B GIAO THÔNG V N
T I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 19/2019/TT-BGTVT Hà N i, ngày 23 tháng 5 năm 2019
THÔNG TƯ
H NG D N CHI TI T V LĨNH V C ĐU T VÀ N I DUNG BÁO CÁO NGHIÊN C UƯỚ Ư
KH THI D ÁN ĐU T THEO HÌNH TH C ĐI TÁC CÔNG T THU C LĨNH V C Ư Ư
GIAO THÔNG V N T I
Căn c Lu t Xây d ng s 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn c Lu t Đu t s 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; ư
Căn c Ngh đnh s 63/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph v đu t theo ư
hình th c đi tác công t ; ư
Căn c Ngh đnh s 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i; ơ
Theo đ ngh c a V tr ng V Đ ưở i tác công - t ;ư
B tr ng B Giao thông v n t i ban hành Thông t h ng d n chi ti t v lĩnh v c đu t và ưở ư ướ ế ư
n i dung báo cáo nghiên c u kh thi d án đu t theo hình th c đ ư i tác công t thu c lĩnh v c ư
giao thông v n t i.
Ch ng 1ươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Thông t này h ng d n chi ti t v lĩnh v c đu t và n i dung báo cáo nghiên c u kh thi d ư ướ ế ư
án đu t theo hình th c đi tác công t lĩnh v c giao thông v n t i. ư ư
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Thông t này áp d ng đi v i các c quan, t ch c, cá nhân liên quan đn vi c th c hi n d ư ơ ế
án đu t theo hình th c đi tác công t (sau đây vi t t t là hình th c PPP) thu c lĩnh v c giao ư ư ế
thông v n t i.
2. Thông t này không áp d ng cho h p đng Xây d ng - Chuy n giao s d ng qu đt thanh ư
toán cho nhà đu t . ư
Đi u 3. Quy đnh chung đi v i báo cáo nghiên c u kh th i
1. Báo cáo nghiên c u kh thi d án đu t theo hình th c PPP (sau đây vi t t t là báo cáo ư ế
NCKT) bao g m các n i dung ch y u theo quy đnh t i kho n 1 Đi u 29 Ngh đnh s ế
63/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph v đu t theo hình th c đi tác công ư
t (sau đây vi t t t là Ngh đnh s 63/2018/NĐ-CP) và Thông t này. Ngoài ra, báo cáo NCKT ư ế ư
ph i bao g m các n i dung theo h ng d n t i Thông t s 09/2018/TT-BKHĐT ngày ướ ư
28/12/2018 c a B tr ng B K ho ch và Đu t (sau đây vi t t t là Thông t s 09/2018/TT- ưở ế ư ế ư
BKHĐT).
2. Đi v i d án có c u ph n xây d ng, báo cáo NCKT ph i bao g m thi t k c s theo quy ế ế ơ
đnh c a pháp lu t xây d ng.
Đi u 4. Đu t trong lĩnh v c giao thông v n t i ư
D án đu t xây d ng, c i t o, v n hành, kinh doanh, qu n lý công trình h t ng, cung c p d ch ư
v công trong các lĩnh v c:
1. Đng b ;ườ
2. Đng s t;ườ
3. Đng th y n i đa;ườ
4. Hàng h i;
5. Hàng không.
Ch ng 2ươ
N I DUNG BÁO CÁO NGHIÊN C U KH THI
Đi u 5. Căn c l p báo cáo nghiên c u kh thi
Căn c l p báo cáo NCKT g m:
1. Các Lu t, Ngh đnh và Thông t h ng d n liên quan đn vi c tri n khai d án theo hình ư ướ ế
th c PPP;
2. Các Lu t, Ngh đnh và Thông t h ng d n liên quan đn ngành, lĩnh v c đu t c a d án; ư ướ ế ư
3. Các ngh quy t ho c quy t đnh phê duy t các quy ho ch có liên quan theo quy đnh c a pháp ế ế
lu t v quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a qu c gia, k ho ch phát tri n ngành, ế ế ế
lĩnh v c, vùng và đa ph ng liên quan đn d án; ươ ế
4. Các quy t đnh, văn b n c a c p có th m quy n trong các b c l p, th m đnh, quy t đnh ế ướ ế
ch tr ng đu t d án (tr d án PPP nhóm C); ươ ư
5. Các văn b n pháp lý khác có liên quan (n u có). ế
Đi u 6. S c n thi t và m c tiêu đu t ế ư
1. Thuy t minh chi ti t v b i c nh chung:ế ế
a) Thuy t minh b i c nh chung v kinh t - xã h i c a qu c gia, đa ph ng trong giai đo n d ế ế ươ
án đc tri n khai; s phát tri n h th ng đng giao thông có liên quan; các đi u ki n, môi ượ ườ
tr ng t nhiên tác đng đn d án;ườ ế
b) T ng quan v ngành, lĩnh v c mà d án đ xu t, các nh h ng tr c ti p, gián ti p c a các ưở ế ế
quy đnh pháp lu t chuyên ngành đi v i d án;
c) S phù h p đi v i quy ho ch có liên quan theo quy đnh c a pháp lu t v quy ho ch, k ế
ho ch phát tri n kinh t - xã h i; ế
d) Nh n đnh các l i ích d ki n d án s đóng góp cho qu c gia, đa ph ng. ế ươ
2. Phân tích s c n thi t đu t d án, nhu c u c a xã h i: ế ư
a) M c đ đáp ng nhu c u c a công trình th i đi m tr c và sau khi đu t d án; ti m năng ướ ư
và l i ích mang l i c a d án làm c s xác đnh nhu c u, th i đi m và quy mô đu t d án; ơ ư
b) Trong d báo nhu c u s d ng công trình, s n ph m d ch v c a d án, ph i phân tích nhu
c u hi n t i, d báo nhu c u t ng lai m t cách khoa h c, k t qu d báo ph i d a trên c s ươ ế ơ
phân b nhu c u cho các ph ng th c v n t i trên toàn b m ng l i (n u có); trình bày chi ti t ươ ướ ế ế
s li u đu vào, căn c và k t qu tính toán theo h ng d n chuyên ngành (n u có) đi v i ế ướ ế
nh ng k ch b n khác nhau trong su t vòng đi d án. Chi ti t h s tính toán d báo nhu c u ế ơ
ph i đc đóng kèm theo h s báo cáo NCKT; ượ ơ
c) Chi ti t th c tr ng công trình và nh ng v n đ s đc gi i quy t trong d án; các công trình,ế ượ ế
d án có liên quan (d án h tr và d án c nh tranh); phân tích nh h ng c a các d án khác ưở
đn vi c th c hi n d án (có th tác đng v m t doanh thu, l i nhu n, chi phí...); thuy t minh ế ế
tác đng tích c c cũng nh nh h ng tiêu c c c a các d án đó đi v i d án đc đ xu t. ư ưở ượ
3. M c tiêu c a d án
a) M c tiêu t ng th : nh ng l i ích d án mang l i cho n n kinh t - xã h i c a qu c gia cũng ế
nh c a đa ph ng; s đóng góp c a d án vào m c tiêu t ng th c a ngành giao thông v n t i,ư ươ
c a lĩnh v c;
b) M c tiêu c th : nêu rõ các ch s c th , đnh l ng đc (s l ng, ch t l ng và th i ượ ượ ượ ượ
gian); thuy t minh th hi n nh ng v n đ, th c tr ng đc gi i quy t, s l ng h ng l i t ế ượ ế ượ ưở
d án; quy mô công su t d án c n đt đc đ đáp ng nhu c u s d ng và các m c tiêu c ượ
th khác.
Đi u 7. L i th c a vi c đu t d án theo hình th c PPP và tham v n ý ki n c quan, t ế ư ế ơ
ch c
1. Phân tích các l i th c a vi c đu t d án theo hình th c PPP (bao g m c vi c nghiên c u ế ư
chuy n đi hình th c đu t đi v i các d án đang đc đu t b ng ngu n v n đu t công), ư ượ ư ư
trong đó phân tích rõ l i th v kh năng thu hút ngu n v n, công ngh , kinh nghi m qu n lý ế
c a khu v c t nhân; k t qu kh o sát th c ti n v kh năng tri n khai d án c a khu v c t ư ế ư
nhân; ph ng án phân chia r i ro gi a các bên có liên quan.ươ
2. Trình bày đy đ nh ng h n ch c a vi c đu t d án theo hình th c PPP so v i các hình ế ư
th c khác, bao g m: năng l c qu n lý th c hi n d án c a các bên liên quan; tính ph c t p trong
vi c xây d ng và th c hi n các đi u kho n h p đng d án.
