả ẫ h s 03/2018/TTBKHĐT ngày 17 tháng ủ ng d n và ban hành m u văn b n th c hi n th ạ ư ổ Đi u 11. ộ ế 10 năm 2018 c a B K ho ch và Đ u t ụ ầ ư t c đ u t ử ổ ủ ướ ra n c ngoài nh sau:
ử ổ ư ề ả ả ả 1. S a đ i Kho n 11, Kho n 12, Kho n 13 Đi u 2 nh sau:
ệ ự ẫ ố ự ị ỳ ằ “11. M u s 10: Báo cáo đ nh k h ng quý tình hình th c hi n d án t ạ ướ i n c ngoài;
ẫ ố ệ ự ự ị 12. M u s 11: Báo cáo đ nh k h ỳ ằng năm tình hình th c hi n d án t ạ ướ i n c ngoài;
ạ ộ ầ ư ướ ằ ra n c ngoài h ng năm sau khi có ế ẫ ố 13. M u s 12: M u báo cáo tình hình ho t đ ng đ u t c ngoài; quy t toán thu t ẫ ế ạ ướ i n ”
ề ề ổ 2. B sung Đi u 2a sau Đi u 2:
ệ ự ự ề ề ỳ ị ị “Đi u 2a. Quy đ nh v báo cáo đ nh k tình hình th c hi n d án t ạ ướ i n c ngoài
ị : Theo m u s 01 ban hành ạ ướ i n ỳ ằ ư ự ố ố ệ ế ệ ự này. Th i gian ch t s li u tính t c ngoài ủ ngày 15 c a tháng tr ủ ố ừ ờ ạ ử ệ ạ ộ ỳ ệ ệ ế ầ ơ ẫ ố c k báo cáo đ n ạ i B K ho ch và ậ c ti p nh n đ u ị t Nam t t Nam , và C quan đ i di n Vi ố ỳ ướ c Vi ủ 1. Báo cáo đ nh k h ng quý tình hình th c hi n d án t ướ ỳ ờ kèm theo Thông t ỳ ớ ộ ế ngày 14 c a tháng cu i quý thu c k báo cáo. Th i h n g i báo cáo đ nh k t ầ ư Ngân hàng Nhà n ạ ướ Đ u t i n ướ ế ư (n u có) t c ngày 21 c a tháng cu i k báo cáo. tr
ị tình hình th c hi n d án t ạ ướ i n : Theo m u s 02 ban hành ỳ ằ ư ự ố ố ệ ừ ẫ ố ướ ỳ c ngoài ngày 15 tháng 12 năm tr ị ỳ ớ Ngân hàng Nhà n ế ướ ậ c ti p nh n đ u t t Nam t t Nam i ế ầ ư (n u có) c k báo cáo c ướ c ngày 21 tr ệ ự 2. Báo cáo đ nh k h ng năm ờ này. Th i gian ch t s li u tính t kèm theo Thông t ờ ạ ử ủ ỳ ế đ n ngày 14 tháng 12 c a k báo cáo. Th i h n g i báo cáo đ nh k t ạ ướ ệ ệ ạ ệ ơ i n Vi và C quan đ i di n Vi ủ ỳ tháng 12 c a k báo cáo.”
ạ ộ ị ỳ ằ ử ổ 3. S a đ i tiêu đ M u s 10: “Báo cáo đ nh k h ng quý (Quý…/Năm…) tình hình ho t đ ng ự d án đ u t ề ẫ ố i n ầ ư ạ ướ t c ngoài.”
ỏ ộ ướ ủ ế ạ ẫ ố c ngày 05 c a tháng ti p sau quý báo cáo) ” t i M u s 10 ban hành (Báo cáo tr ư ố B n i dung “ kèm theo Thông t s 03/2018/TTBKHĐT.
ỏ ộ ướ ủ ạ ẫ ố c ngày 15 tháng 01 c a năm sau năm báo cáo)” t i M u s 11 ban 4. B n i dung “(Báo cáo tr ư ố hành kèm theo Thông t s 03/2018/TTBKHĐT.”
ề ộ ố ề ả ư ố S a đ i, b sung m t s đi u kho n Thông t ử ổ ủ ạ ầ ư ạ ồ t đ i v i ho t đ ng đào t o, b i ứ ạ ỉ ị quy đ nh chi ti ạ ộ ề s 04/2019/TTBKHĐT ngày 25 tháng ế ố ớ ầ ấ ạ ộ ư ổ Đi u 12. ộ ế 01 năm 2019 c a B K ho ch và Đ u t ấ ưỡ d ng và thi sát h ch c p ch ng ch hành ngh ho t đ ng đ u th u nh sau:
ử ổ ư ề ổ 1. S a đ i, b sung Đi u 18 nh sau:
ủ ơ ở ạ ấ ề ệ ầ “Đi u 18. Trách nhi m c a c s đào t o đ u th u
ồ ưỡ ầ ủ ề ấ ứ ề ệ ầ ng v đ u th u khi đáp ng đ y đ các đi u ki n theo ch c các khóa đào t o, b i d ậ ấ ạ ầ ủ ỉ ổ ứ 1. Ch t ị quy đ nh c a pháp lu t đ u th u.
ệ ả ạ ợ ớ ươ ị ng trình khung theo quy đ nh ộ ề ể ư ự ụ ụ 2. Xây d ng tài li u gi ng d y, b đ ki m tra phù h p v i ch ạ t i Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t này.
ọ ượ ấ ầ ơ ả ứ ạ ấ ị ỉ ạ ả i danh sách h c viên đ c c p ch ng ch đào t o đ u th u c b n theo quy đ nh t i ề ư 3. Đăng t Đi u 9 Thông t này.
ạ ộ
ồ ưỡ
ử
ạ
ề ấ
ầ
c ngày 21 tháng 12 hàng năm, g i báo cáo ho t đ ng đào t o, b i d
ụ ụ
ệ
ư
ề ộ ả ằ ng v đ u th u b ng văn b n v B ồ này, đ ng
ầ ư ộ ướ ạ
ẫ ố ị
ế
ậ
ị
ướ 4. Tr ạ ế K ho ch và Đ u t ờ ử th i g i báo cáo d
ự . N i dung báo cáo th c hi n theo M u s 5 Ph l c 2 ban hành kèm theo Thông t ạ i d ng t p tin (đ nh d ng Word) đ n đ a ch
ỉ daotaodauthau@mpi.gov.vn.
ằ
ượ
ừ
ủ
ạ ộ
ạ
ầ ng v đ u th u h ng năm đ
c tính t
ngày 15 c a tháng 12 năm tr
ướ ỳ c k
ồ ưỡ ủ
ế
ề ấ 5. Báo cáo ho t đ ng đào t o, b i d báo cáo đ n ngày 14 tháng 12 c a năm báo cáo.”
ử ổ
ư
ề
ổ
2. S a đ i, b sung Đi u 19 nh sau:
ề ệ ầ ấ ả ủ Đi u 19. Trách nhi m c a gi ng viên đ u th u
ả ạ ươ ị ạ ng trình khung quy đ nh t ụ ụ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t ư 1. Gi ng d y theo đúng ch này.
ườ ậ ơ ế ề ấ ứ ế ậ ậ p nh t ki n th c, c ch , chính sách pháp lu t ầ ậ v đ u th u và pháp lu t 2. Th ng xuyên c khác có liên quan.
ằ
ạ
ầ
ằ
g iử báo cáo ho t đ ng
gi ng d y v đ u th u b ng văn b n
21 tháng 12 h ng năm, ệ
ờ ử
ề ấ ụ ụ 2 ban hành kèm theo Thông t
ạ ề ộ ế ả v B K ho ch ồ , đ ng th i g i báo
nàyư
ế
ậ
ị
ả ạ ộ ẫ ố 6 Ph l c ị
ướ c ngày 3. Tr ầ ư ộ và Đ u t ướ ạ cáo d
ự . N i dung báo cáo th c hi n theo M u s ỉ ạ (đ nh d ng Word)
i d ng t p tin
đ n đ a ch daotaodauthau@mpi.gov.vn.
