Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ ÔNG V NẬ ộ ậ ự
B GIAO TH T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 03 tháng 5 năm 2019 S : ố 16/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ả Ể Ỉ Ị Ố CÔNG B VÙNG N Ậ ƯỚ Ả C C NG BI N THU C Đ A PH N T NH QU NG NAM VÀ KHU Ả Ả Ự Ủ Ụ Ả Ả Ộ V C QU N LÝ C A C NG V HÀNG H I QU NG NAM
ứ ộ ậ ả ệ Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 25 tháng 11 n ăm 2015;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ứ ủ ủ ị ị ế t ị ộ ố ề ủ ạ ộ ệ ả ả ả ố Căn c Ngh đ nh s 58/2017/NĐCP ngày 10 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti ề ộ ậ m t s đi u c a B lu t Hàng h i Vi t Nam v qu n lý ho t đ ng hàng h i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ụ ế ưở ụ ả ệ Theo đ ngh c a V tr ng V pháp ch và C c tr ng C c Hàng h i Vi t Nam;
ư ộ ị ể i ban hành Thông t c c ng bi n thu c đ a ậ ả ng B Giao thông v n t ự ố vùng n ả ướ ả ả công b ụ ộ ưở ậ ỉ ộ ả ủ ả ả B tr ph n t nh Qu ng Nam và khu v c qu n lý c a C ng v Hàng h i Qu ng Nam .
ố ề ướ ả ộ ị ậ ỉ ể ả Đi u 1. Công b vùng n c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Qu ng Nam
ướ ả ộ ị ậ ỉ ể ả ả ồ Vùng n c c ng bi n Qu ng Nam thu c đ a ph n t nh Qu ng Nam bao g m:
ướ ả ể ả ạ ỳ 1. Vùng n c c ng bi n Qu ng Nam t ự i khu v c K Hà.
ướ ả ể ả ạ ự 2. Vùng n c c ng bi n Qu ng Nam t i khu v c Cù Lao Chàm.
ề ướ ả ộ ị ậ ỉ ể ả ạ Đi u 2. Ph m vi vùng n c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Qu ng Nam
ậ ỉ ả ượ ị ạ n c xác đ nh t i ả ượ ể ấ ị ạ Ph m vi vùng ủ ự ướ m c n ộ ị ướ ả c c ng bi n Qu ng Nam thu c đ a ph n t nh Qu ng Nam đ ụ ể ư ề ớ c th y tri u l n nh t, đ c quy đ nh c th nh sau:
ạ ướ ả ả ạ ỳ 1. Ph m vi vùng n c c ng bi ển Qu ng Nam t ự i khu v c K Hà:
ề ể a) Ranh giới v phía bi n:
ớ ạ ố ầ ượ ẳ ở ạ i h n b i các đo n th ng n i l n l ể t các đi m KH 1, KH2, KH3, KH4 và KH5 có t a ọ ượ Đ c gi ộ ư đ nh sau:
KH1: 15°30’18.1”N; 108°38’00.0”E;
KH2: 15°32’00.0”N; 108°38’00.0”E;
KH3: 15°32’00.0”N; 108°43’30.0”E;
KH4: 15°27’00.0”N; 108°43’30.0”E;
KH5: 15°27’00.0”N; 108°41’52.0”E.
ớ ề ấ ề b) Ranh gi i v phía đ t li n:
ỳ ọ ạ ắ ể ọ ộ ờ ể ố ớ ẳ ể ọ ộ ừ ể ạ ạ ờ ề ố ọ ừ ể ạ ừ ể ế ụ ọ ộ ừ ể ắ ố ớ đi mể TG3 (t a đ : 15°27’00.0”N; ể ọ ộ ố ớ ọ ạ ế ế ụ ờ ề ượ ọ ộ ế ả ế ừ ể ể ể ờ ề ắ ừ ể ế ể ọ ộ ắ ố ớ ọ ộ ẳ ờ ề ố ừ ể ế ể ọ ộ ể ẳ ờ ề ắ ố ớ ể ể ng Giang n i v i đi m TG10 (t a đ : 15°29’37.5”N; ọ ọ ộ ế ừ ể ử ạ ở ắ ố ớ ờ ể ề ể ế ụ ề T đi m KH5 ch y d c theo mép b bi n v phía B c qua mũi Tr m đèn bi n K Hà, t i p t c ch y theo ven b v phía Tây Nam n i v i đi m TG1 (t a đ : 15°27’42.9”N; 108°40’03.6”E). ế T đi m TG1 n i th ng đ n đi m TG2 (t a đ : 15°27’42.9”N; 108°39’44.7”E). T đi m TG2 ti p t c ch y d c theo ven b v phía Tây B c n i v i 108°38’33.0”E). T đi m TG3 c t ngang sông B n Ván n i v i đi m TG4 (t a đ : ư ng l u 15°27’00.0”N; 108°38’00.0”E). T đi m TG4 ti p t c ch y d c theo ven b v phía th ừ ể đi qua B n c ng Chu Lai đ n đi m TG5 (t a đ : 15°28’40.8”N; 108°37’12.0”E). T đi m TG5 ọ ạ ố n i th ng đ n đi m TG6 (t a đ : 15°28’45.2”N; 108°37’12.0”E). T đi m TG6 ch y d c theo ể ừ ể ven b v phía Đông B c n i v i đi m TG7 (t a đ : 15°28’55.0”N; 108°37’27.8”E). T đi m ọ ộ ạ d c ọ TG7 n i th ng đ n đi m TG8 (t a đ : 15°28’57.9”N; 108°37’33.4”E). T đi m TG8 ch y ố ớ ừ theo ven b v phía Đông Nam n i v i đi m TG9 (t a đ : 15°29’30.0”N; 108°38’30.0”E). T ườ đi m TG9 c t ngang nhánh sông Tr ờ ề ạ 108°38’38.5”E). T đi m TG10 ch y d c theo ven b v phía Đông ra đ n C a L , sau đó ch y ọ d c theo mép b bi n v phía Tây B c n i v i đi m KH 1.
