Ộ Ạ Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 22 tháng 9 năm 2016 S : 22/2016/TTBGDĐT
THÔNG TƯ
Ộ Ố Ề Ọ Ủ Ị
Ủ Ộ ƯỞ Ộ Ể Ử Ổ Ổ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY Đ NH ĐÁNH GIÁ H C SINH TI U Ư Ố 30/2014/TTBGDĐT NGÀY 28 THÁNG Ọ H C BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG T S Ụ NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O 8 NĂM 2014 C A B TR
Ạ ủ ị ị ủ ứ
ạ ộ ơ ơ ấ ổ ứ ủ
ị ứ ủ ề ị
ộ ạ ề ứ ơ ấ ổ ứ ủ ạ
ị ụ ị ệ ị ủ ụ ủ
ẫ ế ụ ề ậ ị ứ t và h
ộ ố ủ ổ ổ ị
ướ ủ ủ t và h
ộ ố ề ủ ậ ị
ủ ề ệ ử ủ ủ ổ
ề ổ ủ ổ
ướ ủ ủ t và h
ậ
ụ ưở ị ủ ụ ề ể ọ ứ ố 36/2012/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh ch c Căn c Ngh đ nh s ộ ề ệ ch c c a B , c quan ngang B ; năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ố 32/2008/NĐCP ngày 19 tháng 3 năm 2008 c a Chính ph v quy đ nh Căn c Ngh đ nh s ụ ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ố 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s ị ủ ố 31/2011/NĐ ướ ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c; Ngh đ nh s ộ ố ề ị ủ ử CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh ẫ ế ị ủ số 75/2006/NĐCPngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti ng d n ố 07/2013/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm ụ ị thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c; Ngh đ nh s ố 31/2011/NĐ ị ể ả ị 2013 c a Chính ph v vi c s a đ i đi m b kho n 13 Đi u 1 c a Ngh đ nh s ị ị ộ ố ề ủ ử CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh số 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẫ ế ị ủ ng d n ụ ộ ố ề ủ thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c; ụ ng V Giáo d c Ti u h c, Theo đ ngh c a V tr
ộ ạ ụ ộ ố ề ủ ổ
ọ s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ư ố 30/2014/TTBGDĐT ngày 28 ư ử ổ s
ạ
ề ủ ử ổ ổ ộ ộ ố ề ủ ể ọ ọ
ộ ưở ủ ng B
ị sư ố 30/2014/TTBGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 c a B tr ạ ụ
ử ổ ổ ư ề ề ả ả ộ ưở ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t B tr ọ ể ị đ nh đánh giá h c sinh ti u h c ban hành kèm theo Thông t ụ ộ ưở ng B Giáo d c và Đào t o. tháng 8 năm 2014 c a B tr Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c ban hành ộ kèm theo Thông t Giáo d c và Đào t o 1. S a đ i, b sung tên Đi u 4 và kho n 1, kho n 3 Đi u 4 nh sau:
ử ổ ề ổ a) S a đ i, b sung tên Đi u 4 ư nh sau:
ầ ” “Đi u 4ề . Yêu c u đánh giá
ử ổ ư ề ả ả ổ b) S a đ i, b sung kho n 1, kho n 3 Đi u 4 nh sau:
ự ế ộ ủ ọ ệ ế ộ
ọ ậ ề ấ ả ả
ờ ự ố ắ ọ “1. Đánh giá vì s ti n b c a h c sinh; coi tr ng vi c đ ng viên, khuy n khích s c g ng ả ọ ệ ủ ọ trong h c t p, rèn luy n c a h c sinh; giúp h c sinh phát huy nhi u nh t kh năng; đ m b o ằ ị k p th i, công b ng, khách quan.”
ườ ể ằ ằ ớ
ố ế ợ ủ ị ẹ ọ ậ ọ ủ
ấ ậ “3. Đánh giá th ng xuyên b ng nh n xét, đánh giá đ nh kì b ng đi m s k t h p v i nh n ế ợ xét; k t h p đánh giá c a giáo viên, h c sinh, cha m h c sinh, trong đó đánh giá c a giáo viên ọ là quan tr ng nh t.”