ạ ộ
ề ấ
ạ
ầ
ằ
ượ
ừ
ủ
ướ ỳ
c tính t
ngày 15 c a tháng 12 năm tr
c k báo cáo
ả ủ
4. Báo cáo ho t đ ng gi ng d y v đ u th u h ng năm đ ế đ n ngày 14 tháng 12 c a năm báo cáo.”
ử ổ ư ố
ế ổ ứ ạ ộ ạ ề S a đ i Đi u 9 Thông t ầ ư ướ h ch c và ho t đ ng c a m ng l ướ ư ấ i t ng d n quy ch t ệ ừ ư ạ ề Đi u 13. ế K ho ch và Đ u t ợ ư ấ tr t ạ ẫ ỏ v n cho doanh nghi p nh và v a thông qua m ngl ủ ộ s 06/2019/TTBKHĐT ngày 29 tháng 3 năm 2019 c a B ủ ỗ v n viên, h ướ ư ấ v n viên nh sau: i t
ỗ ợ ư ấ ừ ỏ ệ ạ v n cho doanh nghi p nh và v a qua m ng l ướ ư i t
ề “Đi u 9. Báo cáo tình hình h tr t ấ v n viên
ấ ỉ ổ ợ
ằ ướ ư ấ i t ộ ơ ự v n viên và th c hi n h tr t ị ẫ ệ ạ i Ph l c 5 kèm theo Thông t ạ ợ ự ệ ệ ỏ ừ ề ả ậ ị ướ ộ Tr c ngày 21 tháng 12 h ng năm, các B , c quan ngang b , UBND c p t nh t ng h p tình hình ủ ạ ộ ỗ ợ ư ấ ừ ỏ ệ ạ ho t đ ng c a m ng l v n cho doanh nghi p nh và v a ướ ư ấ ạ ử ộ ế ư ụ ụ này), g i B K qua m ng l i t v n viên (theo m u quy đ nh t ỏ ệ ầ ư ể ổ đ t ng h p chung trong báo cáo tình hình th c hi n h tr doanh nghi p nh ho ch và Đ u t ạ và v a quy đ nh t ỗ ợ ừ ỗ ợ i Kho n 1 Đi u 22 Lu t H tr doanh nghi p nh và v a.
ạ ộ v n cho doanh ừ ạ ỏ ừ ự ệ v n viên và th c hi n h tr t ượ c tính t ỗ ợ ư ấ ủ ngày 15 c a tháng 12 năm ủ ế ạ ủ Báo cáo tình hình ho t đ ng c a m ng l ướ ư ấ nghi p nh và v a qua m ng l i t tr ướ ư ấ i t ệ ằ v n viên h ng năm đ ướ ỳ c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 12 c a năm báo cáo.”
ề ư ố ề Bãi b Đi u 1 và Đi u 3 Thông t ộ ế ỏ ạ ế ổ s 08/2018/TTBKHĐT ngày 27 tháng 12 năm 2018 ế ư liên quan đ n ch ầ ư ộ ế ả ạ ỳ ề Đi u 14. ầ ư ử ổ ủ ộ ố ề ủ s a đ i, b sung m t s đi u c a các Thông t c a B K ho ch và Đ u t ướ ủ ạ ộ ị ộ đ báo cáo đ nh k thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B K ho ch và Đ u t .
ươ Ch ng II
Ủ Ộ Ế Ệ Ố Ầ Ư Ạ H TH NG THÔNG TIN BÁO CÁO C A B K HO CH VÀ Đ U T
ế ộ Ứ ụ ự ệ ề ệ Đi u 15. ng d ng công ngh thông tin trong th c hi n ch đ báo cáo
ơ
ị ổ ứ
ế ộ
ự
ệ
ệ
ch c, cá nhân tăng c
ự
ệ ổ
ẻ
ế
ợ
ụ ng ng d ng công ngh thông tin trong th c hi n ch đ báo cáo, i cho vi c t ng h p, chia s thông tin báo cáo và ti
ệ t ki m
ệ ử ạ ố ượ
ề ự
ơ 1. Các c quan, đ n v , t ệ ế ớ ti n t i th c hi n báo cáo đi n t ề ờ v th i gian, chi phí cho các đ i t
ườ ứ ệ ậ ợ , t o đi u ki n thu n l ệ ng th c hi n báo cáo.
ệ ử ụ
ệ ử
ệ
ị
ạ
ả
th c hi n theo quy đ nh t
i các văn b n pháp
và vi c s d ng ch ký đi n t ệ
ệ ử ự ủ ơ
ữ ạ ộ
ị ệ
ụ
ậ
ướ
ủ 2. Giá tr pháp lý c a báo cáo đi n t ề ứ lu t hi n hành v ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng c a c quan nhà n
c.
ủ ộ ế ạ ệ ố ầ ư ề Đi u 16. H th ng thông tin báo cáo c a B K ho ch và Đ u t
ầ ư ượ
ạ ộ ế
ầ ư
ủ
ề
ạ
c xây d ng t
ệ ố ủ
ạ i B K ho ch và Đ u t ệ
ả
ệ ố ụ ụ
đ ạ ạ
ả
ộ ế ự 1. H th ng thông tin báo cáo c a B K ho ch và Đ u t , trên n n ộ ế ố ầ ư ị ả t ng c a H th ng thông tin báo cáo qu c gia, do B K ho ch và Đ u t ch u trách nhi m qu n lý và khai thác ầ ư ộ ế ướ ủ . c c a B K ho ch và Đ u t thông tin ph c v công tác qu n lý nhà n
ủ ệ ử
ộ ế
ạ
đ m b o tuân th Ki n trúc Chính ph đi n t
ệ ố ẩ
ụ ụ ế ố ớ
ủ ế ữ ệ
ủ ố
ề ấ
ả ị
ạ
ẩ
ậ
ệ ữ ệ
ậ ề ấ
ỹ ố
ữ
ẩ
ẩ
ổ
ỹ
ố
ầ ư ả ; tiêu 2. H th ng thông tin báo cáo c a B K ho ch và Đ u t ệ ố ị chu n, quy chu n k thu t qu c gia v c u trúc mã đ nh danh và đ nh d ng d li u ph c v k t n i v i H th ng ệ thông tin báo cáo qu c gia; tiêu chu n, quy chu n k thu t v c u trúc thông đi p d li u trao đ i gi a các H th ng thông tin báo cáo.
ệ ố
ữ
ủ
ẻ
ả
ả
ố
ợ ộ ơ
ả ệ ố
ươ
ị
ế ố 3. Đ m b o kh năng k t n i, tích h p, chia s thông tin thông su t gi a H th ng thông tin báo cáo Chính ph và ủ H th ng thông tin báo cáo c a các b , c quan, đ a ph
ng.
ạ ầ ề ậ ỹ ệ Đi u 17. H t ng k thu t, công ngh
ệ ố
ủ
ơ ả ủ
ề ứ
ứ
ầ
ạ
ố
ị
ị
ủ
ạ ệ đáp ng yêu c u chung v ch c năng c b n c a H i Ngh đ nh s 09/2019/NĐCP ngày 21 tháng 01 năm 2019 c a Chính
ộ ế ị ủ ơ
ề ế ộ
ố ủ
ị
ướ
ầ ư 1. H th ng thông tin báo cáo c a B K ho ch và Đ u t ố th ng thông tin báo cáo qu c gia quy đ nh t ph quy đ nh v ch đ báo cáo c a c quan hành chính nhà n
c.
ỹ
ậ
ệ ố
ệ ủ
ứ
ủ
đáp ng quy đ nh t
ạ ầ ị ị
ị ủ ơ
ộ ế ủ
ạ ị
ủ
ố
ạ ầ ư 2. H t ng k thu t, công ngh c a H th ng thông tin báo cáo c a B K ho ch và Đ u t i ề ế ộ Ngh đ nh s 09/2019/NĐCP ngày 21 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy đ nh v ch đ báo cáo c a c quan hành chính nhà n
c.ướ
ươ Ch ng III
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ Đi u 18. Trách nhi m thi hành
ầ ư ủ
ố ợ
ớ
ơ
ộ
ị
ộ ọ ch trì, ph i h p v i Trung tâm Tin h c và các đ n v có liên quan thu c B
ự
ệ
ạ ộ ế 1. Văn phòng B K ho ch và Đ u t ụ ệ th c hi n các nhi m v :
ủ
ử
ợ
ơ
ơ
ộ
ổ
ị
ị
ạ
ư
a) X lý, t ng h p thông tin, báo cáo c a các c quan, đ n v theo n i dung quy đ nh t
i Thông t
này;
ệ ố
ộ ế
ầ ư
ủ
ạ
ộ
ướ
ẫ ủ
theo l
trình và h
ng d n c a Văn phòng
ả b) Qu n lý H th ng thông tin báo cáo c a B K ho ch và Đ u t Chính ph ;ủ
ổ ứ
ự
ể
ệ
ệ
ố
ư
c) T ch c ki m tra, đánh giá, đôn đ c vi c th c hi n Thông t
này.
