Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
NGÂN HÀNG NHÀ CƯỚ N Ệ VI T NAM
ộ Hà N i, ngày 05 tháng 11 năm 2019 S : ố 19/2019/TTNHNN
THÔNG TƯ
Ề Ạ Ị ƯỚ Ộ Ủ Ạ QUY Đ NH V M NG L Ổ Ứ I HO T Đ NG C A T CH C TÀI CHÍNH VI MÔ
ứ ậ ướ ệ Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ứ ậ ổ ứ ụ Căn c Lu t các t ch c tín d ng ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ứ ậ ử ổ ổ ộ ề ủ ậ ổ ứ ụ ố đi u c a Lu t các t ch c tín d ng ngày 20 tháng 11 năm Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s 2017;
ứ ệ ậ Căn c Lu t doanh nghi p ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ứ ị ị ố 16/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Ch ướ ổ ứ ủ ị ụ ề ệ ạ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c ủ ch c c a Ngân hàng Nhà n ơ ấu t ính ph quy đ nh ch c c Vi ủ t Nam;
ị ủ ề Theo đ ngh c a Ch ánh Thanh tra, giám sát ngân hàng;
ướ ệ ư ề ạ ị ướ c Vi t Nam ban hành Thông t quy đ nh v m ng l ạ ộ i ho t đ ng ố ứ ố Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c a tủ ính vi mô. ổ ch c tài ch
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ị Thông t ề này quy đ nh v :
ấ ể ị i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n ứ ạ ộ ể ấ ạ ở ch c tài chính vi mô; m , ch m d t ho t đ ng t ạ ơ ệ i đi m giao ậ ệ ở ủ ổ ứ ạ ộ ả ứ 1. Thành l p, ch m d t ho t đ ng, gi ướ ủ ổ ứ ị ự v s nghi p c c a t trong n ị ch c tài chính vi mô. d ch c a t
ổ ặ ụ ở ể ị ị ệ ủ ổ ứ ạ ị ả ổ ch c tài chính vi mô; thay đ i chi nhánh qu n lý phòng giao d ch c a t ệ ị ự ơ 2. Thay đ i tên, đ a đi m đ t tr s chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s ủ ổ ứ ch c tài nghi p c a t chính vi mô.
ể ộ ơ ng trình, d án tài chính vi mô thành chi nhánh, phòng ươ ạ ổ ơ ị ự ị ị ự ự 3. Chuy n đ i các đ n v tr c thu c ch ệ ủ ổ ứ ệ giao d ch, đ n v s nghi p, văn phòng đ i di n c a t ch c tài chính vi mô.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ 1. T ch c tài chính vi mô.
ổ ứ ứ ậ ấ i th chi nhánh, ạ ộ ứ ị ự ệ ấ ở ị ổ ể ị ế ạ ệ ặ ụ ở ả ả ạ ộ ạ ộ ệ ổ ị ổ ơ ị ự ị ự ệ ươ ạ ể ơ ị ể ệ 2. T ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c thành l p, ch m d t ho t đ ng, gi ể ạ ơ i đi m giao phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p; m , ch m d t ho t đ ng t ị ự ơ ệ ị d ch; thay đ i tên, đ a đi m đ t tr s chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s ị ng trình, nghi p; thay đ i chi nhánh qu n lý phòng giao d ch; chuy n đ i đ n v tr c thu c ch ự ệ ủ d án tài chính vi mô thành chi nhánh, phòng giao d ch, đ n v s nghi p, văn phòng đ i di n c a ổ ứ ch c tài chính vi mô. t
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ướ ồ ị i ho t đ ng c a t ệ ủ ổ ứ ch c tài chính vi mô bao g m chi nhánh, phòng giao d ch, văn ệ ở ạ ộ ơ ị ự ướ ạ 1. M ng l ạ phòng đ i di n, đ n v s nghi p trong n c.
ị ụ ệ ấ ặ ộ ộ ủ ổ ứ ủ ổ ứ ệ ch c tài chính vi mô, có con d u, có nhi m v th c hi n ị ụ ự ị ộ ộ ủ ch c tài chính vi mô theo quy đ nh n i b và quy đ nh c a ơ 2. Chi nhánh là đ n v ph thu c c a t ộ ố ứ m t ho c m t s ch c năng c a t pháp lu t.ậ
ạ ị ụ ượ ơ c ả ch c tài chính vi mô, đ ặ ụ ở ể ị ộ ố ứ ủ ộ ệ ộ ộ ụ ự ị ệ ủ ặ ậ ị ị ộ ủ ổ ứ 3. Phòng giao d ch là lo i hình chi nhánh, đ n v ph thu c c a t ủ ổ ứ ở ấ ộ qu n lý b i m t chi nhánh c a t ch c tài chính vi mô, có con d u, có đ a đi m đ t tr s trên ả ạ ộ ị đ a bàn ho t đ ng c a chi nhánh qu n lý, có nhi m v th c hi n m t ho c m t s ch c năng ủ ổ ứ c a t ch c tài chính vi mô theo quy đ nh n i b và quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ơ ộ ủ ổ ứ ự ị ụ ề ủ ổ ứ ủ ch c tài chính vi mô, có con d u, th c hi n ượ ấ ệ ạ ệ ăn phòng đ i di n không đ ch c tài chính vi mô. V c ứ ự ệ ệ 4. Văn phòng đ i di n là đ n v ph thu c c a t ạ ệ ch c năng đ i di n theo y quy n c a t ạ ộ th c hi n ho t đ ng kinh doanh.
ơ ộ ủ ổ ứ ị ụ ự ệ ơ ỗ ợ ạ ộ ủ ổ ứ ị ộ ấ ch c tài chính vi mô, có con d u, th c hi n m t ch c tài chính vi mô theo quy đ nh ệ ạ ộ ư ề 5. Đ n v s nghi p là đ n v ph thu c c a t ho c m t s ho t đ ng h tr ho t đ ng kinh doanh c a t ạ t ị ự ặ ộ ố i Đi u 6 Thông t này.
ể ề ề ậ ị ệ ủ ổ ứ ị ự ờ ị ạ ơ 6. Th i đi m đ ngh là ngày, tháng, năm ghi trên văn b n đ ngh thành l p chi nhánh, phòng ệ giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t ả ị ch c tài chính vi mô.
ậ ề ạ ề ề ẩ ấ ướ ủ ổ ứ Đi u 4. Th m quy n ch p thu n v m ng l i c a t ch c tài chính vi mô
ề ủ ẩ ố ướ ệ ố 1. Th m quy n c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam:
ấ ị ự ệ ậ ậ ạ ơ ệ ủ ổ ứ ị a) Ch p thu n thành l p chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t ch c tài chính vi mô;
ạ ộ ấ ả ể ệ ạ ơ ị i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n và đ n ộ ắ b) B t bu c ch m d t ho t đ ng, gi ệ ủ ổ ứ ị ự v s nghi p c a t ứ ch c tài chính vi mô;
ấ ươ ậ ộ ng trình, d án tài chính vi mô thành chi ạ ự ệ ủ ổ ứ ị ự ệ ể ị ơ ổ c) Ch p thu n chuy n đ i các đ n v tr c thu c ch ị ự ơ nhánh, phòng giao d ch, đ n v s nghi p, văn phòng đ i di n c a t ch c tài chính vi mô.
ề ủ ố ướ ố ự ộ ỉ c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c trung 2. Th m quy n c a Giám đ c Ngân hàng Nhà n ươ ẩ ng:
ấ ậ ị ổ ị ồ ủ ổ ứ ươ ổ ị ướ ể ị ặ ụ ở ể a) Ch p thu n thay đ i đ a đi m đ t tr s chi nhánh, phòng giao d ch c a t ợ ả ườ c khi khai tr ng h p thay đ i đ a đi m tr mô trên đ a bàn (bao g m c tr ch c tài chính vi ạ ộ ng ho t đ ng);
ạ ộ ệ ấ ả ủ ổ ể ị ấ ệ ự ậ ứ nguy n ch m d t ho t đ ng, gi i th chi nhánh, phòng giao d ch c a t ứ b) Ch p thu n vi c t ch c tài chính vi mô.
ề ể ề ị ị Đi u 5. Quy đ nh v đi m giao d ch
ị ế ị ổ ứ ệ ấ ị ể ạ ộ ủ ứ ạ ộ ở ị ị ể ả ị ị ế ạ ộ ạ ở i đi m giao d ch ph i đ ệ ườ ứ ơ ề ệ ạ ị ạ ạ i đi m giao d ch và quy đ nh t Ủ ị c thông báo cho y ban ệ ể ng, th tr n n i đi m giao d ch ho t đ ng trong th i h n 05 ngày làm vi c k ị ấ này. Vi c m , ch m d t ho t đ ng t ị ị ấ ở ạ ộ ể ạ ộ ấ ể ế ị ạ ộ ứ ể ặ ạ ạ i 1. T ch c tài chính vi mô quy t đ nh và ch u trách nhi m v vi c m , ch m d t ho t đ ng t ả đi m giao d ch do chi nhánh, phòng giao d ch qu n lý trong ph m vi đ a bàn ho t đ ng c a chi nhánh, phòng giao d ch đó theo Quy ch qu n lý ho t đ ng t i ư Thông t nhân dân xã, ph ổ ứ ừ t ả ượ ờ ạ ch c tài chính vi mô quy t đ nh m ho c ch m d t ho t đ ng t i đi m giao d ch. ngày t
ị ủ ổ ứ ỉ ượ ự ệ ặ ch c tài chính vi mô ch đ ộ ố ộ c th c hi n m t ho c m t s ạ ộ ể ạ ị 2. Chi nhánh, phòng giao d ch c a t i đi m giao d ch: ho t đ ng sau t
ứ ể ớ ệ a) Nghiên c u, tìm hi u, gi i thi u khách hàng;
ướ ệ ẫ ế ệ ố ư ấ b) T v n, h ậ ng d n vi c thành l p nhóm khách hàng ti t ki m và vay v n;
ẫ ụ ồ ơ ề ế ậ ố ị ợ ố ớ ẩ ồ ữ ụ ữ ặ ồ ả ng d n cho khách hàng v các s n ph m, d ch v , h s vay v n; ti p nh n h i ngân và thu n đ i v i nh ng h ợp đ ng tín d ng đã ký gi a chi nhánh ho c ớ ướ ư ấ c) T v n, h ả ố ơ s vay v n; gi ị phòng giao d ch v i khách hàng;
ế ộ ế ự ệ ủ ộ ệ t ki m t nguy n c a m t khách hàng tài chính vi mô không quá ắ ệ ậ t ki m b t bu c, ti d) Nh n ti ồ 1.000.000 đ ng trong 01 ngày;
ả ế ệ ộ ế ự ệ ủ đ) Chi tr ti ắ t ki m b t bu c, ti ệ t ki m t nguy n c a khách hàng tài chính vi mô.
ờ ạ ệ ầ ổ ứ ầ ch c tài chính vi mô ặ ể ị ủ ử ự ế ạ ụ ở ủ ổ ứ ặ ụ ư ướ ị ơ ặ ụ ở ự ch c tài chính vi mô g i văn b n thông báo danh sách các đi m giao d ch ố ỉ c chi nhánh t nh, thành ph ả ch c tài chính vi mô. Văn b n thông báo ể ả ố ị 3. Trong th i h n 05 ngày làm vi c đ u tiên c a tháng đ u tiên hàng quý, t ho c chi nhánh c a t qua d ch v b u chính ho c tr c ti p t ươ ộ tr c thu c trung ể danh sách các đi m giao d ch ph i có t ả i tr s Ngân hàng Nhà n ủ ổ ứ ng n i đ t tr s chi nhánh c a t ộ i thi u các n i dung sau:
ạ ộ ạ ị ế ố ị ỉ ệ i đ a bàn t nh, thành ph tính đ n h t ngày làm vi c ủ ề ị c, trong đó có các thông tin v tên chi nhánh, phòng giao d ch ch u trách ế ị ạ ộ ố ệ ể ể ể ơ ị ị ị ể a) Danh sách các đi m giao d ch ho t đ ng t ướ cu i cùng c a quý tr ạ ộ ả nhi m qu n lý ho t đ ng đi m giao d ch và đ a đi m n i đi m giao d ch ho t đ ng;
ạ ộ ứ ể ấ ở ị b) Danh sách các đi m giao d ch đã m và ch m d t ho t đ ng trong quý tr c.ướ
ủ ơ ị ự ạ ộ ộ ệ ề Đi u 6. N i dung ho t đ ng c a đ n v s nghi p
ị ự ạ ộ ộ ố ỗ ợ ự ạ ặ ộ ệ ủ ổ ứ ủ ổ ứ ồ ơ Đ n v s nghi p c a t ộ đ ng kinh doanh c a t ệ ch c tài chính vi mô th c hi n m t ho c m t s ho t đ ng h tr ho t ch c tài chính vi mô, bao g m:
ấ ứ ứ ụ ề ệ ổ ứ 1. Nghiên c u, đ xu t ng d ng công ngh cho t ch c tài chính vi mô.
