
B TÀI CHÍNHỘ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
S :18 /2006/TT-BTCố
Hà N i, ngày 13 tháng 03 năm 2006.ộ
THÔNG TƯ
H ng d n ch đ ki m soát chi đ i v i các c quan nhà n cướ ẫ ế ộ ể ố ớ ơ ướ
th c hi n ch đ t ch , t ch u trách nhi m v s d ng biên chự ệ ế ộ ự ủ ự ị ệ ề ử ụ ế
và kinh phí qu n lý hành chính ả
Th c hi n Ngh đ nh s 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 c a Chínhự ệ ị ị ố ủ
ph và Thông t Liên t ch s 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17 tháng 01 nămủ ư ị ố
2006 c a B Tài chính và B N i v h ng d n th c hi n Ngh đ nhủ ộ ộ ộ ụ ướ ẫ ự ệ ị ị
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 c a Chính ph quy đ nh ch đ t ch , tủ ủ ị ế ộ ự ủ ự
ch u trách nhi m v s d ng biên ch và kinh phí qu n lý hành chính đ i v iị ệ ề ử ụ ế ả ố ớ
các c quan nhà n c; B Tài chính h ng d n ch đ ki m soát chi ngânơ ướ ộ ướ ẫ ế ộ ể
sách nhà n c qua Kho b c Nhà n c đ i v i các c quan nhà n c th c hi nướ ạ ướ ố ớ ơ ướ ự ệ
ch đ t ch , t ch u trách nhi m v s d ng biên ch và kinh phí qu n lýế ộ ự ủ ự ị ệ ề ử ụ ế ả
hành chính nh sau:ư
I - QUY Đ NH CHUNGỊ
1. Thông t này h ng d n ch đ ki m soát chi ngân sách nhà n cư ướ ẫ ế ộ ể ướ
qua Kho b c Nhà n c đ i v i các c quan nhà n c tr c ti p s d ng kinhạ ướ ố ớ ơ ướ ự ế ử ụ
phí qu n lý hành chính do ngân sách nhà n c c p, có tàả ướ ấ i kho n và con d uả ấ
riêng đ c c quan nhà n c có th m quy n giao biên ch và kinh phí qu n lýượ ơ ướ ẩ ề ế ả
hành chính (sau đây g i t t là đ n v th c hi n ch đ t ch ), bao g m: ọ ắ ơ ị ự ệ ế ộ ự ủ ồ
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; Văn phòngộ ơ ộ ơ ộ ủ
Qu c h i, Văn phòng Ch t ch n c; Toà án nhân dân các c p; Vi n Ki m sátố ộ ủ ị ướ ấ ệ ể
nhân dân các c p; Văn phòng H i đ ng nhân dân, Văn phòng U ban nhân dân,ấ ộ ồ ỷ
các c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu cơ ộ ỷ ỉ ố ự ộ
trung ng; Văn phòng H i đ ng nhân dân, Văn phòng U ban nhân dân, cácươ ộ ồ ỷ
c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân các qu n, huy n, th xã, thành phơ ộ ỷ ậ ệ ị ố
thu c t nh và thành ph tr c thu c trung ng.ộ ỉ ố ự ộ ươ
- U ban nhân dân xã, ph ng đ c Ch t ch U ban nhân dân t nh,ỷ ườ ượ ủ ị ỷ ỉ
thành ph tr c thu c trung ng ho c Ch t ch U ban nhân dân qu n, huy n,ố ự ộ ươ ặ ủ ị ỷ ậ ệ
th xã, thành ph tr c thu c t nh và thành ph tr c thu c trung ng (đ cị ố ự ộ ỉ ố ự ộ ươ ượ
Ch t ch U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng u quy n)ủ ị ỷ ỉ ố ự ộ ươ ỷ ề