ầ ư
ơ
ọ
ớ
ị
ệ và các đ n v có liên quan xây d ng H
ự ệ ố
ố ợ ả
ộ ế ậ
ạ ầ
ả
ậ
ớ
ợ
ố
ỹ
ố
ạ 2. Trung tâm Tin h c ph i h p v i Văn phòng B K ho ch và Đ u t ệ ể ả th ng thông tin báo cáo, b o đ m h t ng k thu t, công ngh đ b o m t, liên thông, tích h p v i H th ng thông tin báo cáo Qu c gia.
ọ ổ ứ
ệ ấ
ử ụ
ư ố
ệ
ả
ơ ộ ế
ế ộ
ơ ủ
ạ
ầ
ệ ố ụ ữ
ị ạ ự
ố ả
ả
ợ
ơ
ị
ố
ứ ự 3. Trung tâm tin h c t ch c th c hi n vi c c p, qu n lý s d ng ch ng th s cho các c quan, đ n v và cá nhân ộ ế ệ ầ ư ự trong B K ho ch và Đ u t th c hi n ch đ báo cáo trên H th ng thông tin báo cáo c a B K ho ch và Đ u ị ề ả ẫ ư ướ ẹ ơ ng d n các c quan, đ n v v gi ; h t i pháp tích h p d ch v ch ký s b o đ m tính an toàn, xác th c, toàn v n ệ ố ớ thông tin và liên thông v i H th ng thông tin báo cáo qu c gia.
ề ệ ự Đi u 19. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 16 tháng 9 năm 2019.
ụ ứ ủ ả ổ ộ ị ầ ư ạ ư ế ạ ỳ ượ ử ổ 2. Danh m c báo cáo đ nh k đ ụ ụ K ho ch và Đ u t ộ ạ c s a đ i, b sung thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B này. i Ph l c ban hành kèm theo Thông t t
ướ ủ
ộ
c c a B K ho ch và Đ u t
ộ ế ế
ứ ế ụ
ả ệ ự
ệ ự
ạ ượ ử ổ
ầ ư ban hành tr ổ
ế ộ này có hi u l c thi hành thì ti p t c có hi u l c thi hành cho đ n khi đ
ướ c ngày ặ ế c s a đ i, b sung, thay th ho c
ạ 3. Các ch đ báo cáo thu c ph m vi ch c năng qu n lý nhà n ư Thông t ỏ ị b bãi b .
ệ
ề
ả
ắ
ơ
ơ
ị
ị
ng
ướ m c, đ ngh các c quan, đ n v ph n ánh k p th i v
ờ ề B ộ
ợ ườ ng h p có v ử ổ ứ
ầ ư ể
ị ợ
ạ
ổ
4. Trong quá trình th c hi n, tr Kế ho ch và Đ u t
ự đ nghiên c u, s a đ i, b sung cho phù h p./.
Ộ ƯỞ B TR NG
ễ Nguy n Chí Dũng
Ụ Ụ PH L C
Ụ Ị Ạ DANH M C BÁO CÁO Đ NH K Đ Ứ C S A Đ I, B SUNG THU C PH M VI CH C Ộ Ế Ủ Ạ Ộ Ỳ ƯỢ Ử Ổ Ổ Ầ Ư NĂNG QU N LÝ C A B K HO CH VÀ Đ U T ủ Ả ư ố (Ban hành kèm theo Thông t s 09/2019/TTBKHĐT ngày 29 tháng 7 năm 2019 c a B tr ộ ưở ng ộ ế ạ ầ ư B K ho ch và Đ u t )
STT Tên báo cáo ứ Căn c pháp lý
Đ iố ngượ t báo cáo ơ C quan ậ nh n báo cáo T nầ su tấ báo cáo ộ ử N i dung s a ổ ổ đ i, b sung, ỏ bãi b , thay
ữ
ế ặ th ho c gi nguyên
I
Phòng Tài chính
K ế ho ch;ạ
ướ
ị Đ nh k 6 ỳ tháng;
1
Ủ y ban nhân dân ấ c p xã ị Đ nh ỳ ằ k h ng năm ủ Báo cáo t ng ổ ợ ố ượ ng h p s l và tình hình ạ ộ ho t đ ng ủ ổ ợ c a t h p tác trên đ a ị bàn
ể ệ ử ổ S a đ i ụ ả Kho n 2 M c ư III Thông t ố s 04/2008/ TTBKH v ề ờ ạ ử th i h n g i báo cáo; b ổ sung th i ờ ố ố đi m ch t s li u báo cáo.
ụ ả Kho n 2 M c III s ư ố Thông t 04/2008/TTBKH ngày 09/7/2008 ộ ố ẫ H ng d n m t s ị ạ ị quy đ nh t i Ngh ố ị đ nh s 151/2007/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2007 c a Chính ủ ề ổ ứ ch c và ph v t ạ ộ ủ ổ ho t đ ng c a t ư ố ợ s h p tác (Thông t 04/2008/TTBKH)
Các Phòng ả qu n lý chuyên ngành có liên quan ộ Ủ thu c y ban nhân dân huy n, ệ ị ậ qu n, th xã, thành ộ ố ph thu c t nhỉ
ở ế S K ạ ho ch và ầ ư ; Đ u t ị Đ nh k 6 ỳ tháng;
2
ụ s ư ố ả Kho n 3 M c III Thông t 04/2008/TTBKH
ị Đ nh ỳ ằ k h ng năm Báo cáo t ng ổ ợ ố ượ ng h p s l và tình hình ạ ộ ho t đ ng ủ ổ ợ h p c a t tác trên đ a ị bàn Ủ y ban nhân dân c p ấ huy n, ệ ị ậ qu n, th xã, thành ộ ố ph thu c t nhỉ Các S ở ả qu n lý chuyên ngành có liên quan ể ệ ử ổ S a đ i ụ ả Kho n 3 M c ư III Thông t ố s 04/2008/ TTBKH v ề ờ ạ ử th i h n g i báo cáo; b ổ sung th i ờ ố ố đi m ch t s li u báo cáo.
ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư và; Đ u t ị Đ nh k 6 ỳ tháng;
3
ụ s ư ố ả Kho n 4 M c III Thông t 04/2008/TTBKH
Các B , ộ ngành có liên quan ị Đ nh ỳ ằ k h ng năm Báo cáo t ng ổ ợ ố ượ ng h p s l và tình hình ạ ộ ho t đ ng ủ ổ ợ h p c a t tác trên đ a ị bàn Ủ y ban nhân dân ỉ t nh, thành phố tr c ự thu c ộ Trung ngươ ể ệ ử ổ S a đ i ụ ả Kho n 4 M c ư III Thông t ố s 04/2008/ TTBKH v ề ờ ạ ử th i h n g i báo cáo; b ổ sung th i ờ ố ố đi m ch t s li u báo cáo.