ệ ụ ỹ ậ ườ ề ng nghi p v , k thu t cho ng ạ i đi u hành, lãnh đ o các phòng, ban và ồ ưỡ ủ ổ ứ ạ 2. Đào t o và b i d nhân viên c a t ch c tài chính vi mô.
ư ữ ơ ở ữ ệ ụ ụ ạ ộ ử ậ ủ ổ ứ ch c tài 3. L u tr c s d li u, thu th p, x lý thông tin ph c v ho t đ ng kinh doanh c a t chính vi mô.
ạ ộ ạ ộ ỗ ợ ủ ổ ứ ớ ợ ch c tài chính vi mô phù h p v i quy ủ ậ 4. Các ho t đ ng khác h tr ho t đ ng kinh doanh c a t ị đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ề ị ị Đi u 7. Đ a bàn ho t đ ng và tên chi nhánh, phòng giao d ch
ạ ộ ố ự ạ ị ỉ ch c tài chính vi mô ho t đ ng trong ph m vi đ a bàn t nh, thành ph tr c ơ ặ ụ ở ủ ươ ộ 1. Chi nhánh c a t thu c trung ủ ổ ứ ng n i đ t tr s c a chi nhánh.
ạ ộ ạ ộ ủ ạ ả ị ị 2. Phòng giao d ch ho t đ ng trong ph m vi đ a bàn ho t đ ng c a chi nhánh qu n lý.
ị ả ả ả ợ ớ ch c tài chính vi mô ph i đ m b o phù h p v i các quy ủ ổ ứ ượ ặ ủ ư 3. Tên chi nhánh, phòng giao d ch c a t ậ định c a pháp lu t có liên quan và đ c đ t nh sau:
ầ ủ ủ ổ ứ a) Tên chi nhánh: Tên đ y đ c a T ch c tài chính vi mô Chi nhánh (tên chi nhánh);
ổ ứ ả ị ầ ủ ủ ị ị ị b) Tên phòng giao d ch: Tên đ y đ c a T ch c tài chính vi mô Chi nhánh (tên chi nhánh qu n lý phòng giao d ch) Phòng giao d ch (tên Phòng giao d ch).
ợ ế ườ ổ ị ổ ị ủ ẫ ụ ở ớ ổ ị ng h p thay đ i đ a gi ị i hành chính d n đ n thay đ i đ a bàn ho t đ ng c a chi nhánh ổ ị ạ ộ ị ỉ ủ ị ề ả ỉ ặ ụ ở ạ ử ề ả ả i kho n 1 và kho n 2 Đi u này. T ch c tài chính vi mô có văn b n thông báo g i ươ ộ ơ ỉ c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c trung ng n i chi nhánh, phòng giao ặ ụ ở ệ ể ừ ướ ớ ổ ị 4. Tr ặ ho c phòng giao d ch, thay đ i đ a ch c a tr s chi nhánh, phòng giao d ch (không thay đ i đ a ổ ứ ể đi m đ t tr s chi nhánh, phòng giao d ch), t ch c tài chính vi mô không ph i đi u ch nh theo ổ ứ ả ị quy đ nh t ố ự ướ Ngân hàng Nhà n ị ọ d ch c a t ờ ạ ệ vi c thay đ i này trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ủ ổ ứ ch c tài chính vi mô đ t tr s (sau đây g i là Ngân hàng Nhà n ổ ngày thay đ i đ a gi ề c chi nhánh) v i hành chính.
ố ượ ề Đi u 8. S l ng chi nhánh
ố ượ ủ ổ ứ ậ ồ ố ng chi nhánh c a t ố ch c tài chính vi mô bao g m s chi nhánh đã thành l p và s chi ậ ả ả ề ả ị S l nhánh đang đ ngh thành l p ph i đ m b o:
ỷ ồ 03 t đ ng * N < C
Trong đó:
ượ ị ố ằ c xác đ nh b ng v n đi u l ị ự ủ ố ậ ượ ả ề ệ ổ c ph n ánh trên s sách ấ ớ ể ề ầ ờ ờ ề ệ ủ ổ ứ ch c tài chính vi mô đ c a t C là giá tr th c c a v n đi u l ế ư ử ố ỗ ế ư ừ ợ ộ i nhu n lũy k ch a phân ph i (l c ng (tr ) l lũy k ch a x lý) đ ị ể ế ế k toán đ n th i đi m g n nh t v i th i đi m đ ngh ;
ề ậ ậ ố ị N là s chi nhánh đã thành l p và đ ngh thành l p.
ử ồ ơ ắ ậ ề Đi u 9. Nguyên t c l p, g i h s , thông báo
ệ c l p b ng ti ng Vi ả t. Các tài li u trong h s ph i là b n chính ho c b n sao ệ ặ ả ế ự ấ ng ồ ơ ả ể ố ế ả ả ả ặ ả ế ườ ế ườ ố i đ i chi u ph i ớ ả ủ ả ị ằ ả ượ ậ ả ứ ả ể ố ấ ồ ơ ộ ườ ộ i n p h s n p b n sao kèm xu t trình b n chính đ đ i chi u, ng ệ ả ậ ỗ ộ ồ ơ ụ ệ ồ ơ 1. H s ph i đ ừ ổ ố t s g c, b n sao có ch ng th c ho c b n sao có xu t trình b n chính đ đ i chi u. Tr ợ h p ng ề ký xác nh n vào b n sao và ch u trách nhi m v tính chính xác c a b n sao so v i b n chính. ả Trong m i b h s ph i có danh m c tài li u.
ả ề ườ ạ ệ ả ủ ườ ủ ề ợ ủ i đ i di n h p pháp c a ề ượ c ch c tài chính vi mô ký. Tr ủ ớ ả ủ ổ ứ ch c tài chính vi mô ph i do ng ợ ả ồ ơ ng h p ký theo y quy n, h s ph i có văn b n y quy n đ ậ ợ ị ị 2. Văn b n đ ngh , thông báo c a t ổ ứ t ậ l p phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ự ế ụ ư ặ ị ủ ổ ứ ch c tài chính vi mô đ ướ ướ ệ t Nam (sau đây g i là Ngân hàng Nhà n ượ ử c g i qua d ch v b u chính ho c tr c ti p ọ c), Ngân hàng Nhà c Vi ồ ơ 3. H s , thông báo c a t ạ ụ ở t i tr s Ngân hàng Nhà n ướ n c chi nhánh.
ế ả ể ề ị ị Đi u 10. Quy ch qu n lý chi nhánh, phòng giao d ch, đi m giao d ch
ổ ứ ự ả ị ủ ể ạ ị ị ả ế ạ ộ i đi m giao d ch đ đ m b o ho t đ ng c a chi nhánh, phòng giao d ch và ớ ợ ạ ộ ạ ể ả ệ ủ ể ả ậ ị ị 1. T ch c tài chính vi mô ph i xây d ng Quy ch qu n lý chi nhánh, phòng giao d ch, Quy ch ả qu n lý ho t đ ng t ạ ộ ho t đ ng t ế ả i đi m giao d ch an toàn, hi u qu , phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ồ ế ả ị ủ ổ ứ ch c tài chính ể ả ố ả 2. Quy ch qu n lý chi nhánh, phòng giao d ch ph i do H i đ ng thành viên c a t ộ i thi u các n i dung sau: vi mô ban hành và ph i có t
ạ ứ ấ ạ ị ừ ả ị i chi nhánh, phòng giao d ch theo t ng s n ố ớ ừ ả ụ ặ ả ụ ẩ ẩ ấ ị ị a) H n m c giao d ch đ i v i t ng c p qu n lý t ph m d ch v ho c nhóm s n ph m d ch v cung c p cho khách hàng;
ơ ế ụ ở ữ ữ ớ ế ộ ả ả ị ớ ị b) C ch qu n lý, giám sát và ch đ thông tin, báo cáo gi a tr s chính v i chi nhánh và gi a phòng giao d ch v i chi nhánh qu n lý phòng giao d ch;
ẩ ứ ặ ng phòng giao d ch ho c ề ươ ưở ả ả ủ ị ự ố ủ ậ ớ ị ứ ệ ố ớ c) Tiêu chu n, đi u ki n đ i v i ch c danh Giám đ c chi nhánh, Tr ứ ợ ươ ng phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và đ m b o đ năng l c chuyên ng đ các ch c danh t ệ ề ạ ứ môn, đ o đ c ngh nghi p đáp ng yêu c ầu công vi c;ệ
ị ỹ ề ữ ề ề đ đ m ể ụ ể ứ ồ ữ ứ ủ ả ứ ủ ề ị ư ỹ ố ệ ị ỹ ố ả ử ượ ứ ị ủ ổ ứ ừ ể ả d) Quy đ nh v kho qu , phòng cháy, ch a cháy, đi u chuy n ti n và l u tr ch ng t ị ả b o an ninh, an toàn tài s n, trong đó quy đ nh c th m c t n qu cu i ngày c a chi nhánh, ạ ộ ự ễ ệ ề phòng giao d ch căn c vào đi u ki n th c ti n ho t đ ng và đi u ki n an ninh, an toàn c a chi ả ố ề ồ t m c quy đ nh ph i g i vào tài kho n nhánh, phòng giao d ch đó. S ti n t n qu cu i ngày v ch c tài chính vi mô. ngân hàng c a t
ạ ộ ế ạ ủ ổ ả ổ ố ố ị i đi m giao d ch ph i do T ng giám đ c (Giám đ c) c a t ể ả ứ ố ể ả 3. Quy ch qu n lý ho t đ ng t ch c tài chính vi mô ban hành và ph i có t ộ i thi u các n i dung sau:
ạ ộ ớ ặ ủ ể ể ả ả ị ợ ạ ộ ọ ả ự ệ a) Các tiêu chí l a ch n đi m giao d ch phù h p v i đ c thù ho t đ ng, đ m b o ki m soát r i ro, an toàn và hi u qu trong quá trình ho t đ ng;
ở ấ ạ ộ ứ ạ ủ ụ ự ề ẩ ồ ị ứ i đi m giao d ch bao g m trình t ị ấ ủ ể ề ạ ể , th t c và th m quy n ế i đi m giao d ch, trong đó có phân c p, y quy n quy t ệ b) Vi c m , ch m d t ho t đ ng t ạ ộ ấ ở ế ị quy t đ nh m , ch m d t ho t đ ng t ế ị đ nh (n u có);
ạ ụ ể ề ạ ứ ể ạ ị ạ i ị i đi m giao d ch, trong đó quy đ nh c th v h n m c giao d ch t ấ ạ ộ ị ừ ụ ể ả ị ị c) Ph m vi ho t đ ng t ẩ ừ t ng đi m giao d ch theo t ng s n ph m d ch v cung c p cho khách hàng;
ả ề ử ế ệ ệ ậ ị i ngân, t ki m, ti p nh n h s , gi ị ổ ứ ậ ể ự ề ủ ạ ợ d) Quy trình th c hi n các giao d ch nh n, chi tr ti n g i ti ệ thu n vay, quy n và trách nhi m c a nhân viên t ế ch c tài chính vi mô t ả ồ ơ i đi m giao d ch;
ườ ệ ề i; đ m b o an ninh, an toàn trong vi c đi u ể ả ạ ộ ứ ừ ể ả ạ ị ệ ả ả đ) Các bi n pháp đ m b o an toàn đ i v i con ng ề chuy n ti n, ch ng t ố ớ và các tài s n khác ả trong quá trình ho t đ ng t i đi m giao d ch.
ế ả ả ị ỳ ử ổ ế ầ ộ ầ ả ợ ể ả ả ố ộ ổ ừ ạ ị ổ ứ i kho n 2 và kho n 3 4. T ch c tài chính vi mô ph i rà soát đ nh k các Quy ch quy đ nh t ớ ế ề Đi u này t t) đ m b o phù h p v i i thi u m t năm m t l n và s a đ i, b sung (n u c n thi ờ ỳ ạ ộ ho t đ ng trong t ng th i k .