3. Đi v i d án do nhà đu t đ xu t, báo cáo NCKT ph i phân tích rõ l i th v ngu n v n, ư ế
kh năng cân đi v n c a nhà đu t ; kh năng cân đi ph n nhà n c tham gia; v năng l c, ư ướ
kinh nghi m qu n lý c a nhà đu t ; kh năng thu h i v n, hi u qu đu t và kh năng ti p ư ư ế
nh n và x lý các r i ro.
4. Trong quá trình l p báo cáo nghiên c u kh thi ph i t ng h p ý ki n tham v n v vi c đu t ế ư
th c hi n d án c a m t ho c các c quan, t ch c sau đây: H i đng nhân dân, y ban nhân ơ
dân, đoàn đi bi u qu c h i t nh, thành ph n i th c hi n d án; hi p h i ngh nghi p liên quan ơ
đn lĩnh v c đu t .ế ư
Đi u 8. S phù h p c a d án v i quy ho ch, k ho ch phát tri n ế
1. Thuy t minh s phù h p đi v i các quy ho ch có liên quan theo quy đnh c a pháp lu t v ế
quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a qu c gia, k ho ch phát tri n ngành, lĩnh ế ế ế
v c, vùng và đa ph ng; m c đ đáp ng quy ho ch đc duy t trong tr ng h p phân k đu ươ ượ ườ
t ho c h n ch tiêu chu n k thu t.ư ế
2. Thuy t minh s phù h p c a d án v i lĩnh v c đu t đc quy đnh t i Đi u 4 c a Thông ế ư ượ
t này.ư
3. Tr ng h p phân k đu t nh m gi m m c đ ph c t p c a d án, tăng tính kh thi và đ ườ ư
h p d n c a d án, c n thuy t minh chi ti t v quy mô d án, k ho ch t ng th th c hi n d ế ế ế
án đ phân tích các khó khăn trong quá trình th c hi n d án.
Đi u 9. Quy mô, đa đi m d án và nhu c u s d ng các ngu n tài nguyên
1. Phân tích nhu c u s d ng công trình k t c u h t ng trên c s quy ho ch, d li u kh o sát ế ơ
th c ti n ho c các s li u d báo; thuy t minh quy mô, công su t đu t , c p h ng k thu t c a ế ư
công trình d án phù h p quy chu n, tiêu chu n đc c p có th m quy n ban hành; ph ng án ượ ươ
đu t phù h p v i d báo v tăng tr ng nhu c u và các n i dung phân k đu t (n u có). ư ưở ư ế
2. Đa đi m th c hi n d án: mô t đa đi m, v trí d án, ph m vi d án (đi m đu, đi m cu i,
các đi m kh ng ch ); các đa danh ch y u n i d án đi qua. Tr ng h p xung quanh ho c trong ế ế ơ ườ
đa ph n th c hi n d án có các d án ho c công trình khác đang ho c s p tri n khai ph i phân
tích m c đ nh h ng c a các d án đó đi v i d án đang đc đ xu t. ưở ượ
3. Nhu c u s d ng đt: xác đnh ph m vi (ranh gi i) s d ng đt b trí m t b ng c a d án;
t ng di n tích đt chi m d ng c a d án (chi m d ng t m th i, chi m d ng vĩnh vi n), l i th ế ế ế ế
c a đa đi m v i d án, hành lang b o v (n u có), phân lo i theo m c đích s d ng đt hi n ế
tr ng làm c s xác đnh kinh phí đn bù và đnh h ng công tác gi i phóng m t b ng. ơ ướ
4. Nhu c u s d ng các ngu n tài nguyên: thu th p s li u và đánh giá ngu n tài nguyên khu v c
d án; kh năng s d ng làm v t li u xây d ng (tr l ng, ch t l ng) và tính kh thi c a vi c ượ ượ
khai thác.