cho phép th c hi n ch đ t ch , t ch u trách nhi m v s d ng biên chự ệ ế ộ ự ủ ự ị ệ ề ử ụ ế
và kinh phí qu n lý hành chính theo Ngh đ nh s 130/2005/NĐ-CP ngàyả ị ị ố
17/10/2005 c a Chính ph .ủ ủ

- Các c quan thu c Đ ng C ng s n Vi t Nam, các t ch c chính tr -ơ ộ ả ộ ả ệ ổ ứ ị
xã h i đ c c quan nhà n c có th m quy n giao biên ch và kinh phí qu nộ ượ ơ ướ ẩ ề ế ả
lý hành chính n u quy t đ nh ế ế ị th c hi n ch đ t ch , t ch u trách nhi m vự ệ ế ộ ự ủ ự ị ệ ề
s d ng biên ch và kinh phí qu n lý hành chính đ i v i c quan nhà n cử ụ ế ả ố ớ ơ ướ
theo Ngh đ nh s 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 c a Chính ph và Thôngị ị ố ủ ủ
t Liên t ch s 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 c a B Tài chính vàư ị ố ủ ộ
B N i v .ộ ộ ụ
- Các c quan nhà n c đang th c hi n m r ng thí đi m khoán biênơ ướ ự ệ ở ộ ể
ch và kinh phí qu n lý hành chính theo Quy t đ nh 192/2001/QĐ-TTg ngàyế ả ế ị
17/12/2001 c a Th t ng Chính ph , t năm 2006 chuy n sang th c hi nủ ủ ướ ủ ừ ể ự ệ
ch đ t ch , t ch u trách nhi m v s d ng biên ch và kinh phí qu n lýế ộ ự ủ ự ị ệ ề ử ụ ế ả
hành chính đ i v i c quan nhà n c theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 130/2005/ố ớ ơ ướ ị ạ ị ị ố
NĐ-CP ngày 17/10/2005 c a Chính ph và Thông t Liên t ch sủ ủ ư ị ố
03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 c a B Tài chính và B N i v .ủ ộ ộ ộ ụ
Các c quan thu c B Qu c Phòng, B Công An, Ban C y u Chínhơ ộ ộ ố ộ ơ ế
ph và các c quan đ i di n c a Vi t Nam n c ngoài đ c ngân sách nhàủ ơ ạ ệ ủ ệ ở ướ ượ
n c c p kinh phí qu n lý hành chính không thu c đ i t ng áp d ng t iướ ấ ả ộ ố ượ ụ ạ
Thông t này.ư
2. Nguyên t c qu n lý, c p phát, thanh toán các kho n chi ngân sách nhàắ ả ấ ả
n c (bao g m c ngu n kinh phí giao đ th c hi n ch đ t ch và ngu nướ ồ ả ồ ể ự ệ ế ộ ự ủ ồ
kinh phí giao không th c hi n ch đ t ch ) qua Kho b c Nhà n c:ự ệ ế ộ ự ủ ạ ướ
2.1. T t c các kho n chi ngân sách nhà n c ph i đ c ki m tra, ki mấ ả ả ướ ả ượ ể ể
soát trong quá trình c p phát thanh toán. Các kho n chi ph i có trong d toánấ ả ả ự
ngân sách nhà n c đ c c p có th m quy n giao, đúng ch đ , tiêu chu n,ướ ượ ấ ẩ ề ế ộ ẩ
đ nh m c chi ngân sách nhà n c do c quan nhà n c có th m quy n quyị ứ ướ ơ ướ ẩ ề
đ nh ho c m c chi theo quy ch chi tiêu n i b c a đ n v và đã đ c thị ặ ứ ế ộ ộ ủ ơ ị ượ ủ
tr ng đ n v th c hi n ch đ t ch ho c ng i đ c u quy n quy t đ nhưở ơ ị ự ệ ế ộ ự ủ ặ ườ ượ ỷ ề ế ị
chi.