II 4 ả ử ổ ỳ ệ ể ầ Ban Qu nả lý d án ự t nhỉ Ban Qu n ả ươ ng lý ch trình ị Đ nh k h ng ằ quý
ự Đi m g Kho n 5.2 ư ố s Ph n II Thông t 09/2009/TTBKH ngày 30/10/2009 ẫ ướ ng d n th c h ổ S a đ i, b sung Kho n ả ề 5.2 Đi u 5 ầ Ph n II Thông s ư ố t Báo cáo ti n ế ộ ự đ th c hi n ự các d án trên ị đ a bàn t nh Thông t ỉ s ư ố
ộ ệ ự ươ
ộ ộ
ươ 09/2009/TT ể BKH đ quy ị đ nh các n i dung còn thi uế s ư ố hi n d án thu c các Ch ng trình tín ụ d ng chuyên ngành ố ồ thu c ngu n v n vay ơ ợ C quan h p tác ậ ả ố ế Nh t B n qu c t (JICA) (Thông t 09/2009/TTBKH)
09/2009/TT BKH ngày 30 tháng 10 năm 2009 ủ ộ ế c a B K ạ ho ch và ầ ư Đ u t ẫ ướ ng d n h ệ ự th c hi n ộ ự d án thu c ng các Ch trình tín ụ d ng chuyên ngành thu cộ ồ ố ngu n v n ơ vay C quan ố ợ h p tác qu c ậ ả ế Nh t B n t (JICA)
ử ổ
ả ỳ
5
ệ ể ầ Ban Qu nả lý d ánự Báo cáo ti n ế ộ ự đ th c hi n d ánự Ban Qu n ả lý d án ự t nhỉ ị Đ nh k h ng ằ quý Đi m d Kho n 5.3 ư ố s Ph n II Thông t 09/2009/TTBKH ộ
ổ S a đ i, b sung Kho n ả ầ 5.3 Ph n II s ư ố Thông t 09/2009/ TT ể BKH đ quy ị đ nh các n i dung còn thi uế
III 6 ử ổ ả ề ị ơ ỳ ế Đ nh k 6 tháng ị ị
ng trình, Ban Qu nả lý ươ ng ch trình, d ự án ế
C quan phê duy t ệ kho n ả ợ ệ vi n tr phi chính ủ ướ ph n c ngoài
ố
Kho n 1 Đi u 27 Quy ch ban hành kèm theo Ngh đ nh ố s 93/2009/NĐCP ngày 22/10/2009 ban ả hành Quy ch qu n ệ ử ụ lý và s d ng vi n ủ ợ tr phi Chính ph ị ướ c ngoài (Ngh n ị đ nh s 93/2009/NĐ CP),
ề ư ố s
ổ S a đ i, b ề sung Đi u 9 s ư ố Thông t 07/2010/ TT BKH đ m ả ứ ả b o đáp ng ề ị quy đ nh v ờ ạ ử th i h n g i báo cáo, th i ờ ố ố gian ch t s ệ li u và quy ộ ị đ nh các n i dung còn thi u.ế ẫ ẫ
ố
ề ỏ Bãi b Đi u 1 s ư ố Thông t 08/2018/TT BKHĐT ngày Đi u 9 Thông t 07/2010/TTBKH ngày 30/3/2010 ướ h ng d n thi hành ố ị ị Ngh đ nh s 93/2009/ NĐCP ngày 22 tháng 10 Báo cáo 6 tháng c a ủ ủ ch Ban ả Qu n lý ươ ch d ánự s ư ố Thông t 07/2010/TT BKH ngày 30 tháng 3 năm 2010 c a Bủ ộ ế ạ K ho ch và ầ ư Đ u t ướ h ng d n thi hành ị ị Ngh đ nh s 93/2009/NĐ CP ngày 22
ủ
27/12/2018
ệ năm 2009 c a Chính ủ ph ban hành Quy ử ả ế ch qu n lý và s ợ ệ ụ d ng vi n tr phi ủ ướ c Chính ph n s ư ố ngoài (Thông t 07/2010/TTBKH),
ướ tháng 10 năm 2009 ủ c a Chính ủ ph ban hành Quy ế ả ch qu n lý ử ụ và s d ng ợ vi n tr phi Chính ph ủ c ngoài n
ề
ế
ế
ư ố s Đi u 1 Thông t 08/2018/TTBKHĐT ngày 27/12/2018 s a ử ộ ố ổ ổ đ i, b sung m t s ề ủ đi u c a các Thông ế ư liên quan đ n ch t ỳ ị ộ đ báo cáo đ nh k ả ạ ộ thu c ph m vi qu n ộ ướ ủ c c a B lý nhà n ầ ư ạ K ho ch và Đ u t s ư ố (Thông t 08/2018/TT BKHĐT)
7
ử ổ ơ ả ề ỳ ế ị ị ị Đ nh k h ng ằ năm ng trình, Kho n 1 Đi u 27 Quy ch ban hành kèm theo Ngh đ nh ố s 93/2009/NĐCP, Báo cáo năm ủ ủ c a ch Ban ả Qu n lý ươ ch d ánự Ban Qu nả lý ươ ng ch trình, d ự án ề ư ố s Đi u 9 Thông t 07/2010/TTBKH, C quan phê duy t ệ kho n ả ợ ệ vi n tr phi chính ủ ướ ph n c ngoài ề ư ố Đi u 1 Thông t s 08/2018/TTBKHĐT
ổ S a đ i, b ề sung Đi u 9 s ư ố Thông t 07/2010/ TT BKH đ m ả ứ ả b o đáp ng ề ị quy đ nh v ờ ạ ử th i h n g i báo cáo, th i ờ ố ố gian ch t s ệ li u và quy ộ ị đ nh các n i dung còn thi u.ế
8
ị ả ề ỳ ế ơ C quan ủ ả ch qu n, Đ nh k 6 tháng ị ị ơ ủ ệ Kho n 1 Đi u 27 Quy ch ban hành kèm theo Ngh đ nh ố s 93/2009/NĐCP,
ề ư C quan phê duy t ệ kho n ả Đi u 10 Thông t ề ỏ Bãi b Đi u 1 s ư ố Thông t 08/2018/TT BKHĐT ngày 27/12/2018 ổ ử ổ S a đ i, b ề sung Đi u 10 s ư ố Thông t 07/2010/ TT BKH đ m ả ứ ả b o đáp ng Báo cáo 6 tháng c a ủ ả ch kho n ợ vi n tr phi Chính ph ủ ướ c ngoài n Ch ủ kho n ả ợ ệ vi n tr phi Chính ủ ướ ph n c ngoài
ệ
ợ vi n tr PCPNN,
ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư , Đ u t
ố s 07/2010/TTBKH.
ộ B Tài chính
ề ị quy đ nh v ờ ạ ử th i h n g i báo cáo, th i ờ ố ố gian ch t s ệ li u và quy ộ ị đ nh các n i dung còn thi u.ế
và Bên tài ợ ế tr (n u có yêu c u)ầ ơ C quan ủ ả ch qu n;
ơ
ử ổ
C quan phê duy t ệ kho n ả ợ ệ vi n tr PCPNN;
ả ề ế ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư ; Đ u t ỳ ị ị
9
Kho n 1 Đi u 27 Quy ch ban hành kèm theo Ngh đ nh ố s 93/2009/NĐCP, ị Đ nh k h ng ằ năm ộ B Tài chính; ợ Báo cáo năm ủ ủ c a ch ệ ả kho n vi n tr PCPNN ề ư Ch ủ kho n ả ợ ệ vi n tr phi Chính ủ ướ c ph n ngoài Ủ Đi u 10 Thông t ố s 07/2010/TTBKH
ổ S a đ i, b ề sung Đi u 10 s ư ố Thông t 07/2010/ TT BKH đ m ả ứ ả b o đáp ng ề ị quy đ nh v ờ ạ ử th i h n g i báo cáo, th i ờ ố ố gian ch t s ệ li u và quy ộ ị đ nh các n i dung còn thi u.ế y ban công tác ổ ề v các t ch c ứ PCPNN;
ả ề ử ổ
10 Báo cáo t ng ổ
ế ơ C quan ủ ả ch qu n ị ị ị Đ nh k 6 ỳ tháng; Kho n 1 Đi u 27 Quy ch ban hành kèm theo Ngh đ nh ố s 93/2009/NĐCP, Bên tài ợ ế tr (n u có yêu c u)ầ ơ C quan phê duy t ệ kho n ả ợ ệ vi n tr PCPNN; ề ư
ị Đ nh ỳ ằ k h ng năm Đi u 11 Thông t ố s 07/2010/TTBKH ệ
ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư ; Đ u t ợ ẩ ộ B Tài chính;
Liên ệ hi p các ợ h p 6 tháng ằ và h ng năm ả ề ế v k t qu ộ ậ v n đ ng và tình hình th cự hi n các kho n ả vi n ệ tr PCPNN ộ thu c th m ả ề quy n qu n ủ ơ lý c a c quan ch ủ qu nả ổ S a đ i, b ề sung Đi u 11 s ư ố Thông t 07/2010/ TT BKH đ m ả ứ ả b o đáp ng ề ị quy đ nh v ờ ạ ử th i h n g i báo cáo, th i ờ ố ố gian ch t s ệ li u và quy ộ ị đ nh các n i dung còn thi u.ế