ươ Ch ng II
Ạ Ậ Ệ Ị Ơ Ị Ự
THÀNH L P CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO D CH, VĂN PHÒNG Đ I DI N, Đ N V S NGHI PỆ
ề ệ ề ậ Đi u 11. Đi u ki n thành l p chi nhánh
ổ ứ ừ ươ ừ ở 12 tháng tr lên (tính t ngày khai tr ạ ộ ượ ế ậ ng c thành l p không quá 03 chi nhánh trong năm ờ ị ệ ờ ứ ề ề ạ ộ 1. T ch c tài chính vi mô có th i gian ho t đ ng t ậ ể ho t đ ng đ n th i đi m đ ngh thành l p) đ tài chính khi đáp ng các đi u ki n sau:
ể ờ ủ ướ ề ề ề i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ị c li n k năm đ ngh ị ự ố ấ t ứ ố ậ ị ề ệ ạ a) Có giá tr th c v n đi u l ơ thành l p không th p h n m c v n pháp đ nh;
ượ ể ướ c c ki m toán đ c l p c a năm tr ề ế ạ ộ ề ề ề ể ấ ầ ờ ị ộ ậ ủ b) Ho t đ ng kinh doanh có lãi theo báo cáo tài chính đã đ ị li n k năm đ ngh và theo báo cáo tài chính g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh ;
ờ ạ ị ơ ụ ể ề ệ ẩ ị ề ạ ộ ị ở c) T i th i đi m đ ngh không b c quan có th m quy n áp d ng bi n pháp không cho m ộ r ng đ a bàn ho t đ ng;
ạ ộ ả ị ủ ổ ứ ch c tài chính vi mô b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ề ủ ể ế ể ầ ờ ờ d) Tuân th các quy đ nh v t ạ t ề ỷ ệ ả l ị ấ i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh ;
ướ ủ ể ỷ ệ ợ ấ ạ i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ị ờ ấ ể ế ờ ờ ề i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh không v ị ề ề c li n k năm đ ngh ặ ượ t quá 3% ho c ớ ổ n x u so v i t ng d n t ể ế ị ề ướ ủ ừ ố ố đ) T l ậ thành l p và t ộ ỷ ệ l m t t ư ợ ạ ầ khác theo quy t đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ờ ỳ c trong t ng th i k ;
ị ủ ậ ề ố ượ ơ ấ ộ ồ ể ố ố ế ị ủ ổ ứ ng và c c u H i đ ng thành viên, Ban ki m soát. ch c tài chính vi mô không b khuy t quá 06 tháng ề ướ ề ề ờ ủ e) Tuân th quy đ nh c a pháp lu t v s l ổ ứ Ch c danh T ng giám đ c (Giám đ c) c a t ị ể c th i đi m đ ngh ; li n k tr
ề ậ ả ộ ị ạ ả ư ả g) Có Đ án thành l p đ m b o các n i dung theo quy đ nh t ề i kho n 3 Đi u 14 Thông t này;
ả ố ượ ả ị ạ ề ư h) Đ m b o s l ng chi nhánh theo quy đ nh t i Đi u 8 Thông t này.
ờ ươ ừ i 12 tháng (tính t ngày khai tr ng ho t ổ ứ ế ạ ộ ượ ề ờ ị ướ ậ ạ c thành l p không quá 02 chi nhánh trong năm tài ứ ề ệ 2. T ch c tài chính vi mô có th i gian ho t đ ng d ậ ể ộ đ ng đ n th i đi m đ ngh thành l p) đ chính khi đáp ng các đi u ki n sau:
ề ể ể ế ầ ờ ờ t ị ấ i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh ấ ơ ề ệ ạ ị ự ủ ố a) Có giá tr th c c a v n đi u l ị ứ ố không th p h n m c v n pháp đ nh;
ờ ể ể ế ờ ế ị ầ ủ ướ ố ư ợ ạ l ề khác theo quy t đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ấ ị i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh ố c ớ ổ ỷ ệ ợ ấ n x u so v i t ng d n t b) T l ộ ỷ ệ ặ ượ t quá 3% ho c m t t không v ờ ỳ ừ trong t ng th i k ;
ị ạ ề ể ả c) Các quy đ nh t i các đi m c, d, e, g, h kho n 1 Đi u này.
ệ ề ề ậ ị Đi u 12. Đi u ki n thành l p phòng giao d ch
ổ ứ ượ ứ ề ệ ậ ị T ch c tài chính vi mô đ c thành l p phòng giao d ch khi đáp ng các đi u ki n sau:
ề ị ạ ể ề ả ư ệ 1. Các đi u ki n quy đ nh t i đi m a, b, c, d, đ, e, g kho n 1 Đi u 11 Thông t này.
ự ế ứ ề ệ ả ả ị 2. Chi nhánh d ki n qu n lý phòng giao d ch ph i đáp ng các đi u ki n sau:
ạ ộ ố ể ừ ươ ạ ộ ế i thi u 12 tháng tính t ngày khai tr ng ho t đ ng đ n th ời đi m ể ờ a) Có th i gian ho t đ ng t ị ề đ ngh ;
ướ ủ ể ỷ ệ ợ ấ ạ i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ị ờ ấ ế ể ờ ờ ề i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh không v ị ề ề c li n k năm đ ngh ặ ượ t quá 3% ho c ớ ổ n x u so v i t ng d n t ể ế ị ề ướ ủ ố ố ừ b) T l ậ thành l p và t ộ ỷ ệ l m t t ư ợ ạ ầ khác theo quy t đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ờ ỳ c trong t ng th i k ;
ộ ượ ả ị c) M t chi nhánh không đ c qu n lý quá 05 phòng giao d ch.
ơ ị ự ệ ệ ề ệ ề ạ ậ Đi u 13. Đi u ki n thành l p văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p
ượ ị ự ứ ệ ệ ậ ạ ơ c thành l p văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p khi đáp ng các ổ ứ T ch c tài chính vi mô đ ệ ề đi u ki n sau:
ạ ộ ừ ừ ươ ạ ộ ế ể ờ ở 12 tháng tr lên tính t ngày khai tr ng ho t đ ng đ n th i đi m ờ 1. Có th i gian ho t đ ng t ị ề đ ngh .
ề ị ạ ể ề ư ệ 2. Các đi u ki n quy đ nh t ả i đi m a, c, d, e kho n 1 Đi u 11 Thông t này.
ề ậ ả ộ ị ạ ả ư ả 3. Có đ án thành l p đ m b o các n i dung theo quy đ nh t ề i kho n 4 Đi u 14 Thông t này.
ạ ị
ậ ệ ủ ổ ứ ơ ị ự ề ệ ậ ị ấ ồ ơ ề Đi u 14. H s đ ngh ch p thu n thành l p chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t ch c tài chính vi mô
ả ủ ổ ứ ướ ậ ấ ề ch c tài chính vi mô đ ngh Ngân hàng Nhà n ệ ậ ụ ụ ị ự ệ ẫ ạ ị ư ị 1. Văn b n c a t c ch p thu n thành l p chi ơ nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p theo m u Ph l c ban hành kèm theo Thông t này.
ị ề ệ ế ậ ế ị ơ ủ ị ự ặ ạ ộ ồ 2. Ngh quy t ho c Quy t đ nh c a H i đ ng thành viên v vi c thành l p chi nhánh, phòng giao ệ ệ ị d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p.
ậ ả ị ố ể 3. Đề án thành l p chi nhánh, phòng giao d ch, trong đó ph i có t ộ i thi u các n i dung sau:
ầ ủ ằ ệ ế ế ỉ ụ ở ộ ạ ộ ị t b ng ti ng Vi t, tên vi t; đ a ch tr s , n i dung ho t đ ng t t ủ ổ ứ a) Tên đ y đ b ng ti ng Vi ị ủ c a chi nhánh, phòng giao d ch c a t ế ắ ằ ệ ch c tài chính vi mô;
ơ ấ ổ ứ ủ ố ị ự ủ ố ủ ố ộ ế ị ị ự ế ch c c a chi nhánh, phòng giao d ch; d ki n nhân s ch ch t (Giám đ c chi ộ ứ ng phòng giao d ch, cán b k toán và các ch c danh ch ch t khác theo quy đ nh n i b) C c u t ưở nhánh, Tr ộ ủ ổ ứ ch c tài chính vi mô); b c a t
ị ỉ ụ ở ủ ố ớ ườ ả ị ợ ng h p thành ị ự ế c) Tên, đ a ch tr s c a chi nhánh d ki n qu n lý phòng giao d ch (đ i v i tr ậ l p phòng giao d ch);
ơ ộ ể ế ể ạ ố ượ ng khách ứ ng kinh doanh (c h i, thách th c, đi m m nh, đi m y u); đ i t ự ế ấ ẩ ườ d) Phân tích môi tr ả hàng và s n ph m d ki n cung c p;
ự ế ạ ộ ầ ng án kinh doanh d ki n trong 03 năm đ u ho t đ ng, trong đó t ươ ả ự ứ ự ồ ể i thi u bao g m: d ế ươ ng án và thuy t ố ế ự ươ ừ ệ ả ố đ) Ph ế ế ki n b ng cân đ i k toán, báo cáo k t qu kinh doanh, căn c xây d ng ph minh kh năng th c hi n ph ả ng án trong t ng năm.
ị ự ệ ậ ạ ả ơ ố ể ộ i thi u các n i dung ệ 4. Đề án thành l p văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p trong đó ph i có t sau:
ế ắ ằ ệ ệ ạ ộ ỉ ộ ủ ị t t t; đ a ch , n i dung ho t đ ng c a văn ầ ủ ằ ệ ạ t, tên vi ệ ủ ổ ứ ếng Vi ị ự a) Tên đ y đ b ng ti ơ phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t ế t b ng ti ng Vi ch c tài chính vi mô;
b) Lý do thành l p;ậ
ự ế ườ ứ ị ự ơ ộ ế i đ ng đ u văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p, cán b k ệ ộ ộ ủ ổ ứ ự ủ ố ự ủ ố ầ ị ạ c) D ki n nhân s ch ch t (Ng toán và các nhân s ch ch t khác theo quy đ nh n i b c a t ệ ch c tài chính vi mô);
ạ ộ ạ ộ ầ ạ ự ế d) K ế ho ch ho t đ ng d ki n trong năm đ u ho t đ ng.
ệ ứ ệ ệ ậ ị ứ ơ ứ ệ ệ ề ề ệ ạ ệ ạ ể ị ạ ư ứ ề ệ ả ị ề 5. Các tài li u ch ng minh vi c đáp ng các đi u ki n thành l p chi nhánh, phòng giao d ch, văn ề ị ự i Đi u 11, Đi u 12 và Đi u 13, tr tài li u ch ng phòng đ i di n, đ n v s nghi p quy đ nh t ề minh vi c đáp ng đi u ki n quy đ nh t i đi m c kho n 1 Đi u 11 Thông t ừ này.
ạ ệ ậ ị ch p thu n thành l p chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, ề ơ ị ự ậ ệ ủ ổ ứ ự ấ Đi u 15. Trình t đ n v s nghi p c a t ch c tài chính vi mô
ạ ạ ướ ng ng v i t ng lo i hình m ng l i theo quy ổ ứ ạ ư ử ề ướ 1. T ch c tài chính vi mô l p 01 b h s t ị đ nh t ậ ộ ồ ơ ươ ứ này g i Ngân hàng Nhà n i Đi u 14 Thông t ớ ừ c.
ậ ượ ồ ơ ị ạ ả ngày nh n đ c h s quy đ nh t i kho n 1 Đi u này, ệ ể ừ ả ử ổ ứ ướ ậ ủ ồ ơ ợ ệ ườ c có văn b n g i t ch c tài chính vi mô xác nh n đ h s h p l ợ ệ ướ ầ ổ ứ , Ngân hàng Nhà n ả c có văn b n yêu c u t ề ng ; tr ch c tài chính vi ệ ờ ạ 2. Trong th i h n 07 ngày làm vi c k t Ngân hàng Nhà n ồ ơ ư ầ ủ ợ h p h s ch a đ y đ và h p l ồ ơ ổ mô b sung, hoàn thi n h s .
ổ ạ ố ồ ơ ể ừ ệ i đa 60 ngày k t ngày Ngân ầ ả ử ạ ồ ơ ời h n t ờ ạ ồ ơ ch c tài chính vi mô ph i g i l ổ ệ ướ c có văn b n yêu c u b sung, hoàn thi n h s . Quá th i h n này mà không b ệ i h s theo quy ợ ệ ổ ứ , t ả ồ ơ ầ ủ ể ướ ạ ả ấ ậ ổ ứ T ch c tài chính vi mô b sung, hoàn thi n h s trong th ổ hàng Nhà n sung, hoàn thi n h s đ y đ và h p l ề ị đ nh t i kho n 1 Đi u này đ Ngân hàng Nhà n c xem xét, ch p thu n.
