B NG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNC NGA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
S : 50/2013/TT-BNNPTNTHà N i, ngày 19 tháng 11 năm 2013
THÔNG TƯ
Quy đ nh trình t , th t c so n th o, ban hành văn b n
quy ph m pháp lu t c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
Căn c Ngh đ nh s 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c c u t ch c ơ
c a B Nông nghi p Phát tri n nông thôn; Ngh đ nh s 75/2009/NĐ
-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 c a Chính ph s a đ i Đi u 3 Ngh đ nh s
01/2008/NĐ-CP;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 03 tháng 6
năm 2008;
Căn c Pháp l nh h p nh t văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22
tháng 3 năm 2012;
n c Ngh đ nh s 24/2009/-CP ngày 05 tng 3 năm 2009 c a
Chính ph quy đ nh chi ti t và bi n pp thinh Lu t Ban hành văn b n quy ế
ph m pp lu t;
Căn c Ngh đ nh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 c a
Chính ph v ki m soát th t c hành chính Ngh đ nh s 48/2013/NĐ-
CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u
c a các Ngh đ nh liên quan đ n ki m soát th t c hành chính; ế
n c Ngh đ nh s 55/2011/-CP ngày 04 tng 7 năm 2011 c a
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a
t ch c pháp ch ; ế
Theo đ ngh c a V tr ng V Pháp ch , ưở ế
B tr ng B Nông nghi p Phát tri n nông thôn ban hành Thông ưở
t quy đ nh trình t , th t c so n th o, ban hành văn b n quy ph m phápư
lu t c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Thông t này quy đ nh v trình t , th t c so n th o, ban hành vănư
b n quy ph m pháp lu t do B tr ng B Nông nghi p Phát tri n nông ưở
thôn (sau đây g i là B tr ng) ban hành ho c trình c quan có th m quy n ưở ơ
ban hành.
2. Văn b n quy ph m pháp lu t do B tr ng ban hành ho c trình c ưở ơ
quan có th m quy n ban hành quy đ nh t i Thông t này bao g m: ư
a) D án lu t c a Qu c h i; pháp l nh c a y ban th ng v Qu c ườ
h i (sau đây g i chung là d án);
b) D th o ngh đ nh c a Chính ph ; quy t đ nh c a Th t ng ế ư
Chính ph ; thông t , thông t liên t ch c a B tr ng (sau đây g i chung ư ư ưở
d th o).
3. Vi c so n th o, ban hành thông t v quy chu n k thu t Qu c ư
gia trong lĩnh v c nông nghi p phát tri n nông thôn th c hi n theo
Thông t sư 38/2009/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 6 năm 2009 c a B
tr ng B Nông nghi p Phát tri n nông thôn ưở h ng d n ho t đ ngướ
trong lĩnh v c quy chu n k thu t thu c B Nông nghi p và Phát
tri n nông thôn.
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
Thông t này áp d ng đ i v i T ng c c, C c, V , Văn phòng B ,ư
Thanh tra B (sau đây g i các đ n v thu c B ) t ch c, nhân ơ
liên quan đ n công tác so n th o văn b n quy ph m pháp lu t do Bế
tr ng ban hành ho c trình c quan có th m quy n ban hành.ưở ơ
Đi u 3. Ch đ o công tác so n th o, ban hành văn b n quy ph m
pháp lu t
1. B tr ng ch đ o chung công tác so n th o, ban hành văn b n ưở
quy ph m pháp lu t c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
2. Th tr ng ch đ o tr c ti p đ n v ho c lĩnh v c đ c B ưở ế ơ ượ
tr ng phân công ph trách vi c so n th o, ban hành văn b n quy ph mưở
pháp lu t đ m b o ch t l ng, ti n đ so n th o. ượ ế
3. D án, d th o ph i xin ý ki n B tr ng tr c khi ế ưở ướ g i l y ý ki n ế
r ng rãi; g i B T pháp th m đ nh ư ; trình Chính ph, Th t ng Chính ướ
ph ho c trong tr ng h p c n thi t khác theo ch đ o c a B tr ng ườ ế ưở .