ổ ứ ch c t ị ữ h u ngh ệ t Nam; Vi
Ủ
y ban công tác ổ ề v các t ch c ứ PCPNN
ử ổ
ả ề ơ ế ệ ả ả ị ị ị Đ nh k 6 ỳ tháng; ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư ; Đ u t
11
ợ Kho n 1 Đi u 27 Quy ch ban hành kèm theo Ngh đ nh ố s 93/2009/NĐCP, ẩ ề ư C quan phê duy tệ kho n ả ợ ệ vi n tr PCPNN ộ B Tài chính ị Đ nh ỳ ằ k h ng năm Đi u 12 Thông t ố s 07/2010/TTBKH
ả ệ ổ S a đ i, b ề sung Đi u 12 s ư ố Thông t 07/2010/TT BKH đ m ả ứ ả b o đáp ng ề ị quy đ nh v ờ ạ ử th i h n g i báo cáo, th i ờ ố ố gian ch t s ệ li u và quy ộ ị đ nh các n i dung còn thi u.ế
ử ổ
ả ề ế ỳ ị ị
12
Kho n 3 Đi u 38 Quy ch ban hành kèm theo Ngh đ nh ố s 93/2009/NĐCP, ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư ị Đ nh k h ng ằ năm ề ư
Đi u 13 Thông t ố s 07/2010/TTBKH
ổ S a đ i, b ề sung Đi u 13 s ư ố Thông t 07/2010/ TT ề ờ BKH v th i ạ ử h n g i báo ể ờ cáo; th i đi m ố ố ệ ch t s li u báo cáo
Báo cáo t ng ổ ợ h p 6 tháng ằ và h ng năm ả ề ế v k t qu phê duy t, ệ qu n lý các kho n vi n tr PCPNN ộ thu c th m ả ề quy n qu n ủ ơ lý c a c quan phê ệ duy t kho n ợ vi n tr PCPNN Báo cáo t ng ổ ỳ ị ợ h p đ nh k ề ằ h ng năm v tình hình v n ậ Liên hi pệ ộ đ ng, thu hút ổ ợ ệ các t vi n tr phi ứ ữ Chính ph ủ ch c h u ệ ị ướ t ngh Vi n c ngoài (PCPNN) c aủ Nam ệ Liên hi p các ổ ứ ữ ch c h u t ệ ị ngh Vi t Nam
Trình Th ủ ướ ng t Chính phủ
ỳ ề i ư ố s
13
ộ B Tài chính Đi u 14 Thông t 07/2010/TTBKH ị Đ nh k h ng ằ năm
ợ
ử ổ S a đ i ngay ề Đi u 14 s ư ố Thông t 07/2010/ TT ề ờ BKH v th i ạ ử h n g i báo ể ờ cáo; th i đi m ố ố ệ ch t s li u báo cáo Báo cáo t ng ổ ỳ ị ợ h p đ nh k ề ằ h ng năm v tình hình ti p ế ả ậ nh n, gi ngân các ệ ả kho n vi n tr PCPNN trong c ả cướ n
Thông báo cho ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư và Đ u t các c ơ quan liên quan
Trình Th ủ ướ t ng Chính ph ;ủ ỳ ự ề ư ố s
14
ệ Đi u 15 Thông t 07/2010/TTBKH ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư ị Đ nh k h ng ằ năm ệ ộ ợ
ử ổ S a đ i ngay ề Đi u 15 s ư ố Thông t 07/2010/ TT ề ờ BKH v th i ạ ử h n g i báo ể ờ cáo; th i đi m ố ố ệ ch t s li u báo cáo Báo cáo t ng ổ ỳ ị ợ h p đ nh k ề ằ h ng năm v tình hình phê ệ duy t, th c hi n các ả kho n vi n tr PCPNN trong c ả cướ n
Thông báo cho B Tài chính và các c ơ quan liên quan
IV
ử ổ
ề ệ ự
ộ ơ B , c quan ngang ộ ơ B , c quan thu c ộ Chính ph ; ủ ề ờ
15
ạ ẫ ệ i ạ
ổ S a đ i, b ề sung Đi u 17 Báo cáo giám s ư ố Thông t ư ố Đi u 17 Thông t s sát, đánh giá 02/2013/ TT 02/2013/TTBKHĐT th c hi n ộ ế B K BKHĐT quy phát tri n ể ngày 27/3/2013 ạ ho ch và ị đ nh v th i ự ẫ ướ ề ữ ng d n th c h b n v ng ủ ộ ế s ư ố 02/2013/TTBKHĐTngày 27 tháng 3 năm 2013 c a B K Thông t ầ ư ể đ Đ u t ể ố ố đi m ch t s ộ ố ộ ệ ỳ ị Ủ theo các n i ộ hi n m t s n i Đ nh k y ban ế ượ ủ ộ ố ộ ệ ự ẫ ầ ư ướ ạ c ng d n th c hi n m t s n i dung c a Chi n l h ho ch và Đ u t ợ ổ t ng h p ệ li u báo cáo; ế ượ ủ h ng ằ dung c a Chi n l c nhân dân dung quy ệ ạ ể ề ữ t Nam giai đo n 2011 2020 Phát tri n b n v ng Vi báo cáo ề ữ ể ỉ ị Phát tri n b n v ng năm các t nh, đ nh t i Th ủ ạ thành phố ả t Nam giai đo n Vi Kho n 2 ướ t ng tr c ự ủ ề 2011 2020 (Thông Đi u 15 c a Chính phủ s ư ố 02/2013/TT thu c ộ s ư ố t Thông t BKHĐT) Trung 02/2013/TT ươ ng; BKHĐT
ế ẫ M u hóa m u báo cáo t ề ả Kho n 3 Đi u ư 15 Thông t s ố 02/2013/ TTBKHĐT ể (n u có th ) ổ
Các t ch c, ứ đoàn thể
ơ ụ ụ ố ỳ ợ H p tác xã; ị Đ nh k h ng ằ năm
ợ ệ ự Liên ệ hi p h p tác xã V 16 Báo cáo tình hình ho t ạ ủ ợ ộ đ ng c a h p tác xã, liên ợ ệ hi p h p tác xã C quan đăng ký ợ h p tác xã/liên ợ ệ hi p h p tác xã
ề
ể ệ ử ổ S a đ i Ph l c s I19 ban ề ả Kho n 1 Đi u hành kèm theo Thông ư ư ố 25 Thông t t s 07/2019/TT ố s 03/2014/ BKHĐT ngày 08/4/2019, hi u l c: TTBKHĐT ề ờ ạ 28/5/2019 v th i h n ử g i báo cáo; b ổ sung th i ờ ố ố đi m ch t s li u báo cáo
ề ẫ ả Kho n 1 Đi u 25 s ư ố Thông t 03/2014/TTBKHĐT ngày 26/5/2014 ướ ng d n v đăng h ế ợ ký h p tác xã và ch
ủ ợ
ộ đ báo cáo tình hình ạ ộ ho t đ ng c a h p s ư ố tác xã (Thông t 03/2014/TT BKHĐT);
ị ị ề
ị
Đi u 23 Ngh đ nh ố s 193/2013/NĐCP ngày 21/11/2013 Quy ộ ố ế ị t m t s đ nh chi ti ậ ợ ề ủ đi u c a Lu t h p ố ị tác xã (Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP);
ợ ậ
ề Đi u 9 Lu t H p tác xã s ố 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012
ơ ơ ỳ
17
ụ ụ ố Ph l c s II16 ban hành kèm theo s ư ố Thông t 07/2019/TTBKHĐT ngày 08/4/2019 ị Đ nh k h ng ằ năm C quan đăng ký ợ h p tác xã ấ ỉ c p t nh ề Báo cáo tình hình ho t ạ ủ ợ ộ đ ng c a h p ở ấ tác xã c p huy n ệ C quan đăng ký ợ h p tác xã c p ấ huy nệ
ả Kho n 2 Đi u 25 s ư ố Thông t 03/2014/TTBKHĐT ử ổ S a đ i ề ả Kho n 2 Đi u ư 25 Thông t ố s 03/2014/ TTBKHĐT ề ờ ạ v th i h n ử g i báo cáo; ổ ờ b sung th i ố ố ể đi m ch t s ệ li u báo cáo
ề
ủ ợ
s ư ố Thông t 07/2019/TTBKHĐT ngày 08/4/2019 s a ử ộ ố ổ ổ đ i, b sung m t s ư ề ủ đi u c a Thông t số 03/2014/TT BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 ẫ ướ ng d n v đăng h ế ợ ký h p tác xã và ch ộ đ báo cáo tình hình ạ ộ ho t đ ng c a h p s ư ố tác xã (Thông t 07/2019/TT BKHĐT);
ề
ậ ố Đi u 9 Lu t s 23/2012/QH13 ụ ụ ố ơ ỳ
ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư ị Đ nh k h ng ằ năm Ph l c s II17 ban hành kèm theo Thông ư ố t s 07/2019/TT BKHĐT ngày