ạ ướ ả ả ạ ự ớ ạ ượ c c ng bi n Qu ng Nam t i khu v c Cù Lao Ch ở i h n b i các c gi ố ầ ượ ạ ể ể àm đ ọ ộ ư 2. Ph m vi vùng n ẳ đo n th ng n i l n l t các đi m CLC1, CLC2, CLC3 và CLC4 có t a đ nh sau:
CLC1: 15°53’57.6”N; 108°27’18.7”E;
CLC2: 15°54’50.7”N; 108°27’58.1”E;
CLC3: 15°53’32.6”N; 108°29’50.4”E;
CLC4: 15°52’39.5”N; 108°29’11.0”E.
ớ ả ể ướ ả ự ạ ỳ ị ả ồ ố c xác đ nh trên H i đ s i vùng n ổ ắ ượ ấ ả ượ ể ạ ị i vùng n i khu v c K Hà đ ề i khu v c Cù Lao Chàm đ ả ề ắ ọ ộ ư ụ ể ả ả ồ ự c xác đ nh trên H i đ 0051 do T ng Công ty B o đ m An toàn hàng h i mi n B c xu t b n ngày 01 tháng 06 ượ c này áp d ng theo H t a đ WGS84 và đ ấ ả ệ ọ ộ ư ệ ọ ộ ể ổ c c ng bi n Qu ng Nam t 3. Ranh gi ả ả VN50022 do T ng Công ty B o đ m An toàn hàng h i mi n B c xu t b n ngày 16 tháng 04 ướ ả ớ c c ng bi n t năm 2015. Ranh gi ả ả ổ ố s VN5 ạ ị năm 2017. T a đ các đi m quy đ nh t ạ chuy n đ i sang H t a đ VN2000 t i Thông t ụ ụ i Ph l c ban hành kèm theo Thông t này.
ề ể ả ể ậ ị i, khu tránh ướ ướ Đi u 3. Vùng đón tr hoa tiêu, vùng ki m d ch, khu neo đ u, khu chuy n t bão và các khu n c có liên quan khác ả c, vùng n
ổ ứ ệ ả ể t Nam t ch c công b vùng đón tr hoa tiêu, vùng ki m d ch, kh u ờ ả ố ề ị ậ ỉ ể hu cộ địa ph n t nh ể ả ướ ướ ả ị C c trụ ưởng C c ụ Hàng h i Vi ậ neo đ u, khu chuy n t Qu ng Nam và khu n ả i, khu tránh bão cho tàu thuy n vào, r i c ng bi n t c, vùng n c khác theo quy đ nh.
ủ ụ ề ệ ả ả ả Đi u 4. Trách nhi m c a C ng v Hàng h i Qu ng Nam
ệ ệ ự ủ ệ ề ị ạ ộ ế ả ả t Nam ả ạ ảng biển và vùng i c ụ ạ ộ ị ậ ậ ỉ ể ả ộ ậ ạ ủ 1. Th c hi n nhi m v và quy n h n c a mình theo quy đ nh c a B lu t Hàng h i Vi và các văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan đ n ho t đ ng hàng h i t ướ ả n c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Qu ng Nam.
ứ ướ ề ự ế ề ờ ế v th i ti ụ ể ị ọ c, tr ng t ể ỉ ị ớn n ả ủ i c a tàu thuy n và tính ậ ị ả tr hoa tiêu, ki m d ch, neo đ u, chuy n ướ ả ả ị ấ i và tránh bão trong vùng n ể c theo quy đ nh, b o đ m an toàn hàng h i, an ninh hàng h i và ườ ừ ễ t, sóng gió, m 2. Căn c vào tình hình th c t ề ch t hàng hóa, ch đ nh v trí c th cho tàu thuy n đón ả ả ả t phòng ng a ô nhi m môi tr ng.