ử ổ ổ ư ề ả 2. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 5 nh sau:
ấ ủ ọ ự ự ẩ ể “2. Đánh giá s hình thành và phát tri n năng l c, ph m ch t c a h c sinh:
ự ọ ả a) Năng l c: t ự ự ụ ụ ự ả ph c v , t ợ qu n; h p tác; t h c và gi ề ế ấ i quy t v n đ ;
ấ ọ ự ỉ ậ ệ ế ự tin, trách nhi m; trung th c, k lu t; đoàn k t, yêu
ươ b) Ph m ch t: chăm h c, chăm làm; t th ẩ ng.”
ử ổ ổ ư ề 3. S a đ i, b sung Đi u 6 nh sau:
ề ườ “Đi u 6. Đánh giá th ng xuyên
ườ ọ ậ ứ
ộ ố ể ề ế ệ ượ ự ự ệ
ẩ ạ ộ ế ấ ọ
ấ ủ ọ ụ ỗ ợ ẩ ự ế ủ ồ ề ờ ỉ ệ ng xuyên là đánh giá trong quá trình h c t p, rèn luy n v ki n th c, kĩ năng, c th c hi n theo ti n trình ng xuyên cung c p thông ộ
ụ ể ằ ọ ụ 1. Đánh giá th ộ thái đ và m t s bi u hi n năng l c, ph m ch t c a h c sinh, đ ườ ộ n i dung c a các môn h c và các ho t đ ng giáo d c. Đánh giá th ị ọ ả tin ph n h i cho giáo viên và h c sinh nh m h tr , đi u ch nh k p th i, thúc đ y s ti n b ủ ọ c a h c sinh theo m c tiêu giáo d c ti u h c.
ườ ề ọ ậ 2. Đánh giá th ng xuyên v h c t p:
ư ử ỗ
ờ i nói ch ra cho h c sinh bi ở ế ượ t đ ọ ậ ủ ọ ỉ ặ ả ế ệ ầ ẩ ế ọ t nh n xét vào v ho c s n ph m h c t p c a h c sinh khi c n thi ữ c ch đúng, ch a đúng và cách s a ch a; ụ ể t, có bi n pháp c th
ờ a) Giáo viên dùng l ậ vi ỡ ị giúp đ k p th i;
ọ ọ ậ ủ ạ ả ạ ậ
ậ ể ọ ụ ọ ậ ự ệ ẩ ự b) H c sinh t nh n xét và tham gia nh n xét s n ph m h c t p c a b n, nhóm b n trong quá ố ơ ệ trình th c hi n các nhi m v h c t p đ h c và làm t t h n;
ế ề ậ
ổ ớ ớ ọ ọ ậ ẹ ọ ợ ố ợ ỡ ọ ứ ộ
c) Khuy n khích cha m h c sinh trao đ i v i giáo viên v các nh n xét, đánh giá h c sinh ằ b ng các hình th c phù h p và ph i h p v i giáo viên đ ng viên, giúp đ h c sinh h c t p, rèn luy n.ệ
ườ ự ề ẩ ấ 3. Đánh giá th ng xuyên v năng l c, ph m ch t:
ộ ủ ọ ậ ở ừ t ng năng
ứ ấ ể ứ ỡ ị ệ ệ ẩ ậ ờ ề ể a) Giáo viên căn c vào các bi u hi n v nh n th c, kĩ năng, thái đ c a h c sinh ự l c, ph m ch t đ nh n xét, có bi n pháp giúp đ k p th i;
ượ ậ ậ ữ ề ể ạ ạ ệ c tham gia nh n xét b n, nhóm b n v nh ng bi u hi n
ượ ự c t ự ấ ể ệ ả ọ nh n xét và đ b) H c sinh đ ẩ ủ ừ c a t ng năng l c, ph m ch t đ hoàn thi n b n thân;
ẹ ọ ỡ ọ ổ ớ ộ
ế ệ ự ể ấ ẩ ố ợ c) Khuy n khích cha m h c sinh trao đ i, ph i h p v i giáo viên đ ng viên, giúp đ h c sinh rèn luy n và phát tri n năng l c, ph m ch t.”
