1
B TÀI CHÍNH
---------
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
S: 32/2009/TT-BTC Hà Ni, ngày 19 tháng 2 năm 2009
THÔNG TƯ
HƯỚNG DN THC HIN QUI ĐỊNH V THU ĐỐI VI CÁC T CHC, CÁ NHÂN TIN HÀNH HOT
ĐỘNG TÌM KIM THĂM DÒ VÀ KHAI THÁC DU KHÍ THEO QUI ĐỊNH CA LUT DU KHÍ
Căn c Lut Du khí và các văn bn hướng dn thi hành;
Căn c các Lut, Pháp lnh thuế và các văn bn hướng dn hin hành;
Căn c Lut Qun lý thuế s 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và các Ngh định ca Chính ph qui định chi tiết
thi hành Lut Qun lý thuế;
Căn c Ngh định s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 ca Chính ph quy định chc năng, nhim v, quyn
hn và cơ cu t chc ca B Tài chính;
B Tài chính hướng dn thc hin qui định v thuế đối vi các t chc, cá nhân tiến hành hot động tìm kiếm
thăm dò và khai thác du khí theo quy định ca Lut Du khí như sau:
Phn I
QUI ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi áp dng
Các hướng dn ti Thông tư này áp dng đối vi các t chc, cá nhân (sau đây gi là nhà thu) tiến hành
hot động tìm kiếm thăm dò, khai thác du thô, condensat (sau đây gi chung là du thô) và khí thiên nhiên,
khí đồng hành, khí than (sau đây gi chung là khí thiên nhiên) ti Vit Nam theo qui định ca Lut Du khí.
Điu 2. Người np thuế
1.Đối vi hp đồng du khí được ký kết dưới hình thc hp đồng chia sn phm, người np thuế là người
điu hành.
2.Đối vi hp đồng du khí được ký kết dưới hình thc hp đồng điu hành chung, người np thuế là công ty
điu hành chung.
3.Đối vi hp đồng du khí được ký kết dưới hình thc hp đồng liên doanh, người np thuế là doanh nghip
liên doanh.
4.Đối vi trường hp Tp đoàn du khí quc gia Vit Nam hoc các Tng công ty, Công ty thuc Tp đoàn
du khí quc gia Vit Nam t tiến hành hot động tìm kiếm thăm dò và khai thác du thô, khí thiên nhiên,
người np thuế là Tp đoàn du khí quc gia Vit Nam hoc các Tng công ty, Công ty thuc Tp đoàn du
khí quc gia Vit Nam.
Điu 3. Đồng tin np thuế
Trường hp du thô, khí thiên nhiên được bán bng đô la M hoc tin ngoi t t do chuyn đổi thì đồng tin
np các loi thuế liên quan đến hot động khai thác du thô, khí thiên nhiên gm thuế xut khu, thuế tài
nguyên, thuế thu nhp doanh nghip là đô la M hoc tin ngoi t t do chuyn đổi.
Trường hp du thô, khí thiên nhiên, được bán bng tin đồng Vit Nam thì đồng tin np các loi thuế liên
quan đến hot động khai thác du thô, khí thiên nhiên gm thuế xut khu, thuế tài nguyên, thuế thu nhp
doanh nghip là đồng Vit Nam.
Trường hp du thô, khí thiên nhiên, được bán va bng đô la M hoc ngoi t t do chuyn đổi, va bng
đồng Vit Nam thì đồng tin np các loi thuế liên quan đến hot động khai thác du thô, khí thiên nhiên gm
thuế xut khu, thuế tài nguyên, thuế thu nhp doanh nghip là đồng Vit Nam.
Vic quy đổi t đô la M hoc ngoi t t do chuyn đổi sang đồng Vit Nam để np thuế được thc hin
theo t giá giao dch bình quân trên th trường ngoi t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Vit Nam
công b ti thi đim np thuế.
Điu 4. Địa đim đăng ký thuế, khai, np thuế
1.Địa đim đăng ký thuế, khai, np thuế (tr thuế nhp khu, thuế xut khu) là Cc thuế địa phương nơi
người np thuế đặt văn phòng điu hành chính.
