Ộ Ộ Ủ Ệ B QUỘ ỐC PHÒNG ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 06 tháng 7 năm 2019 S : ố 99/2019/TTBQP
THÔNG TƯ
Ộ Ố Ề Ế Ệ Ị Ị Ị Ố QUY Đ NH CHI TI T M T S ĐI U VÀ BI N PHÁP THI HÀNH NGH Đ NH S Ố 168/2018/NĐCP NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2018 C A CHÍNH PH V CÔNG TÁC QU C Ở Ộ Ủ ƯƠ Ủ Ề ƯƠ PHÒNG B , NGÀNH TRUNG Ị NG, Đ A PH NG
ứ ậ ố Căn c Lu t Qu c phòng ngày 08 tháng 6 năm 2018;
ủ ề ủ ố ươ ươ ố ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 168/2018/NĐCP ngày 28 tháng 12 năm 2018 c a Chính ph v công tác ở ộ ng; b , ngành trung qu c phòng ị ng, đ a ph
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ố ố Căn c Ngh đ nh s 164/2017/NĐCP ngày 30 tháng 12 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Qu c phòng;
ị ủ ư ề ổ ưở Theo đ ngh c a T ng Tham m u tr ng;
ộ ộ ưở ư ế ng B Qu c phòng ban hành Thông t t m t s đi u và bi n pháp thi ị quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ệ ủ ề ố ố ị ị ở ộ ươ ươ B tr ố hành Ngh đ nh s 168/2018/NĐCP ngày 28 tháng 12 năm 2018 c a Chính ph v công tác qu c phòng b , ngành Tr ị ng, đ a ph ung ng.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ị Thông t ề này quy đ nh v :
ụ ủ ệ ệ ố ỉ ị ỉ ự ộ ưở ị ưởng, chính tr viên, phó ch huy ươ ứ 1. Ch c trách, nhi m v và m i quan h công tác c a ch huy tr ỉ ng, chính tr viên phó ban ch huy quân s b , ngành Trung tr ng.
ạ ủ ơ ụ ệ ề ườ ự ố ở ấ ỉ ệ 2. Nhi m v , quy n h n c a c quan th ng tr c công tác qu c phòng ấ c p t nh, c p huy n.
ự ệ ơ ộ ố ị ở ộ b , ươ ệ 3. Trách nhi m c a các c quan, đ n v Quân đ i trong th c hi n công tác qu c phòng ngành Trung ơ ủ ươ ị ng, đ a ph ng.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ỉ ưở ự ộ ị ỉ ng, chính tr viên phó ban ch huy quân s b , ưở ươ ỉ 1. Ch huy tr ngành Trung ng, chính tr viên, phó ch huy tr ng.
ự ộ ỉ ươ ơ ườ ự ố ở ấ ng; c quan th ng tr c công tác qu c phòng c p ệ ấ 2. Ban ch huy quân s b , ngành Trung ỉ t nh, c p huy n.
ệ ấ ơ ộ ươ ủ ổ ứ ự ị ấ ỉ ã; các c quan, đ n v ng; y ban nhân dân c p t nh, c p huy n, c p x ở ộ ố ế b , ngành ấ ơ ệ ch c liên quan đ n th c hi n công tác qu c phòng ộ ươ ươ 3. B , ngành Trung ơ Quân đ i và các c quan, t ị ng, đ a ph ng. Trung
Ch ươ II ng
Ứ Ố Ụ Ệ Ỉ
Ị Ỉ Ủ NG, CHÍNH TR VIÊN PHÓ BAN CH HUY NG, Ệ CHÍNH TR VIÊN, PHÓ CH HUY TR Ự Ộ Ị ƯƠ ƯỞ CH C TRÁCH, NHI M V VÀ M I QUAN H CÔNG TÁC C A CH HUY TR Ỉ ƯỞ QUÂN S B , NGÀNH TRUNG NG
ệ ụ ứ ủ ố ệ ề ỉ ưở Đi u 3. Ch c trách, nhi m v và m i quan h công tác c a ch huy tr ng
ứ 1. Ch c trách
ư ớ ự ả ộ ườ ng ườ ứ i đ ng đ u b , ngành (tr ố ấ ủ ả ầ ề ấ a) Tham m u v i ban cán s đ ng, đ ng đoàn, c p y đ ng, ng ủ ỉ hợp ch huy tr ả ườ ứ ưởng là c p phó c a ng ầ i đ ng đ u) v công tác qu c phòng;
ệ ự ỉ ạ ự ướ ẫ ủ ề ộ ố ố b) Th c hi n s ch đ o, h ng d n c a B Qu c phòng v công tác qu c phòng;
ướ ổ ứ ự ệ ố ở ộ ỉ ạ c) Ch đ o, h ẫ ng d n và t ch c th c hi n công tác qu c phòng b , ngành mình.