ử ổ ổ ư ề 4. S a đ i, b sung Đi u 10 nh sau:
ề ị “Đi u 10. Đánh giá đ nh kì
ị ế ạ ả
ộ ụ ọ ậ ủ ọ ọ ậ ẩ ằ
ệ ứ ớ ự ụ ể ổ ọ
ươ ấ ọ ể ẩ ụ ủ ọ 1. Đánh giá đ nh kì là đánh giá k t qu giáo d c c a h c sinh sau m t giai đo n h c t p, rèn ị ế ệ ứ ộ luy n, nh m xác đ nh m c đ hoàn thành nhi m v h c t p c a h c sinh so v i chu n ki n ấ ị th c, kĩ năng quy đ nh trong ch ng trình giáo d c ph thông c p ti u h c và s hình thành, ự phát tri n năng l c, ph m ch t h c sinh.
ị ề ọ ậ 2. Đánh giá đ nh kì v h c t p
ọ ữ ố ọ ữ ứ ọ ọ
ườ ế ể ẩ ọ
ụ ứ ọ ố a) Vào gi a h c kì I, cu i h c kì I, gi a h c kì II và cu i năm h c, giáo viên căn c vào quá ố ớ ừ ứ trình đánh giá th ng xuyên và chu n ki n th c, kĩ năng đ đánh giá h c sinh đ i v i t ng ạ ộ môn h c, ho t đ ng giáo d c theo các m c sau:
ố ệ ố ự ọ ậ ủ ạ ộ ụ ầ ặ ọ Hoàn thành t t: th c hi n t t các yêu c u h c t p c a môn h c ho c ho t đ ng giáo d c;
ệ ượ ự ọ ậ ủ ạ ộ ụ ầ ặ ọ Hoàn thành: th c hi n đ c các yêu c u h c t p c a môn h c ho c ho t đ ng giáo d c;
ư ư ự ệ ượ ọ ậ ộ ố ủ ầ ặ ọ ạ c m t s yêu c u h c t p c a môn h c ho c ho t
ụ Ch a hoàn thành: ch a th c hi n đ ộ đ ng giáo d c;
ố ọ ế ố ọ ị t, Toán, Khoa h c, L ch
ố ớ ộ ọ ể ữ ạ ọ ị ị ọ ệ b) Vào cu i h c kì I và cu i năm h c, đ i v i các môn h c: Ti ng Vi ế ử s và Đ a lí, Ngo i ng , Tin h c, Ti ng dân t c có bài ki m tra đ nh kì;
ế ể ị ệ ữ ọ t, môn Toán vào gi a h c kì I
ố ớ ớ ớ Đ i v i l p 4, l p 5, có thêm bài ki m tra đ nh kì môn Ti ng Vi ữ ọ và gi a h c kì II;
ề ể ế ị ị ướ ự ể ng phát tri n năng l c,
ẩ ế ế ậ ượ ứ ư ỏ c) Đ ki m tra đ nh kì phù h p chu n ki n th c, kĩ năng và đ nh h ồ g m các câu h i, bài t p đ ứ t k theo các m c nh sau: ợ c thi
ế ứ ế ọ M c 1:ứ ậ nh n bi t, nh c l ắ ạ ượ i đ c ki n th c, kĩ năng đã h c;
ứ ứ ế ọ ả ượ ứ ế i thích đ ể c ki n th c theo cách hi u
ể M c 2: hi u ki n th c, kĩ năng đã h c, trình bày, gi ủ c a cá nhân;
ế ậ ể ả ọ ữ ế ề t v n d ng ki n th c, kĩ năng đã h c đ gi ộ ấ i quy t nh ng v n đ quen thu c,
ế ộ ố ự ứ M c 3: bi ươ t ng t ứ ụ ọ ậ trong h c t p, cu c s ng;
ứ ể ả ế ậ ư ặ ề ớ i quy t v n đ m i ho c đ a ra
ụ ồ ợ ế ấ ạ ọ ộ ộ ố ữ ả ứ M c 4: v n d ng các ki n th c, kĩ năng đã h c đ gi ọ ậ nh ng ph n h i h p lý trong h c t p, cu c s ng m t cách linh ho t;
ể ể
ể c giáo viên s a l ể ể ậ ậ c tr l
ọ ế ế ể
ọ ườ ể ọ ườ ề ấ ớ ng so v i đánh giá th
ấ ớ ả ọ ậ ủ ọ ố ể ể ế ử ỗ ượ ể i, nh n xét, cho đi m theo thang 10 đi m, không cho d) Bài ki m tra đ ị ể ủ ả ạ ượ đi m 0, không cho đi m th p phân và đ i cho h c sinh. Đi m c a bài ki m tra đ nh kì ố ọ ả ớ ọ không dùng đ so sánh h c sinh này v i h c sinh khác. N u k t qu bài ki m tra cu i h c kì I ườ và cu i năm h c b t th ng ng xuyên, giáo viên đ xu t v i nhà tr ể ọ có th cho h c sinh làm bài ki m tra khác đ đánh giá đúng k t qu h c t p c a h c sinh.
