Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 2 4 tháng 4 năm 2019 S : ố 14/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
ƯỚ Ả Ể Ỉ Ị C CÁC C NG BI N THU C Đ A PH N T NH Đ NG NAI, T NH Ồ Ả Ồ Ậ Ụ ƯƠ Ự Ủ Ả Ả Ố CÔNG B VÙNG N BÌNH D Ỉ Ộ NG VÀ KHU V C QU N LÝ C A C NG V HÀNG H I Đ NG NAI
ứ ộ ậ ả ệ Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ứ ủ ủ ị ị ế t ị ộ ố ề ủ ạ ộ ệ ả ả ả ố Căn c Ngh đ nh s 58/2017/NĐCP ngày 10 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti ề ộ ậ m t s đi u c a B lu t Hàng h i Vi t Nam v qu n lý ho t đ ng hàng h i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ụ ế ưở ụ ả ệ Theo đ ngh c a V tr ng V Pháp ch và C c tr ng C c Hàng h i Vi t Nam;
ậ ả ể ả ộ ộ ng B Giao thông v n t c các c ng bi n thu c ả ư i ban hành Thông t ự ướ ố công b vùng n ả ậ ỉ ươ ủ ụ ả ồ ồ ỉ ộ ưở B tr ị đ a ph n t nh Đ ng Nai, t nh Bình D ng và khu v c qu n lý c a C ng v Hàng h i Đ ng Nai.
ố ướ ộ ị ậ ỉ ồ ể ả ỉ c các c ng bi n thu c đ a ph n t nh Đ ng Nai, t nh Bình
ề Đi u 1: Công b vùng n D ngươ
ướ ả ể ồ 1. Vùng n ồ c c ng bi n Đ ng Nai bao g m:
ướ ả ể ồ ạ ị ả ự a) Vùng n c c ng bi n Đ ng Nai t i khu v c sông Th V i;
ướ ả ể ồ ạ ự b) Vùng n c c ng bi n Đ ng nai t i khu v c sông Lòng Tàu và sông Nhà Bè;
ướ ả ể ồ ạ ự ồ c) Vùng n c c ng bi n Đ ng Nai t i khu v c sông Đ ng Nai.
ướ ả ươ ể 2. Vùng n c c ng bi n Bình D ng
ướ ộ ị ậ ỉ ồ ể ả ỉ c các c ng bi n thu c đ a ph n t nh Đ ng Nai, t nh Bình
ạ ề Đi u 2. Ph m vi vùng n D ngươ
ươ ỉ ậ ỉ ụ ể ư ộ ị ị ượ ấ ạ Ph m vi vùng n ủ ướ n ướ ả ề ớ c th y tri u l n nh t, đ ể ự ồ c các c ng bi n thu c đ a ph n t nh Đ ng Nai, t nh Bình D ng tính theo m c c quy đ nh c th nh sau:
ạ ướ ả ể ồ 1. Ph m vi vùng n ồ c c ng bi n Đ ng Nai bao g m:
ạ ướ ả ể ồ ạ ị ả ự a) Ph m vi vùng n c c ng bi n Đ ng Nai t i khu v c sông Th V i:
ệ ng vĩ tuy n 10°38’45” N (trùng v i đ ớ ạ ừ ườ đ i h n t ị ả ờ ề ờ ướ ượ ụ ế ớ ườ ượ Đ c gi ọ ạ qua hai b sông Th V i) ch y d c theo hai b sông v phía th ế ả 106°59’12”E, cách mép b n c ng chuyên d ng Vedan Ph ng đi n cao th hi n h u v ư ế ườ ượ ng l u đ n đ ề ái 3.800m (v phía th c Th ế ệ ữ ượ t ế ng kinh tuy n ư ng l u).