ờ ạ ệ ể ừ ậ ị ậ ủ ồ ngày nh n đ h ố ớ ề 3. Đ i v i đ ngh thành l p chi nhánh, trong th i h n 07 ngày làm vi c k t ơ ợ ệ : s h p l
ả ử ấ ố ự ế Ủ ỉ ươ ặ ụ ở ự ế ề ề ậ ị ộ c có văn b n g i l y ý ki n y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ch c tài chính vi mô d ki n đ t tr s chi nhánh v đ ngh thành l p chi ng n i t ủ ổ ứ a) Ngân hàng Nhà n trung nhánh c a t ướ ơ ổ ứ ch c tài chính vi mô;
ướ tra, giám sát ngân hàng có văn b n g i l y ý ki n Ngân hàng Nhà n c chi ơ ổ ứ ế ề ề ặ ụ ở ự ế ậ ị ả ử ấ ch c tài chính vi mô d ki n đ t tr s chi nhánh v đ ngh thành l p chi nhánh ơ b) C quan Thanh nhánh n i t ủ ổ ứ c a t ch c tài chính vi mô.
ị ậ ố ớ ề ả ấ ặ ụ ở ự ế ề ệ ứ ệ ể ừ ế ị ả ố ớ ủ ư ị ị ậ ờ ạ ngày nh n , C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có văn b n l y ý ki n Ngân hàng Nhà ơ ổ ứ ch c tài chính vi mô d ki n đ t tr s phòng giao d ch v vi c đáp ng ự ế này đ i v i chi nhánh d ki n qu n lý phòng giao d ch ị 4. Đ i v i đ ngh thành l p phòng giao d ch, trong th i h n 07 ngày làm vi c k t ủ ồ ơ ợ ệ ơ đ h s h p l ướ c chi nhánh n i t n ề ệ các đi u ki n theo quy đ nh c a Thông t ị trên đ a bàn.
ệ ể ừ ả ủ ngày nh n đ ề ướ c, các ộ ề ạ ả ả ằ ả
ờ ạ 5. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ị ị ơ đ n v quy đ nh t ượ ề dung đ ậ ượ c văn b n c a Ngân hàng Nhà n ế i kho n 3 và kho n 4 Đi u này có ý ki n tham gia b ng văn b n v các n i ị c đ ngh .
ệ ể ừ ơ ả ậ ủ ồ ơ ợ ệ ề ậ ậ ủ ngày nh n đ h s h p l ủ đ ngh thành l p văn phòng đ i di n, ế ngày nh n đ các ý ki n tham gia c a các đ n v t ị ố ặ ể ừ ơ ị ự ố ị ạ i ệ ướ c ệ ổ ứ ậ ị ch c tài chính vi mô thành l p chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng ậ ị ự ấ ơ ệ ờ ạ 6. Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ạ ề kho n 5 Đi u này ho c k t ệ ơ đ n v s nghi p, C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trình Th ng đ c Ngân hàng Nhà n xem xét, ch p thu n vi c t ệ ạ đ i di n, đ n v s nghi p.
ố ớ ề ậ ị ị ệ ị ự ề ơ ậ ướ ườ ể ừ ị ủ ổ ứ ch c tài chính vi mô; tr c có văn b n ch p thu n đ ngh c a t ướ ả ặ 7. Trong th i h n 60 ngày (đ i v i đ ngh thành l p chi nhánh, phòng giao d ch) ho c 45 ngày ậ ủ ồ ơ ố ớ ề (đ i v i đ ngh thành l p văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p) k t ngày xác nh n đ h s ợ ệ h p l ng ợ ừ ố h p t ờ ạ ậ ị , Ngân hàng Nhà n ch i, Ngân hàng Nhà n ệ ạ ả ấ ả ả ờ ằ c ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ậ ấ ạ ộ ả ươ ề ả ờ ạ ể ừ ạ i kho n 7 Đi u này, t ậ ướ c có văn b n ch p thu n thành l p ả ng ho t đ ng chi nhánh, ươ ệ ạ ơ ị ng ngày Ngân hàng Nhà n ổ ứ ch c tài chính vi mô ph i khai tr ờ ạ ệ ậ ủ ệ ự ạ ộ ả ấ 8. Trong th i h n 12 tháng k t ị quy đ nh t ị ự phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p; quá th i h n này mà không khai tr ho t đ ng thì văn b n ch p thu n c a Ngân hàng Nhà n ế ng nhiên h t hi u l c. ướ ươ c đ
ể ổ ơ ị ự ộ ề ươ ự Đi u 16. Chuy n đ i đ n v tr c thu c ch ng trình, d án tài chính vi mô
ổ ể ệ ổ ứ ồ ch c tài chính vi mô bao g m c ệ ươ ơ ị ự ự ộ ổ ị ự ụ ự ch c tài chính vi mô và không áp d ng ả ng trình, d án tài chính vi mô thành chi nhánh, phòng ệ ủ ổ ứ ề ị ề ư ề ề ị ng trình, d án tài chính vi mô thành t 1. Vi c chuy n đ i ch ươ ể vi c chuy n đ i các đ n v tr c thu c ch ạ ơ giao d ch, đ n v s nghi p, văn phòng đ i di n c a t ệ các đi u ki n quy đ nh t ệ ạ i Đi u 11, Đi u 12 và Đi u 13 Thông t này.
ươ ự ệ ể ổ ị ấ ự ề ể ả ậ ơ ổ ị ự ệ ươ ạ ị ự ứ ể ề ả ả ố ị ổ ứ ch c tài chính vi mô ng trình, d án tài chính vi mô khi th c hi n chuy n đ i thành t 2. Ch ự ộ ệ ả ph i có văn b n đ ngh ch p thu n vi c chuy n đ i các đ n v tr c thu c ch ng trình, d án ệ ủ ổ ị tài chính vi mô thành chi nhánh, phòng giao d ch, đ n v s nghi p, văn phòng đ i di n c a t ch c tài chính vi mô. Văn b n đ ngh ph i có t ơ ộ i thi u các n i dung sau:
ầ ủ ằ ế ệ ế ắ ằ ế ệ ủ ơ ị t b ng ti ng Vi t t t c a chi nhánh, phòng giao d ch, đ n t, tên vi ệ ệ ạ a) Tên đ y đ b ng ti ng Vi ị ự v s nghi p, văn phòng đ i di n;
ỉ ụ ở ủ ị ự ệ ệ ạ ơ ị ị b) Đ a ch tr s c a chi nhánh, phòng giao d ch, đ n v s nghi p, văn phòng đ i di n.
ề ươ ạ ộ Đi u 17. Khai tr ng ho t đ ng
ổ ứ ươ ạ ộ ồ ị ng ho t đ ng chi nhánh, phòng giao d ch (bao g m c chi ổ ấ ượ ấ ả ể c c p Gi y phép trên c s chuy n đ i ch c tài chính vi mô đ ị ộ ủ ị ự ứ ự ơ ở ầ 1. T ch c tài chính vi mô khai tr ủ ổ ứ nhánh, phòng giao d ch c a t ươ ơ đ n v tr c thu c c a ch ng trình, d án tài chính vi mô) khi đáp ng các yêu c u sau:
ủ ậ ố ị ạ ộ ạ ư ề ị ị a) Đã đăng ký ho t đ ng chi nhánh, phòng giao d ch theo quy đ nh c a pháp lu t và công b thông tin theo quy đ nh t i Đi u 18 Thông t này;
ụ ở ợ ị ề ở ữ ả ặ ử ụ ả ạ ộ ủ ệ ả ợ ủ ề ụ ở b) Có quy n s h u ho c s d ng h p pháp tr s chi nhánh, phòng giao d ch; tr s có đ đi u ị ầ ớ ki n b o đ m an toàn tài s n và phù h p v i yêu c u ho t đ ng c a chi nhánh, phòng giao d ch;
ộ ộ ủ ổ ứ ỹ ả ề ặ ị ả c) Có kho ti n ho c két qu đ m b o an toàn theo quy đ nh n i b c a t ch c tài chính vi mô;
ệ ố ị ế ố ị ụ ở ả ớ ả ệ ớ ậ ả ầ ữ d) Có h th ng công ngh thông tin k t n i gi a tr s chính v i chi nhánh, phòng giao d ch, ố ả ữ gi a chi nhánh qu n lý v i phòng giao d ch đ m b o an toàn, b o m t và yêu c u báo cáo, th ng kê;
ủ ự ủ ố ố ồ ố ộ ng phòng giao d ch, cán b i thi u, g m: Giám đ c chi nhánh, Tr ị ưở ộ ộ ủ ổ ứ ể ệ ụ ộ đ) Có đ nhân s ch ch t t ộ k ế toán và đ i ngũ cán b nghi p v theo quy đ nh n i b c a t ị ch c tài chính vi mô;
ố ứ ủ ẩ ị ứ ị ướ ệ c ẩ ng phòng giao d ch đáp ng các tiêu chu n, ề ưở ch c tài chính vi mô. Tr ộ ộ ủ ổ ứ ộ ộ ủ ổ ứ ị ị ệ ề e) Giám đ c chi nhánh đáp ng các tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n và quy đ nh n i b c a t đi u ki n theo quy đ nh n i b c a t ch c tài chính vi mô;
ứ ế ầ ị ị ạ ả i kho n 2 ư ề g) Có Quy ch qu n lý chi nhánh, phòng giao d ch đáp ng các yêu c u theo quy đ nh t Đi u 10 Thông t ả này.
ứ ạ ộ ệ ệ ơ ạ ương ho t đ ng văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p (bao ị ự ượ ấ ch c tài chính vi mô đ ấ c c p Gi y phép ả ơ ở ơ ị ự ị ự ộ ệ ủ ổ ứ ự ươ ể ứ ng trình, d án tài chính vi mô) khi đáp ng các yêu 2. T ổ ch c tài chính vi mô khai tr ệ ạ ồ g m c văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t ổ ơ trên c s chuy n đ i đ n v tr c thu c ch ầ c u sau:
ố ớ ườ ủ ậ ị ợ ươ ng h p khai tr ạ ộ ng ho t đ ng ạ ộ ệ ạ a) Đã đăng ký ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t (đ i v i tr văn phòng đ i di n);
ề ở ữ ặ ử ụ ụ ở ị ự ệ ệ ạ ợ ơ b) Có quy n s h u ho c s d ng h p pháp tr s văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p;
ộ ộ ủ ổ ứ ự ủ ố ị c) Có nhân s ch ch t theo quy đ nh n i b c a t ch c tài chính vi mô.
ả ử ế ả ị ứ ệ ầ ướ ạ ấ ớ ng ho t đ ng và vi c đáp ng các yêu c u khai tr i Ngân hàng Nhà n ướ ổ ứ ả 3. T ch c tài chính vi mô ph i g i Quy ch qu n lý chi nhánh, phòng giao d ch; văn b n thông ạ ộ ươ ề ự ế ng ho t đ ng báo v ngày d ki n khai tr ả ị ậ quy đ nh t c chi nhánh ch m nh t 15 ngày ự ế c ngày d ki n khai tr tr ạ ộ ươ ề ả i kho n 1 và kho n 2 Đi u này t ạ ộ ươ ng ho t đ ng.
ệ ủ ổ ứ ị ự ệ ị ơ ở ự ạ ổ ơ ể ơ ị ự ươ ộ ủ ạ ộ ươ ủ ổ ứ ấ ươ ạ ộ 4. Chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t ể ượ ấ c c p Gi y phép trên c s chuy n đ i đ n v tr c thu c c a ch đ ờ vi mô khai tr ng ho t đ ng cùng th i đi m khai tr ng ho t đ ng c a t ch c tài chính vi mô ng trình, d án tài chính ch c tài chính vi mô.
ộ ơ ươ ể ng trình, d án tài chính vi mô chuy n đ i thành chi nhánh, phòng ị ự ả ổ ch c tài chính vi mô ph i khai tr ờ ạ ể ừ ướ ự ạ ệ ủ ổ ứ ngày Ngân hàng Nhà n
ờ ạ i ho t đ ng; quá th i h n này mà không khai tr ử ạ ộ ể ả ươ ấ ươ ng ả ề ấ ậ c có văn b n ch p thu n v ổ ứ ạ ộ ch c tài chính vi ng ho t đ ng thì t ơ ng án x lý đ đ m b o ch m d t ho t đ ng c a các đ n v không khai ạ ộ ờ ạ ươ ươ ử ả ể ừ ng ho t đ ng trong th i h n 24 tháng k t ươ ứ ế ạ ngày h t h n khai tr ủ ị ng ho t đ ng g i Ngân ạ ộ ự ạ ộ ướ ị ự 5. Các đ n v tr c thu c ch ị ệ ơ giao d ch, đ n v s nghi p, văn phòng đ i di n c a t ạ ộ ho t đ ng trong th i h n 12 tháng k t ướ ạ m ng l ả mô ph i xây d ng Ph tr hàng Nhà n c chi nhánh.