ự ẩ ị ấ ề 3. Đánh giá đ nh kì v năng l c, ph m ch t
ố ọ ủ ệ ố ọ
ứ ệ ế ộ
ữ ọ ậ ể ừ ỗ ọ ấ ủ ự ẩ ổ
ữ ọ ể ề ự ứ ứ Vào gi a h c kì I, cu i h c kì I, gi a h c kì II và cu i năm h c, giáo viên ch nhi m căn c ườ ng vào các bi u hi n liên quan đ n nh n th c, kĩ năng, thái đ trong quá trình đánh giá th ợ xuyên v s hình thành và phát tri n t ng năng l c, ph m ch t c a m i h c sinh, t ng h p theo các m c sau:
ứ ố ố ụ ệ ể ầ ườ a) T t: đáp ng t t yêu c u giáo d c, bi u hi n rõ và th ng xuyên;
ứ ạ ượ ụ ư ư ệ ầ ườ b) Đ t: đáp ng đ ể c yêu c u giáo d c, bi u hi n nh ng ch a th ng xuyên;
ầ ố ắ ư ứ ượ ầ ủ ư ể ệ ầ c) C n c g ng: ch a đáp ng đ ụ c đ y đ yêu c u giáo d c, bi u hi n ch a rõ.”
ử ổ ổ ư ề 5. S a đ i, b sung Đi u 12 nh sau:
ế ậ ọ ề ọ ở ọ ớ ọ “Đi u 12. Đánh giá h c sinh khuy t t t và h c sinh h c ạ các l p h c linh ho t
ọ ở ọ ạ ả ề ả ớ ọ ế ậ t và h c sinh h c các l p h c linh ho t b o đ m quy n đ ượ c
ọ Đánh giá h c sinh khuy t t chăm sóc và giáo d c.ụ
ọ ứ ậ t h c theo ph
ế ậ ọ ế ậ ụ ng th c giáo d c hoà nh p đ ặ ượ ầ ủ ế ươ ỉ ề ầ ạ ư ố ớ c đánh giá nh đ i v i ụ t có đi u ch nh yêu c u ho c theo yêu c u c a k ho ch giáo d c cá
1. H c sinh khuy t t ọ h c sinh không khuy t t nhân.
ọ ế ậ ọ ứ ụ t h c theo ph ng th c giáo d c chuyên bi ệ ượ t đ
ệ ươ ặ ầ ủ ế ạ c đánh giá theo quy ụ 2. H c sinh khuy t t ụ ị đ nh dành cho giáo d c chuyên bi t ho c theo yêu c u c a k ho ch giáo d c cá nhân.
ọ ở ứ ạ ớ ọ
ườ ố ớ ọ ng xuyên qua các bu i h c t
các l p h c linh ho t: giáo viên căn c vào nh n xét, đánh giá ả ế i l p h c linh ho t và k t qu đánh giá đ nh kì môn Toán, ủ ổ ọ ạ ớ ự ạ ề ọ ị ệ ạ ị 3. Đ i v i h c sinh h c th ế môn Ti ng Vi ậ ị i Đi u 10 c a Quy đ nh này.” c th c hi n theo quy đ nh t ệ ượ t đ
ử ổ ổ ư ề ề 6. S a đ i, b sung tên Đi u 13 và Đi u 13 nh sau:
ử ổ ư ề ổ a) S a đ i, b sung tên Đi u 13 nh sau:
ợ ế ồ ơ ổ ề ả ” “Đi u 13. H s đánh giá và t ng h p k t qu đánh giá
ử ổ ư ề ổ b) S a đ i, b sung Đi u 13 nh sau:
ợ ế ồ ơ ổ ề ả “Đi u 13. H s đánh giá và t ng h p k t qu đánh giá
ụ ủ ớ ọ ạ ồ ơ ế ả ả ồ ợ ổ 1. H s đánh giá g m H c b và B ng t ng h p k t qu đánh giá giáo d c c a l p.
