B GIÁO DC VÀ ĐÀO
TO
-------
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
---------
S: 13/2010/TT-BGDĐT Hà Ni, ngày 15 tháng 4 năm 2010
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY ĐỊNH V XÂY DNG TRƯỜNG HC AN TOÀN,
PHÒNG, CHNG TAI NN, THƯƠNG TÍCH TRONG CƠ S GIÁO DC
MM NON
Căn c Ngh định s 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 ca Chính ph
quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B, cơ quan
ngang B;
Căn c Ngh định s 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 ca Chính ph
quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Giáo dc và
Đào to;
Căn c Ngh định s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 ca Chính ph
quy định chi tiết và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Giáo dc;
Căn c Quyết định s 197/2001/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2001 ca Th
tướng Chính ph v vic phê duyt chính sách quc gia phòng, chng tai nn,
thương tích giai đon 2002 – 2010;
Căn c ch th s 1408 ngày 1 tháng 9 năm 2009 ca Th tướng Chính ph v
tăng cường công tác bo v, chăm sóc tr em;
Theo đề ngh ca V trưởng V Giáo dc Mm non;
B trưởng B Giáo dc và Đào to quyết định:
Điu 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định v xây dng trường hc an
toàn, phòng, chng tai nn, thương tích trong cơ s giáo dc mm non.
Điu 2. Thông tư này có hiu lc k t ngày 01tháng 6 năm 2010
Điu 3. Chánh văn phòng; V trưởng V Giáo dc Mm non; Th trưởng các đơn
v có liên quan thuc B Giáo dc và Đào to; Ch tch U ban nhân dân các tnh,
thành ph trc thuc Trung ương; Giám đốc các s giáo dc và đào to và các cá
nhân, t chc có liên quan chu trách nhim thi hành Thông tư này.
KT. B TRƯỞNG
Nơi nhn:
- Văn phòng Chính Ph (để b/c)
- y ban VHGDTN,TN và NĐ ca Quc
hi (để b/c);
- UBTWMTTQVN (để b/c);
- B Trưởng (để b/c)
- B Y tế (để phi hp);
- UBND các tnh, TP trc thuc TW (để
phi hp)
- Cc KTrVB QPPL (B Tư Pháp);
- Công báo;
- Như Điu 3 (để thc hin)
- Website Chính Ph,
- Website B GD&ĐT;
- Lưu: VT, V PC,V GDMN
TH TRƯỞNG
Nguyn Th Nghĩa
QUY ĐỊNH
V XÂY DNG TRƯỜNG HC AN TOÀN, PHÒNG, CHNG TAI NN
THƯƠNG TÍCH CƠ S GIÁO DC MM NON
(Ban hành kèm theo Thông tư s 13 /2010/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm
2010 ca B trưởng B Giáo dc và Đào to)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh và đối tượng áp dng
1. Thông tư này quy định v xây dng trường hc an toàn, phòng, chng tai nn,
thương tích trong cơ s giáo dc mm non, bao gm: tiêu chun, ni dung xây
dng, h sơ th tc công nhn và t chc thc hin.
2. Thông tư này áp dng đối vi nhà tr, nhóm tr, lp mu giáo, trường mu giáo,
trường mm non.
Điu 2. Gii thích t ng
Trong Thông tư này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Trường hc an toàn, phòng, chng tai nn thương tích là trường hc mà các yếu
t nguy cơ gây tai nn, thương tích cho tr đưc phòng, chng và gim ti đa hoc
loi b. Toàn b tr em trong trường được chăm sóc, nuôi dy trong mt môi
trường an toàn. Quá trình xây dng trường hc an toàn phi có s tham gia ca tr
em độ tui mm non, các cán b qun lý, giáo viên ca nhà trường, các cp y
Đảng, chính quyn, các ban, ngành, đoàn th ca địa phương và các bc ph
huynh ca tr.
2. Tai nn là s kin xy ra bt ng ngoài ý mun, do tác nhân bên ngoài, gây nên
thương tích cho cơ th. Thương tích là tn thương thc th ca cơ th do phi chu
tác động đột ngt ngoài kh năng chu đựng ca cơ th hoc ri lon chc năng do
thiếu yếu t cn thiết cho s sng như không khí, nước, nhit độ phù hp.
3. Các nguyên nhân gây thương tích thường gp đối vi tr là: ngã, hóc, sc, vt
sc nhn đâm, ct, đánh nhau, đui nước, bng, đin git, ng độc do hóa cht,
thc phm, tai nn giao thông.
Điu 3. Mc đích ban hành Quy định v xây dng trường hc an toàn, phòng,
chng tai nn thương tích trong cơ s giáo dc mm non
1. Là công c để cơ s giáo dc mm non t đánh giá, nhm thc hin tt nhim
v bo đảm an toàn, phòng, chng tai nn thương tích cho tr em.
2. Là cơ s để các cơ quan có thm quyn đánh giá, công nhn cơ s giáo dc
mm non đạt tiêu chun quy định v xây dng trường hc an toàn, phòng, chng
tai nn thương tích cho tr.