ề ệ ố ạ ị
ề ệ ệ ậ Đi u 18. Công b thông tin v vi c thành l p chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i ơ ị ự di n, đ n v s nghi p
ướ ờ ạ ạ ự ế c ngày d ki n khai tr ệ ng ho t đ ng chi nhánh, phòng ể ạ ộ ợ ị ự ơ ổ ồ ộ ự ươ ệ ự ị ng h p chuy n đ i các đ n v ơ ị ị ự ng trình, d án tài chính vi mô thành chi nhánh, phòng giao d ch, đ n v s ự ệ ủ ổ ứ ệ ả ạ ề ệ ạ ố ơ
ệ ch c tài chính vi mô (n u có), ổ ứ ch c tài chính vi mô ph i th c hi n ị ướ c và t ệ ử ủ c a Ngân hàng Nhà n ế ổ ế ệ ặ ươ ệ Trong th i h n 07 ngày làm vi c tr ả ườ ơ ị giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p (bao g m c tr tr c thu c ch ệ nghi p, văn phòng đ i di n c a t ch c tài chính vi mô), t ị ự ậ công b thông tin v vi c thành l p chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s ế ệ ử ủ ệ nghi p trên C ng thông tin đi n t ố ộ ờ m t t t hàng ngày trong 03 s liên ti p ho c báo đi n t ổ ứ c a Vi báo vi t Nam.
ươ Ch ng III
Ặ Ị Ị
Ể Ơ Ị Ự Ổ Ạ Ổ Ả Ệ
Ụ Ở THAY Đ I TÊN, Đ A ĐI M Đ T TR S CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO D CH, VĂN Ệ PHÒNG Đ I DI N, Đ N V S NGHI P; THAY Đ I CHI NHÁNH QU N LÝ PHÒNG GIAO D CHỊ
ổ ề ị Đi u 19. Thay đ i tên chi nhánh, phòng giao d ch
ị ế ị ạ ị ợ này và có văn b n thông báo Ngân hàng Nhà n ệ i Thông t ư ệ ể ừ ậ ờ ạ ổ ổ ứ ớ ổ T ch c tài chính vi mô quy t đ nh vi c thay đ i tên chi nhánh, phòng giao d ch phù h p v i quy ướ ủ ị đ nh c a pháp lu t, quy đ nh t c chi nhánh trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ả ế ị ngày có quy t đ nh thay đ i.
ặ ụ ở ổ ị ề ể ị Đi u 20. Thay đ i đ a đi m đ t tr s chi nhánh, phòng giao d ch
ổ ứ ị c thay đ i đ a đi m đ t tr s chi nhánh, phòng giao d ch trong ể ề ể ị ị ị này và đ a đi m d ki n thay ề ả ạ ị 1. T ch c tài chính vi mô ch đ ạ ph m vi đ a bàn quy đ nh t ứ ổ đ i ph i đáp ng các yêu c u quy đ nh t ặ ụ ở ổ ị ỉ ượ ả ư ả ạ i kho n 1, kho n 2 Đi u 7 Thông t ả ể ầ i đi m b, c và d kho n 1 Đi u 17 Thông t ự ế ư này.
ặ ụ ở ồ ơ ề ổ ị ể ị ị 2. H s đ ngh thay đ i đ a đi m đ t tr s chi nhánh, phòng giao d ch:
ả ủ ổ ứ ặ ụ ở ề ể ị ấ ồ ổ ị ị ệ ạ ể ể ố ị ị a) Văn b n c a t nhánh, phòng giao d ch, trong đó t ch c tài chính vi mô đ ngh ch p thu n thay đ i đ a đi m đ t tr s chi ự ể i, đ a đi m d ậ ộ i thi u bao g m các n i dung: đ a đi m hi n t
ế ụ ở ể ả ụ ể ể ế ể ạ ả ị ể ạ ộ ế ki n chuy n đ n, lý do chuy n đ a đi m, k ho ch chuy n tr s đ đ m b o tính liên t c trong ho t đ ng;
ị ề ệ ộ ồ ổ ị ế ể ủ ặ ụ ở ế ị ể ặ ổ ị ị ặ ụ ở b) Ngh quy t ho c Quy t đ nh c a H i đ ng thành viên v vi c thay đ i đ a đi m đ t tr s chi nhánh, thay đ i đ a đi m đ t tr s phòng giao d ch.
ự ấ ặ ụ ở ổ ị ể ậ ị 3. Trình t ch p thu n thay đ i đ a đi m đ t tr s chi nhánh, phòng giao d ch:
ị ả ử ườ ợ c chi nhánh. Tr i kho n 2 Đi u này g i Ngân hàng , trong th i h n 05 ngày làm vi c ộ ồ ơ ồ ơ ư ầ ủ ợ ệ ướ ề ờ ạ ả ầ ổ ứ ổ ứ ướ ngày nh n đ c h s , Ngân hàng Nhà n ệ ch c tài c chi nhánh có văn b n yêu c u t ậ ượ ồ ơ ổ ệ ạ ậ a) T ch c tài chính vi mô l p 01 b h s theo quy đ nh t Nhà n ng h p h s ch a đ y đ , h p l ể ừ k t ồ ơ chính vi mô b sung, hoàn thi n h s ;
ệ ể ừ theo quy đ nh t ề ướ ị ổ ị ợ ừ ố ườ ả ạ i kho n 2 ể ặ ụ ậ c chi nhánh có văn b n ch p thu n vi c thay đ i đ a đi m đ t tr ả ả ờ i ậ ủ ồ ơ ợ ệ ngày nh n đ h s h p l ệ ả ấ ướ ch i, Ngân hàng Nhà n c chi nhánh ph i tr l ng h p t ả ờ ạ b) Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t Đi u này, Ngân hàng Nhà n ị ở s chi nhánh, phòng giao d ch; tr ằ b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ả ề c chi nhánh v ngày d ki n ượ ứ ể ả ạ ị i đ a đi m đ ấ ệ ự ế ạ ộ ạ ị ướ ệ ể ổ ứ 4. T ch c tài chính vi mô có văn b n báo cáo Ngân hàng Nhà n ạ ộ ấ ho t đ ng t ậ này ch m nh t 15 ngày làm vi c tr ướ ầ ậ c ch p thu n và vi c đáp ng yêu c u quy đ nh t c ngày d ki n ho t đ ng t ạ ị i đ a đi m đ ự ế ề i kho n 1 Đi u ậ ấ ượ c ch p thu n.
ờ ạ ấ c chi nhánh có văn b n ch p thu n, ướ ả ạ ị ượ ngày Ngân hàng Nhà n ch c tài chính vi mô ph i ho t đ ng t ả ể i đ a đi m đã đ ị ờ ạ ạ ộ ớ ể ấ ậ c ậ ủ ả ấ i đ a đi m m i thì văn b n ch p thu n c a ạ ị ệ ự ươ ướ ể ừ 5. Trong th i h n 12 tháng k t ủ ổ ứ chi nhánh, phòng giao d ch c a t ậ ch p thu n; quá th i h n này mà không ho t đ ng t c chi nhánh đ Ngân hàng Nhà n ạ ộ ế ng nhiên h t hi u l c.
ặ ụ ở ơ ị ự ổ ệ ệ ề ể ạ ị Đi u 21. Thay đ i tên, đ a đi m đ t tr s văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p
ặ ụ ở ế ị ể ệ ạ ổ ị ổ ứ ị ự ệ ủ ệ ậ ợ ớ ị 1. T ch c tài chính vi mô quy t đ nh vi c thay đ i tên, đ a đi m đ t tr s văn phòng đ i di n, ơ đ n v s nghi p phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ổ ứ ể ử ệ ể ừ ặ ụ ở ướ ề ệ ế ị ị c v vi c thay đ i tên, ổ ngày có quy t đ nh thay đ i tên, đ a ặ ụ ở ị ự ệ ệ ơ ả 2. T ch c tài chính vi mô có văn b n thông báo g i Ngân hàng Nhà n ị ờ ạ đ a đi m đ t tr s trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ạ ể đi m đ t tr s văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p.
ổ ề ả ị Đi u 22. Thay đ i chi nhánh qu n lý phòng giao d ch
ổ ứ ế ị ổ ị ứ ề ề ả ậ ả ạ ả ệ ị ả ệ ị ư 1. T ch c tài chính vi mô quy t đ nh vi c thay đ i chi nhánh qu n lý phòng giao d ch. Chi nhánh ự ế i kho n 2 Đi u 12 d ki n ti p nh n qu n lý phòng giao d ch ph i đáp ng đi u ki n quy đ nh t Thông t ế này.
ả ờ ạ ổ ứ ế ị ử ướ ổ ngày có quy t đ nh thay đ i chi nhánh qu n lý phòng ả ân hàng Nhà n ệ ố ớ ứ ả ị ư ạ 2. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ị c chi nhánh, trong giao d ch, t đó báo cáo c th vi c đáp ng các đi u ki n đ i v i chi nhánh qu n lý phòng giao d ch theo quy ị đ nh t ệ ể ừ ch c tài chính vi mô có văn b n thông báo g i Ng ụ ể ệ ề ề ả này. i kho n 2 Đi u 12 Thông t
ố ộ ề ề ổ Đi u 23. Công b thông tin v các n i dung thay đ i
ổ ị ệ ị ự ờ ạ ơ ệ ể ừ ồ ể ợ ộ ổ ơ ị ơ ị ự ệ ạ ặ ự ế c ngày d ki n ho t ị ự ệ ướ ch c tài chính vi mô) ho c trong th i h n 07 ngày làm vi c tr ổ ờ ạ ự ệ ộ ờ ố ế ế ch c tài chính vi mô th c hi n công b trên C ng thông tin đi n t ch c tài chính vi mô (n u có), m t t ệ ử t hàng c chi nhánh và t báo vi ổ ứ ệ ử ủ ệ ặ ố ngày thay đ i tên chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng Trong th i h n 07 ngày làm vi c k t ệ ươ ả ườ ạ ng ng h p chuy n đ i các đ n v tr c thu c ch đ i di n, đ n v s nghi p (bao g m c tr ự ạ trình, d án tài chính vi mô thành chi nhánh, phòng giao d ch, đ n v s nghi p, văn phòng đ i ệ ủ ổ ứ di n c a t ớ ổ ứ ể ạ ị ộ i đ a đi m m i, t đ ng t ướ ủ c a Ngân hàng Nhà n ế ngày trong 03 s liên ti p ho c báo đi n t c a Vi t Nam.
ươ Ch ng IV
Ấ Ứ Ạ Ộ Ể Ị
Ơ Ị Ự Ệ Ệ Ả Ạ CH M D T HO T Đ NG, GI I TH CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO D CH, VĂN PHÒNG Đ I DI N, Đ N V S NGHI P
ạ ộ ứ ấ ả ạ ệ ể ị i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, ề ơ ị ự ệ Đi u 24. Ch m d t ho t đ ng, gi đ n v s nghi p
ạ ộ ị ự ứ ệ ệ ạ ấ ơ ị ả i ườ ể 1. Chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p ch m d t ho t đ ng, gi th trong các tr ợ ng h p sau:
ạ ộ ươ ứ ả ấ a) Đ ng nhiên ch m d t ho t đ ng, gi ể i th ;
ạ ộ ự ứ ệ ấ ả b) T nguy n ch m d t ho t đ ng, gi ể i th ;
ạ ộ ứ ắ ấ ộ ả c) B t bu c ch m d t ho t đ ng, gi ể i th .