ụ ủ ọ ố ọ ả
ế ả ả ổ ợ
ớ ượ ư ườ ữ ọ ả ế 2. Gi a h c kì và cu i h c kì, giáo viên ghi k t qu đánh giá giáo d c c a h c sinh vào B ng ụ ủ ợ ổ t ng h p k t qu đánh giá giáo d c c a l p. B ng t ng h p k t qu đánh giá giáo d c c a ị các l p đ ụ ủ ớ ả ng theo quy đ nh. ế c l u gi i nhà tr ữ ạ t
ọ ế ả
ườ ượ ữ ệ trong su t th i gian h c sinh h c t c nhà tr ng, đ
ủ ư ng l u gi ươ ọ ọ ườ ể ặ ọ ạ ố 3. Cu i năm h c, giáo viên ch nhi m ghi k t qu đánh giá giáo d c c a h c sinh vào H c b . ờ ạ ượ ọ H c b đ c giao cho ọ h c sinh khi hoàn thành ch ố ọ ng trình ti u h c ho c đi h c tr ụ ủ ọ ọ ạ ườ i tr ng khác.”
ử ổ ổ ư ề ả 7. S a đ i, b sung kho n 1 Đi u 14 nh sau:
ươ ớ ọ “1. Xét hoàn thành ch ng trình l p h c:
ọ ượ ậ ươ ề ệ ớ ọ a) H c sinh đ c xác nh n hoàn thành ch ả ạ ng trình l p h c ph i đ t các đi u ki n sau:
ề ọ ậ ạ ộ ụ ố ọ
ị ặ ố ọ ủ ừ Đánh giá đ nh kì v h c t p cu i năm h c c a t ng môn h c và ho t đ ng giáo d c: Hoàn thành t t ho c Hoàn thành;
ề ừ ự ẩ ấ ặ ạ ố ọ ố ị Đánh giá đ nh kì v t ng năng l c và ph m ch t cu i năm h c: T t ho c Đ t;
ọ ạ ể ể ố ở ị ọ ủ Bài ki m tra đ nh kì cu i năm h c c a các môn h c đ t đi m 5 tr lên;
ươ ượ ư ậ ọ c xác nh n hoàn thành ch ế
ố ớ ọ ướ ươ ể ẫ ớ ọ b) Đ i v i h c sinh ch a đ ỡ ạ ho ch, h ậ ổ ng d n, giúp đ ; đánh giá b sung đ xét hoàn thành ch ớ ng trình l p h c, giáo viên l p k ng trình l p h c;
ượ ỡ
ẫ ộ ư ủ ề ọ ệ ạ ộ ọ ở
ậ
ướ ứ ộ ố ệ ế ị ưở ớ ư ẫ ng d n, giúp đ mà v n ch a đ đi u ki n hoàn thành c) Đ i v i h c sinh đã đ ụ ươ các môn h c, ho t đ ng giáo d c, ch ự ứ ộ ẩ ấ m c đ hình thành và phát tri n m t s năng l c, ph m ch t, giáo viên l p danh sách báo cáo ặ ở ạ ớ ệ i l p.” l hi u tr ố ớ ọ c h ớ ng trình l p h c, tùy theo m c đ ch a hoàn thành ể ng xem xét, quy t đ nh vi c lên l p ho c
ử ổ ổ ư ề 8. S a đ i, b sung Đi u 15 nh sau:
ấ ượ ề ệ ụ ọ “Đi u 15. Nghi m thu, bàn giao ch t l ng giáo d c h c sinh
ả ằ
ệ ủ ụ ọ ọ ệ ậ
ề ế ầ ọ ệ ủ ụ ế ệ ế ấ ượ ả ng giáo d c h c sinh nh m đ m b o tính khách quan và trách 1. Nghi m thu, bàn giao ch t l ả ọ nhi m c a giáo viên v k t qu đánh giá h c sinh; giúp giáo viên nh n h c sinh vào năm h c ạ ế ể ti p theo có đ thông tin c n thi ả t đ có k ho ch, bi n pháp giáo d c hi u qu .