Đi u 10. Đi u ki n t nhiên khu v c xây d ng và hi n tr ng công trình
1. Đi u ki n t nhiên: căn c s li u kh o sát thu th p đc, trình bày chi ti t v đi u ki n t ượ ế
nhiên khu v c xây d ng công t rình, đánh giá đi u ki n t nhiên v i vi c xây d ng công trình, d
án.
2. Đánh giá hi n tr ng công trình theo các tiêu chí k thu t khi đu t d án; tình tr ng c th ư
c a công trình và m c đ đáp ng yêu c u khai thác; kh năng t n d ng toàn b ho c m t ph n
công trình hi n t i.
3. Đánh giá hi n tr ng công trình và đnh giá tài s n còn l i c a công hình k t c u h t ng giao ế
thông v n t i theo các quy đnh hi n hành đi v i d án khai thác k t c u h t ng v n t i. ế
Đi u 11. Thuy t minh k thu t, công ngh và các gi i pháp ch y u ế ế
1. Thuy t minh rõ danh m c quy chu n, tiêu chu n k thu t ch y u áp d ng cho d án và các ế ế
thông s k thu t ch y u. ế
2. Trình bày n i dung thi t k c s đc l p theo quy đnh c a pháp lu t xây d ng v v trí xây ế ế ơ ượ
d ng, h ng tuy n công trình, danh m c và quy mô, lo i, c p công trình phù h p v i quy mô ướ ế
đu t , tiêu chu n, c p h ng k thu t c a công trình d án; phân tích v m t k thu t ph ng ư ươ
án phân k đu t (n u có). ư ế
3. Thuy t minh chi ti t n i dung đu t , các gi i pháp k thu t ch y u, ph ng án công ngh , ế ế ư ế ươ
k thu t và thi t b đc l a ch n ng v i t ng h ng m c công trình; kh năng t n d ng, k t ế ượ ế
n i công trình hi n h u; gi i pháp v ki n trúc, m t b ng, m t c t, m t đng công trình, các ế
kích th c k t c u chính c a công trình xây d ng. Khi áp d ng gi i pháp k thu t, công ngh , ướ ế
v t li u m i ph i thuy t minh, làm rõ kh năng đáp ng ch s đánh giá ch t l ng v m t k ế ượ
thu t và mang l i hi u qu cao h n cho d án. ơ
4. Báo cáo NCKT đi v i d án xây d ng công trình k t c u h t ng giao thông v n t i ph i bao ế
g m các b ng tính toán k t c u đi v i nh ng k t c u ch u l c chính ho c áp d ng k t c u ế ế ế
m i; có tính toán, so sánh kinh t - k thu t trong l a ch n ph ng án k thu t, gi i pháp thi t ế ươ ế
k đ đm b o l a ch n đc ph ng án t i u.ế ượ ươ ư
5. Thuy t minh các công trình h t ng k thu t có liên quan; ph ng án k t n i h t ng k thu tế ươ ế
trong và ngoài công trình; các gi i pháp đm b o an toàn phòng ch ng cháy, n ; đm b o an toàn
giao thông; v sinh môi tr ng và an toàn lao đng. ườ
Đi u 12. K ho ch th c hi n, ti n đ và th i h n h p đng d án ế ế
1. Trình bày k ho ch t ng th th c hi n d án (l p bi u ti n đ d án), trong đó nêu rõ các ế ế
m c th i gian b t đu và k t thúc đi v i các công vi c chính c a d án nh : l p báo cáo ế ư
NCKT, phê duy t đu t d án, đu th u l a ch n nhà đu t , ký h p đng d án, giai đo n xây ư ư
d ng, giai đo n v n hành, th i h n chuy n giao, các m c th i gian khác (n u có). K ho ch ế ế
đc xây d ng ph i phù h p các đi u ki n tri n khai đ đm b o ti n đ th c hi n d án.ượ ế
2. Đi v i d án có c u ph n xây d ng: l p ti n đ thi công t ng th căn c vào kh i l ng xây ế ượ
d ng và đi u ki n đa hình, đa ch t, đc đi m th i ti t khu v c d án làm c s xác đnh th i ế ơ
gian giai đo n th c hi n d án và tính toán kinh phí, phân b v n đu t cho phù h p ti n trình ư ế
th c hi n đu t . ư