2.2. M i kho n chi ngân sách nhà n c đ c h ch toán b ng đ ng Vi tọ ả ướ ượ ạ ằ ồ ệ
Nam, theo niên đ ngân sách, c p ngân sách và m c l c ngân sách nhà n cộ ấ ụ ụ ướ
hi n hành. Các kho n chi ngân sách nhà n c b ng ngo i t , hi n v t, ngàyệ ả ướ ằ ạ ệ ệ ậ
công lao đ ng đ c quy đ i và h ch toán chi b ng đ ng Vi t Nam theo t giáộ ượ ổ ạ ằ ồ ệ ỷ
ngo i t , giá hi n v t, ngày công lao đ ng do c quan nhà n c có th mạ ệ ệ ậ ộ ơ ướ ẩ
quy n quy đ nh. ề ị
2.3. Trong quá trình qu n lý, thanh toán, quy t toán chi ngân sách nhàả ế
n c, các kho n chi sai ph i thu h i. Căn c vào quy t đ nh c a c quan tàiướ ả ả ồ ứ ế ị ủ ơ
chính ho c quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n, Kho b c Nhàặ ế ị ủ ơ ướ ẩ ề ạ
n c th c hi n vi c thu h i cho ngân sách nhà n c. ướ ự ệ ệ ồ ướ
3. Trách nhi m và quy n h n c a các c quan, đ n v trong vi c qu nệ ề ạ ủ ơ ơ ị ệ ả
lý, c p phát và thanh toán các kho n chi ngân sách nhà n c:ấ ả ướ
2

3.1. C quan ch qu n c p trên:ơ ủ ả ấ
- Th c hi n giao d toán chi ngân sách nhà n c cho các đ n v tr cự ệ ự ướ ơ ị ự
thu c th c hi n ch đ t ch chi ti t thành hai ph n: ph n d toán giao th cộ ự ệ ế ộ ự ủ ế ầ ầ ự ự
hi n ch đ t ch đ c giao chung vào nhóm m c chi khác; ph n d toánệ ế ộ ự ủ ượ ụ ầ ự
giao không th c hi n ch đ t ch đ c giao theo 4 nhóm m c chi theo quyự ệ ế ộ ự ủ ượ ụ
đ nh t i Thông t s 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 c a B Tài chính. Đi uị ạ ư ố ủ ộ ề
ch nh d toán đã giao cho các đ n v tr c thu c đ th c hi n ch đ t chỉ ự ơ ị ự ộ ể ự ệ ế ộ ự ủ
theo quy đ nh hi n hành. ị ệ
- H ng d n, ch đ o, đôn đ c, ki m tra các đ n v tr c thu c th c hi nướ ẫ ỉ ạ ố ể ơ ị ự ộ ự ệ
ch đ t ch v s d ng biên ch và kinh phí qu n lý hành chính đ c giaoế ộ ự ủ ề ử ụ ế ả ượ
theo ch đ quy đ nh.ế ộ ị
3.2. Đ n v th c hi n ch đ t ch : ơ ị ự ệ ế ộ ự ủ
- S d ng biên ch và kinh phí qu n lý hành chính đ c giao đúng m cử ụ ế ả ượ ụ
đích, ti t ki m và hi u qu . Ch u s ki m tra, ki m soát c a c quan tài chínhế ệ ệ ả ị ự ể ể ủ ơ
và Kho b c Nhà n c trong quá trình th c hi n d toán ngân sách nhà n cạ ướ ự ệ ự ướ
đ c giao và quy t toán ngân sách nhà n c theo đúng ch đ quy đ nh. Xâyượ ế ướ ế ộ ị
d ng Quy ch chi tiêu n i b , Quy ch qu n lý và s d ng tài s n công đ sự ế ộ ộ ế ả ử ụ ả ể ử
d ng kinh phí t ch đ c giao, qu n lý s d ng tài s n công đúng m c đích,ụ ự ủ ượ ả ử ụ ả ụ
ti t ki m, có hi u qu và g i Kho b c Nhà n c đ làm căn c ki m soát chiế ệ ệ ả ử ạ ướ ể ứ ể