ạ ướ ả ể ồ ạ ự b) Ph m vi vùng n c c ng bi n Đ ng Nai t i khu v c sông Lòng Tàu và sông Nhà Bè:
ớ ạ ở ườ ế ả ớ ồ i h n b i đ ẳ ấ ủ ờ ả ồ ả ạ ọ ồ ỉ ả ề ế ộ ượ ư ả ầ ượ Đ c gi ng th ng vuông góc v i mép ph i tuy n lu ng hàng h i sông Lòng Tàu ể ạ i đi m nhô ra xa nh t c a b bên ph i ngã ba sông Đ ng Tranh và sông Lòng Tàu, ch y d c t ề ồ ờ theo b sông phía t nh Đ ng Nai và mép tuy n lu ng hàng h i sông Lòng Tàu sông Nhà Bè v ạ ượ phía th ng l u cách c ng Xăng d u 186 m t đo n 200m (v phía th ư ng l u).
ạ ướ ả ồ ạ ự ồ c) Ph m vi vùng n c c ng bi ển Đ ng Nai t i khu v c sông Đ ng Nai:
ớ ạ ở ườ ấ ủ ắ ố ề ể ả ẳ ấ ủ ườ ờ ọ ừ ạ ướ ả ề ồ i h n b i đ ể uư , cách c u Đ ng Nai 15 ầ ng th ng n i li n đi m nhô ra xa nh t c a t c Th y B y thu c Cù lao ạ ề ng, ch y d c theo hai b sông Đ ng Nai v ển ạ ư 0m (v phía h l u) tr ph m vi vùng n ộ ồ c c ng bi ượ Đ c gi ồ Ông C n và đi m nhô ra xa nh t c a xã Long Tr ầ ượ ng l phía th ươ Bình D ng.
ạ ướ ả 2. Ph m vi vùng n c c ng bi ển Bình D ngươ
ở ườ ả ớ ồ ế ng th ng vuông góc v i mép trái tuy n lu ng hàng h i sông Đ ng Nai t ạ i i h n b i đ ữ ả ẳ ươ ộ ỉ ồ ộ ớ ạ ươ i gi a c ng Bình D ng thu c t nh Bình D ng và c ng Xi măng Sài Gòn thu c Thành ạ ả ờ ồ ế ạ ư ọ ượ ư ề ề ượ Đ c gi ớ ranh gi ỉ ố ồ ph H Chí Minh, ch y d c theo b sông phía t nh Bình D ng và mép tuy n lu ng hàng h i ồ ồ sông Đ ng Nai v phía th ả ươ 0m (v phía h l u). ầ ng l u cách c u Đ ng Nai 15
ớ ể ướ ả ề ạ ả ị i vùng n c c ng bi n quy đ nh t ổ ườ ế ạ ị ị ượ ả c xác đ nh trên i kho n 1 và kho n 2 Đi u này đ ả ủ ĐN001, VN4SG002, VN4SG003 c a T ng công ty B o đ m an toàn ng kinh tuy n, vĩ tuy n quy đ nh t ề ề ượ ể ả ể i đi m a ệ ọ ộ c chuy n sang các H t a đ ươ ứ 3. Ranh gi Hải đ s VN4TV002, VN4 ồ ố ấ ả ế ả hàng h i mi n Nam xu t b n năm 2016. Các đ ệ ọ ộ ả c áp d ng theo H t a đ VN2000 và đ kho n 1 Đi u này đ ư WGS84 t ụ ượ ng ng nh sau:
H t aệ ọ độ VN2000 STT H t aệ ọ độ VN2000H t a đ WGS84 Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ ệ ọ ộ Kinh đ (E)ộ Vĩ đ (N)ộ
1 10°38’45” 10°38’42”
2 106°59’12” 106°59’18”
ề ể ả ể ậ i, khu tránh ướ ướ Đi u 3. Vùng đón tr hoa tiêu, vùng ki m d ch, khu neo đ u, khu chuy n t bão, khu n ị c có liên quan khác ả c, vùng n
ụ ệ ổ ứ ả ng C c Hàng h i Vi t Nam t ể ả ch c công b vùng đón tr hoa tiêu, vùng ki m d ch, khu ả ố ề ờ ả i, khu tránh bão cho tàu thuy n vào, r i các c ng bi ể ị ộ ỉ ển thu c t nh Đ ồng ươ ướ ướ ị ưở ụ C c tr ậ neo đ u, khu chuy n t ỉ Nai, t nh Bình D ng và khu n c, vùng n c khác theo quy đ nh.