Đ i v i d án, d th o n i dung ph c t p, liên quan đ n nhi u ế
lĩnh v c ho c các v n đ quan tr ng, B tr ng ch đ o l y ý ki n c a các ưở ế
Th tr ng. ưở
Đi u 4. Ngôn ng , th th c k thu t trình bày văn b n quy
ph m pháp lu t
1. Ngôn ng, th th c k thu t trình bày văn b n quy ph m pháp
lu t th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 5, Đi u 7 Lu t Ban hành văn b n quy
ph m pháp lu t; Đi u 60 Ngh đ nh s 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm
2009 c a Chính ph quy đ nh chi ti t bi n pháp thi hành Lu t Ban hành ế
văn b n quy ph m pháp lu t (sau đây g i t t Ngh đ nh s 24/2009/NĐ-
CP); Thông t s 25/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 12 năm 2011 c a Bư
tr ng B T pháp v th th c, k thu t trình bày văn b n quy ph m phápưở ư
lu t c a Chính ph , Th t ng Chính ph , B tr ng, Th tr ng c quan ướ ưở ưở ơ
ngang B và văn b n quy ph m pháp lu t liên t ch.
2. S , hi u văn b n thu c th m quy n ban hành c a B tr ng ưở
đ c quy đ nh nh sau: ượ ư
2
a) Thông t : S th t c a văn b n…/(năm ban nh)/TT-ư
BNNPTNT;
b) Thông t liên t ch do B Nông nghi p Phát tri n nông thôn chư
trì so n th o: S th t c a văn b n... /(năm ban hành)/TTLT-BNNPTNT
- ... (tên vi t t t c a B , ngành liên t ch ban hành).ế
Đi u 5. Đánh giá tác đ ng c a văn b n, đánh giá th t c hành chính
1. Đ n v ch trì so n th o khi đ ngh xây d ng lu t, pháp l nh,ơ
ngh đ nh trách nhi m l p báo cáo đánh giá tác đ ng s b c a văn b n ơ
theo quy đ nh t i Đi u 37 Ngh đ nh s 24/2009/NĐ-CP.
2. Trên c s k t qu đánh giá tác đ ng s b , đ n v ch trì so nơ ế ơ ơ
th o trách nhi m l p báo o đánh giá tác đ ng tr c trong quá trình ướ
so n th o văn b n theo quy đ nh t i Đi u 38 Ngh đ nh s 24/2009/NĐ-CP.
3. Sau 3 năm, k t ngày lu t, pháp l nh, ngh đ nh hi u l c, đ n ơ
v ch trì so n th o trách nhi m l p báo cáo đánh giá tác đ ng c a văn
b n theo quy đ nh t i Đi u 39 Ngh đ nh s 24/2009/NĐ-CP.
4. Đ n v ch trì so n th o d án, d th o quy đ nh th t c hànhơ
chính ph i t ch c đánh giá tác đ ng th t c hành chính theo quy đ nh t i
Ngh đ nh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 c a Chính ph v
ki m soát th t c hành chính ( sau đây g i t t Ngh đ nh s 63/2010/NĐ-
CP); Ngh đ nh s 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 c a Chính
ph s a đ i, b sung m t s đi u c a các Ngh đ nh liên quan đ n ki m ế
soát th t c hành chính ( sau đây g i t t Ngh đ nh s 48/2013/NĐ-CP) và
h ng d n c a B tr ng B T pháp.ướ ưở ư
Đi u 6. Th i đi m có hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t
1. Th i đi m có hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t ph i đ c ượ
xác đ nh c th trong văn b n nh ng không đ c s m h n 45 (b n m i ư ượ ơ ươ
lăm) ngày, k t ngày công b ho c ký ban hành.