18 Báo cáo tình hình ho t ạ ủ ợ ộ đ ng c a h p ở ấ tác xã c p t nhỉ
C quan đăng ký ợ h p tác xã c p ấ t nhỉ ử ổ S a đ i ề ả Kho n 3 Đi u ư 25 Thông t s ố 03/2014/TT
08/4/2019
ề
ả Kho n 3 Đi u 25 s ư ố Thông t 03/2014/TTBKHĐT;
s ư ố Thông t 07/2019/TTBKHĐT; ể ệ BKHĐT v ề ờ ạ ử th i h n g i báo cáo; b ổ sung th i ờ ố ố đi m ch t s li u báo cáo ề
ậ ố Đi u 9 Lu t s 23/2012/QH13
VI
ề ị
ạ
ị
ả Kho n 2 Đi u 28 ố ị Ngh đ nh s 216/2013/NĐCP ngày 24/12/2013 v ề ổ ứ ch c và ho t t ộ đ ng thanh tra ngành ạ ầ ư ế K ho ch và Đ u t ố ị (Ngh đ nh s 216/2013/NĐCP)
ề
ướ ề ị ị Đ nh ỳ ằ k h ng quý;
ế i quy t ạ ố
19
ổ ố ụ T ng c c Th ng kê ị Đ nh k 6 ỳ tháng; Thanh tra ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư ủ
ầ ư ị ị Đ nh ỳ ằ k h ng năm ạ ệ ể ử ổ S a đ i Đi m ả d Kho n 2 ề Đi u 7 Thông ư ố t s 06/2014/ TTBKHĐT ề ờ v th i gian ử g i báo cáo, ể ờ th i đi m ố ố ệ ch t s li u báo cáo
ổ ố Báo cáo v ề công tác thanh tra chuyên ngành, công ả tác gi ế khi u n i, t cáo, phòng, chống tham nhũng trong ph m vi trách ủ nhi m c a ụ T ng c c Th ng kê
ượ ị c ứ
ạ ộ
ả Kho n 2 Đi u 7 s ư ố Thông t 06/2014/TTBKHĐT ngày 14/10/2014 ộ ố ẫ H ng d n m t s ạ ị i đi u quy đ nh t ố ị Ngh đ nh s 216/2013/NĐCP ngày 24/12/2013 c a ủ ị ủ Chính ph quy đ nh ạ ề ổ ứ v t ch c và ho t ộ đ ng c a thanh tra ạ ế ngành K ho ch và ố ị Đ u t ; Ngh đ nh s 07/2012/NĐCP ngày 09/02/2012 c a ủ ủ Chính ph quy đ nh ề ơ v c quan đ ệ ự giao th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành và ho t đ ng thanh tra chuyên ngành đ i ố ớ v i thanh tra chuyên ố ngành th ng kê s ư ố (Thông t 06/2014/TT BKHĐT)
ị ề ả ử ổ
20 Báo cáo v ề Thanh tra B ộ
Đ nh k ỳ Kho n 2 Đi u 28 ể S a đ i Đi m
ị
ố ị Ngh đ nh s 216/2013/NĐCP
ề ưở ế
ộ ng B tr ạ K ho ch ầ ư ; và Đ u t
h ng ằ quý ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư ả Kho n 2 Đi u 7 s ư ố Thông t 06/2014/TTBKHĐT ngày 14/10/2014
ề T ng ổ Thanh tra Chính phủ ờ
ả Kho n 3 Đi u 13 s ư ố Thông t 08/2014/TTBKHĐT công tác thanh tra, i ả công tác gi ế ế quy t khi u ạ ố n i, t cáo, phòng, ch ngố tham nhũng ngành K ế ạ ho ch và Đ u tầ ư
ể ệ ả d Kho n 2 ề Đi u 7 Thông ư ố t s 06/2014/ TTBKHĐT; ề ả Kho n 3 Đi u ư 13 Thông t s ố 08/2014/TT BKHĐT v ề ử th i gian g i báo cáo, th i ờ ố ố đi m ch t s li u báo cáo
ỳ
21
ế ạ ố ổ ố C c ụ ố Th ng kê ụ T ng c c Th ng kê ị Đ nh k h ng ằ quý ề ả Kho n 2 Đi u 7 s ư ố Thông t 06/2014/TTBKHĐT ể ử ổ S a đ i Đi m ả d Kho n 2 ề Đi u 7 Thông ư ố t s 06/2014/ TTBKHĐT Báo cáo công tác thanh tra, ả i quy t gi ế khi u n i, t cáo, phòng ố ch ng tham nhũng
ỳ
22
ế ạ ố ổ ố ụ T ng c c Th ng kê ị Đ nh k h ng ằ quý ề ả Kho n 2 Đi u 7 s ư ố Thông t 06/2014/TTBKHĐT Thanh tra ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư ể ử ổ S a đ i Đi m ả d Kho n 2 ề Đi u 7 Thông ư ố s 06/2014/ t TTBKHĐT Báo cáo công tác thanh tra, ả i quy t gi ế khi u n i, t cáo, phòng ố ch ng tham nhũng
VII
ề
ị
ỳ
23
ở ế S K ạ ho ch và Đ u tầ ư ị Đ nh k h ng ằ quý ứ Thanh tra ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư
ầ ư Báo cáo tình hình và k t ế ả ự qu th c ệ hi n công tác thanh tra chuyên ngành ế ạ K ho ch và ầ ư Đ u t ử ổ S a đ i ề ả Kho n 2 Đi u ư 13 Thông t ố s 08/2014/ TTBKHĐT ề ờ v th i gian ử g i báo cáo, ể ờ th i đi m ố ố ệ ch t s li u báo cáo
ư ố Đi u 13 Thông t s 08/2014/ TTBKHĐT ngày 26/11/2014 quy ộ ố ế ị t m t s đ nh chi ti ị ề ủ đi u c a Ngh đ nh ố s 216/2013/ NĐCP ngày 24/12/2013 c a ủ ủ ề ổ Chính ph v t ạ ộ ch c và ho t đ ng thanh tra ngành K ế ạ ho ch và Đ u t s ư ố (Thông t 08/2014/TT BKHĐT)
ề ỳ ư ố Đi u 13 Thông t s 08/2014/TTBKHĐT ị Đ nh k h ng ằ quý Thanh tra ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư B ộ ưở ộ ng B tr ạ ế K ho ch ầ ư ; và Đ u t
24 Báo cáo tình hình và k t ế ả ự qu th c ệ hi n công tác thanh tra chuyên ngành
ử ổ S a đ i ề ả Kho n 2 Đi u ư 13 Thông t ố s 08/2014/ TTBKHĐT ề ờ v th i gian T ng ổ thanh tra
Chính phủ ạ ế K ho ch và ầ ư ị Đ u t đ nh ỳ ằ k h ng quý ử g i báo cáo, ể ờ th i đi m ố ố ệ ch t s li u báo cáo
VIII
ị
ả ề ố ử ụ ể ợ ứ
c
ơ C quan ủ ả ch qu n,
ị ố ị Ngh đ nh s 16/2016/NĐCP ngày 16/3/2016 v qu n lý ỗ và s d ng v n h tr phát tri n chính ố th c (ODA) và v n ủ ư vay u đãi c a các ợ ướ nhà tài tr n ố ị ị ngoài (Ngh đ nh s 16/2016/NĐCP) ụ không quy đ nh c th ,ể ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư , Đ u t ề ư
ấ c 20 tháng ộ B Tài chính, ị Đ nh k 6 ỳ tháng;
25
ự ủ ự Ch d án Báo cáo v ề tình hình th cự ươ ệ hi n ch ng trình, d ánự ả ộ B qu n lý ngành liên quan, ị Đ nh ỳ ằ k h ng năm Ủ ề ử ổ S a đ i Đi u ư 23 Thông t ố s 12/2016/ TTBKHĐT ề ờ ạ v th i h n ử g i báo cáo ố th ng nh t ướ tr ố ỳ cu i k báo ổ cáo; b sung ể ờ th i đi m ố ố ệ ch t s li u; ự ố ệ s li u th c ;ế t
ủ ề
y ban nhân dân ấ ỉ c p t nh ự ơ n i th c ệ ự hi n d án ể ề ỏ Bãi b Đi u 3 s ư ố Thông t 08/2018/TT BKHĐT ố Nhà tài trợ
Đi u 23 Thông t ố s 12/2016/TT BKHĐT ngày ướ 08/8/2016 h ng ộ ệ ẫ d n th c hi n m t ố ề ủ ị s đi u c a Ngh ố ị đ nh s 16/2016/NĐ CP ngày 16 tháng 3 ủ năm 2016 c a Chính ả ph v qu n lý và ỗ ợ ố ử ụ s d ng v n h tr ứ phát tri n chính th c (ODA) và v n vay ủ ư u đãi c a các nhà ợ ướ c ngoài tài tr n s ư ố (Thông t 12/2016/TT BKHĐT),
ề ư ố Đi u 3 Thông t s 08/2018/TTBKHĐT.