ả ồ ủ ụ ụ ề ệ ả ả Đi u 4. Trách nhi m c a C ng v Hàng h i Đ ng Nai và các C ng v liên quan
ụ ệ ả ả ồ 1. C ng v Hàng h i Đ ng Nai có trách nhi m:
ệ ệ ự ộ ậ ủ ạ ả ề ạ ộ ả ạ ả ướ t Nam và pháp ộ ị ị ể i c ng bi n, vùng n ể c các c ng bi n thu c đ a ậ ậ ỉ ươ ồ ệ ụ a) Th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh c a B lu t Hàng h i Vi ả ố ớ lu t có liên quan đ i v i ho t đ ng hàng h i t ỉ ph n t nh Đ ng Nai, t nh Bình D ng;
ứ ự ế ề ờ ế ơ ướ ả ủ t, sóng gió, m n n ọ c và tr ng t v th i ti ể ả ề ậ ị ỉ ề i c a tàu thuy n, ch c theo quy đ nh, i và tránh bão trong vùng n ườ ễ ị ả ừ ả b) Căn c vào tình hình th c t ụ ể ị đ nh v trí c th cho tàu thuy n neo đ u, chuy n t ả ả b o đ m an toàn hàng h i, an ninh hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ướ ng;
ế ả ề ậ i ể ả ậ ươ ư ả ả ồ ờ ầ ả ủ ụ ệ ự c) Th c hi n th t c cho tàu thuy n vào, r i c u c ng, b n c ng, khu neo đ u, khu chuy n t ỉ trong vùng n c các c ng bi n thu c t nh Đ ng Nai, t nh Bình D ng nh ng ph i neo đ u, ể ả ạ i t chuy n t ể ộ ỉ ể ả i Gò Gia; ướ i khu chuy n t
ế ố ỹ ả ủ ả ầ ố ị ấ ậ ề ậ ề t khác c a tàu thuy n, ch m nh t 02 gi t: tên, qu c t ch, các thông s k thu t chính c khi tàu thuy n đi vào ờ ướ tr ụ d) Thông báo cho C ng v Hàng h i Vũng Tàu bi và những thông tin c n thi ế ả vùng đón tr hoa tiêu Vũng Tàu;
ụ ố ợ ậ ự ả ả ộ ỉ ễ ả ng đ i v i tàu thuy n vào, r i các c ng bi n thu c t nh Đ ng ố ớ ả ề ể ậ ư ộ ị ươ ể ả ả ớ ả , an toàn hàng h i, an ninh hàng đ) Ph i h p v i C ng v Hàng h i Vũng Tàu b o đ m tr t t ồ ể ờ ừ ả h i, phòng ng a ô nhi m môi tr Nai, t nh Bình D ng nh ng ph i đón tr hoa tiêu, ki m d ch, neo đ u, tránh bão trong vùng ị ướ n ả ườ ị ả ỉ ậ ỉ c các c ng bi n thu c đ a ph n t nh Bà R a Vũng Tàu;
ụ ố ợ ậ ự ả , an toàn hàng h i, ớ ả ả ố ồ ườ ầ ả ố ớ ừ ễ ế ả ời c u c ng, b n ả ề ậ ỉ ỉ ồ ố ồ ướ ả ồ ả ư ể ả e) Ph i h p v i C ng v Hàng h i Thành ph H Chí Minh b o đ m tr t t ng đ i v i tàu thuy n vào, r an ninh hàng h i, phòng ng a ô nhi m môi tr ả ộ ị c ng trên sông Đ ng Nai, sông Nhà Bè, sông Lòng Tàu thu c đ a ph n t nh Đ ng Nai, t nh Bình ậ ươ D ng nh ng ph i neo đ u, tránh bão trong vùng n c c ng bi n Thành ph H Chí Minh;
