THÔNG TƯ
CA B LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI S 13/2006/TT-BLĐTBXH
NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2006 HƯỚNG DN VIC ĐIU CHNH LƯƠNG HƯU
VÀ TR CP BO HIM XÃ HI THEO NGH ĐỊNH S 93/2006/NĐ-CP
NGÀY 07 THÁNG 9 NĂM 2006 CA CHÍNH PH
Căn c Ngh định s 93/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 ca Chính ph điu
chnh lương hưu, tr cp bo him xã hi và điu chnh tr cp hàng tháng đối vi cán b
đã ngh vic, B Lao động- Thương binh và Xã hi hướng dn điu chnh lương hưu và tr
cp bo him xã hi như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DNG
Đối tượng điu chnh lương hưu và tr cp bo him xã hi hàng tháng quy định ti
Điu 1 Ngh định s 93/2006/NĐ-CP bao gm:
1. Cán b, công chc, công nhân, viên chc; quân nhân, công an nhân dân, người làm
công tác cơ yếu hưng lương hưu hàng tháng theo thang lương, bng lương do Nhà nước quy
định.
2. Công nhân, viên chc và người lao động hưởng lương hưu hàng tháng va có thi
gian hưởng tin lương theo thang lương, bng lương do Nhà nước quy định, va có thi gian
hưởng tin lương không theo thang lương, bng lương do Nhà nước quy định.
3. Công nhân, viên chc đang hưởng tr cp mt sc lao động hàng tháng, k c người
hưởng tr cp hàng tháng theo Quyết định s 91/2000/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2000
ca Th tướng Chính ph.
4. Công nhân cao su đang hưởng tr cp hàng tháng.
5. Cán b xã, phường, th trn hưởng lương hưu và tr cp hàng tháng theo quy định ti
Ngh định s 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 và Ngh định s 09/1998/NĐ-CP
ngày 23 tháng 01 năm 1998 ca Chính ph.
II. ĐIU CHNH LƯƠNG HƯU VÀ TR CP BO HIM XÃ HI
1. Đối tượng quy định ti các khon 1, 3, 4, 5 mc I Thông tư này hưởng lương hưu và
tr cp bo him xã hi hàng tháng trước ngày 01 tháng 10 năm 2006 thì mc lương hưu và
tr cp bo him xã hi được điu chnh theo quy định ti Điu 2 Ngh định s 93/2006/NĐ-
CP như sau:
Mc lương hưu,
tr cp BHXH t
ngày 01/10/2006
=
Mc lương hưu,
tr cp BHXH
tháng 9/2006
x
1,10; 1,08; 1,06; 1,04
a) 1,10 áp dng để điu chnh lương hưu, tr cp bo him xã hi đối vi các đối
tượng sau:
2
- Cán b, công chc, công nhân, viên chc có mc lương trước khi ngh hưu dưới 390
đồng/tháng theo Ngh định s 235/HĐBT ngày 18 tháng 9 năm 1985; có h s lương cũ dưới
3,06 theo Ngh quyết s 35/NQ-UBTVQHK9 ngày 17 tháng 5 năm 1993, Quyết định s 69-
QĐ/TW ngày 17 tháng 5 năm 1993, Ngh định s 25/CP và Ngh định s 26/CP ngày 23
tháng 5 năm 1993; có h s lương mi dưới 3,99 theo Ngh quyết s 730/2004/NQ-
UBTVQHK11 ngày 30 tháng 9 năm 2004, Quyết định s 128/QĐ-TW ngày 14 tháng 12 năm
2004, Ngh định s 204/2004/NĐ-CP và Ngh định s 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2004.
- Quân nhân, công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương theo bng
lương cp bc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, h sĩ quan công an nhân dân; cp
hàm cơ yếu và bng lương quân nhân chuyên nghip thuc quân đội nhân dân, chuyên môn
k thut thuc công an nhân dân; chuyên môn k thut cơ yếu (sau đây được gi là quân
nhân, công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu) có mc lương trước khi ngh hưu dưới
425 đồng/tháng theo Ngh định s 235/HĐBT; có h s lương cũ dưới 4,40 theo Ngh định s
25/CP; có h s lương mi dưới 5,60 theo Ngh định s 204/2004/NĐ-CP.
