B CÔNG THƯƠNG
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
--------------
S: 13/2010/TT-BCT Hà Ni, ngày 15 tháng 04 năm 2010
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP LP, TRÌNH T, TH TC XÂY DNG CHI
PHÍ VN HÀNH H THNG ĐIN VÀ TH TRƯỜNG ĐIN
Căn c Ngh định s 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 ca Chính ph
quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Công thương;
Căn c Lut Đin lc ngày 03 tháng 12 năm 2004; Ngh định s 105/2005/NĐ-CP
ngày 17 tháng 8 năm 2005 ca Chính ph quy định chi tiết và hướng dn thi hành
mt s điu ca Lut Đin lc;
Căn c Quyết định s 153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 ca Th
tướng Chính ph quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca
Cc Điu tiết đin lc thuc B Công thương;
B Công thương quy định phương pháp lp, trình t, th tc xây dng chi phí vn
hành h thng đin và th trường đin như sau:
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh và đối tượng áp dng
1. Thông tư này quy định phương pháp lp, trình t, th tc xây dng và chi phí
vn hành h thng đin và th trường đin.
2. Thông tư này áp dng đối vi Đơn v vn hành h thng đin và th trường đin
quc gia, Công ty mua bán đin và Tp đoàn Đin lc Vit Nam.
Điu 2. Gii thích t ng
Trong Thông tư này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Đơn v vn hành h thng đin và th trường đin quc gia: đơn v ch huy,
điu khin quá trình phát đin, truyn ti đin, phân phi đin trong h thng đin
quc gia, điu hành giao dch th trường đin.
2. Chi phí vn hành h thng đin và th trường đin: là chi phí thành phn ca chi
phí điu hành qun lý ngành và dch v ph tr, được xây dng hàng năm, được
s dng cho Đơn v vn hành h thng đin và th trường đin quc gia trong năm
áp dng để thc hin các nhim v có liên quan đến vn hành h thng đin và th
trường đin.
3. Chi phí dch v ph tr: là chi phí thành phn ca chi phí vn hành h thng
đin và th trường đin, được xây dng hàng năm, được s dng cho Đơn v vn
hành h thng đin và th trường đin quc gia trong năm áp dng giá để mua các
dch v d phòng khi động ngui, d phòng khi động nhanh và vn hành phi
phát thông qua hp đồng mua bán dch v ph tr.
4. Báo cáo tài chính: là báo cáo tài chính đã được kim toán do cơ quan kim toán
độc lp thc hin.
5. Năm áp dng giá bán đin: là năm tính t ngày 01 tháng 3 năm đó đến hết
tháng 2 ca năm tiếp theo.
6. Năm N là năm áp dng giá bán đin t ngày 01 tháng 3 năm N đến hết tháng 02
ca năm tiếp theo.
7. Năm N-1 là năm áp dng giá bán đin lin trước năm N và là năm xây dng chi
phí vn hành h thng đin và th trường đin và chi phí dch v ph tr áp dng
cho năm N.
8. Năm N-2 là năm áp dng giá bán đin lin trước năm N-1.
Chương 2.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TNG CHI PHÍ VN HÀNH H THNG
ĐIN VÀ TH TRƯỜNG ĐIN
Điu 3. Nguyên tc xác định chi phí vn hành h thng đin và th trường
đin
Chi phí vn hành h thng đin và th trường đin năm N bao gm: tng chi phí
cho Đơn v vn hành h thng đin và th trường đin quc gia được xây dng trên
cơ s chi phí hp lý theo định mc để thc hin các nhim v liên quan đến vn
hành h thng đin và th trường đin trong năm N; và tng chi phí cho dch v
ph tr được xác định trên cơ s s lượng các dch v ph tr được Đơn v vn
hành h thng đin và th trường đin quc gia tính toán và ký hp đồng vi các
đơn v phát đin căn c trên kế hoch vn hành h thng đin được duyt cho năm
N.