ả ả ụ ố ị ế ệ ậ ố ỹ ố ồ ế ồ ầ ậ ỉ ề ươ ộ ị ế ờ t tên, qu c t ch, hô hi u, các ờ ầ ả t khác c a tàu thuy n vào, r i c u c ng, b n ấ ậ ủ ỉ ố ồ ướ ả ế ề ồ ề c khi tàu thuy n đ n vùng n c c ng bi n Thành ph H Chí Minh; riêng tàu thuy n vào ộ ị ậ ỉ ả ồ ế ả ề ấ ầ ả ộ ị ậ ỉ ả ồ ờ ướ tr c khi tàu thuy n vào c u c ng, b n c ng; tàu thuy n r i c u à Bè và sông Lòng Tàu thu c đ a ph n t nh Đ ng Nai ph i thông báo ế ả g) Thông báo cho C ng v Hàng h i Thành ph H Chí Minh bi thông s k thu t chính và các thông tin c n thi ả c ng trên sông Đ ng Nai thu c đ a ph n t nh Đ ng Nai, t nh Bình D ng, ch m nh t 02 gi ể ướ tr ế ả ầ ả c u c ng, b n c ng trên sông Nhà Bè và sông Lòng Tàu thu c đ a ph n t nh Đ ng Nai ph i ề ờ ầ ậ thông báo ch m nh t 01 gi ế ả ả c ng, b n c ng trên sông Nh ướ tr ầ ả àu thuy n ề r i ờ c u c ng, b n c ng. c khi t
ệ ứ v th i ti t, sóng ả ủ ề ả ươ ề ả ị ỉ ồng Nai, t nh Bình ể i ờ các c ng bi n thu c t nh Đ ể ả ậ ể ả ụ ể ướ ộ ị ể ả ả ị i, c các c ng bi n thu c đ a ph n t nh Bà R a Vũng Tàu, b o đ m an ễ ụ ng và thông báo cho C ng v ả ườ ế ề ả ậ ả ự ế ề ờ ế ụ ả 2. C ng v Hàng h i Vũng Tàu có trách nhi m căn c vào tình hình th c t ộ ỉ ọ ớ ướ i c a tàu thuy n vào, r gió, m n n c và tr ng t ị ị ỉ D ng, ch đ nh v trí c th cho tàu thuy n đón tr hoa tiêu, ki m d ch, neo đ u, chuy n t ậ ỉ tránh bão trong vùng n ả ả toàn hàng h i, an ninh hàng h i, phòng ng a ô nhi m môi tr ấ ồ Hàng h i Đ ng Nai ch m nh t 01 gi ả c khi tàu thuy n đ n vùng đón tr hoa tiêu. ừ ờ ướ tr
ả ụ ệ ự ế ề v ớ ướ ế ả ả ủ t, sóng gió, m n n ố ồ ọ c và tr ng t ề ậ ỉ ộ ị ư ồ ố ồ ậ ị ậ khi nh n đ ờ ể ừ k t ả ể ấ ả ề ả ụ ụ ả ứ ả 3. C ng v Hàng h i Thành ph H Chí Minh có trách nhi m căn c vào tình hình th c t ờ ầ ả ờ ế i c a tàu thuy n vào, r i c u c ng, b n c ng trên sông th i ti ươ ồ ỉ Đ ng Nai, sông Nhà Bè, sông Lòng Tàu thu c đ a ph n t nh Đ ng Nai, t nh Bình D ng nh ng ả ụ ị ỉ c c ng bi n Thành ph H Chí Minh, ch đ nh v trí c ph i neo đ u, tránh bão trong vùng n ông báo c a ủ ể c th th cho tàu thuy n neo đ u, tránh bão và ch m nh t 01 gi t.ế ả C ng v Hàng h i Đ ướ ả ậ ồng Nai ph i xác báo cho C ng v Hàng h i Đ ậ ượ ồng Nai bi
ữ ướ ả ủ ề ể ả ụ ậ ả ủ ủ ụ ướ ả ả ng c c ng bi n c a hai C ng v Hàng h i thì do C ng v ụ ả ớ i vùng n ờ ầ ả ế ả ủ ế ả ụ ệ 4. Nh ng v vi c phát sinh c a tàu thuy n x y ra t ả ả ả h i nào qu n lý thì C ng v Hàng h i đó ch trì gi ả ạ ợ ụ ệ ả i ranh gi h p v vi c x y ra t ề ả ơ Hàng h i n i tàu thuy n vào, r i c u c ng, b n c ng đó ch trì gi ạ c c ng bi n do C ng v Hàng i vùng n ườ ị ế ả i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t; tr ả ụ ể ủ i quy t.