2.Đối vi các hp đồng du khí đã tiến hành khai thác trước khi ban hành Thông tư này, địa đim khai, np
thuế thc hin theo các hướng dn trước khi Thông tư này có hiu lc thi hành.
Điu 5. Xác định giá tính thuế du thô, khí thiên nhiên trong trường hp du thô, khí thiên nhiên không
được bán theo hp đồng giao dch sòng phng
Trường hp du thô, khí thiên nhiên không được bán theo hp đồng giao dch sòng phng, cơ quan qun lý
thuế (cơ quan thuế và cơ quan hi quan) s xác định giá tính thuế theo nguyên tc sau:
- Đối vi du thô: giá tính thuế là giá bán trung bình cng ca du thô cùng loi trên th trường quc tế ca 3
tun liên tc: tun trước, tun bán và tun tiếp theo tun bán du thô. Người np thuế có trách nhim cung
cp cho cơ quan thuế các thông tin v thành phn, cht lượng ca du thô đang khai thác. Khi cn thiết, cơ
quan qun lý thuế tham kho giá bán trên th trường M (WTI), th trường Anh (Brent) hay th trường
Singapore (Plátt’s) hoc tham kho ý kiến cơ quan nhà nước có thm quyn v vic xác định giá du thô
đang khai thác ca người np thuế.
- Đối vi khí thiên nhiên: giá tính thuế là giá bán khí thiên nhiên cùng loi trên th trường, ti địa đim giao
nhn và các yếu t liên quan khác. Khi cn thiết, cơ quan qun lý thuế có th tham kho ý kiến cơ quan nhà
nước có thm quyn v vic xác định giá khí thiên nhiên đang khai thác ca người np thuế.
Điu 6. Các qui định chung khác
1.Trường hp mt t chc, cá nhân tiến hành hot động tìm kiếm thăm dò và khai thác du khí theo nhiu
hp đồng du khí khác nhau thì vic thc hin qui định v thuế theo hướng dn ti Thông tư này được thc
hin riêng r theo tng hp đồng du khí.
2.Trường hp các bên nhà thu tham gia hp đồng du khí dưới hình thc hp đồng chia sn phm hoc
hp đồng điu hành chung, nhn các phn chia theo hp đồng bng du thô, khí thiên nhiên và chu trách
nhim tiêu th phn du thô, khí thiên nhiên được chia thì vic khai và np các loi thuế t hot động khai
thác du thô, khí thiên nhiên thc hin theo hướng dn riêng.
3.Các hướng dn v qun lý thuế không hướng dn c th ti Thông tư này được thc hin theo qui định hin
hành ca pháp lut v qun lý thuế.
Phn II
HƯỚNG DN THC HIN CÁC QUI ĐỊNH V THU
I. THU TÀI NGUYÊN
Điu 7. Đối tượng chu thuế tài nguyên
1.Toàn b sn lượng du thô và khí thiên nhiên khai thác và gi được t din tích hp đồng du khí, được đo
ti đim giao nhn (sn lượng du thô, khí thiên nhiên thc) là đối tượng chu thuế tài nguyên.
2.Trường hp Chính ph Vit Nam s dng khon khí đồng hành không phi tr tin mà người np thuế có ý
định đốt b thì người np thuế không phi np thuế tài nguyên đối vi khon khí đồng hành này.
3.Trường hp trong quá trình khai thác du thô và khí thiên nhiên, người np thuế được phép khai thác tài
nguyên khác, thuc đối tượng chu thuế tài nguyên thì thc hin np thuế tài nguyên theo qui định ca pháp
lut v thuế tài nguyên hin hành.
Điu 8. Xác định s thuế tài nguyên phi np
1.K tính thuế tài nguyên:
K tính thuế tài nguyên là năm dương lch.
- K tính thuế tài nguyên đầu tiên bt đầu t ngày khai thác du thô, khí thiên nhiên đầu tiên cho đến ngày kết
thúc năm dương lch.
- K tính thuế tài nguyên cui cùng bt đầu t ngày đầu tiên ca năm dương lch đến ngày kết thúc khai thác
du thô, khí thiên nhiên.