ụ 2. Nhi m vệ
ớ ơ ổ ứ ả ch c liên quan tham m u v i ban cán s đ ng, đ ng đoàn, ư ớ ạ ự ả ả ươ ầ ỉ ạ ị ề ố ự ệ ệ ậ ườ ứ ổ ứ ch c th c hi n nhi m v qu c phòng theo quy đ nh c a Lu t Qu c phòng và ủ ố ố ế ọ ươ ươ ị ị ng lãnh đ o, ch đ o, qu n lý, đi u hành, ủ ủ ề ố t g n là Ngh đ nh s 168/2018/NĐCP), b , ngành trung ng (sau đây vi ị ng, đ a ph ố ợ ủ a) Ch trì, ph i h p v i c quan, t ộ ấ ủ ả i đ ng đ u b , ngành Trung c p y đ ng, ng ụ ố ẫ ướ ng d n và t h ị ị Ngh đ nh s 168/2018/NĐCP ngày 28 tháng 12 năm 2018 c a Chính ph v công tác qu c ở ộ phòng ụ ể c th :
ị ả ỉ ạ ấ ề ề ể ệ ạ ng trình, đ án, k ho ch đ lãnh đ o, ch đ o, h ậ ẩm quy n ban hành văn b n quy ph m pháp lu t, ch th , ngh ị ỉ ự ổ ứ ướ ch c th c hi n ạ ng d ẫn và t ươ ụ ố ạ ậ ủ ị ặ Ban hành ho c trình c p có th ế ế quy t, ch ệ nhi m v qu c phòng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ề ề ạ ế ượ ể ụ ượ c, quy ho ch, k ho ch, đ án v qu c phòng theo nhi m v đ ệ ố ạ ớ ệ ự ế ộ ế ố ố ạ c giao; ủ xã h i, an ninh, đ i ngo i v i qu c phòng; th c hi n phòng th ệ Th c hi n chi n l ệ ế ợ vi c k t h p phát tri n kinh t dân s ;ự
ớ ề ố ố ố ợ xây d ng n n qu c phòng toàn dân, th tr n qu c phòng toàn dân g n v i n n an ự ế ậ ự ượ ắ ủ ế ậ ng vũ trang nhân dân, phòng th quân khu, khu ậ ủ ủ ệ ố ị ề Ph i h p ninh nhân dân, th tr n an ninh nhân dân, l c l ự v c phòng th ; công nghi p qu c phòng, an ninh theo quy đ nh c a pháp lu t;
ẩ ề ệ ầ ế ả ậ ả t b o đ m đ ng viên qu c phòng th ị ệ ệ ị ủ eo quy đ nh c a pháp lu t; ẩ ấ ề ạng kh n c p v ậ ế t quân lu t, tình tr ế ộ ứ ế ầ ộ ụ ụ ệ ổ ẵ ả ộ ố Chu n b các đi u ki n c n thi ự ớ ệ ế ị i nghiêm, thi th c hi n l nh, quy t đ nh, bi n pháp trong gi ụ ộ ổ ạ ố qu c phòng, tình tr ng chi n tranh, đ ng viên c c b , t ng đ ng viên, đáp ng yêu c u chi n ốc; ấ ế ấ đ u và ph c v chi n đ u; s n sàng b o v T qu
ự ế ộ ố ớ ự ượ ườ ủ ng vũ trang nhân dân, thân nhân c a ng ư ươ ộ ng vũ trang nhân dân; chính sách h u ph ng quân đ i, chính sách u đãi ng ụ i ph c ườ i ệ ự ượ ớ ủ ạ ậ ị Th c hi n ch đ , chính sách đ i v i l c l v ụ trong l c l ậ có công v i cách m ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ầ ự ữ ố ế ị ủ ả ố ệ ề ệ ẩ ụ ả Th c hi n nhi m v b o đ m nhu c u d tr qu c gia cho qu c phòng theo quy t đ nh c a ấ c p có th m quy n giao;