- Đối tượng quy định ti các khon 3, 4, 5 mc I Thông tư này.
b) 1,08 áp dng để điu chnh lương hưu đối vi các đối tượng sau:
- Cán b, công chc, công nhân, viên chc có mc lương trước khi ngh hưu t 390
đồng/tháng đến dưới 644 đồng/tháng theo Ngh định s 235/HĐBT; có h s lương cũ t 3,06
đến dưới 5,54 theo Ngh quyết s 35/NQ-UBTVQHK9, Quyết định s 69-QĐ/TW, Ngh định
s 25/CP và Ngh định s 26/CP; có h s lương mi t 3,99 đến dưới 6,92 theo Ngh quyết
s 730/2004/NQ-UBTVQHK11, Quyết định s 128/QĐ-TW, Ngh định s 204/2004/NĐ-CP
và Ngh định s 205/2004/NĐ-CP.
- Quân nhân, công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu có mc lương trước khi ngh
hưu t 425 đồng/tháng đến dưới 668 đồng/tháng theo Ngh định s 235/HĐBT; có h s
lương cũ t 4,40 đến dưới 7,20 theo Ngh định s 25/CP; có h s lương mi t 5,60 đến dưới
8,60 theo Ngh định s 204/2004/NĐ-CP.
c) 1,06 áp dng để điu chnh lương hưu đối vi các đối tượng sau:
- Cán b, công chc, công nhân, viên chc có mc lương trước khi ngh hưu t 644
đồng/tháng đến dưới 718 đồng/tháng theo Ngh định s 235/HĐBT; có h s lương cũ t 5,54
đến dưới 6,26 theo Ngh quyết s 35/NQ-UBTVQHK9, Quyết định s 69-QĐ/TW, Ngh định
s 25/CP và Ngh định s 26/CP; có h s lương mi t 6,92 đến dưới 7,64 theo Ngh quyết
s 730/2004/NQ-UBTVQHK11, Quyết định s 128/QĐ-TW, Ngh định s 204/2004/NĐ-CP
và Ngh định s 205/2004/NĐ-CP.
- Quân nhân, công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu có mc lương trước khi ngh
hưu t 668 đồng/tháng đến dưới 718 đồng/tháng theo Ngh định s 235/HĐBT; có h s
lương cũ t 7,20 đến dưới 7,70 theo Ngh định s 25/CP; có h s lương mi t 8,60 đến dưới
9,20 theo Ngh định s 204/2004/NĐ-CP.
d) 1,04 áp dng để điu chnh lương hưu đối vi các đối tượng sau:
- Cán b, công chc, công nhân, viên chc có mc lương trước khi ngh hưu t 718
đồng/tháng tr lên theo Ngh định s 235/HĐBT; có h s lương cũ t 6,26 tr lên theo Ngh
quyết s 35/NQ-UBTVQHK9, Quyết định s 69-QĐ/TW, Ngh định s 25/CP và Ngh định
s 26/CP; có h s lương mi t 7,64 tr lên theo Ngh quyết s 730/2004/NQ-
UBTVQHK11, Quyết định s 128/QĐ-TW, Ngh định s 204/2004/NĐ-CP và Ngh định s
205/2004/NĐ-CP.
- Quân nhân, công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu có mc lương trước khi ngh
hưu t 718 đồng/tháng tr lên theo Ngh định s 235/HĐBT; có h s lương cũ t 7,70 tr lên
3
theo Ngh định s 25/CP; có h s lương mi t 9,20 tr lên theo Ngh định s 204/2004/NĐ-
CP.
Ví d 1: Ông Nguyn Văn A, có mc lương trước khi ngh hưu theo quy định ti Ngh
định s 235/HĐBT là 359 đồng/tháng, mc lương hưu tháng 9/2006 là 995.775 đồng.