ả ướ ề ộ ị ậ ỉ ể ả c v hàng h i trong vùng bi n thu c đ a ph n t nh ề ả ệ Đi u 5. Trách nhi m qu n lý nhà n Qu ng Nam
ạ ạ ả ả ị ụ này, C ng v Hàng h i ể c c ng bi n quy đ nh t ả ả ả ư ủ i Đi u 2 c a Thông t ả c v an toàn hàng h i, an ninh hàng h i và ướ ả ệ ườ ộ ị ừ ễ Ngoài ph m vi vùng n Qu ng Nam còn có trách nhi m qu n lý nhà n phòng ng a ô nhi m môi tr ề ướ ề ể ng trong vùng bi n thu c đ a ph n t ả ậ ỉnh Qu ng Nam.
ề ệ ự Đi u 6. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ ư ố này có hi u l c k t s 51/2011/TT ố ngày 01 tháng 07 năm 2019 và thay th Thông t ộ ộ ưở ủ ng B Giao thông v n t ủ ậ ỉ ự ụ ể ả ả ế ậ ả ề ả i v công b vùng ả c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Qu ng Nam và khu v c qu n lý c a C ng v Hàng h i Thông t BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2011 c a B tr ướ ả ộ ị n ả Qu ng Nam.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 7. T ch c th c hi n
ưở ụ ả ộ ng thu c B , C c tr ng C c Hàng h i ụ ưở ộ các V tr ệ ụ ộ ụ ở ố t Nam, Giám đ c S Giao thông v n t i ộ ụ ưở ng C c Đ ả ố ệ t Nam, C c tr ả ổ ứ ủ ưở ậ ả ch c và cá ơ ng các c quan, t ệ ị Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , ủ ộ ị ường th y n i đ a Vi Vi ả ả ụ Qu ng Nam, Giám đ c C ng v Hàng h i Qu ng Nam, Th tr nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ư ày./. n
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ộ
ộ ơ
ộ
ộ
ộ ư
ụ
ỉ ứ ưở ể tra văn b n (B T pháp);
ễ Nguy n Văn Công
ổ ổ
ủ Chính ph ; B GTVT;
ệ ử ệ ử ộ ạ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 7; ộ ưở B tr ng B GTVT; Văn phòng Chính ph ;ủ ủ ộ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ng B GTVT; Các Th tr ả C c Ki m Công báo; C ng thông tin đi n t C ng thông tin đi n t Báo Giao thông, T p chí GTVT; L u: VT, PC.
Ụ Ụ PH L C
Ể Ả Ị Ổ Ệ Ọ B NG CHUY N Đ I H T A Đ CÁC V TRÍ ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ Ộ s ư ố 16/2019/TTBGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2019 c a B tr i) B Giao thông v n t
ạ ướ ả ọ ộ ư ộ ị ậ ỉ ể ả ồ ị Ph m vi vùng n c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Qu ng Nam g m các v trí có t a đ nh sau:
ệ H WGS84 ệ ị V trí H WGS84H VN2000 ộ Vĩ đ (N) Kinh đ (E)ộ ệ ộ Vĩ đ (N) Kinh đ (E)ộ
15°30’18.1” 108°38’00.0” 15°30’21.8” 108°37’53.4” KH1
15°32’00.0” 108°38’00.0” 15°32’03.7” 108°37’53.4” KH2
15°32’00.0” 108°43’30.0” 15°32’03.7” 108°43’23.4” KH3
15°27’00.0” 108°43’30.0” 15°27’03.7” 108°43’23.4” KH4
15°27’00.0” 108°41’52.0” 15°27’03.7” 108°41’45.4” KH5
15°27’42.9” 108°40’03.6” 15°27’46.6” 108°39’57.0” TG1
15°27’42.9” 108°39’44.7” 15°27’46.6” 108°39’38.1” TG2
15°27’00.0” 108°38’33.0” 15°27’03.7” 108°38’26.4” TG3
15°27’00.0” 108°38’00.0” 15°27’03.7” 108°37’53.4” TG4
15°28’40.8” 108°37’12.0” 15°28’44.5” 108°37’05.4” TG5
15°28’45.2” 108°37’12.0” 15°28’48.9” 108°37’05.4” TG6
15°28’55.0” 108°37’27.8” 15°28’58.7” 108°37’21.2” TG7
15°28’57.9” 108°37’33.4” 15°29’01.6” 108°37’26.8” TG8
15°29’30.0” 108°38’30.0” 15°29’33.7” 108°38’23.4” TG9
15°29’37.5” 108°38’38.5” 15°29’41.2” 108°38’31.9” TG10
15°53’57.6” 108°27’18.7” 15°54’01.3” 108°27’12.2” CLC1
15°54’50.7” 108°27’58.1” 15°54’54.4” 108°27’51.6” CLC2
15°53’32.6” 108°29’50.4” 15°53’36.3” 108°29’43.9” CLC3
15°52’39.5” 108°29’11.0” 15°52’43.2” 108°29’04.5” CLC4