ị
26 Báo cáo t ng ổ
ơ C quan ủ ả ch qu n ố ị Ngh đ nh s 16/2016/NĐCP, ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư , Đ u t ị Đ nh k 6 ỳ tháng; ề ư
Đi u 24 Thông t ố s 12/2016/TT BKHĐT, ộ B Tài chính ố ị Đ nh ỳ ằ k h ng năm ề
ề ợ h p v tình hình v n ậ ế ộ đ ng, ti p ử ậ nh n và s ụ d ng v n ODA, v n ố ư vay u đãi ấ c 20 tháng
Đ ng ồ ờ ậ th i c p ậ ự nh t tr c ế tuy n vào ệ ố H th ng ờ ề ử ổ S a đ i Đi u ư 24 Thông t ố s 12/2016/ TTBKHĐT ề ờ ạ v th i h n ử g i báo cáo ư ố Đi u 3 Thông t s ố th ng nh t 08/2018/TTBKHĐT ướ tr ố ỳ cu i k báo ổ cáo; b sung ể th i đi m
ố ố ệ ch t s li u; ự ố ệ s li u th c ;ế t
ề ỏ Bãi b Đi u 3 s ư ố Thông t 08/2018/TT BKHĐT
thông tin ề v giám sát, đánh giá đ u tầ ư các ươ ch ng trình, d ự án s ử ố ụ d ng v n c ướ Nhà n ủ ộ c a B ạ ế K ho ch và Đ u tầ ư
ử ổ
ị
ố ị Ngh đ nh s 16/2016/NĐCP, ị Trình Th ủ ướ t ng Chính ph ;ủ ỳ Đ nh k 6 tháng; ề
27
ỳ ổ S a đ i, b ả sung Kho n 1 ề Đi u 25 s ư ố Thông t 12/2016/ TT BKHĐT ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư ả Kho n 1 Đi u 25 s ư ố Thông t 12/2016/TTBKHĐT,
ị Đ nh k h ng ằ năm ề ư ố s Đi u 3 Thông t 08/2018/TTBKHĐT
ề ỏ Bãi b Đi u 3 s ư ố Thông t 08/2018/TT BKHĐT Báo cáo t ng ổ ỳ ị ợ h p đ nh k 6 tháng và c ả ề năm v tình hình v n ậ ả ộ đ ng, qu n lý ử ụ và s d ng ố v n ODA, ư ố v n vay u ở ấ đãi c p ố qu c gia
Thông báo cho ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư Đ u t và các c ơ quan liên quan.
ử ổ
ị ố ị Ngh đ nh s 16/2016/NĐCP, ị Trình Th ủ ướ t ng Chính ph ;ủ ỳ Đ nh k 6 tháng; ề
28
ỳ ổ S a đ i, b ả sung Kho n 2 ề Đi u 25 s ư ố Thông t 12/2016/ TT BKHĐT ộ B Tài chính ả Kho n 1 Đi u 25 s ư ố Thông t 12/2016/TTBKHĐT, ộ ị Đ nh k h ng ằ năm ề
ư ố s Đi u 3 Thông t 08/2018/TTBKHĐT
ỏ ề Bãi b Đi u 3 s ư ố Thông t 08/2018/TT BKHĐT Thông báo cho B Tài chính và các c ơ quan liên quan. Báo cáo t ng ổ ỳ ị ợ h p đ nh k 6 tháng và c ả ề năm v tình i ả hình gi ngân, rút v n,ố thanh toán và ả ợ ố tr n đ i ồ ớ v i ngu n ố v n ODA, ư ố v n vay u ợ ở đãi vay n ố ấ c p qu c gia
ư
ỳ ự 01/2017/TTBKHĐT ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư ị Đ nh k h ng ằ năm
ướ
ạ ự IX Thông t Ủ 29 Báo cáo v tề ổ y ban ứ nhân dân ch c, th c ấ ỉ ệ c p t nh hi n Thông s ư ố t 01/2017/TT BKHĐT ngày 14 tháng 02 năm 2017 ủ ộ ế ạ ngày 14 tháng 02 năm 2017 c a B K ho ch ử ổ ả ề S a đ i Kho n 4 Đi u 7 ề ả ư s ố Kho n 4 Đi u Thông t s ư ố 7 Thông t 01/2017/TTBKHĐT 01/2017/ TT ngày 14 tháng 02 BKHĐT v ề ẫ năm 2017 h ng d n ờ ạ ử ế ậ th i h n g i quy trình l p k ầ ư ấ báo cáo năm; ho ch đ u t c p xã ề ổ ệ b sung Đi u th c hi n các
ướ ầ ư ẫ ng d n
ươ ng trình m c ụ (Thông
ch ố tiêu qu c gia s ư ố 01/2017/ TT t BKHĐT)
ề ờ 7 v th i ể ố ố đi m ch t s ệ li u báo cáo, ộ n i dung yêu ầ c u báo cáo, ề ươ ng, đ c ể ẫ bi u m u ế (n u có)
ụ V KTNN.
và Đ u t h quy trình l pậ ế ạ k ho ch ầ ư ấ c p đ u t ệ ự xã th c hi n ươ các ch ng trình m c ụ ố tiêu qu c gia ẫ ướ h ng d n quy trình l p ậ ạ ế k ho ch ầ ư ấ c p đ u t ệ ự xã th c hi n ươ ng các ch ụ trình m c tiêu ố qu c gia
X
ậ ề ỳ ấ ị Đ nh k h ng ằ năm ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư ộ ơ B , c quan ngang B ; ộ ấ
30 Báo cáo tình hình th c ự ạ ệ hi n ho t ấ ộ đ ng đ u th uầ
Đi u 81, 84 Lu t ầ ố Đ u th u s 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Lu t ậ ầ ố Đ u th u s 43/2013/QH13);
ề ị ơ C quan thu c ộ Chính ph ; ủ
ủ ủ ư ố s 06/2017/TTBKHĐT ầ ề ấ
ị yỦ ban ệ nhân dân ấ ỉ ; c p t nh ể ử ổ S a đ i Đi m ả a Kho n 2 ề Đi u 4 Thông ư ố s 06/2017/ t TTBKHĐT ngày 05/12/2017 về ả Kho n 13 Đi u 129 ờ ạ ử th i h n g i ố ị Ngh đ nh s báo cáo cho 63/2014/NĐCP ngày ơ C quan ớ ợ phù h p v i 26/6/2014 c a Chính ở khác ị ị Ngh đ nh ế ị t ph Quy đ nh chi ti Trung 09/2019/NĐ ủ ộ ế ộ ố ề ngày 05 tháng 12 năm 2017 c a B K Thông t thi hành m t s đi u ươ ng; ổ CP; b sung ấ ậ ủ ấ ấ ị ế ệ ầ ư ạ c a Lu t Đ u th u ho ch và Đ u t quy đ nh chi ti t vi c cung c p thông tin v đ u th u, báo ề ị quy đ nh v ọ ề ự v l a ch n nhà ầ ư ầ ề ự ạ ộ ọ ấ ự cáo tình hình th c hi n ho t đ ng đ u th u v l a ch n nhà đ u t ể ờ th i đi m ố ị ầ th u (Ngh đ nh s ố ố ệ ch t s li u 63/2014/NĐCP); báo cáo. ề
T p ậ đoàn kinh ế nhà t cướ ; n
ệ t vi c ấ
T ng ổ công ty 91
ự ấ
ả Kho n 2 Đi u 4 s ư ố Thông t 06/2017/TTBKHĐT ngày 05/12/2017 quy ế ị đ nh chi ti cung c p thông tin ấ ề ấ v đ u th u, báo cáo ệ tình hình th c hi n ầ ạ ộ ho t đ ng đ u th u ề ự ầ ọ v l a ch n nhà đ u ư (Thông t t ư ố s
06/2017/TT BKHĐT)
ậ ề ấ
Đi u 81, 84 Lu t ầ ố Đ u th u s 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
ề ỳ ị
31
ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư Th ủ ướ t ng Chính phủ ị Đ nh k h ng ằ năm ả Kho n 13 Đi u 129 ố ị Ngh đ nh s 63/2014/NĐCP ngày 26/6/2014; Báo cáo tình hình th c ự ạ ệ hi n ho t ấ ộ đ ng đ u th uầ ề
ả Kho n 2 Đi u 4 s ư ố Thông t 06/2017/TTBKHĐT ngày 05/12/2017 ể ử ổ S a đ i Đi m ả b Kho n 2 ề ề Đi u 4 v ờ ạ ử th i h n g i báo cáo cho ớ ợ phù h p v i ị ị Ngh đ nh 09/2019/NĐ ổ CP; b sung ề ị quy đ nh v ể ờ th i đi m ố ố ệ ch t s li u báo cáo.