2. Xác định s thuế tài nguyên phi np:
2.1.Thuế tài nguyên đối vi du thô, khí thiên nhiên được xác định trên cơ s lu tiến tng phn ca tng sn
lượng du thô, khí thiên nhiên thc khai thác trong mi k np thuế tính theo sn lượng du thô, khí thiên
nhiên bình quân mi ngày khai thác được ca hp đồng du khí, thuế sut thuế tài nguyên và s ngày khai
thác trong k tính thuế.
2.2.Xác định thuế tài nguyên bng du thô hoc khí thiên nhiên phi np:
2
3
Thuế tài nguyên
bng du thô,
hoc khí thiên
nhiên phi np
=
Sn lượng du thô, hoc
khí thiên nhiên, chu thuế
tài nguyên bình
quân/ngày trong k tính
thuế
x
Thuế
sut thuế
tài
nguyên
x
S ngày khai
thác du thô,
hoc khí thiên
nhiên trong k
tính thuế
Trong đó:
+ Sn lượng du thô hoc khí thiên nhiên chu thuế tài nguyên bình quân/ngày trong k tính thuế là toàn b
sn lượng du thô hoc khí thiên nhiên chu thuế tài nguyên khai thác trong k tính thuế chia cho s ngày khai
thác trong k tính thuế.
+ Thuế sut thuế tài nguyên: theo Biu thuế tài nguyên quy định ti Điu 7 Ngh định s 05/2009/NĐ-CP ngày
19/01/2009 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành Pháp lnh thuế tài nguyên và Pháp lnh sa đổi, b sung
Điu 6 Pháp lnh thuế tài nguyên, c th:
- Đối vi du thô:
Sn lượng khai thác D án khuyến
khích đầu tư
D án khác
Đến 20.000 thùng/ngày
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày
Trên 150.000 thùng/ngày
6%
8%
10%
12%
17%
22%
8%
10%
12%
17%
22%
27%
- Đối vi khí thiên nhiên:
Sn lượng khai thác D án khuyến khích
đầu tư
D án khác
Đến 5 triu m3/ngày
Trên 5 triu m3 đến 10 triu m3/ngày
Trên 10 triu m3/ngày
0%
3%
6%
0%
5%
10%
Vic xác định d án khuyến khích đầu tư du khí để làm căn c áp dng thuế sut thuế tài nguyên da vào
danh mc các d án khuyến khích đầu tư du khí do Th tướng Chính ph quyết định.
+ S ngày khai thác du thô hoc khí thiên nhiên trong k tính thuế là s ngày tiến hành hot động khai thác
du thô hoc khí thiên nhiên trong k tính thuế, tr các ngày ngng sn xut do mi nguyên nhân.
Ví d: Xác định thuế tài nguyên bng du thô phi np đối vi trường hp khai thác du thô:
Gi s:
+ Tng sn lượng du thô chu thuế tài nguyên, khai thác trong k np thuế: 72.000.000 thùng
+ S ngày sn xut trong k np thuế: 360 ngày
+ Sn lượng du thô chu thuế tài nguyên bình quân ngày trong k np thuế: 200.000 thùng/ngày (72.000.000
thùng: 360 ngày)
+ Du thô được khai thác t hp đồng không thuc danh mc d án khuyến khích đầu tư (trường hp du
thô được khai thác t hp đồng thuc danh mc d án khuyến khích đầu tư thì tính tương t vi thuế sut
thuế tài nguyên áp dng đối vi d án khuyến khích đầu tư)
Thuế tài nguyên bng du thô phi np trong k np thuế:
{(20.000 x 8%) + (30.000 x 10%) + (25.000 x 12%) + (25.000 x 17%) + (50.000 x 22%) + (50.000 x 27%)} x
360 ngày = 13.086.000 thùng.
