B QUC PHÒNG
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
------------
S: 81/2010/TT-BQP Hà Ni, ngày 23 tháng 06 năm 2010
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH V QUY CH HOT ĐỘNG CA BAN CH HUY QUÂN S B,
NGÀNH, TRUNG ƯƠNG, BAN CH HUY QUÂN S CƠ QUAN, T CHC CƠ
S VÀ BAN CH HUY QUÂN S CP XÃ
B TRƯỞNG B QUC PHÒNG
Căn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut s 17/2008/QH12 ngày 3 tháng 6
năm 2008;
Căn c Lut dân quân t v s 43/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn c Ngh định s 58/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2010 ca Chính ph Quy
định chi tiết và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut dân quân t v;
Căn c Ngh định s 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 ca Chính ph Quy
định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Quc phòng;
Theo đề ngh ca Tng Tham mưu trưởng,
THÔNG TƯ
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Thông tư này quy định nguyên tc làm vic, mi quan h, chế độ công tác ca Ban ch
huy quân s các b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính ph, các Ban Đảng trung
ương, Văn phòng Quc hi, Văn phòng Ch tch nước, Kim toán nhà nước, Vin kim
sát nhân dân ti cao, Tòa án nhân dân ti cao, cơ quan trung ương ca t chc chính tr -
xã hi, tp đoàn kinh tế và tng công ty nhà nước do Th tướng Chính ph quyết định
thành lp (sau đây gi chung là Ban ch huy quân s b, ngành trung ương); Ban ch huy
quân s cơ quan, t chc cơ s; Ban ch huy quân s xã, phường, th trn (gi chung là
Ban ch huy quân s cp xã) và theo quy định ti khon 2, Điu 20, Ngh định s
58/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2010 ca Chính ph quy định chi tiết và hướng
dn thi hành mt s điu ca Lut dân quân t v.
Điu 2. Đối tượng áp dng
1. Ban ch huy quân s b, ngành trung ương, Ban ch huy quân s cơ quan, t chc cơ
s, Ban ch huy quân s cp xã;
2. B Tư lnh ca quân khu, B Tư lnh Quân chng Hi quân, B Tư lnh Th đô Hà
Ni, B ch huy quân s các tnh, thành ph trc thuc trung ương, Ban ch huy quân s
qun, huyn, th xã, thành ph thuc tnh, cp y Đảng, chính quyn địa phương các cp,
người đứng đầu cơ quan, t chc và cơ quan, đơn v liên quan thuc B Quc phòng.
Điu 3. Nguyên tc hot động
1. Hot động ca Ban ch huy quân s b, ngành trung ương chu s lãnh đạo trc tiếp
ca Ban Cán s đảng, Đảng đoàn, cp y Đảng cùng cp, s ch đạo, điu hành ca ngưi
đứng đầu b, ngành trung ương; Ban ch huy quân s cơ quan, t chc cơ s, chu s
lãnh đạo trc tiếp ca cp y Đảng cùng cp, s ch đạo, điu hành ca người đứng đầu
cơ quan, t chc đó; Ban ch huy quân s cp xã chu s lãnh đạo trc tiếp ca cp y
Đảng, s qun lý, ch đạo, điu hành ca y ban nhân dân cp xã. Đồng thi Ban ch huy
quân s b, ngành trung ương, Ban ch huy quân s cơ quan, t chc cơ s và Ban ch
huy quân s cp xã chu s qun lý, ch đạo, ch huy v công tác quc phòng, quân s ca
cơ quan quân s cp trên.
2. Mi hot động ca Ban ch huy quân s b, ngành trung ương, Ban ch huy quân s cơ
quan, t chc cơ s và Ban ch huy quân s cp xã phi tuân th theo quy định ca Lut
dân quân t v, Ngh định s 58/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2010 ca Chính ph
quy định chi tiết và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Dân quân t v và các quy
định ca pháp lut v công tác quc phòng.
3. Ban ch huy quân s b, ngành trung ương, Ban ch huy quân s cơ quan, t chc cơ
s và Ban ch huy quân s cp xã làm vic theo nguyên tc tp th, cp dưới phc tùng
cp trên và chu trách nhim cá nhân theo chc trách, nhim v được phân công.
Chương 2.
CH ĐỘ CÔNG TÁC
Điu 4. Chế độ nm tình hình
1. Ban ch huy quân s b, ngành trung ương, Ban ch huy quân s cơ quan, t chc cơ
s và Ban ch huy quân s cp xã phi t chc, phân công người trc tiếp nm tình hình,
kết qu thc hin công tác quc phòng ca b, ngành, cơ quan, t chc và ca cp xã;
tng hp, báo cáo cp y, người đứng đầu cơ quan, t chc, y ban nhân dân cp xã và
cơ quan quân s cp trên theo quy định.
2. Thường xuyên nm chc tình hình v công tác quc phòng, công tác giáo dc quc
phòng - an ninh, công tác phòng th dân s, công tác dân quân t v, công tác động viên,
tuyn chn và gi nam công dân nhp ngũ.