ổ ứ ệ ị 2. T ch c tài chính vi mô ch u trách nhi m:
ả ụ ả ị i ích liên quan c a chi nhánh, phòng giao d ch, ề ợ i quy t tài s n, quy n, nghĩa v và các l ứ ị ự ạ ộ ế ạ ủ ệ ệ ể ậ ấ ả ơ a) Gi văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p ch m d t ho t đ ng, gi ủ ị i th theo quy đ nh c a pháp lu t;
ư ệ ạ ị ị , tài li u, h s c a chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v ữ ứ ấ ệ ạ ộ ồ ơ ủ ả ứ ể ế ệ ả ấ ơ ạ ộ i th và các văn b n liên quan đ n vi c ch m d t ho t đ ng, ừ b) L u tr ch ng t ệ ự ứ s nghi p ch m d t ho t đ ng, gi ể ả i th ; gi
ự ủ ụ ứ ệ ấ ả ị i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn ạ ộ ủ ị ự ệ ạ ậ ơ ị ể c) Th c hi n các th t c pháp lý ch m d t ho t đ ng, gi ệ phòng đ i di n, đ n v s nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ứ ả ể ị i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng ươ ơ ị ự ề ạ ệ ấ Đi u 25. Đ ng nhiên ch m d t ho t đ ng, gi ệ đ i di n, đ n v s nghi p
ệ ươ ứ ệ ạ ơ ị ự ấ ạ ộ ườ ứ ể ả ả 1. Chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p đ ợ ổ ứ ộ đ ng, gi ch c tài chính vi mô ch m d t ho t đ ng, gi ị ng h p t ạ ấ ng nhiên ch m d t ho t ể i th . i th trong tr
ạ ộ ể ạ ấ ị ả i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i ủ ủ ụ ươ ị ự ự ệ ệ ậ ơ ị ứ ng nhiên ch m d t ho t đ ng, gi 2. Th t c đ ệ di n, đ n v s nghi p th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ứ ả ể ị i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng ệ ự ơ ị ự ấ ệ ề ạ ệ Đi u 26. T nguy n ch m d t ho t đ ng, gi đ i di n, đ n v s nghi p
ồ ơ ự ạ ộ ệ ấ ả ể ị 1. H s t ứ nguy n ch m d t ho t đ ng, gi i th chi nhánh, phòng giao d ch:
ả ủ ổ ứ ị ấ ề ả ch c tài chính vi mô đ ngh ch m d t ho t đ ng, gi ứ ị ạ ộ ế ạ ộ ụ ể ấ ị ị ấ ả i th và cam k t gi ị ạ ộ ể ế ạ ộ ấ ứ ể i th chi nhánh, phòng a) Văn b n c a t ỉ ủ ả giao d ch, trong đó nêu rõ: lý do ch m d t ho t đ ng, gi i th ; tên, đ a ch c a chi nhánh, phòng ứ ề ả i quy t các tài s n, quy n, nghĩa v và các giao d ch ch m d t ho t đ ng, gi ể ứ ủ ợ i th ; l ả ả i ích liên quan c a chi nhánh, phòng giao d ch ch m d t ho t đ ng, gi
ộ ồ ế ị ủ ế ổ ứ ề ệ ấ ch c tài chính vi mô v vi c ch m ể ị ặ ị b) Ngh quy t ho c Quy t đ nh c a H i đ ng thành viên t ả ạ ộ ứ d t ho t đ ng, gi i th chi nhánh, phòng giao d ch;
ươ ụ ế ả ợ ủ i ích liên quan c a chi nhánh, ng án gi ị ả ạ ộ ứ c) Ph i quy t các tài s n, quy n, nghĩa v và các l ấ phòng giao d ch ch m d t ho t đ ng, gi ề ể ả i th .
ự ấ ệ ự ạ ộ ệ ấ ả ể ị 2. Trình t ậ ch p thu n vi c t ứ nguy n ch m d t ho t đ ng, gi i th chi nhánh, phòng giao d ch:
ộ ồ ơ ị ạ ử ề ả i kho n 1 Đi u này g i Ngân hàng ổ ứ ướ ậ a) T ch c tài chính vi mô l p 01 b h s theo quy đ nh t Nhà n c chi nhánh;
ể ừ ạ ả i kho n 1 Đi u này, ướ ậ ngày nh n đ h s h p l ề ấ c chi nhánh có văn b n ch p thu n đ ngh c a t ị ề ch c tài chính vi mô; ả ả ờ ằ ợ ừ ố ườ ả ờ ạ b) Trong th i h n 45 ngày k t Ngân hàng Nhà n ng h p t tr ậ ủ ồ ơ ợ ệ ả ướ c chi nhánh ph i tr l theo quy đ nh t ị ủ ổ ứ i b ng văn b n và nêu rõ lý do. ch i, Ngân hàng Nhà n
ướ ả ấ c chi nhánh ngày có văn b n ch p thu n c a Ngân hàng Nhà n ả ậ ủ ị ạ ộ ể ả i th chi nhánh, phòng giao d ch, t ạ ộ ủ ị ả ề ế ậ ể ấ i Ngân hàng Nhà n ổ ứ ch c tài chính vi mô ph i ể ứ i th chi ả ướ c chi nhánh v k t qu ả ạ ộ ự ứ ệ ả ờ ạ ể ừ 3. Trong th i h n 45 ngày k t ứ ề ệ ấ v vi c ch m d t ho t đ ng, gi ủ ụ ế ti n hành các th t c pháp lý theo quy đ nh c a pháp lu t đ ch m d t ho t đ ng, gi ớ ị nhánh, phòng giao d ch và có văn b n thông báo t ể ấ th c hi n và ngày ch m d t ho t đ ng, gi i th .
ệ ự ệ ấ ổ ứ ệ ả ế ị ờ ạ ự ệ ạ ộ ể ngày quy t đ nh t ứ nguy n ch m d t ho t đ ng, gi ệ ể ừ ệ ị ự ạ ộ ị ự ứ ể ạ ơ ệ ệ ả i th văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p, t ấ ổ ứ ứ ạ ộ ướ ả ả ế ị 4. T ch c tài chính vi mô quy t đ nh vi c t ạ ơ đ i di n, đ n v s nghi p. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ấ ch m d t ho t đ ng, gi văn b n báo cáo Ngân hàng Nhà n i th văn phòng nguy n ch c tài chính vi mô có ể i th . c trong đó nêu rõ lý do, ngày ch m d t ho t đ ng, gi
ạ ộ ộ ả ể ị i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng ắ ơ ị ự ề ạ ệ ệ ứ ấ Đi u 27. B t bu c ch m d t ho t đ ng, gi đ i di n, đ n v s nghi p
ệ ủ ổ ứ ệ ạ ơ ộ ch c tài chính vi mô ồ ơ ề ứ ứ ể ấ ằ i th khi có b ng ch ng ch ng minh h s đ ngh thành ị ự ự ệ ơ ị ạ ộ ị ề ệ ạ ủ ề ệ ệ ứ ế ị ự 1. Chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t ả ị ắ ứ b b t bu c ch m d t ho t đ ng, gi ị ự ậ l p chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p có thông tin sai s th c ậ ẫ d n đ n đánh giá sai v vi c đáp ng đ đi u ki n thành l p.
ợ ườ ướ ề ạ ng h p quy đ nh t i kho n 1 Đi u này, Ngân hàng Nhà n ạ ộ ể ả ị ướ ề c đ ngh ch m d t ho t đ ng, gi ị ự ả ị ấ ệ ủ ổ ứ ệ ạ c chi nhánh có ứ i th chi nhánh, phòng giao ề ch c tài chính vi mô, trong đó nêu rõ lý do đ ệ 2. Khi phát hi n tr ả ử văn b n g i Ngân hàng Nhà n ơ ị d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t ngh .ị
ờ ạ ạ ộ ề ả ệ ể ừ ị ể ủ ậ ượ ngày nh n đ ệ ạ ị ả ị ự ả ướ ườ ề ả ị ố 3. Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t gi vi mô c a Ngân hàng Nhà n trình thanh tra, giám sát phát hi n tr ố giám sát ngân hàng trình Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ứ ị ấ c văn b n đ ngh ch m d t ho t đ ng, ệ ủ ổ ứ ơ ch c tài chính i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t ặ ề ạ c chi nhánh theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u này ho c trong quá ơ ạ ợ ệ i kho n 1 Đi u này, C quan Thanh tra, ng h p quy đ nh t ầ ổ ứ ả ướ c có văn b n yêu c u t ch c tài chính vi
ạ ộ ứ ả ể ệ ạ ơ ị ị ự i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s ấ mô ch m d t ho t đ ng, gi nghi p.ệ
ướ ả c có văn b n yêu c u t ạ ộ ngày Ngân hàng Nhà n ị ự i th chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s ể ả ị ứ t vi c ch m d t ho t đ ng, gi ầ ổ ứ ch c tài chính ơ ệ ạ i th chi nhánh, ch c tài chính vi mô ph i hoàn t ạ ộ ả ơ ể ả ệ ả ấ ấ ệ ạ ộ ấ ị ự ứ ạ ế ụ ể ả ờ ể ừ ờ ạ 4. Trong th i h n 90 ngày k t ả ứ ấ vi mô ch m d t ho t đ ng, gi ổ ứ ệ ệ nghi p, t ị phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p và có văn b n thông báo Ngân hàng Nhà ể ướ n c th i đi m c th và k t qu ch m d t ho t đ ng, gi ể i th .
ầ ổ ứ ắ ờ ạ ộ ể ừ ạ ộ ứ ả ả c có văn b n yêu c u t ổ ứ ch c tài chính vi mô ph i có ph ả ngày Ngân hàng Nhà n ể ả ướ i th chi nhánh, t ể ả ủ ử ạ ị ị ươ i Thông t ch c tài chính 5. Trong th i h n 24 tháng k t ả ấ ng vi mô b t bu c ch m d t ho t đ ng, gi ư án x lý phòng giao d ch do chi nhánh đó qu n lý đó đ đ m b o tuân th quy đ nh t này.
ề ạ ộ ứ ố ấ ả ể i th chi nhánh, phòng giao ề ệ ơ ị ự ệ ệ ạ ị Đi u 28. Công b thông tin v vi c ch m d t ho t đ ng, gi d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p
ờ ạ ạ ộ ả i th chi nhánh, phòng ạ ệ ấ ứ ngày ch m d t ho t đ ng, gi ổ ứ ệ ệ ạ ộ ị ấ ả ườ ướ ả ấ ạ ộ C ng thông tin đi n t c và t ươ ươ ế ể ế ự ả ch c tài chính vi mô ph i th c hi n niêm y t ả ể ụ ở i th , tr s chi nhánh qu n lý ề ệ ố ng h p ch m d t ho t đ ng phòng giao d ch) và công b thông tin v vi c ổ ứ ch c ố ng trong 03 s liên ệ ử ủ ủ t hàng ngày c a trung c a Ngân hàng Nhà n ị ng, đ a ph ế ặ ệ ể ừ 1. Trong th i h n 07 ngày làm vi c k t ị ự ơ ị giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p, t ụ ở ơ ứ ạ ụ ở i tr s chính, tr s đ n v ch m d t ho t đ ng, gi công khai t ứ ợ ị ấ ị phòng giao d ch (tr ạ ộ ổ ể ứ ch m d t ho t đ ng, gi i th trên ộ ờ ế báo vi tài chính vi mô (n u có), m t t ệ ệ ử ủ t Nam. c a Vi ti p ho c báo đi n t
ế ộ ố ố ể ồ 2. N i dung công b , niêm y t công khai t i thi u bao g m:
ị ị ự ứ ệ ệ ấ ạ ơ ị ạ ộ ỉ ủ ả a) Tên, đ a ch c a chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p ch m d t ho t đ ng, gi ể i th ;
ạ ộ ấ ả ứ b) Ngày ch m d t ho t đ ng, gi ể i th ;
ệ ủ ổ ứ ụ ợ ả ch c tài chính vi mô v tài s n, quy n, nghĩa v và các l ứ ề ị ự ề ạ ạ ộ ệ ệ ấ ơ ị i i ích liên quan c) Trách nhi m c a t ả ủ c a chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p ch m d t ho t đ ng, gi th .ể
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ủ ổ ứ ề ệ Đi u 29. Trách nhi m c a t ch c tài chính vi mô
ị ệ ướ ầ ủ ậ ề ủ ệ c pháp lu t v tính đ y đ , chính xác c a các thông tin, tài li u cung 1. Ch u trách nhi m tr ấ ạ ồ ơ c p t i h s .
ị ờ ướ ề ấ ỳ ế ệ ổ ề ệ c v b t k thay đ i nào liên quan đ n vi c đáp ờ ư này phát sinh trong th i gian Ngân hàng Nhà i Thông t 2. K p th i thông báo cho Ngân hàng Nhà n ạ ị ồ ơ ứ ng đi u ki n, h s theo quy đ nh t ị ủ ổ ứ ề ướ c đang xem xét đ ngh c a t n ch c tài chính vi mô.
ủ ề ệ ướ Đi u 30. Trách nhi m c a Ngân hàng Nhà n c chi nhánh
ố ớ ồ ơ ế ấ ậ ậ ộ ị ạ ả ư 1. Ti p nh n h s , ch p thu n đ i v i các n i dung quy đ nh t ề i kho n 2 Đi u 4 Thông t này.
ự ệ ệ ươ ch c tài chính vi mô trong vi c th c hi n Ph ử ng án x lý theo ả ạ ư ỉ ạ 2. Ch đ o, giám sát, ki m tra t ị quy đ nh t ể ổ ứ ề i kho n 5 Đi u 17 Thông t này.
ủ ổ ứ ế ậ ị ạ ư 3 Ti p nh n báo cáo, thông báo c a t ch c tài chính vi mô theo quy đ nh t i Thông t này.
ố ợ ử ề ế ấ tra, giám sát ngân hàng x lý các v n đ phát sinh liên quan đ n ệ ệ ủ ổ ạ ộ ị ự ạ ơ ị ị ớ ơ 4. Ph i h p v i C quan Thanh ổ ứ t ch c, ho t đ ng chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t ứ ch c tài chính vi mô trên đ a bàn.