ưở ỉ ạ ấ ượ ệ ụ ọ ệ 2. Hi u tr ng ch đ o nghi m thu, bàn giao ch t l ng giáo d c h c sinh:
ố ớ ọ ủ ệ ớ ớ ớ ớ
ế ề ạ ậ ọ ọ
ổ ớ ế ủ ị ổ ậ ề ọ ồ ơ ặ ủ ạ ả ị ẽ a) Đ i v i h c sinh l p 1, l p 2, l p 3, l p 4: giáo viên ch nhi m trao đ i v i giáo viên s ữ nh n h c sinh vào năm h c ti p theo v nh ng nét n i b t ho c h n ch c a h c sinh, bàn ọ giao h s đánh giá h c sinh theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 13 c a Quy đ nh này;
ả ổ ố
chuyên môn ra đ ki m tra đ nh kì cu i năm h c cho c kh i; t ườ ề ể ủ ứ ố ổ ị ng trung h c c s trên cùng đ a
ớ ể ệ ự ệ ườ ủ ọ ọ ị ố ớ ọ b) Đ i v i h c sinh l p 5: t ọ ơ ở ấ ch c coi, ch m bài ki m tra có s tham gia c a giáo viên tr ồ ơ bàn; giáo viên ch nhi m hoàn thi n h s đánh giá h c sinh, bàn giao cho nhà tr ng.
ỉ ạ ụ ườ ưở ị ng phòng giáo d c và đào t o ch đ o các nhà tr ng trên cùng đ a bàn t
ấ ượ ể ọ ươ ệ ổ ứ ch c nghi m ợ ớ ng trình ti u h c lên l p 6 phù h p
ề ng giáo d c h c sinh hoàn thành ch ị ườ ươ 3. Tr thu, bàn giao ch t l ệ ủ ớ v i đi u ki n c a các nhà tr ạ ụ ọ ng và đ a ph ng.”
ử ổ ổ ư ề 9. S a đ i, b sung Đi u 16 nh sau:
“Đi u 1ề 6. Khen th ngưở
ưở ấ ặ ệ 1. Hi u tr ng t ng gi y khen ọ cho h c sinh :
ưở ố ọ a) Khen th ng cu i năm h c:
ọ ấ ắ ế ả ộ
ọ ậ ấ ạ ố ệ ể ự ẩ ạ ố ị
ọ ạ ở H c sinh hoàn thành xu t s c các n i dung h c t p và rèn luy n: k t qu đánh giá các môn ọ ố ọ t, các năng l c, ph m ch t đ t T t; bài ki m tra đ nh kì cu i năm h c h c đ t Hoàn thành t ể các môn h c đ t 9 đi m tr lên;
ọ ượ ộ ế ề ấ ặ ọ ộ ấ t b c v ít nh t m t môn h c ho c ít nh t
ự ẩ ộ ể ớ ậ ậ ớ ấ ượ H c sinh có thành tích v m t năng l c, ph m ch t đ t tr i hay ti n b v c giáo viên gi ộ ượ ậ ệ i thi u và t p th l p công nh n;
ưở ấ ấ ộ ọ ộ ọ b) Khen th ng đ t xu t: h c sinh có thành tích đ t xu t trong năm h c.
ặ ọ ườ ị ấ ề ưở 2. H c sinh có thành tích đ c bi ệ ượ t đ c nhà tr ng xem xét, đ ngh c p trên khen th ng.”