ộ ệ ứ ệ ố ợ t phái làm côn g tác qu c phòng phù h p ch c năng, nhi m ơ ấ ổ ứ ủ ộ ệ ầ Đê ̀ngh b trí sĩ quan Quân đ i bi ị ố ạ ề ụ v , quy n h n, c c u t ụ ố ch c và yêu c u, nhi m v qu c phòng c a b , ngành mình;
ổ ứ ươ ộ ị ng liên quan xây d ng ch c, đ a ph ớ ộ ỹ ấ ự ệ ố ậ ể ố ổ ứ ự ề ệ ộ ọ ụ ể ụ ụ ch c mình đ ph c v nhi m v ố ơ ố ợ Ph i h p v i B Qu c phòng, B Công an, c quan, t ệ ơ ở ậ c s v t ch t, k thu t, phát tri n công nghi p qu c phòng, an ninh, khoa h c, công ngh quân ệ ủ ơ ọ ự s ; huy đ ng ti m l c khoa h c, công ngh c a c quan, t qu c phòng;
ưở ự i ơ ế ổ ử ể ạ ố ng; gi ậ ế ạ ủ ế ị Thanh tra, ki m tra, s k t, t ng k t, báo cáo; th c hi n công tác thi đua, khen th ề ế quy t khi u n i, t ả ệ ố cáo, x lý vi ph m v công tác qu c phòng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ủ ớ ơ ổ ứ ể ỉ ạ ướ ổ ứ ệ ch c liên quan đ ch đ o, h ẫ ng d n và t ự ch c th c hi n ụ ệ ố ợ b) Ch trì, ph i h p v i c quan, t các nhi m v sau:
ề ươ ạ ướ ổ ứ ế ng trình, k ho ch, h ẫ ng d n và t ch c ặ ệ ự ệ ẩ ấ Ban hành ho c trình c p có th m quy n các ch ụ ố th c hi n nhi m v qu c phòng;
ổ ế ủ ươ ườ ủ ả ố ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a ề ướ ề ể ệ ự ố ng l ụ ủ ố ị i, ch tr c v qu c phòng; th c hi n giáo d c qu c phòng và an ninh theo quy đ nh c a pháp Tuyên truy n, ph bi n quan đi m, đ Nhà n lu t;ậ
ạ ế ự ộ ộ ng d b đ ng viên; đ ng viên ngu n l c c a b , ồ ự ủ ộ ố ự ượ ố ả ả ả ầ ả ạ ộ ể ổ ứ ủ ộ ươ ệ ộ ầ ừ ng t ế ờ ờ ự ị ộ Xây d ng k ho ch và huy đ ng l c l ộ ngành Trung ương b o đ m cho qu c phòng; đ ng viên b o đ m nhu c u qu c phòng năm đ u chi n tranh; đ ng viên công nghi p; chuy n t ch c, ho t đ ng c a b , ngành Trung ế th i bình sang th i chi n;
ổ ứ ệ ạ ộ ự ộ ỉ ươ ch c và ho t đ ng ban ch huy quân s b , ngành Trung ơ ng và c ả Xây d ng, ki n toàn t ộ ộ quan, t ự ổ ứ ch c thu c b , ngành qu n lý;