Mc lương hưu ca ông A t tháng 10/2006 là:
995.775 đồng/tháng x 1,10 = 1.095.353 đồng/tháng
Ví d 2: Ông Trn Văn B là cán b xã ngh vic, hưởng tr cp hàng tháng theo quy
định ti Ngh định s 09/1998/NĐ-CP, có mc hưởng tr cp tháng 9/2006 là 394.327 đồng.
Mc tr cp ca ông B t tháng 10/2006 là:
394.327 đồng/tháng x 1,10 = 433.760 đồng/tháng
Ví d 3: Ông Vũ Văn C, cp bc Thiếu tá, có h s lương trước khi ngh hưu theo Ngh
định s 25/CP là 4,8, mc lương hưu tháng 9/2006 là 1.448.400 đồng.
Mc lương hưu ca ông C t tháng 10/2006 là:
1.448.400 đồng/tháng x 1,08 = 1.564.272 đồng/tháng
Ví d 4: Ông Nguyn Văn D, có h s lương trước khi ngh hưu theo Ngh định s
25/CP là 5,54, mc lương hưu tháng 9/2006 là 1.500.000 đồng.
Mc lương hưu ca ông D t tháng 10/2006 là:
1.500.000 đồng/tháng x 1,06 = 1.590.000 đồng/tháng
Ví d 5: Ông Phan Văn Đ, có h s lương trước khi ngh hưu theo Ngh định s
204/2004/NĐ-CP là 7,64, mc lương hưu tháng 9/2006 là 2.000.000 đồng.
Mc lương hưu ca ông Đ t tháng 10/2006 là:
2.000.000 đồng/tháng x 1,04 = 2.080.000 đồng/tháng
2. Mc bình quân tin lương tháng đóng bo him xã hi làm căn c tính lương hưu, tr
cp mt ln khi ngh hưu, tr cp bo him xã hi mt ln đối vi đối tượng quy định ti
khon 1 mc I Thông tư này ngh hưu hoc hưởng bo him xã hi mt ln t ngày 01 tháng
10 năm 2006 tr đi theo quy định ti Điu 3 Ngh định s 93/2006/NĐ-CP như sau:
=
Tng s tin lương tháng đóng BHXH
làm căn c tính lương hưu, tr cp
BHXH ca các tháng t h s lương và
ph cp chc v, ph cp thâm niên
(nếu có) trước ngày 01/10/2004 được
điu chnh theo h s lương mi và ph
cp chc v, ph cp thâm niên mi
(nếu có) trong 5 năm cui
60 tháng (5 năm cui)
Mc bình quân
tin lương tháng
đóng BHXH làm
căn c tính lương
hưu, tr cp
BHXH
Tng s tin lươngtháng đóng
BHXH làm căn c tính lương
hưu, tr cp BHXH ca các
tháng đóng theo h s lương
mi và ph cp chc v, ph
cp thâm niên mi (nếu có)
trong 5 năm cui
+
Trong đó:
Tng s tin lương tháng đóng bo him xã hi làm căn c tính lương hưu, tr cp bo
him xã hi ca các tháng t h s lương và ph cp chc v, ph cp thâm niên (nếu có)
trước ngày 01 tháng 10 năm 2004 trong 5 năm cui trước khi ngh vic được điu chnh theo
h s lương mi và ph cp chc v, ph cp thâm niên mi (nếu có) đưc tính bng cách:
4
Ly h s tin lương các tháng đóng bo him xã hi theo h s lương và ph cp chc
v, ph cp thâm niên trong 5 năm cui trước khi ngh vic quy định ti Ngh quyết s
35/NQ-UBTVQHK9, Quyết định s 69-QĐ/TW, Ngh định s 25/CP và Ngh định s 26/CP
điu chnh theo h s lương và ph cp chc v, ph cp thâm niên (nếu có) quy định ti Ngh
quyết s 730/2004/NQ-UBTVQHK11, Quyết định s 128/QĐ-TW, Ngh định s
204/2004/NĐ-CP và Ngh định s 205/2004/NĐ-CP nhân vi s tháng đóng bo him xã hi
theo h s lương cũ trong 60 tháng trước khi ngh vic nhân vi tin lương ti thiu chung
450.000 đồng/tháng. Khi Nhà nước điu chnh mc lương ti thiu chung thì tính theo mc
lương ti thiu chung mi.