theo quy đ nh;ị
- Th tr ng đ n v đ c ch đ ng b trí, s d ng kinh phí đ c giaoủ ưở ơ ị ượ ủ ộ ố ử ụ ượ
đ th c hi n ch đ t ch theo các n i dung, yêu c u công vi c đ c giaoể ự ệ ế ộ ự ủ ộ ầ ệ ượ
cho phù h p đ hoàn thành nhi m v , đ m b o ti t ki m và có hi u qu ;ợ ể ệ ụ ả ả ế ệ ệ ả
đ c quy t đ nh m c chi c th cho t ng n i dung công vi c trong ph m viượ ế ị ứ ụ ể ừ ộ ệ ạ
kinh phí đ c c p có th m quy n giao th c hi n ch đ t ch , song m c t iượ ấ ẩ ề ự ệ ế ộ ự ủ ứ ố
đa không v t quá ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi hi n hành do c quan nhàượ ế ộ ẩ ị ứ ệ ơ
n c có th m quy n quy đ nh (tr ng h p quy đ nh khung m c chi, thì khôngướ ẩ ề ị ườ ợ ị ứ
v t quá m c chi c th do B tr ng, th tr ng các c quan trung ngượ ứ ụ ể ộ ưở ủ ưở ơ ở ươ
ho c Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ng quyặ ủ ị ỷ ỉ ố ự ộ ươ
đ nh). Tr ng h p vi ph m, tuỳ theo tính ch t và m c đ s b x lý k lu t,ị ườ ợ ạ ấ ứ ộ ẽ ị ử ỷ ậ
x ph t hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c aử ạ ặ ị ứ ệ ự ị ủ
pháp lu t. ậ
3.3. Kho b c Nhà n c có trách nhi m ki m soát các h s , ch ng tạ ướ ệ ể ồ ơ ứ ừ
và th c hi n chi tr , thanh toán k p th i các kho n chi ngân sách nhà n c đự ệ ả ị ờ ả ướ ủ
đi u ki n thanh toán theo quy đ nh. Tham gia v i c quan tài chính, c quanề ệ ị ớ ơ ơ
qu n lý nhà n c có th m quy n trong vi c ki m tra tình hình s d ng ngânả ướ ẩ ề ệ ể ử ụ
sách nhà n c và xác nh n s chi ngân sách nhà n c qua Kho b c Nhà n cướ ậ ố ướ ạ ướ
c a các đ n v th c hi n ch đ t ch .ủ ơ ị ự ệ ế ộ ự ủ
3

Kho b c Nhà n c có quy n t m đình ch , t ch i thanh toán, chi tr vàạ ướ ề ạ ỉ ừ ố ả
thông báo cho đ n v th c hi n ch đ t ch và c quan tài chính bi t; đ ngơ ị ự ệ ế ộ ự ủ ơ ế ồ
th i, ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình trong các tr ng h p sau:ờ ị ệ ề ế ị ủ ườ ợ
- Chi không đúng m c đích, đ i t ng theo d toán đ c giao.ụ ố ượ ự ượ
- Chi không đúng ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi tiêu do c quan nhàế ộ ẩ ị ứ ơ
n c có th m quy n quy đ nh.ướ ẩ ề ị
- Không đ các đi u ki n chi theo quy đ nh t i đi m 1.3 kho n 1 m c IIủ ề ệ ị ạ ể ả ụ
c a Thông t này.ủ ư
II - QUY Đ NH C THỊ Ụ Ể
1. Ki m soát, thanh toán kinh phí kinh phí qu n lý hành chính đ cể ả ượ
giao th c hi n ch đ t ch :ự ệ ế ộ ự ủ
1.1. Ngu n kinh phí qu n lý hành chính giao đ th c hi n ch đ tồ ả ể ự ệ ế ộ ự
ch bao g m:ủ ồ