ướ ẫ ổ ứ ả ơ ng d n ban ch huy quân s c quan, t ộ ộ ọ ỉ ự ệ ự ơ ố ị ể ụ ọ ự ch c, đ n v thu c b , ngành qu n lý th c ậ v , giáo d c qu c phòng và an ninh, tuy n ch n và g i công dân nh p ỉ ạ Ch đ o, h ệ hi n công tác dân quân t ngũ;
ự ơ ch c thu c b , ngành qu n lý ph i h p ố ố ợ ự ị ẫ ng d n ban ch huy quân s c quan, t ổ ứ , đ a ph ch c ổ ứ ng liên quan tham gia xây d ộ ộ ệ ố ự ướ n, t ế ỉ ươ ự ả ị ố ề ạ ủ ự ỉ ạ Ch đ o, h ựng h th ng chính tr , xây d ng kh i ớ ơ v i c qua ơ ở ữ ệ ạ đ i đoàn k t toàn dân, xây d ng c s v ng m nh toàn di n, xây d ng n n qu c phòng toàn dân, ủ phòng th quân khu, khu v c phòng th ;
ướ ự ụ ủ ệ ệ ẫ ỉ ạ Ch đ o, h ự ng d n th c hi n nhi m v phòng th dân s ;
ệ ậ ự ự ế ệ ấ ả ả ệ ự ằ H ng năm th c hi n l p d toán, ch p hành và quy t toán ngân sách b o đ m th c hi n nhi m ụ ố v qu c phòng;
ụ ự ế ề ệ ớ ị ố ố ợ Ph i h p v i chính tr viên ti n hành công tác tuyên tuy n, giáo d c trong th c hi n công tác qu c phòng;
ủ ụ ệ ề ệ ậ ị ố ch c th c hi n nhi m v khác v qu c phòng theo quy đ nh c a pháp lu t và ổ ứ ề ẩ ự ỉ ạ Ch đ o và t ấ c p có th m quy n giao.
ệ ố 3. M i quan h công tác
ả ươ ấ ủ ả ủ ự ả ưở ườ ứ ấ ợ ỉ ườ ứ ầ ầ ị ự ng ả ỉ ạ ạ ố ớ ng h p ch huy tr ộ i đ ng đ u b , ngành Trung i đ ng đ u): Ch u s lãnh đ o, ch đ o, qu n lý, ng là c p phó c a ng ố ề a) Đ i v i ban cán s đ ng, đ ng đoàn, c p y đ ng, ng ườ (tr ề đi u hành v công tác qu c phòng;
ị ự ỉ ạ ố ớ ộ ố ướ ề ẫ ố b) Đ i v i B Qu c phòng: Ch u s ch đ o, h ng d n v công tác qu c phòng;
ủ ộ ư ệ ể ấ ủ ỉ ng các c p: Ph i h p ch ộ ư ệ ươ ự ộ ự ị ả ẫ ơ ướ ệ ơ ị ố ớ ộ ư ệ ộ ộ ng d n c quan, t ố ợ ả ố ổ ứ ch c, đ n v thu c b , ngành qu n lý th c hi n công tác qu c c) Đ i v i B T l nh quân khu, B T l nh Th đô Hà N i, B T l nh quân ch ng, binh ơ ủ ch ng, B đ i Biên phòng, C nh sát bi n và c quan quân s đ a ph ộ ộ ạ đ o, h phòng;
ố ớ ổ ứ ơ ị ự ệ ộ ộ ươ v thu c b , ngành Trung ng ự ơ ự ỉ ạ ệ ả ẫ ch c và đ n v t ố ỉ d) Đ i v i ban ch huy quân s c quan, t ướ qu n lý: Ch đ o, h ng d n th c hi n công tác qu c phòng;
ố ợ ố ớ ệ ị đ) Đ i v i Chính tr viên: Ph i h p, hi p đ ồng công tác;
ố ớ ỉ ưở ỉ ạ ự ệ ố ị ỉ ng và chính tr viên phó: Ch đ o, ch huy th c hi n công tác qu c e) Đ i v i phó ch huy tr phòng.