ử ổ ổ ư ề 10. S a đ i, b sung Đi u 17 nh sau:
ủ ở ụ ề ệ ạ ạ ụ “Đi u 17. Trách nhi m c a s giáo d c và đào t o, phòng giáo d c và đào t o
ố ở ụ ệ ạ ị 1. Giám đ c s giáo d c và đào t o ch u trách nhi m:
ưở ự ứ ọ ể ch c vi c th c hi n đánh giá h c sinh ti u
ụ ng phòng giáo d c và đào t o t ả ự ạ ổ ề ộ ệ ụ ệ ạ ế ệ ị ỉ ạ a) Ch đ o tr ọ h c trên đ a bàn; báo cáo k t qu th c hi n v B Giáo d c và Đào t o;
ọ ạ ủ ọ ệ ử ụ ướ ẫ b) H ng d n vi c s d ng H c b c a h c sinh.
ưở ự ệ ệ ạ
ng phòng giáo d c và đào t o ch đ o hi u tr ể ỉ ạ ụ ọ ng t ọ ệ ế ứ ị ổ ch c vi c th c hi n đánh giá, ả ự ng giáo d c h c sinh ti u h c trên đ a bàn; báo cáo k t qu th c
ụ ấ ượ ạ ề ở ụ ệ ưở 2. Tr ệ nghi m thu, bàn giao ch t l hi n v s giáo d c và đào t o.
ụ ạ ị ạ
ự ư ệ ắ ụ ế ả ưở ng m c trong quá trình th c hi n Thông t ng phòng giáo d c và đào t o ch u trách nhi m theo ạ ị i đ a ệ này t i quy t khó khăn, v
ươ ố ở 3. Giám đ c s giáo d c và đào t o, tr ướ ể dõi, ki m tra, gi ng.” ph
ử ổ ổ ư ề 11. S a đ i, b sung Đi u 18 nh sau:
ủ ề ệ ệ ưở “Đi u 18. Trách nhi m c a hi u tr ng
ệ ự ề
ư ả ỉ ạ ổ ứ ấ ượ ệ ế ọ ệ ề ả này; đ m b o ch t l ị ch c, tuyên truy n th c hi n đánh giá h c sinh theo quy đ nh ụ ả ự ng đánh giá; báo cáo k t qu th c hi n v phòng giáo d c
ị 1. Ch u trách nhi m ch đ o t ạ t i Thông t và đào t o.ạ
ề ự ủ ủ ệ ệ ọ ị ọ 2. Tôn tr ng quy n t ự ch c a giáo viên trong vi c th c hi n quy đ nh đánh giá h c sinh.
ỉ ạ ề ể ự ế ệ ị ng, giúp đ
ệ ệ ạ ậ ế
ỡ ọ ng giáo d c h c sinh; xác nh n k t qu đánh giá h c ồ ơ ự ụ ọ ọ ấ ượ ả ọ ớ ố ồ ưỡ 3. Ch đ o vi c ra đ ki m tra đ nh kì; xây d ng và th c hi n k ho ch b i d ả ọ h c sinh; nghi m thu, bàn giao ch t l sinh cu i năm h c; xét lên l p; qu n lí h s đánh giá h c sinh.
ị ề ề ế ế ạ ắ ắ ọ ạ i quy t th c m c, ki n ngh v đánh giá h c sinh trong ph m vi và quy n h n
i trình, gi ệ ưở ả 4. Gi ủ c a hi u tr ả ng.”