Điu 5. Chế độ xây dng văn bn lãnh đạo, ch đạo, t chc thc hin v công tác
quc phòng
1. Hng năm, căn c vào ch th, mnh lnh ca người ch huy, kế hoch, hướng dn v
công tác quc phòng ca cơ quan quân s cp trên, Ban ch huy quân s b, ngành trung
ương, Ban ch huy quân s cơ quan, t chc cơ s, Ban ch huy quân s cp xã tham
mưu cho cp y Đảng, y ban nhân dân, người đứng đầu cơ quan, t chc cùng cp ban
hành các văn bn lãnh đạo, ch đạo v công tác quc phòng, quân s, công tác giáo dc
quc phòng - an ninh, công tác phòng th dân s, công tác dân quân t v, công tác động
viên, tuyn chn và gi nam công dân nhp ngũ và trình cp có thm quyn phê duyt kế
hoch công tác trên, đồng thi t chc trin khai thc hin;
2. Hng năm hoc tng thi k, căn c ch đạo ca cơ quan quân s có thm quyn Ban
ch huy quân s b, ngành trung ương, Ban ch huy quân s cơ quan, t chc cơ s,
Ban ch huy quân s cp xã phi xây dng các kế hoch thc hin công tác quc phòng,
quân s, công tác giáo dc quc phòng-an ninh, công tác phòng th dân s, công tác dân
quân t v, công tác động viên, tuyn chn và gi nam công dân nhp ngũ, c th như
sau:
a. Ban ch huy quân s b, ngành trung ương:
- Kế hoch bo đảm nhu cu quc phòng năm đầu chiến tranh;
- Kế hoch xây dng và huy động lc lượng d b động viên (nếu được Chính ph giao
nhim v xây dng các đơn v chuyên môn d b);
- Kế hoch động viên nn kinh tế quc dân bo đảm cho nhu cu quc phòng;
- Kế hoch chuyn cơ quan, t chc t hot động thi bình sang trng thái thi chiến.
b. Ban ch huy quân s cơ quan, t chc cơ s:
- Kế hoch bo đảm nhu cu quc phòng năm đầu chiến tranh;
- Kế hoch đăng ký, qun lý quân nhân d b, người sn sàng nhp ngũ;
- Kế hoch chuyn cơ quan, t chc t hot động thi bình sang trng thái thi chiến;
- Kế hoch xây dng, hun luyn, hot động ca lc lượng t v;
- Kế hoch chiến đấu bo v cơ quan, t chc;
- Kế hoch phòng chng lt bão và gim nh thiên tai;
- Kế hoch phòng không nhân dân;
c. Ban ch huy quân s cp xã:
- Kế hoch xây dng, hun luyn, hot động ca lc lượng dân quân;
- Kế hoch m rng lc lượng dân quân trong các trng thái sn sàng chiến đấu, trng
thái quc phòng;
- Kế hoch đăng ký, qun lý quân nhân d b, người sn sàng nhp ngũ;
- Kế hoch chiến đấu tr an;
- Kế hoch phòng chng lt bão và tìm kiếm cu nn;
- Kế hoch phòng không nhân dân.
d. Vic xây dng hoc b sung, điu chnh các kế hoch nêu ti đim a, b, c khon này và
các kế hoch khác theo ch đạo ca cơ quan quân s cp trên trc tiếp.
e. Vic xây dng các kế hoch v hot động ca lc lượng dân quân t v ca Ban ch
huy quân s b, ngành trung ương, Ban ch huy quân s cơ quan, t chc cơ s và Ban
ch huy quân s cp xã thc hin theo quy định ca Lut Dân quân t v và các văn bn
hướng dn thi hành.
Điu 6. Chế độ đăng ký, qun lý lc lượng dân quân t v, lc lượng d b động
viên và vũ khí trang b k thut
1. Hng năm, Ban ch huy quân s b, ngành trung ương phi hp vi B ch huy quân
s cp tnh, Ban ch huy quân s cp huyn (sau đây gi chung là cơ quan quân s địa
phương) ch đạo, hưng dn Ban ch huy quân s cơ quan, t chc cơ s có tr s địa
phương thc hin đăng ký, qun lý công dân trong độ tui nghĩa v tham gia dân quân t
v, nam công dân trong độ tui sn sàng nhp ngũ, lc lượng d b động viên, các
phương tin k thut ca nn kinh tế quc dân;
2. Ban ch huy quân s cp xã t chc thc hin vic đăng ký, qun lý công dân trong độ
tui nghĩa v tham gia dân quân t v, nam công dân trong độ tui sn sàng nhp ngũ,
lc lượng d b động viên, các phương tin k thut ca nn kinh tế quc dân theo quy
định ca pháp lut.
3. Đăng ký, qun lý s lượng, cht lượng, s hiu, chng loi vũ khí quân dng, công c
h tr và các trang b k thut khác; thc hin qun lý tp trung nơi làm vic ca Ban
ch huy quân sđược kim tra, bo qun theo quy định.
Điu 7. Chế độ tp hun, bi dưỡng
1. Hng năm, cán b Ban ch huy quân s b, ngành trung ương, Ban ch huy quân s cơ
quan, t chc cơ s và Ban ch huy quân s cp xã đưc bi dưỡng, tp hun nghip v
v công tác quc phòng, quân s và dân quân t v;
2. Thi gian, địa đim, ni dung, chương trình bi dưỡng, tp hun nghip v v công tác
quc phòng, quân s và dân quân t v được thc hin theo quy định ca Lut dân quân
t v và các văn bn quy phm pháp lut hướng dn thi hành Lut dân quân t v.
Điu 8. Chế độ hi ý, hi báo
1. Mt tháng 02 ln Ban ch huy quân s b, ngành trung ương, mt tun 01 ln Ban ch
huy quân s cơ quan, t chc cơ s, Ban ch huy quân s cp xã thc hin hi ý do ch
huy trưởng hoc chính tr viên ch trì để nm tình hình, đánh giá kết qu thc hin công
tác quc phòng, quân s ca tun, tháng và trin khai, phân công vic cn làm tiếp theo
ca Ban ch huy quân s.