ướ ấ ả ậ ệ ể ừ ngày Ngân hàng Nhà n ả ặ ừ ị ề i kho n 2 Đi u 4 Thông t ị này ho c t ư ậ ượ ướ ạ ạ ch c tài chính vi mô theo quy đ nh t c chi nhánh có văn b n ch p ngày nh n đ này, Ngân hàng Nhà n c c chi ướ ờ ạ 5. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ề ẩ thu n theo th m quy n quy đ nh t ủ ổ ứ thông báo c a t ả ử nhánh có văn b n g i Ngân hàng Nhà n ư i Thông t ộ ề c thông tin v các n i dung sau:
ệ ươ ị a) Vi c khai tr ng chi nhánh, phòng giao d ch;
ặ ụ ở ể ệ ổ ị ị b) Vi c thay đ i tên, đ a đi m đ t tr s chi nhánh, phòng giao d ch;
ệ ả ổ ị c) Vi c thay đ i chi nhánh qu n lý phòng giao d ch;
ệ ự ạ ộ ứ ệ ấ ị d) Vi c t nguy n ch m d t ho t đ ng chi nhánh, phòng giao d ch.
ủ ơ ệ ề Đi u 31. Trách nhi m c a C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng
ố ướ ố ớ ấ ậ c ch p thu n đ i v i ầ ộ ậ ị ị ả ạ ố ế 1. Đ u m i ti p nh n, th m đ nh và trình Th ng đ c Ngân hàng Nhà n các n i dung quy đ nh t ẩ ề i kho n 1 Đi u 4 Thông t ố ư này.
ớ ướ ử ch c ố ợ ạ ộ ề c chi nhánh x lý các v n đ phát sinh liên quan đ n t ệ ủ ổ ứ ơ ị ấ ệ ị ự ạ ế ổ ứ ch c tài ị 2. Ph i h p v i Ngân hàng Nhà n và ho t đ ng chi nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p c a t chính vi mô trên đ a bàn.
ế ủ ướ ổ ứ c chi nhánh và t ch c tài chính vi mô ạ ậ ị 3. Ti p nh n báo cáo, thông báo c a Ngân hàng nhà n ư theo quy đ nh t i Thông t này.
ề ệ ự Đi u 32. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
ổ ứ ề ả ạ ỉ ố ớ ị ị ư ướ ả ể i Đi u 8 và đi m c kho n 2 ậ c ngày ề ượ c thành l p tr 2. T ch c tài chính vi mô không ph i đi u ch nh theo quy đ nh t ề Đi u 12 Thông t ư Thông t này đ i v i các chi nhánh và phòng giao d ch đã đ ệ ự này có hi u l c thi hành.
ủ ố ề ạ ố ỏ ế ủ ổ ứ ệ ự ể ừ ướ ư ố ng d n v m ng l s 08/2009/TTNHNN ngày 28 tháng 4 năm 2009 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà ch c tài chính quy mô nh h t hi u l c k t i ho t đ ng c a t ư 3. Thông t ướ ướ n c h ngày Thông t ẫ ạ ộ ệ ự này có hi u l c thi hành.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 33. T ch c th c hi n
ủ ưở ộ ị ướ ướ ươ c ố Ngân hàng Nhà n c chi nhánh các t nh, thành ph tr c thu c trung ng các đ n v thu c Ngân hàng ộ ng, ứ ỉ ộ ồng thành viên và T ng giám đ ơ ố ự ốc (Giám đốc) t ổ ch c tài chính vi ổ ứ ự ư ệ ệ Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Th tr c, Giám đ Nhà n ủ ị Ch t ch và thành viên H i đ mô có trách nhi m t ch c th c hi n Thông t ổ này./.
ậ Ố Ố KT. TH NG Đ C Ố Ố PHÓ TH NG Đ C
ể ể
ư
ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 33; ạ Ban lãnh đ o NHNN; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ư B T pháp (đ ki m tra); Công báo; L u: VP, PC, TTGSNH3 (3).
Đào Minh Tú
Ụ Ụ PH L C
ố ủ ố ố (Ban hành kèm theo Thông t sư 19/2019 /TTNHNN ngày 05/11/2019 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c)ướ
Ứ Ổ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
T CH C TÀI CHÍNH VI MÔ ………………….
………….., ngày … tháng … năm …… S : …ố …………….
Ề Ả Ậ
Ấ Ệ Ơ Ị Ự Ậ Ệ Ủ Ổ Ị Ạ Ứ Ị
VĂN B N Đ NGH CH P THU N THÀNH L P CHI NHÁNH/PHÒNG GIAO D CH/VĂN PHÒNG Đ I DI N/Đ N V S NGHI P C A T CH C TÀI CHÍNH VI MÔ
ử ố ướ ố Kính g i: Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c
ướ ậ ậ ấ c ch p thu n thành l p chi nhánh/phòng giao ị ị ự ư ệ ệ ạ ề ổ ứ T ch c tài chính vi mô đ ngh Ngân hàng Nhà n ơ ị d ch/văn phòng đ i di n/đ n v s nghi p nh sau:
ướ ề ậ ơ ị ạ I. Đ n v m ng l ị i đ ngh thành l p
ậ 1. Thành l p chi nhánh:
1.1. Tên chi nhánh:
ầ ủ ằ ế ệ ế ắ ằ ế ệ a. Tên đ y đ b ng ti ng Vi t; tên vi t b ng ti ng Vi t t ế t (n u có).
ầ ủ ằ ế ế ắ ằ ế ế ế b. Tên đ y đ b ng ti ng Anh (n u có); tên vi t b ng ti ng Anh (n u có). t t
ặ ụ ở ể ị 1.2. Đ a đi m đ t tr s chi nhánh.
ậ ị 2. Thành l p phòng giao d ch:
ị 2.1. Tên phòng giao d ch:
ầ ủ ằ ế ệ ế ắ ằ ế ệ a. Tên đ y đ b ng ti ng Vi t; tên vi t b ng ti ng Vi t t ế t (n u có).
ủ ằ ế ế ắ ằ ế ế ế b. Tên đầy đ b ng ti ng Anh (n u có); tên vi t b ng ti ng Anh (n u có). t t
ể ị ị ặ ụ ở 2.2. Đ a đi m đ t tr s phòng giao d ch.
ặ ụ ở ự ế ể ả ị ị 2.3. Tên, đ a đi m đ t tr s chi nhánh d ki n qu n lý phòng giao d ch.
ậ ơ ị ự ệ ệ ạ 3. Thành l p đ n v s nghi p, văn phòng đ i di n:
ị ự ệ ạ ơ ệ 3.1. Tên đ n v s nghi p, văn phòng đ i di n;
ặ ụ ở ơ ệ ệ ể ạ ị ị ự 3.2. Đ a đi m đ t tr s đ n v s nghi p, văn phòng đ i di n.
ệ ể ượ ậ c thành l p chi ề ệ ệ ứ ừ ệ ổ ứ ch c tài chính vi mô đáp ng t ng đi u ki n đ đ II. Đánh giá vi c t ơ ị ự ạ i n/đ n v s nghi p: ị nhánh/phòng giao d ch/văn phòng đ i d
ề ệ ậ A. Đ i vố ới đi u ki n thành l p chi nhánh:
ạ ộ ờ ừ ở ừ ổ ch c tài chính vi mô có th i gian ho t đ ng t 12 tháng tr lên t ính t ngày ứ ạ ộ ờ ể ề ế ố ớ 1. Đ i v i t ươ khai tr ị ng ho t đ ng đ n th i đi m đ ngh :
ị ự ố ờ ủ ướ ề ề ề i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ị c li n k năm đ ngh ề ệ ạ t ứ ố ể ị ậ ấ 1.1. Có giá tr th c v n đi u l ơ thành l p không th p h n m c v n pháp đ nh.
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ề ệ ạ ể ờ ị ự ủ ố Giá tr th c c a v n đi u l t i th i đi m 31 tháng 12 năm .... là ………………
ố ớ ổ ứ ứ ố ệ ị ị M c v n pháp đ nh quy đ nh hi n hành đ i v i t ch c tài chính vi mô: ……………..
ượ ể ướ c ạ ộ ề ề ể ế ề ề ị ộ ậ ủ c ki m toán đ c l p c a năm tr 1.2 Ho t đ ng kinh doanh có lãi theo báo cáo tài chính đã đ ị ờ ấ ầ ậ li n k năm đ ngh thành l p và theo báo cáo tài chính g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh .
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ế ậ ợ ượ ể L i nhu n sau thu theo báo cáo tài chính năm ……… đã đ c ki m toán đ c l p: ộ ậ ……….
ả ạ ậ ờ i th i đi m ể ………… là ……………… (trong đó nêu rõ thu nh p, chi Kết qu kinh doanh t phí).
ị ơ ụ ệ ề ẩ ị ể ề ạ ộ ạ ị ở ờ 1.3. T i th i đi m đ ngh không b c quan có th m quy n áp d ng bi n pháp không cho m ộ r ng đ a bàn ho t đ ng.
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ạ ộ ủ ủ ổ ứ b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tài chính vi mô ả ờ ị ầ ể ể ề ờ ề ỷ ệ ả 1.4. Tuân th các quy đ nh v t l ị ế ấ ạ i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh . t
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ỷ ệ ố ố ể ạ ờ T l an toàn v n t i thi u t i th i đi m ể ……………. là ………. %;
ỷ ệ ả ạ ả T l kh năng chi tr t i th ời đi m ể …………………. là ………. %;
ư ợ ạ ề ờ ớ ổ n x u so v i t ng d n t ờ i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ế ủ ể ể ấ ể ạ ờ ề ướ ế ị ừ ủ ố ố 1.5. T l ị ngh thành l p và t ặ ho c m t t ỷ ệ ợ ấ ậ ộ ỷ ệ l ề ề ướ c li n k năm đ ượ ị t quá 3% i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh không v ờ ỳ c trong t ng th i k . ầ khác theo quy t đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ỷ ệ ợ ấ ư ợ ạ ể T l ớ ổ n x u so v i t ng d n t i th ời đi m 31 tháng 12 năm …….. là....%
ỷ ệ ợ ấ ư ợ ạ ổ T l n x u so v i ớ t ng d n t i th ời đi m ể …….. là ……….. %
ị ơ ấ ộ ồ ể ậ ề ố ượ ố ủ ố ủ ổ ứ ế ị ng và c c u H i đ ng thành viên, Ban ki m soát. ch c tài chính vi mô không b khuy t quá 06 tháng ề ướ ề ề ờ ủ 1.6. Tuân th quy đ nh c a pháp lu t v s l ổ ứ Ch c danh T ng giám đ c (Giám đ c) c a t ị ể c th i đi m đ ngh : li n k tr
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ộ ồ ệ H i đ ng thành viên nhi m k : ỳ …………
ọ ứ STT H và tên ủ ị Ch c danh (Ch t ch, thành viên)
1.
2.
...
ệ ỳ Ban kiểm soát nhi m k :...
ứ ưở Ch c danh (Tr ng ban, thành viên, thành viên chuyên ọ STT H và tên trách)
1.
2.
…
ổ ọ ố ố H và tên T ng giám đ c (Giám đ c):...
ứ ể ế ề ố ờ ố ổ ị ng h p khuy t ch c danh T ng giám đ c/Giám đ c: Đ ngh nêu rõ th i đi m khuy t ế ợ ườ (Tr ứ ch c danh và lý do).
ậ ị 1.7. Có Đ ề án thành l p theo quy đ nh:
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ề ố ượ ả ả ị 1.8. Đ m b o quy đ nh v s l ng chi nhánh:
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ố ượ ệ S l ng chi nhánh hi n có: ……………..
ố ượ ị S l ề ng chi nhánh đ ngh thành l p: ậ ……………
ị ự ủ ề ệ ượ ố ể ế ả ổ ờ Giá tr th c c a V n đi u l đ ế c ph n ánh trên s sách k toán đ n th i đi m ...là....
ạ ộ ờ ướ ể ừ i 12 tháng k t ngày khai ch c tài chính vi mô có th i gian ho t đ ng d ề ớ ổ ứ ạ ộ ờ ể ươ ế 2. Đối v i t tr ị ng ho t đ ng đ n th i đi m đ ngh :
ế ể ề ể ấ ầ ờ ị t i th ời đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh không ề ệ ạ ị ị ự ố 2.1. Có giá tr th c v n đi u l ứ ố ơn m c v n pháp đ nh. th p hấ
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ề ệ ạ ờ ị ự ủ ố Giá tr th c c a v n đi u l t ể i th i đi m...là ………..
ứ ố ố ớ ổ ứ ị M c v n pháp đ ệ ịnh quy đ nh hi n hành đ i v i t ch c tài chính vi mô: ………….