ử ổ ổ ư ề 12. S a đ i, b sung Đi u 19 nh sau:
ủ ề ệ “Đi u 19. Trách nhi m c a giáo viên
ủ ệ 1. Giáo viên ch nhi m:
ị ụ ọ ế ệ ả ọ
ệ ồ ơ ấ ượ ệ ọ
ớ a) Ch u trách nhi m chính trong vi c đánh giá h c sinh, k t qu giáo d c h c sinh trong l p; ụ ị hoàn thành h s đánh giá h c sinh theo quy đ nh; nghi m thu, bàn giao ch t l ng giáo d c ọ h c sinh;
ọ ậ ề ế ẹ ọ ả
ỗ ọ ệ ủ b) Thông báo riêng cho cha m h c sinh v k t qu đánh giá quá trình h c t p, rèn luy n c a m i h c sinh;
ự ậ ậ ạ
ọ ề ộ ư ứ ạ ề nh n xét và tham gia nh n xét b n, nhóm b n. Tuyên truy n cho cha ố ợ ị này; ph i h p và ạ i Thông t
ẹ ọ ẫ ướ ẫ c) H ng d n h c sinh t ẹ ọ m h c sinh v n i dung và cách th c đánh giá theo quy đ nh t ướ ng d n cha m h c sinh tham gia vào quá trình đánh giá. h
ủ ệ 2. Giáo viên không làm công tác ch nhi m:
ị ả ọ ậ ủ ọ ệ ế
ệ ạ ộ ọ ậ ị ụ ọ ố a) Ch u trách nhi m đánh giá quá trình h c t p, rèn luy n và k t qu h c t p c a h c sinh đ i ớ v i môn h c, ho t đ ng giáo d c theo quy đ nh;
ự ệ ớ
ẹ ọ ấ ượ ệ ụ ọ ố ợ ọ ủ ồ ơ ớ ệ ọ ệ b) Ph i h p v i giáo viên ch nhi m, giáo viên cùng l p, cha m h c sinh th c hi n vi c đánh giá h c sinh; hoàn thành h s đánh giá h c sinh; nghi m thu ch t l ng giáo d c h c sinh;
ướ ọ ự ậ ạ ậ ạ ẫ c) H ng d n h c sinh t nh n xét và tham gia nh n xét b n, nhóm b n.
ộ ủ ọ ự ế ữ ộ
ớ ọ ế ư ầ ợ ư ng h p c n thi
ườ ỗ ọ ả ề ế ủ 3. Giáo viên theo dõi s ti n b c a h c sinh, ghi chép nh ng l u ý v i h c sinh có n i dung ượ ộ ặ t, giáo viên thông báo t tr i. Trong tr ch a hoàn thành ho c có kh năng v ả ẹ ọ riêng cho cha m h c sinh v k t qu đánh giá c a m i h c sinh.”
ử ổ ổ ư ề 13. S a đ i, b sung Đi u 20 nh sau:
ủ ọ ề ề ệ “Đi u 20. Quy n và trách nhi m c a h c sinh
ượ ậ ự ướ ả ủ ệ ưở ẫ ng d n, gi i thích c a giáo viên, hi u tr ề ế ng v k t qu ả
ế 1. Đ c nêu ý ki n và nh n s h đánh giá.
ự ậ ạ ậ ạ ướ ẫ ủ 2. T nh n xét và tham gia nh n xét b n, nhóm b n theo h ng d n c a giáo viên.”
ổ ừ ữ ỏ Đi u 2.ề Bãi b và thay đ i t ng
ề ề ề ề ề ả ỏ 1. Bãi b kho n 3 Đi u 5, Đi u 7, Đi u 8, Đi u 9 và Đi u 11.
ổ ụ ừ ậ ạ ề ả 2. Thay đ i c m t “đánh giá” thành “nh n xét” t i kho n 2 Đi u 3.
ệ ổ ứ ệ Đi u 3.ề Trách nhi m t ự ch c th c hi n
ụ ụ ụ ể ọ ị
ể ạ ả ụ ơ ụ ưở ng V Giáo d c Ti u h c, C c tr ng C c Kh o thí và Ki m đ nh ộ ị ng các đ n v có liên quan thu c B Giáo d c và Đào t o, Giám
ụ ưở ụ ng giáo d c, Th tr ụ ở ủ ưở ạ ệ ị Chánh Văn phòng, V tr ấ ượ ch t l ố đ c các s giáo d c và đào t o ch u trách nhi m thi hành Thông t ộ ư này.
ề ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 06 tháng 11 năm 2016.
Ộ ƯỞ B TR NG
ậ ơ
Phùng Xuân Nhạ ộ ồ ố
N i nh n: Ban Tuyên giáo T ;Ư ố ộ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ Văn phòng H i đ ng Qu c gia GD và PTNL;
ướ
ể ụ c; ộ ư
ỉ ự
ệ
ộ
ư ụ ụ Ki m toán nhà n C c KTVBQPPL (B T pháp); ộ Ư UBND t nh, TP tr c thu c T ; Công báo; ể ự ư ề Nh Đi u 3 (đ th c hi n); Website Chính ph ;ủ Website B GDĐT; L u: VT, V PC, V GDTH.