3. Để đảm bo an toàn cho tr, khi tr được chăm sóc, nuôi, dy ti cơ s giáo dc
mm non.
Chương II
TIÊU CHUN, NI DUNG, H SƠ, TH TC CÔNG NHN TRƯỜNG
HC AN TOÀN, PHÒNG, CHNG TAI NN THƯƠNG TÍCH TRONG
CƠ S GIÁO DC MM NON
Điu 4: Tiêu chun trường hc an toàn, phòng, chng tai nn thương tích
1. Nhà trường có Ban ch đạo công tác y tế trường hc, hàng năm xây dng và
trin khai thc hin kế hoch phòng, chng tai nn thương tích ca nhà trường. Có
cán b chuyên trách hoc kiêm nhim v công tác y tế trường hc, được tp hun
để thc hin tt các hot động sơ cu, cp cu tai nn thương tích. Giáo viên, cán
b công nhân viên được cung cp nhng kiến thc cơ bn v các yếu t nguy cơ
và cách phòng, chng tai nn thương tích cho tr.
2. Môi trường xung quanh trường an toàn và có hiu qu.
3. Gim được các yếu t nguy cơ gây thương tích cho tr trong nhà trường (80 %
ni dung theo bng kim trường hc an toàn đưc đánh giá là đạt).
4. Trong năm không có tr b t vong hay b thương tích nng phi nm vin do tai
nn, thương tích xy ra trong trường.
Điu 5. Ni dung xây dng trường hc an toàn, phòng, chng tai nn thương
tích
1. Xây dng kế hoch hot động phòng, chng tai nn thương tích c th trên cơ
s thc tế ca nhà tr, nhóm tr, lp mu giáo độc lp, trường mu giáo, trường
mm non.
2. Có các bin pháp phòng, chng tai nn thương tích, như tuyên truyn, giáo dc
can thip, khc phc, gim thiu nguy cơ gây tai nn thương tích:
a) Truyn thông giáo dc nâng cao nhn thc v xây dng trường hc an toàn,
phòng, chng tai nn thương tích bng nhiu hình thc như t rơi, băng rôn, áp
phích, khu hiu;
b) T chc thc hin các hot động can thip, gim nguy cơ gây tai nn, thương
tích;
c) Ci to môi trường chăm sóc, nuôi, dy an toàn, phòng, chng tai nn thương
tích;
d) Kim tra, phát hin và khc phc các nguy cơ gây thương tích, tp trung ưu tiên
các loi thương tích thường gp do: ngã, vt sc nhn đâm, ct, đui nước, tai nn
giao thông, bng, đin git, ng độc;
đ) Huy động s tham gia ca các thành viên trong cơ s giáo dc mm non, ph
huynh ca tr và cng đồng, phát hin và báo cáo kp thi các nguy cơ gây tai nn,
thương tích, để có các bin pháp phòng, chng tai nn, thương tích ti cơ s;
e) Nâng cao năng lc cho các cp lãnh đạo, cán b, giáo viên ca ngành giáo dc
v các ni dung phòng, chng tai nn thương tích;
f) Có t thuc và các dng c sơ cp cu theo quy định;
g) Có quy định v phát hin và x lý tai nn; có phương án khc phc các yếu t
nguy cơ gây tai nn và có phương án d phòng x lý tai nn thương tích.
3. Thiết lp h thng ghi chép, theo dõi, giám sát và báo cáo xây dng trường hc
an toàn, phòng, chng tai nn, thương tích.
4. T chc đánh giá quá trình trin khai và kết qu hot động xây dng trường hc
an toàn, phòng, chng tai nn thương tích, đề ngh, công nhn trường hc an toàn,
phòng, chng tai nn thương tích vào cui năm hc.
Điu 6. H sơ, th tc công nhn trường hc an toàn, phòng, chng tai nn
thương tích
1. H sơ đề ngh:
a) Bng t đánh giá ca cơ s giáo dc mm non v kết qu phòng, chng tai nn
thương tích theo bng kim trường hc an toàn, phòng, chng tai nn thương tích
trong cơ s giáo dc mm non;
b) Văn bn đề ngh cp giy chng nhn Trường hc an toàn phòng, chng tai nn
thương tích ca cơ s giáo dc mm non và U ban nhân dân xã/ phường/ th trn;
c) Biên bn nhn xét ca phòng giáo dc và đào to v kết qu t đánh giá ca cơ
s giáo dc mm non.
2. Th tc công nhn:
a) Có đầy đủ h sơ theo quy định ti Điu 6 ca Quy định này;
b) Phòng giáo dc và đào to nhn h sơ và có ý kiến bng văn bn, trình Ch tch
U ban nhân dân cp huyn xem xét, ra quyết định công nhn.
Chương III
T CHC THC HIN
Điu 7. Trách nhim ca y ban nhân dân các cp
1. Ch đạo vic xây dng trường hc an toàn, phòng, chng tai nn thương tích
trong các cơ s giáo dc mm non ca địa phương mình.
2. Đầu tư kinh phí cho công tác phòng, chng tai nn, thương tích ca các cơ s
giáo dc mm non.