Điu 4. Phương pháp xác định tng chi phí vn hành h thng đin và th
trường đin hàng năm
Tng chi phí năm N ( ) ca Đơn v vn hành h thng đin và th trường đin
quc gia bao gm chi phí vn ( ), chi phí vn hành và bo dưỡng ( ), chi
phí dch v ph tr ( ) và lượng chênh lch chi phí vn hành h thng đin
và th trường đin ca năm N-2 (CL
N
ĐĐ
G
N
CAP
CN
OM
C
N
DVPT
C
N-2) được phép điu chnh vào năm N, được
xác định theo công thc sau:
N
ĐĐ
G= + + +CL
N
CAP
CN
OM
CN
DVPT
CN-2
Trong đó:
N
CAP
C: Tng chi phí vn năm N ca Đơn v vn hành h thng đin và th
trường đin quc gia (đồng);
N
OM
C: Tng chi phí vn hành và bo dưỡng năm N ca Đơn v điu hành h
thng đin và th trường đin quc gia (đồng);
N
DVPT
C: Tng chi phí dch v ph tr năm N (đồng);
CLN-2: Lượng điu chnh chi phí vn hành h thng đin và th trường đin ca
năm N-2 được phép điu chnh vào năm N, được xác định theo phương
pháp quy định ti Điu 7 Thông tư này (đồng).
Điu 5. Phương pháp xác định tng chi phí vn
1. Tng chi phí vn năm N ( ) được xác định theo công thc sau:
N
CAP
C
N
CAP
C= + + LN
N
KH
CN
LVDH
CN
Trong đó:
N
KH
C: Tng chi phí khu hao năm N (đồng);
N
LVDH
C: Tng chi phí tr lãi vay dài hn và các khon phí để vay vn cho đầu tư
các tài sn phc v công tác vn hành h thng đin và th trường đin
phi tr trong năm N (đồng);
LNN: Li nhun cho phép năm N (đồng)
2. Tng chi phí khu hao tài sn c định ( ) năm N được xác định theo quy
định v thi gian s dng và phương pháp trích khu hao tài sn c định quy định
ti Thông tư s 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 ca B Tài chính
hướng dn chế độ qun lý, s dng và trích khu hao tài sn c định.
N
KH
C
Trường hp các tài sn c định có thi gian s dng khác vi khung đã được quy
định ti Thông tư s 203/2009/TT-BTC, Đơn v vn hành h thng đin và th
trường đin quc gia xây dng thi gian trích khu hao để áp dng cho các tài sn
c định phc v cho vic tính toán chi phí vn hành h thng đin và th trường
đin báo cáo Tp đoàn Đin lc Vit Nam xem xét và trình Cc Điu tiết đin lc
thông qua trước khi trình B Tài chính ban hành.
3. Tng chi phí tr lãi vay dài hn và các khon phí để vay vn ( ) trong
năm N được xác định theo các hp đồng tín dng.
N
LVDH
C
4. Li nhun cho phép năm N (LNN) được xác định theo công thc sau:
LNN = VCSH,N x ROEN
Trong đó:
VCSH,N : Trung bình ca vn ch s hu ước tính đến ngày 31 tháng 12 năm N-1
và vn ch s hu ước tính đến ngày 31 tháng 12 năm N (đồng);
ROEN: T sut li nhun trên vn ch s hu ca Đơn v vn hành h thng
đin và th trường đin quc gia (%), được xác định nhm đảm bo các
ch tiêu tài chính (gm t l t đầu tư (Self Financing Ratio - SFR) bng
25% và t l thanh toán n (Debt Service Coverage Ratio - DSCR)
bng 1,5 ln) theo yêu cu ca các bên cho vay.