Vic điu chnh h s lương và ph cp chc v, ph cp thâm niên ca các tháng đóng
bo him xã hi trước ngày 01 tháng 10 năm 2004 trong 5 năm cui trước khi ngh vic theo
h s lương mi và ph cp chc v, ph cp thâm niên mi để tính mc bình quân tin
lương tháng đóng bo him xã hi làm căn c tính lương hưu, tr cp bo him xã hi nêu
trên được thc hin theo các văn bn quy định hin hành v chế độ tin lương.
Ví d 6: Bà Lê Thu E, có 25 năm đóng bo him xã hi, Trưởng phòng cp B, hưởng
ngch lương chuyên viên, ngh hưu tháng 10/2006. Din biến tin lương tháng đóng bo him
xã hi trong 60 tháng cui trước khi ngh hưu như sau:
- T tháng 10/2001 đến tháng 9/2004 (36 tháng) hưởng mc lương h s 3,31, ph cp
chc v Trưởng phòng h s 0,4 theo Ngh định s 25/CP.
- T tháng 10/2004 đến tháng 9/2006 (24 tháng) hưởng mc lương h s 4,65, ph cp
chc v Trưởng phòng h s 0,6 theo Ngh định s 204/2004/NĐ-CP.
Theo din biến tin lương nói trên, mc bình quân tin lương tháng đóng bo him xã
hi làm căn c tính hưởng lương hưu ca bà E như sau:
- Tính tng tin lương làm căn c đóng bo him xã hi ca các tháng đóng theo h s
lương cũ điu chnh theo h s lương mi t tháng 10/2001 đến tháng 9/2004 (36 tháng): mc
lương h s 3,31 và ph cp chc v h s 0,4 theo Ngh định s 25/CP được điu chnh sang
mc lương h s 4,32 và ph cp chc v h s 0,6 theo Ngh định s 204/2004/NĐ-CP.
(4,32 + 0,6) x 450.000 đồng x 36 tháng = 79.704.000 đồng.
- Tính tng tin lương làm căn c đóng bo him xã hi ca các tháng đóng bo him
xã hi theo h s lương mi t tháng 10/2004 đến tháng 9/2006 (24 tháng):
(4,65 + 0,6) x 450.000 đồng x 24 tháng = 56.7000.000 đồng
- Tng s tin lương tháng làm căn c đóng bo him xã hi 60 tháng cui là:
79.704.000 đồng + 56.7000.000 đồng = 136.404.000 đồng
- Mc bình quân tin lương tháng đóng bo him xã hi ca bà E là:
136.404.000 đồng : 60 tháng = 2.273.400 đồng/tháng
Căn c vào mc bình quân tin lương tháng đóng bo him xã hi trên, mc lương hưu
ca bà E k t ngày 01/10/2006 là:
2.273.400 đồng/tháng x 75% = 1.705.050 đồng/tháng
Ví d 7: Ông Nguyn Văn H, nhp ngũ tháng 8/1965, Đại tá (nâng lương ln 2), chc
v Ch nhim Hu cn Quân khu, ngh vic hưởng chế độ hưu trí t tháng 01/2007, có din
biến tin lương tháng đóng bo him xã hi trong 60 tháng cui trước khi ngh hưu như sau:
- T tháng 01/2002 đến tháng 9/2002 (9 tháng) Đại tá mc lương h s 6,50; ph cp
chc v 0,80 theo Ngh định 25/CP; ph cp thâm niên ngh 37%.
5
- T tháng 10/2002 đến tháng 9/2004 (24 tháng) Đại tá nâng lương ln 1 mc lương h
s 6,85; ph cp chc v 0,80 theo Ngh định 25/CP; ph cp thâm niên ngh 39%.