Ví d: Xác định thuế tài nguyên bng khí thiên nhiên, phi np đối vi trường hp khai thác khí thiên nhiên:
Gi s:
+ Tng sn lượng khí thiên nhiên chu thuế tài nguyên, khai thác trong k np thuế: 3.960.000.000 m3
+ S ngày sn xut trong k tính thuế: 360 ngày
+ Sn lượng khí thiên nhiên chu thuế tài nguyên bình quân ngày trong k np thuế: 11.000.000 m3/ngày
(3.960.000.000 m3: 360 ngày)
+ Khí thiên nhiên được khai thác t hp đồng không thuc danh mc d án khuyến khích đầu tư (trường hp
khí thiên nhiên được khai thác t hp đồng thuc danh mc d án khuyến khích đầu tư thì tính tương t vi
thuế sut thuế tài nguyên áp dng đối vi d án khuyến khích đầu tư).
Thuế tài nguyên bng khí thiên nhiên phi np trong k np thuế:
(5.000.000 x 5%) + (1.000.000 x 10%)} x 360 ngày = 126.000.000 m3
Điu 9. Khai, np thuế tài nguyên
1.Thuế tài nguyên được np bng du thô, khí thiên nhiên; bng tin; hoc mt phn bng tin và mt phn
bng du thô, khí thiên nhiên.
Trường hp thuế tài nguyên được np bng du thô, khí thiên nhiên, cơ quan thuế s thông báo cho người
np thuế bng văn bn trước 6 tháng và hướng dn c th v khai, np thuế tài nguyên bng du thô, khí
thiên nhiên.
2. Khai, np thuế tài nguyên tm tính
2.1. Xác định s tin thuế tài nguyên tm tính:
S tin thuế tài
nguyên tm tính = Sn lượng du thô hoc
khí thiên nhiên thc tế bán x Giá tính thuế tài
nguyên tm tính x
T l thuế tài
nguyên tm
tính
Trong đó:
+ Sn lượng du thô, khí thiên nhiên thc tế bán là sn lượng du thô hoc khí thiên nhiên chu thuế tài
nguyên đã bán.
+ Giá tính thuế tài nguyên tm tính là giá bán du thô hoc khí thiên nhiên ti đim giao nhn ca tng ln
bán theo hp đồng giao dch sòng phng, không bao gm thuế giá tr gia tăng.
+ T l thuế tài nguyên tm tính được xác định như hướng dn dưới đây:
Thuế tài nguyên bng du thô, khí thiên nhiên, d kiến phi np
trong k tính thuế
T l thuế
tài nguyên
tm tính
= Sn lượng du thô, khí thiên nhiên chu thuế tài nguyên d kiến
khai thác trong k tính thuế
x 100%
+ Thuế tài nguyên bng du thô, khí thiên nhiên d kiến phi np trong k tính thuế đưc xác định theo
hướng dn ti Điu 8, Mc I, Phn II Thông tư này, trên cơ s sn lượng du thô, khí thiên nhiên chu thuế tài
nguyên d kiến khai thác trong k tính thuế, s ngày d kiến khai thác;
+ Sn lượng du thô, khí thiên nhiên chu thuế tài nguyên d kiến khai thác trong k tính thuế là sn lượng
du thô, khí thiên nhiên chu thuế tài nguyên, d kiến khai thác trong k tính thuế.
Căn c sn lượng du thô, khí thiên nhiên chu thuế tài nguyên, d kiến khai thác hàng năm và Biu thuế tài
nguyên đối vi du thô và khí thiên nhiên người np thuế xác định t l thuế tài nguyên tm tính hàng năm và
thông báo cho cơ quan thuế địa phương nơi đăng ký thuế biết chm nht là ngày 01 tháng 12 ca k tính
thuế tài nguyên trước.
Trong k tính thuế, trường hp d kiến sn lượng du thô, khí thiên nhiên khai thác, d kiến s ngày khai
thác du khí 6 tháng cui năm thay đổi dn đến tăng hoc gim t l tm np thuế tài nguyên t 15% tr lên
so vi t l tm np thuế tài nguyên tm tính đã thông báo vi cơ quan thuế thì người np thuế có trách
nhim xác định và thông báo t l thuế tài nguyên tm tính mi cho cơ quan thuế biết chm nht là ngày 01
tháng 5 năm đó.