2. Đ i v i nh ng văn b n n i dung liên quan đ n th a thu n ế
đi u c qu c t Vi t Nam tham gia thì hi u l c s áp d ng theo đi u ư ế
c và th a thu n qu c t đó. ướ ế
Đi u 7. S a đ i, b sung, thay th , h y b , bãi b ho c đình ch ế
vi c thi hành văn b n quy ph m pháp lu t thu c th m quy n ban
hành c a B tr ng ưở
1. Văn b n quy ph m pháp lu t thu c th m quy n ban hành c a B
tr ng ch đ c s a đ i, b sung, thay th , h y b ho c bãi b b ng m tưở ượ ế
văn b n quy ph m pháp lu t do B tr ng ban hành, liên t ch ban hành ưở
ho c b đình ch vi c thi hành, h y b , bãi b b ng m t văn b n c a c ơ
quan nhà n c có th m quy n.ướ
2. Văn b n s a đ i, b sung, thay th , h y b , bãi b ho c đình ch ế
vi c thi hành văn b n khác ph i xác đ nhtên văn b n, đi u, kho n, đi m
c a văn b n b s a đ i, b sung, thay th , h y b , bãi b ho c đình ch ế
vi c thi hành.
3
Đi u 8. Kinh phí xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t
1. Kinh phí xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t th c hi n theo quy
đ nh t i Thông t liên t ch s 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 02 ư
tháng 12 năm 2010 gi a B Tài chính, B T pháp và Văn phòng Chính ph ư
h ng d n l p d toán, qu n lý, s d ng quy t toán kinh phí ngân sáchướ ế
nhà n c b o đ m cho công tác xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t ướ
hoàn thi n h th ng pháp lu t huy đ ng t các ngu n khác (vi n tr , tài
tr c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c). ướ
2. Kinh phí xây d ng, tri n khai các n i dung ki m soát th t c hành
chính th c hi n theo quy đ nh t i Thông t s 167/2012/TT-BTC ngày 10 ư
tháng 10 năm 2012 c a B tr ng B Tài chính quy đ nh vi c l p d toán, ưở
qu n s d ng kinh phí th c hi n các ho t đ ng ki m soát th t c
hành chính; kinh phí chi cho công tác h p nh t văn b n theo quy đ nh hi n
hành.
3. V Pháp ch đ u m i t ng h p kinh phí cho ho t đ ng xây ế
d ng văn b n quy ph m pháp lu t c a B , g i V Tài chính l p ph ng ươ
án phân b trình B quy t đ nh giao d toán kinh phí t ngân sách nhà ế
n c cho các đ n v đ th c hi n. ướ ơ
Ch ng IIươ
L P CH NG TRÌNH XÂY D NG VĂN B N QUY PH M PP LU T ƯƠ
Đi u 9. Ch ng trình xây d ng d án, d th o ươ
1. Ch ng trình xây d ng d án, d th o ươ
a) Ch ng trình xây d ng lu t, pháp l nh theo nhi m kỳ c a Qu cươ
h i và ch ng trình xây d ng lu t, pháp l nh hàng năm do B Nông nghi p ươ
Phát tri n nông thôn đ c phân công ch trì so n th o trình c quan ượ ơ
th m quy n ban hành (sau đây g i chung ch ng trình xây d ng lu t, ươ
pháp l nh);
b) Ch ng trình xây d ng ngh đ nh do B Nông nghi p và Phát tri nươ
nông thôn đ c phân công ch trì so n th o trình Chính ph ban hành (sauượ
đây g i chung là ch ng trình xây d ng ngh đ nh); ươ
c) Ch ng trình xây d ng quy t đ nh c a Th t ng Chính ph doươ ế ướ