ỷ ệ ợ ấ ể ế ể ầ ờ ờ ị ấ i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh ộ ỷ ệ ế ị ủ ố ố ượ ớ ổ n x u so v i t ng d n t ặ t quá 3% ho c m t t ư ợ ạ l ề ướ khác theo quy t đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c 2.2. T l không v ừ trong t ng th ời k .ỳ
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ỷ ệ ợ ấ ư ợ ạ ờ T l ớ ổ n x u so v i t ng d n t ể i th i đi m...là...%
ị ơ ụ ề ệ ẩ ị ể ề ạ ộ ạ ị ở ờ 2.3. T i th i đi m đ ngh không b c quan có th m quy n áp d ng bi n pháp không cho m ộ r ng đ a bàn ho t đ ng:
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ạ ộ ủ ủ ổ ứ b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tài chính vi mô ả ờ ị ầ ề ể ể ờ ề ỷ ệ ả 2.4. Tuân th các quy đ nh v t l ị ế ấ ạ i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh . t
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ỷ ệ ố ố ể ạ ờ T l an toàn v n t i thi u t i th i đi m ể ………….. là …………….. %;
ỷ ệ ả ạ ả ờ T l kh năng chi tr t i th i đi m ể ………………. là …………….. %;
ị ơ ấ ộ ồ ể ậ ề ố ượ ố ủ ố ủ ổ ứ ế ị ng và c c u H i đ ng thành viên, Ban ki m soát. ch c tài chính vi mô không b khuy t quá 06 tháng ề ướ ề ề ờ ủ 2.5. Tuân th quy đ nh c a pháp lu t v s l ổ ứ Ch c danh T ng giám đ c (Giám đ c) c a t ị ể c th i đi m đ ngh . li n k tr
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ộ ồ ệ ỳ H i đ ng thành viên nhi m k :...
ọ ứ STT H và tên ủ ị Ch c danh (Ch t ch, thành viên)
1.
2.
...
ệ ể ỳ Ban ki m soát nhi m k :...
ứ ưở Ch c danh (Tr ng ban, thành viên, thành viên chuyên ọ STT H và tên trách)
1.
2.
…
ọ ố ố ổ H và tên T ng giám đ c (Giám đ c):...
ứ ố ố ể ế ị ổ ng h p khuy t ch c danh T ng giám đ c/Giám đ c: Đ ờ ề ngh nêu rõ th i đi m khuy t ế ợ ườ (Tr ứ ch c danh và lý do).
ậ ị 2.6. Có Đ ề án thành l p theo quy đ nh:
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ề ố ượ ả ả ị 2.7. Đ m b o quy đ nh v s l ng chi nhánh:
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ố ượ ệ S l ng chi nhánh hi n có: …………………..
ố ượ ị S l ề ng chi nhánh đ ngh thành l p: ậ ……….
ị ự ủ ề ệ ượ ố ể ế ả ổ ờ Giá tr th c c a V n đi u l đ ế c ph n ánh trên s sách k toán đ n th i đi m ...là...
ố ớ ề ệ ậ ị B. Đ i v i đi u ki n thành l p phòng giao d ch:
ệ ề ị ậ 1. Đi u ki n thành l p phòng giao d ch:
ị ự ố ờ ủ ướ ề ề ề i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ị c li n k năm đ ngh ề ệ ạ t ứ ố ấ ậ ơ ể 1.1. Có giá tr th c v n đi u l ịnh. thành l p không th p h n m c v n pháp đ
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ề ệ ạ ể ờ ị ự ủ ố Giá tr th c c a v n đi u l t i th i đi m 31 tháng 12 năm....là....
ố ớ ổ ứ ứ ố ệ ị ị M c v n pháp đ nh quy đ nh hi n hành đ i v i t ch c tài chính vi mô: ……….
ượ ể ướ c ạ ộ ề ề ề ế ề ể ị ộ ậ ủ c ki m toán đ c l p c a năm tr 1.2 Ho t đ ng kinh doanh có lãi theo báo cáo tài chính đã đ ị ờ ấ ầ ậ li n k năm đ ngh thành l p và theo báo cáo tài chính g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh .
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ế ậ ợ ượ ộ ậ ể L i nhu n sau thu theo báo cáo tài chính năm ...đã đ c ki m toán đ c l p là....
ả ạ ờ i th i đi m ể …………………. là …………………… (trong đó nêu rõ thu ậ Kết qu kinh doanh t nh p, chi phí).
ị ơ ụ ề ệ ẩ ị ể ề ạ ộ ạ ị ở ờ 1.3. T i th i đi m đ ngh không b c quan có th m quy n áp d ng bi n pháp không cho m ộ r ng đ a bàn ho t đ ng:
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ạ ộ ủ ủ ổ ứ b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tài chính vi mô ả ờ ị ầ ề ể ể ờ ề ỷ ệ ả l 1.4. Tuân th các quy đ nh v t ị ế ấ ạ i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh . t
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ỷ ệ ố ố ể ạ ờ T l an toàn v n t i thi u t i th i đi m ể ……….là………%;
ỷ ệ ả ạ ả ờ T l kh năng chi tr t i th i đi m ể ………là…………%;
ư ợ ạ ề ờ ớ ổ n x u so v i t ng d n t ờ i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ế ủ ể ể ấ ể ạ ờ ề ướ ế ị ủ ừ ố ố 1.5. T l ị ngh thành l p và t ặ ho c m t t ỷ ệ ợ ấ ậ ộ ỷ ệ l ề ề ướ c li n k năm đ ượ ị t quá 3% i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh không v ờ ỳ c trong t ng th i k . ầ khác theo quy t đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ỷ ệ ợ ấ ư ợ ạ ể ờ T l ớ ổ n x u so v i t ng d n t i th i đi m 31 tháng 12 năm ... ... là ......%
ỷ ệ ợ ấ ư ợ ạ ờ T l ớ ổ n x u so v i t ng d n t i th i đi m ể ……. là ………..%
ị ơ ấ ộ ồ ể ậ ề ố ượ ố ủ ố ủ ổ ứ ế ị ng và c c u H i đ ng thành viên, Ban ki m soát. ch c tài chính vi mô không b khuy t quá 06 tháng ề ướ ề ề ờ ủ 1.6. Tuân th quy đ nh c a pháp lu t v s l ổ ứ Ch c danh T ng giám đ c (Giám đ c) c a t ị ể c th i đi m đ ngh : li n k tr
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ộ ồ ệ H i đ ng thành viên nhi m k : ỳ ………………
ọ ứ STT H và tên ủ ị Ch c danh (Ch t ch, thành viên)
1.
2.
...
ệ Ban kiểm soát nhi m k : ỳ …….
ọ ứ ưở STT H và tên Ch c danh (Tr ng ban, thành viên, thành viên chuyên trách)
1.
2.
…
ố ổ ố ọ H và tên T ng giám đ c (Giám đ c):...
ề ể ế ố ờ ố ị ế ợ ng h p khuy t ch c danh T ng giám đ c/Giám đ c: Đ ngh nêu rõ th i đi m khuy t ứ ố ổ ổ ườ (Tr ứ ch c danh T ng giám đ c và lý do).
ậ ị 1.7. Có Đ ề án thành l p theo quy đ nh:
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ệ ố ớ ề ị 2. Đi u ki n đ i v i chi nhánh qu n l ả ý phòng giao d ch:
ạ ộ ờ ố ể ừ ươ ạ ộ ế i thi u 12 tháng tính t ngày khai tr ng ho t đ ng đ n th i ờ đi m ể 2.1. Có th i gian ho t đ ng t ị ề đ ngh .
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ươ ạ ộ Ngày khai tr ng ho t đ ng chi nhánh: …………..
ề ể ờ ị Th i đi m đ ngh : ....
ư ợ ạ ề ờ i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ế ủ ể ể ấ ể ạ ờ i th ề ướ ế ị ừ ủ ố ố 2.2. T l ị ngh thành l p và t ặ ho c m t t ỷ ệ ợ ấ ậ ộ ỷ ệ l ớ ổ ề ề ướ c li n k năm đ n x u so v i t ng d n t ượ ị ời đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh không v t quá 3% ờ ỳ c trong t ng th i k . ầ khác theo quy t đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ỷ ệ ợ ấ ư ợ ạ ể ờ T l ớ ổ n x u so v i t ng d n t i th i đi m 31 tháng 12 năm...là....%
ỷ ệ ợ ấ ư ợ ạ ờ T l ớ ổ n x u so v i t ng d n t i th i đi m ể ….. là ……..%
ộ ượ ả ị 2.3. M t chi nhánh không đ c qu n lý quá 05 phòng giao d ch.
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ố ượ ả ị S l ng phòng giao d ch chi nhánh đang qu n lý:....
ố ượ ự ế ẽ ả S l ị ng phòng giao d ch d ki n ch i nhánh s qu n lý: ....
ơ ị ự ệ ệ ệ ề ạ ậ C. Đi u ki n thành l p văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p:
ị ự ố ờ ủ ướ ề ề ề i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ị c li n k năm đ ngh ề ệ ạ t ứ ố ể ị ậ ấ 1.1. Có giá tr th c v n đi u l ơ thành l p không th p h n m c v n pháp đ nh.
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ề ệ ạ ể ờ ị ự ủ ố Giá tr th c c a v n đi u l t i th i đi m 31 tháng 12 năm ……là....
ố ớ ổ ứ ứ ố ệ ị ị M c v n pháp đ nh quy đ nh hi n hành đ i v i t ch c tài chính vi mô: ……….
ị ơ ụ ề ệ ẩ ị ề ể ạ ộ ạ ị ở ờ 1.2. T i th i đi m đ ngh không b c quan có th m quy n áp d ng bi n pháp không cho m ộ r ng đ a bàn ho t đ ng:
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ạ ộ ủ ủ ổ ứ b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tài chính vi mô ả ờ ị ầ ề ể ể ờ ề ỷ ệ ả 1.3. Tuân th các quy đ nh v t l ị ế ấ ạ i th i đi m báo cáo g n nh t tính đ n th i đi m đ ngh . t
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ỷ ệ ố ố ể ạ ờ T l an toàn v n t i thi u t i th i đi m ể ………… là ……….%;
ỷ ệ ả ạ ả ờ T l kh năng chi tr t i th i đi m ể ………….. là ……………%;
ị ơ ấ ộ ồ ể ậ ề ố ượ ố ủ ố ủ ổ ứ ế ị ng và c c u H i đ ng thành viên, Ban ki m soát. ch c tài chính vi mô không b khuy t quá 06 tháng ề ướ ề ề ờ ủ 1.4. Tuân th quy đ nh c a pháp lu t v s l ổ ứ Ch c danh T ng giám đ c (Giám đ c) c a t ị ể c th i đi m đ ngh : li n k tr
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ộ ồ ệ H i đ ng thành viên nhi m k : ỳ ………
ọ ứ STT H và tên ủ ị Ch c danh (Ch t ch, thành viên)
1.
2.
…
ệ ể Ban ki m soát nhi m k : ỳ …………..
ứ ưở Ch c danh (Tr ng ban, thành viên, thành viên chuyên ọ STT H và tên trách)
1.
2.
…
ố ổ ọ ố H và tên T ng giám đ c (Giám đ c):...
ứ ố ố ể ế ị ổ ng h p khuy t ch c danh T ng giám đ c/Giám đ c: Đ ờ ề ngh nêu rõ th i đi m khuy t ế ợ ườ (Tr ứ ch c danh và lý do).
ề ậ ị 1.5. Có Đ án thành l p theo quy đ nh:
ả □ ả ả □ ả a. Đ m b o b. Không đ m b o
ườ ạ ệ ợ ủ ổ ứ III. Ng i đ i di n h p pháp c a t ch c tài chính v i mô cam k t:ế
ệ ướ ự ủ ậ ề ệ c pháp lu t v tính chính xác, trung th c c a các thông tin, tài li u cung ị Ch u trách nhi m tr ấ ạ ồ ơ c p t i h s này.
ế ệ ổ ờ ệ ị ề ướ ề ấ ỳ ư ướ ứ c v b t k thay đ i nào liên quan đ n vi c đáp ng ờ này phát sinh trong th i gian Ngân hàng Nhà n c K p th i thông báo cho Ngân hàng Nhà n ạ ị ồ ơ đi u ki n, h s theo quy đ nh t i Thông t ị ủ ổ ứ ề ch c tài chính vi mô. đang xem xét đ ngh c a t
Ợ NG I Đ I DI Ủ ỆN H P PHÁP C A ụ ệ Đính kèm h sồ ơ (Ghi danh m c tài li u đính kèm) ƯỜ Ạ T Ổ CH C TỨ ÀI CHÍNH VI MÔ ứ (Ký, ghi rõ tên, ch c danh và đ óng d u)ấ