Ví d: Xác định t l thuế tài nguyên tm tính:
- Xác định t l thuế tài nguyên tm tính đối vi du thô:
Gi s:
+ Tng sn lượng du thô chu thuế tài nguyên, d kiến khai thác trong k tính thuế: 72.000.000 thùng
+ S ngày d kiến khai thác trong k tính thuế: 360 ngày
+ Sn lượng du thô chu thuế tài nguyên bình quân ngày trong k np thuế: 200.000 thùng/ngày (72.000.000
thùng : 360 ngày).
4
+ Thuế tài nguyên d kiến phi np trong k tính thuế (xác định như hướng dn ti Điu 8, Mc I, Phn II
Thông tư này): 13.086.000 thùng
T l thuế tài nguyên tm tính t khai thác du thô là:
13.086.000
72.000.000 x 100% = 18,18%
- Xác định t l thuế tài nguyên tm tính đối vi khí thiên nhiên:
Gi s:
+ Tng sn lượng khí thiên chu thuế tài nguyên, khai thác trong k np thuế: 3.960.000.000 m3
+ S ngày sn xut trong k np thuế: 360 ngày
+ Sn lượng khí thiên nhiên chu thuế tài nguyên bình quân ngày trong k np thuế: 11.000.000 m3/ ngày
(3.960.000.000 m3: 360 ngày)
+ Thuế tài nguyên d kiến phi np trong k tính thuế (xác định như hướng dn ti Điu 8, Mc I, Phn II
Thông tư này): 126.000.000 m3
T l thuế tài nguyên tm tính t khai thác khí thiên nhiên là:
126.000.000
3.960.000.000 x 100% = 3,182%
2.2.Khai, np thuế tài nguyên tm tính:
2.2.1.Đối vi khai thác du thô:
a.H sơ khai thuế tài nguyên là T khai thuế tài nguyên tm tính theo mu s 01/TAIN - DK ban hành kèm
theo Thông tư này.
b.Thi hn np h sơ khai thuế tài nguyên tm tính: chm nht là ngày th 35 k t ngày xut hoá đơn (đối
vi du thô bán ti th trường ni địa) hoc ngày cơ quan hi quan xác nhn du thô xut khu. Trường hp
ngày th 35 là ngày th by, ch nht, ngày l, ngày tết (sau đây gi chung là ngày ngh) thì thi hn np h
sơ khai thuế tài nguyên là ngày tiếp theo ca ngày ngh đó.
c.Thi hn np thuế tài nguyên tm tính: như thi hn np h sơ khai thuế tài nguyên tm tính.
2.2.2. Đối vi khai thác khí thiên nhiên:
a.H sơ khai thuế tài nguyên là T khai thuế tài nguyên tm tính theo mu s 01/TAIN - DK ban hành kèm
theo Thông tư này.
b.Thi hn np h sơ khai thuế tài nguyên tm tính: chm nht là ngày th 20 hàng tháng. Trường hp ngày
th 20 là ngày th by, ch nht, ngày l, ngày tết (gi chung là ngày ngh) thì thi hn np h sơ khai thuế
tài nguyên là ngày tiếp theo ca các ngày ngh đó.
c.Thi hn np thuế tài nguyên tm tính: như thi hn np h sơ khai thuế tài nguyên tm tính.
3.Quyết toán thuế tài nguyên
3.1. Đối vi khai thác du thô:
3.1.1. Xác định s tin thuế tài nguyên phi np:
a.Xác định thuế tài nguyên bng du thô phi np trong k tính thuế:
Thuế tài nguyên
bng du thô phi
np trong k tính
thuế
=
Sn lượng du thô
chu thuế tài nguyên
bình quân/ ngày trong
k tính thuế
x
Thuế sut
thuế tài
nguyên
x
S ngày khai
thác du thô
trong k tính
thuế
b.Xác định t l thuế tài nguyên bng du thô so vi sn lượng du thô khai thác trong k tính thuế:
Thuế tài nguyên bng du thô phi np trong
k tính thuế
T l thuế tài nguyên
bng du thô trong
k tính thuế
= Sn lượng du thô khai thác trong k tính
thuế
x 100%
c.Xác định thuế tài nguyên bng du thô bán trong k tính thuế:
5