B Nông nghi p Phát tri n nông thôn đ c phân công ch trì so n th o ượ
trình Th t ng Chính ph ban hành (sau đây g i chung là ch ng trình xây ướ ươ
d ng quy t đ nh); ế
d) Ch ng trình xây d ng thông t c a B tr ng, thông t liên t chươ ư ưở ư
do B Nông nghi p Phát tri n nông thôn ch trì so n th o (sau đây g i
chung là ch ng trình xây d ng thông t ).ươ ư
2. Sáu tháng, hàng năm, B tr ng phê duy t ch ng trình xây d ng ưở ươ
d án, d th o c a B bao g m ch ng trình xây d ng lu t, pháp l nh (căn ươ
c ch ng trình xây d ng lu t, pháp l nh c a Qu c h i), ch ng trình xây ươ ươ
d ng ngh đ nh, quy t đ nh, thông t . ế ư
Đi u 10. L p ch ng trình xây d ng lu t, pháp l nh ươ
4
1. Trách nhi m c a đ n v đ c giao chu n b đ ngh xây d ng lu t, ơ ượ
pháp l nh
a) Chu n b h s đ ngh xây d ng lu t, pháp l nh hàng năm ho c ơ
c a c nhi m kỳ Qu c h i theo quy đ nh t i Kho n 1, Kho n 3 Đi u 3,
Đi u 4 và Đi u 5 Ngh đ nh s 24/2009/NĐ-CP;
b) G i h s đ ngh xây d ng lu t, pháp l nh hàng năm ho c c a ơ
c nhi m kỳ Qu c h i đ n V Pháp ch theo th i h n sau: ế ế
Tr c ngày 15 tháng 10 c a năm tr c năm d ki n trình Qu c h i,ướ ướ ế
y ban Th ng v Qu c h i đ i v i h s đ ngh xây d ng lu t, pháp ườ ơ
l nh hàng năm;
Tr c ngày 01 tháng 02 c a năm đ u tiên nhi m kỳ Qu c h i đ i v iướ
h s đ ngh xây d ng lu t, pháp l nh theo nhi m kỳ Qu c h i. ơ
2. Trách nhi m c a V Pháp ch ế
a) Th c hi n các nhi m v quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 3 Ngh đ nh
s 24/2009/NĐ-CP;
b) T ng h p h s đ ngh xây d ng d án lu t, pháp l nh hàng năm ơ
c a c nhi m kỳ Qu c h i do các đ n v ch trì so n th o chu n b đ ơ
g i B T pháp theo quy đ nh t i Đi u 4, Đi u 5 Ngh đ nh s ư
24/2009/NĐ-CP.
Đi u 11. L p ch ng trình xây d ng ngh đ nh, quy t đ nh ươ ế
1. Trách nhi m c a đ n v đ c giao chu n b đ ngh xây d ng ngh đnh ơ ượ
a) Chu n b đ ngh xây d ng ngh đ nh theo quy đ nh t i Kho n 4,
Kho n 6 Đi u 14 Ngh đ nh s 24/2009/NĐ-CP;
b) Xây d ng h s đ ngh xây d ng ngh đ nh theo quy đ nh t i ơ
Kho n 1 Đi u 15 Ngh đ nh s 24/2009/NĐ-CP;
c) G i h s đ ngh xây d ng ngh đ nh đ n V Pháp ch ch m ơ ế ế
nh t là ngày 01 tháng 7 c a năm tr c. ướ
2. Đ n v chu n b và g i h s đ ngh xây d ng quy t đ nh đ n Vơ ơ ế ế
Pháp ch ch m nh t là ngày 01 tháng 7 c a năm tr c.ế ướ
3. Trách nhi m c a V Pháp ch ế
a) Th c hi n c nhi m v quy đ nh t i Kho n 5 Đi u 14 Ngh đ nh
s 24/2009/NĐ-CP;
b) Ph i h p v i Văn phòng B trình B tr ng g i đ ngh xây ưở
d ng ngh đ nh, quy t đ nh v lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn ế
đ n Văn phòng Chính ph B T pháp ch m nh t ngày 01 tháng 8ế ư
c a năm tr c. ướ
Đi u 12. L p ch ng trình xây d ng thông t ươ ư
1. Đ n v thu c B căn c ơ ch c năng, nhi m v c a mình và yêu c u
th c t đ xu t danh m c thông t d ki n ban hành g i V Pháp ch ế ư ế ế
tr c ngày 15 tháng 11 năm tr c năm d ki n ban hành.ướ ướ ế
5