ả ụ ườ ổ ứ ự ệ ch c th c hi n qu n lý nhà n ả ồ ừ ế ướ ệ c ạ ừ i c ng, b n th y n i đ a (tr b n khách ngang sông) trên sông Đ ng Nai đo n t ủ ộ ị ế ạ ư ầ ạ ả ế ủ ậ ị ự 5. C ng v Đ ng th y n i đ a khu v c III có trách nhi m: t ủ ộ ị chuyên ngành t ồ ạ r ch Ông Nhiêu đ n h l u c u Đ ng Nai theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ự Đi u 5. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ ỏ này có hi u l c k t ủ ng B Giao thông v n t ộ ị ậ ỉ ư ố ngày 15 tháng 6 năm 2019. Bãi b Thông t ậ ả i công b ủ ả ự s 47/2014/TT ố vùng n ả ộ ưở ỉ ộ ươ c ướ ụ ồng Nai, t nh Bình D ng và khu v c qu n lý c a C ng v ồ Thông t BGTVT ngày 10 tháng 10 năm 2014 c a B tr ển thu c đ a ph n t nh Đ ả c ng bi ả Hàng h i Đ ng Nai.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 6. T ch c th c hi n
ụ ưở ưở ụ ả ộ ườ ng C c Đ ng th y n i đ a Vi ở ưở ố ươ ố ở
ụ ộ ng, C c tr ở ố ệ t Nam, Giám đ c S Giao thông v n t i t ậ ả i t nh Bình D ng, Giám đ c S Giao thông v n t ị ố ố ồ ậ ả ỉ ả ụ ả ồ ủ ộ ị ậ ả ỉ ở ả ả ủ ưở ụ ụ ường th y n i đ a khu v c III, Th tr ố ơ ng các c quan, t ư ệ ệ ng C c Hàng h i Vi t Nam, Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr ậ ả ỉnh Đ ng Nai, ồ ụ ụ C c tr ố i Thành ph Giám đ c S Giao thông v n t ụ ả ố ồ H Chí Minh, Giám đ c S Giao thông v n t i t nh Bà R a Vũng Tàu, Giám đ c C ng v Hàng ố ả h i Đ ng Nai, Giám đ c C ng v Hàng h i Thành ph H Chí Minh, Giám đ c C ng v Hàng ả ổ ự ủ ộ ị ố h i Vũng Tàu, Giám đ c C ng v Đ ị ứ ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ộ
ộ ơ
ộ
ộ
ộ ư
ụ
ỉ ứ ưở ể tra văn b n QPPL (B T pháp);
ễ Nguy n Văn Công
ổ ổ
ủ Chính ph ; B GTVT;
ệ ử ệ ử ộ ạ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 6; ộ ưở B tr ng B GTVT; Văn phòng Chính ph ;ủ ủ ộ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ng B GTVT; Các Th tr ả C c Ki m Công báo; C ng Thông tin đi n t C ng Thông tin đi n t Báo Giao thông, T p chí GTVT; L u: VT, PC.