Điu 6. Phương pháp xác định tng chi phí vn hành và bo dưỡng
1. Tng chi phí vn hành và bo dưng năm N ( ) được xác định theo công
thc sau:
N
OM
C
N
OM
C=+ + +
N
VL
CN
TL
CN
SCL
CN
MN
CN
K
C
Trong đó:
N
VL
C: Tng chi phí vt liu năm N (đồng);
N
TL
C: Tng chi phí tin lương năm N (đồng);
N
SCL
C: Tng chi phí sa cha ln năm N (đồng);
N
MN
C: Tng chi phí dch v mua ngoài năm N (đồng);
N
K
C: Tng chi phí bng tin khác năm N (đồng).
2. Phương pháp xác định tng chi phí vt liu
a) Tng chi phí vt liu ( ) năm N được xác định theo chi phí vt liu thc
hin ca năm N-2 theo báo cáo kim toán và chi phí vt liu tăng thêm hoc gim
đi ước tính ca năm N-1 và năm N theo khi lượng tăng hoc gim tài sn c định
hu hình, được xác định theo công thc sau:
N
VL
C
N
VL
C=+ (
2N
VL
C1
Δ
N
VL
C+N
VL
C
Δ
)
Trong đó:
N
VL
C: Tng chi phí vt liu năm N (đồng);
2N
VL
C: Chi phí vt liu thc hin năm N-2 (theo s liu ca báo cáo tài
chính);
1
Δ
N
VL
C: Tng lượng tăng hoc gim chi phí vt liu năm N-1 tương ng vi
tng lượng tăng hoc gim tài sn c định hu hình trong năm N-1
(đồng), được xác định theo quy định ti đim b Khon này;
N
VL
CΔ: Tng lượng tăng hoc gim chi phí vt liu năm N tương ng vi tng
lượng tăng hoc gim tài sn c định hu hình, được xác định theo
quy định ti đim c Khon này;
b) Tng lượng tăng hoc gim chi phí vt liu ( 1N
VL
C
Δ
) năm N-1 được xác định
theo định mc chi phí vt liu, lượng tăng hoc gim tài sn c định hu hình
trong năm N-1, được xác định theo công thc sau:
1N
VL
C
Δ
=
=
n
1i
i1N,i VLxL
Trong đó:
1N
VL
C
Δ: Tng lượng tăng hoc gim chi phí vt liu năm N-1 (đồng);
1N,i
L: Tng lượng tăng hoc gim loi tài sn c định hu hình th i ca năm
N-1 (ước tính) so vi năm N-2 (đồng);
VLi: Định mc chi phí vt liu cho loi tài sn c định hu hình th i do B
Công thương quy định (%);
i: Loi tài sn c định hu hình;
c) Tng lượng tăng hoc gim chi phí vt liu ( N
VL
C
Δ
) năm N được xác định theo
định mc chi phí vt liu, lượng tăng hoc gim tài sn c định hu hình trong
năm N, được xác định theo công thc sau:
N
VL
C
Δ
=
=
n
1i
iN,i VLxL
Trong đó:
N
VL
CΔ: Tng lượng tăng hoc gim chi phí vt liu năm N (đồng);
Li,N: Tng lượng tăng hoc gim loi tài sn c định hu hình th i ca năm
N so vi năm N-1 (ước tính) (đồng);
VLi: Định mc chi phí vt liu cho loi tài sn c định hu hình th i do cơ
quan có thm quyn quy định (%);
i: Loi tài sn c định hu hình;
d) Chi phí vt liu năm được tính toán quy định ti đim a Khon này là mt
khon được khoán chi trong năm N và không được điu chnh;
đ) Đơn v vn hành h thng đin và th trường đin quc gia có trách nhim xây
dng quy định định mc chi phí vt liu cho tng loi tài sn báo cáo Tp đn
Đin lc Vit Nam xem xét, trình Cc Điu tiết đin lc thm định để trình B
Công thương ban hành.
3. Phương pháp xác định chi phí tin lương và các khon có tính cht lương
Tng chi phí tin lương và các khon có tính cht lương ( ) năm N ca Đơn v
vn hành h thng đin và th trường đin quc gia được xác định theo công thc
sau:
N
TL
C