XI
ử ổ ả ả ể ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư ; Đ u t ầ
Đi m b Kho n 3 ậ ề Đi u 72 Lu t Đ u ư ố s 67/2014/QH13 t ư ị ị c Vi ỳ Ngân hàng Nhà ệ ướ n t Nam;
32
Nhà đ u ầ tư ị ướ ị Đ nh k h ng ằ quý S a đ i các Kho n 11, 12, ổ ề 13 Đi u 2; b ề sung Đi u 2a ạ t i Thông t s ố 03/2018/TT BKHĐT các ộ n i dung sau: c ờ ể Báo cáo đ nh ỳ ằ k h ng quý tình hình th cự ệ ự hi n d án ạ ướ i n t ngoài ố ị Ngh đ nh s 83/2015/NĐCP ngày 25/9/2015 Quy đ nh ề ầ ư c v đ u t ra n ố ị ị ngoài (Ngh đ nh s 83/2015/NĐCP) Th i đi m ử g i báo cáo;
s ư ố Thông t 03/2018/TTBKHĐT
ờ Th i gian ố ố ệ ch t s li u báo cáo ử ổ ả
ơ C quan ệ ạ đ i di n ệ Vi t Nam ạ ướ c t i n ậ ế ti p nh n ầ ư đ u t ế (n u có) ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư ; Đ u t
ư ị ả ể c Vi ầ Ngân hàng Nhà ệ ướ n t Nam; Đi m b Kho n 3 ậ ề Đi u 72 Lu t Đ u ỳ ư ố s 67/2014/QH13 t
33
Nhà đ u ầ tư ị Đ nh k h ng ằ năm S a đ i các Kho n 11, 12, ổ ề 13 Đi u 2; b ề sung Đi u 2a ạ t i Thông t s ố 03/2018/TT BKHĐT các ộ n i dung sau: ị c ố ị Ngh đ nh s 83/2015/NĐCP ờ ể Báo cáo đ nh ỳ ằ k h ng năm tình hình th cự ệ ự hi n d án ạ ướ t i n ngoài Th i đi m ử g i báo cáo;
ơ C quan ạ ệ đ i di n ệ Vi t Nam ạ ướ c i n t ậ ế ti p nh n ầ ư đ u t ế (n u có) ờ Th i gian ố ố ệ ch t s li u báo cáo
ị ề ả ử ổ ờ XII ơ ở 34 Báo cáo ho t ạ C s ộ ế B K Đ nh k ỳ Kho n 4 Đi u 18 S a đ i th i
ạ
đào t o ạ ầ ấ đ u th u ạ ho ch và Đ u tầ ư h ng ằ năm
ồ
ứ s ư ố Thông t ử ể đi m g i báo 04/2019/TTBKHĐT ổ i và b cáo t ngày 25/01/2019 quy ờ ị ế ố ớ ị sung đ nh th i t đ i v i đ nh chi ti ể ố ố ạ ạ ộ đi m ch t s ho t đ ng đào t o, ệ ồ ưỡ li u báo cáo ng và thi sát b i d ề ạ ứ ỉ ấ ạ i Đi u 18 t h ch c p ch ng ch s ư ố ạ ộ ề Thông t hành ngh ho t đ ng ư ầ ấ 04/2019/ TT đ u th u (Thông t ố BKHĐT. s 04/2019/TT BKHĐT)
ng v s ư ố Thông t 04/2019/TT BKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2019 ủ ộ ế c a B K ạ ho ch và ầ ư uy Đ u t q ế ị t đ nh chi ti ạ ố ớ đ i v i ho t ộ đ ng đào ạ t o, b i ưỡ ng và thi d ấ ạ sát h ch c p ỉ ch ng ch hành ngh ề ạ ộ ho t đ ng ầ ấ đ u th u ạ ộ đ ng đào t o, ề ồ ưỡ b i d ầ ấ đ u th u
ờ
ạ
ỳ
35
ả ề ấ Gi ng ả viên đ u ấ th uầ ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư ị Đ nh k h ng ằ năm Báo cáo ho t ạ ộ đ ng gi ng ạ d y v đ u th uầ ề ả Kho n 3 Đi u 19 s ư ố Thông t 04/2019/TTBKHĐT ngày 25/01/2019
ử ổ S a đ i th i ử ể đi m g i báo ổ i và b cáo t ờ ị sung đ nh th i ố ố ể đi m ch t s ệ li u báo cáo ề ạ i Đi u 19 t s ư ố Thông t 04/2019/ TT BKHĐT.
XIII
ể ổ ỳ Các B ,ộ
ộ ế B K ạ ho ch và ầ ư ; Đ u t ị Đ nh k h ng ằ năm ả Đi m b Kho n 3 ề ậ Đ u ầ Đi u 72 Lu t ư ố s 67/2014/QH13, t ơ C quan ngang b ,ộ ị
ố ị Ngh đ nh s 83/2015/NĐCP, UBND ấ ỉ . c p t nh c Vi ề Ngân hàng Nhà ệ ướ n t Nam;
ể ệ ề B sung Đi u s ư ố 9 Thông t 06/2019/TT BKHĐT các ầ ộ n i dung: t n ấ su t báo cáo, ờ ạ ử th i h n g i báo cáo, th i ờ ố ố đi m ch t s li u báo cáo.
ế ng d n quy ch ạ ạ i
36 Báo cáo tình hình ho t ạ ủ ộ đ ng c a ướ ư ạ m ng l i t ấ v n viên và ự ệ ỗ th c hi n h ợ ư ấ tr t v n cho doanh ỏ ệ nghi p nh ừ và v a qua ướ ư ạ m ng l i t ấ v n viên s ư ố Thông t 06/2019/TT
ơ C quan ạ ệ đ i di n ệ Vi t Nam ạ ướ c i n t ậ ế ti p nh n ầ ư đ u t ế (n u có) ư ố Đi u 9 Thông t s 06/2019/TTBKHĐT ngày 29 tháng 3 năm ộ ế ủ 2019 c a B K ầ ư ạ ho ch và Đ u t ẫ ướ h ổ ứ ch c và ho t t ướ ộ ủ đ ng c a m ng l ỗ ợ ư ấ v n viên, h tr t
ạ ư ấ t v n cho doanh ừ ỏ ệ nghi p nh và v a ướ thông qua m ng l i ư ấ t v n viên
BKHĐT ngày 29 tháng 3 năm 2019 c a Bủ ộ ế ạ K ho ch và ầ ư Đ u t ẫ ướ ng d n h ế ổ quy ch t ạ ứ ch c và ho t ộ ủ đ ng c a ướ ạ m ng l i ư ấ t v n viên, ỗ ợ ư h tr t ấ v n cho doanh ệ ỏ nghi p nh ừ và v a thông qua m ngạ