- T tháng 10/2004 đến tháng 5/2006 (20 tháng) Đại tá nâng lương ln 1 mc lương h
s 8,40; ph cp chc v 1,0 theo Ngh định 204/2004/NĐ-CP; ph cp thâm niên ngh 40%.
- T tháng 6/2006 đến tháng 12/2006 (7 tháng) Đại tá nâng lương ln 2 mc lương h
s 8,60; ph cp chc v 1,0 theo Ngh định 204/2004/NĐ-CP; ph cp thâm niên ngh 41%.
Theo din biến tin lương trên, mc bình quân tin lương tháng đóng bo him xã hi
làm căn c tính hưởng lương hưu ca ông H như sau:
- Tính tng tin lương làm căn c đóng bo him xã hi ca các tháng đóng theo h s
lương cũ điu chnh theo h s lương mi:
+ T tháng 01/2002 đến tháng 9/2002 (9 tháng) Đại tá mc lương h s 6,50; ph cp
chc v 0,80 theo Ngh định 25/CP được điu chnh sang mc lương h s 8,0; ph cp chc
v 1,0 theo Ngh định 204/2004/NĐ-CP; ph cp thâm niên ngh 37%:
450.000 đồng x (8,0 + 1,0) x 1,37 x 9 tháng = 49.936.500 đồng
+ T tháng 10/2002 đến tháng 9/2004 (24 tháng) Đại tá nâng lương ln 1 mc lương
h s 6,85; ph cp chc v 0,80 theo Ngh định 25/CP được điu chnh sang mc lương h
s 8,40; ph cp chc v 1,0 theo Ngh định 204/2004/NĐ-CP;
+ T tháng 10/2004 đến tháng 5/2006 (20 tháng) hưởng mc lương h s 8,40; ph cp
chc v 1,0 theo Ngh định 204/2004/NĐ-CP; ph cp thâm niên ngh 40%:
450.000 đồng x (8,40 + 1,0) x 1,40 x 44 tháng = 260.568.000 đồng
Tng s tin lương làm căn c đóng bo him xã hi ca các tháng đóng theo h s
lương cũ điu chnh theo h s lương mi:
49.936.500 đồng + 260.568.000 đồng = 310.504.500 đồng
- Tính tng tin lương làm căn c đóng bo him xã hi ca các tháng đóng theo h s
lương mi t tháng 6/2006 đến tháng 12/2006 (7 tháng); ph cp thâm niên ngh 41%:
450.000 đồng x (8,60 + 1,0) x 1, 41 x 7 tháng = 42.638.400 đồng.
- Tng s tin lương tháng đóng bo him xã hi ca 60 tháng cui trước khi ngh hưu
ca ông H là:
310.504.500 đồng + 42.638.400 đồng = 353.142.900 đồng.
- Mc bình quân tin lương tháng đóng bo him xã hi là:
353.142.900 đồng : 60 tháng = 5.885.715 đồng/tháng
Căn c vào mc bình quân tin lương tháng đóng bo him xã hi trên, mc lương hưu
ca ông H k t ngày 01/01/2007 là:
5.885.715 đồng/tháng x 75% = 4.414.286 đồng/tháng
3. Đối tượng quy định ti khon 2 mc I Thông tư này, ch điu chnh phn lương hưu
hưởng theo tin lương thuc thang lương, bng lương do Nhà nước quy định theo quy định ti
Điu 4 Ngh định s 93/2006/NĐ-CP, c th như sau:
Đối vi người ngh hưu trước ngày 01 tháng 10 năm 2006:
Mc lương hưu
hưởng t ngày
01/10/2006
=
Phn lương hưu tháng
9/2006 tính trên tin
lương theo thang lương,
bng lương do Nhà
nước quy định
x
Mc điu
chnh lương
hưu
+
Phn lương hưu tháng
9/2006 tính trên tin
lương không theo thang
lương, bng lương do
Nhà nước quy định