- Kinh phí ngân sách nhà n c c p.ướ ấ
- Các kho n phí, l phí đ c đ l i theo ch đ quy đ nh đ đ m b oả ệ ượ ể ạ ế ộ ị ể ả ả
ho t đ ng c a b máy thu phí, l phí theo quy đ nh c a c quan có th mạ ộ ủ ộ ệ ị ủ ơ ẩ
quy n( tr s phí, l phí đ c đ l i mua s m tài s n c đ nh và các quy đ nhề ừ ố ệ ượ ể ạ ắ ả ố ị ị
khác n u có). Đ i v i kho n kinh phí này, đ n v ph i m tài kho n t i Khoế ố ớ ả ơ ị ả ở ả ạ
b c Nhà n c, ch u s ki m tra, ki m soát c a Kho b c Nhà n c v thu- chiạ ướ ị ự ể ể ủ ạ ướ ề
phí, l phí theo các quy đ nh c a nhà n c v phí, l phí.ệ ị ủ ướ ề ệ
- Các kho n thu h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ợ ị ủ ậ
1.2. N i dung các kho n kinh phí qu n lý hành chính giaộ ả ả o đ th cể ự
hi n ch đ t ch bao g m:ệ ế ộ ự ủ ồ
- Các kho n chi thanh toán cho cá nhân: ti n l ng, ti n công, ph c pả ề ươ ề ụ ấ
l ng, các kho n đóng góp theo l ng, ti n th ng, phúc l i t p th và cácươ ả ươ ề ưở ợ ậ ể
kho n thanh toán khác cho cá nhân theo quy đ nh;ả ị
- Các kho n chi nghi p v chuyên môn: chi thanh toán d ch v côngả ệ ụ ị ụ
c ng; chi phí thuê m n; chi v t t văn phòng; thông tin, tuyên truy n, liênộ ướ ậ ư ề
l c; chi h i ngh ; công tác phí trong n c; chi đoàn ra; chi đoàn vào; các kho nạ ộ ị ướ ả
chi đ c thù c a ngành, chi may s m trang ph c (theo quy đ nh c a c quan nhàặ ủ ắ ụ ị ủ ơ
n c có th m quy n); chi nghi p v chuyên môn c a t ng ngành; chi s aướ ẩ ề ệ ụ ủ ừ ử
ch a th ng xuyên tài s n c đ nh ph c v công tác chuyên môn ữ ườ ả ố ị ụ ụ
- Chi mua s m tài s n, trang thi t b , ph ng ti n, v t t (ngoài kinh phíắ ả ế ị ươ ệ ậ ư
mua s m và s a ch a l n tài s n c đ nh quy đ nh t i đi m 2.1 kho n 2 m cắ ử ữ ớ ả ố ị ị ạ ể ả ụ
II c a Thông t này);ủ ư
4

- Các kho n chi th ng xuyên khác thu c n i dung kinh phí th c hi nả ườ ộ ộ ự ệ
ch đ t ch ; ế ộ ự ủ
- Các kho n chi ph c v cho công tác thu phí và l phí theo quy đ nh,ả ụ ụ ệ ị
bao g m:ồ chi cho lao đ ng tr c ti p thu phí, l phí (các kho n ti n l ng, ti nộ ự ế ệ ả ề ươ ề
công, các kho n đóng góp theo l ng), trích qu khen th ng, qu phúc l iả ươ ỹ ưở ỹ ợ
cho cán b , nhân viên tr c ti p thu phí l phí; chi ph c v tr c ti p cho côngộ ự ế ệ ụ ụ ự ế
vi c thu phí, l phí (văn phòng ph m, đi n tho i, đi n n c, công tác phí,ệ ệ ẩ ệ ạ ệ ướ
công v phí); chi s a ch a th ng xuyên tài s n máy móc, thi t b ph c vụ ử ữ ườ ả ế ị ụ ụ
tr c ti p cho công tác thu phí, l phí; chi mua s m v t t , nguyên li u và cácự ế ệ ắ ậ ư ệ
kho n chi khác liên quan đ n vi c thu phí l phí.ả ế ệ ệ
1.3. Đi u ki n chi tr , thanhề ệ ả toán:
Kho b c Nhà n c ch th c hi n chi tr , thanh toán kinh phí giao đạ ướ ỉ ự ệ ả ể
th c hi n ch đ t ch cho các đ n v khi có đ các đi u ki n sau:ự ệ ế ộ ự ủ ơ ị ủ ề ệ
- Đã đ c c quan nhà n c có th m quy n giao d toán đ th c hi nượ ơ ướ ẩ ề ự ể ự ệ
ch đ t ch theo đúng quy đ nh, c th :ế ộ ự ủ ị ụ ể
+ V th m quy n giao d toán : C quan nhà n c có th m quy n giaoề ẩ ề ự ơ ướ ẩ ề
d toán là c quan ch qu n c p trên (đ n v d toán c p I ho c đ n v dự ơ ủ ả ấ ơ ị ự ấ ặ ơ ị ự
toán c p II n u đ c đ n v d toán c o I u quy n); U ban nhân dân cácấ ế ượ ơ ị ự ấ ỷ ề ỷ
c p ho c c quan tài chính đ ng c p đ c U ban nhân dân u quy n. Riêngấ ặ ơ ồ ấ ượ ỷ ỷ ề
đ i v i c p xã là quy t đ nh giao d toán c a U ban nhân dân c p xã. ố ớ ấ ế ị ự ủ ỷ ấ
+ V hình th c d toán: D toán giao cho các đ n v th c hi n ch đề ứ ự ự ơ ị ự ệ ế ộ
t ch ph i tách riêng thành hai ph nự ủ ả ầ : ph n kinh phí giao đ th c hi n ch đầ ể ự ệ ế ộ
t ch đ c phân b chung vào nhóm m c chi khác; ph n kinh phí giao khôngự ủ ượ ổ ụ ầ
th c hi n ch đ t ch phân b theo 4 nhóm m c chi theo quy đ nh t i Thôngự ệ ế ộ ự ủ ổ ụ ị ạ
t s 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 c a B Tài chính. Trong c hai ph nư ố ủ ộ ả ầ
nói trên, c quan nhà n c có th m quy n đ u ph i giao riêng ngu n ti tơ ướ ẩ ề ề ả ồ ế
ki m 10% đ th c hi n c i cách ti n l ng.ệ ể ự ệ ả ề ươ
- Đúng ch đ , tiêu chu n, đ nh m c đ c quy đ nh t i Quy ch chi tiêuế ộ ẩ ị ứ ượ ị ạ ế
n i b và Quy ch qu n lý s d ng tài s n công, c th :ộ ộ ế ả ử ụ ả ụ ể
+ Tr ng h p đ n v th c hi n ch đ t ch quy t đ nh chi v t quáườ ợ ơ ị ự ệ ế ộ ự ủ ế ị ượ
m c chi quy đ nh t i Quy ch chi tiêu n i b , nh ng không v t quá m c chiứ ị ạ ế ộ ộ ư ượ ứ
do c quan nhà n c có th m quy n ban hành, thì Kho b c Nhà n c ch ch pơ ướ ẩ ề ạ ướ ỉ ấ
nh n thanh toán khi có văn b n đ ngh c a th tr ng đ n v . ậ ả ề ị ủ ủ ưở ơ ị
+ Tr ng h p đ n v th c hi n ch đ t ch ch a g i Quy ch chiườ ợ ơ ị ự ệ ế ộ ự ủ ư ử ế
tiêu n i b và quy ch qu n lý, s d ng tài s n công đ n Kho b c Nhà n cộ ộ ế ả ử ụ ả ế ạ ướ
n i đ n v m tài kho n giao d ch, thì Kho b c Nhà n c th c hi n ki m soátơ ơ ị ở ả ị ạ ướ ự ệ ể
chi cho đ n v theo các ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi tiêu hi n hành do cơ ị ế ộ ẩ ị ứ ệ ơ
quan nhà n c có th m quy n ban hành.ướ ẩ ề
5