ụ ứ ủ ệ ề ệ ị ố Đi u 4. Ch c trách, nhi m v và m i quan h công tác c a chính tr viên
ứ 1. Ch c trách
ấ ủ ả ự ả ả ườ ứ ề ầ ộ i đ ng đ u b , ngành v công ư ớ ề ụ ự ệ ố a) Tham m u v i ban cán s đ ng, đ ng đoàn, c p y đ ng, ng tác tuyên truy n, giáo d c trong th c hi n công tác qu c phòng;
ự ướ ụ ệ ị t Nam ẫ ủ ủ ự ộ ủ ộ ổ ệ ụ ố ng d n c a c a T ng C c Chính tr Quân đ i nhân dân Vi ền, giáo d c trong th c hi n công tác qu c phòng c a b , ngành Trung ệ ự ỉ ạ b) Th c hi n s ch đ o, h ề v công tác tuyên truy ươ ng;
ớ ụ ự ệ ề ệ ch c th c hi n công tác tuyên truy n, giáo d c trong th c hi n ẫ ư ng d n và t ỉ ạ c) Ch đ o, h ở ộ ố công tác qu c phòng ổ ứ ự b , ngành mình.
ụ 2. Nhi m vệ
ổ ứ ề ch c liên quan tham m u v i c p có th m quy n lãnh đ o, ư ớ ấ ụ ẩ ệ ự ệ ề ố ướ ộ ủ ố ợ ạ a) Ch trì, ph i h p v i c quan, t ẫ ỉ ạ ch đ o, h ng d n th c hi n công tác tuyên truy n, giáo d c trong th c hi n công tác qu c phòng ớ ơ ự ở b , ngành mình;
ủ ớ ơ ỉ ạ ướ ổ ứ ệ ẫ ng d n và t ự ch c th c hi n ổ ứ ự ề ệ ố ợ b) Ch trì, ph i h p v i c quan, t công tác tuyên truy n, giáo d c ch c liên quan ch đ o, h ố ụ trong th c hi n công tác qu c phòng;
ố ợ ớ ỉ ưở ỉ ạ ự ệ ố ở ộ c) Ph i h p v i ch huy tr ng ch đ o th c hi n công tác qu c phòng b , ngành mình;
ệ ố 3. M i quan h công tác
ố ớ ườ ứ ả ộ i đ ng đ ng: ầu b , ngành Trung ố ấ ủ ả ự ủ ộ ị ự ệ ề ạ ự ả ươ ỉ đ o, ạ qu n ả lý, đi u hành th c hi n công tác qu c phòng c a b , ngành a) Đ i v i ban cán s đ ng, đ ng đoàn, c p y đ ng, ng Ch u s lãnh đ o, ch mình;
ị ự ỉ ạ ướ ụ ề ẫ ng d n công tác tuyên truy n, giáo d c trong ố ớ ộ ệ ố ụ ố ự ệ b) Đ i v i B Qu c phòng: Ch u s ch đ o, h th c hi n nhi m v qu c phòng;
ỉ ổ ứ ộ ộ ự ơ ả ơ ụ ự ệ ề ị ố ớ ỉ ị ự ệ v thu c b , ngành qu n lý: Ch ch c và đ n v t ả ướ ng d n th c hi n tuyên truy n, giáo d c; công tác đ ng, công tác chính tr trong th c ệ ự ủ ộ c) Đ i v i ban ch huy quân s c quan, t ự ạ ẫ đ o, h ụ ố ệ hi n nhi m v qu c phòng, quân s c a b , ngành mình;
ố ớ ỉ ưở ố ợ ệ ự ệ ố d) Đ i v i ch huy tr ng: Ph i h p, hi p đ ồng th c hi n công tác qu c phòng;
ố ớ ỉ ỉ ạ ự ệ ố ị ỉ ưởng và chính tr viên phó: Ch đ o, ch huy th c hi n công tác qu c e) Đ i v i phó ch huy tr phòng.
ụ ứ ủ ệ ề ệ ỉ ưở ố Đi u 5. Ch c trách, nhi m v và m i quan h công tác c a phó ch huy tr ng
ứ 1. Ch c trách
ệ ị ướ ưở ụ ượ ề ệ ị a) Ch u trách nhi m tr ỉ c ch huy tr ng, chính tr viên v nhi m v đ c phân công;
ế ỉ ưở ượ b) Thay th ch huy tr ng khi đ c giao.
ụ 2. Nhi m vệ
ỉ ề ế ệ ộ ổ ứ ự ạ ng, chính tr viên v k ho ch, n i dung, bi n pháp t ch c th c ưở ủ ộ ệ ư ớ a) Tham m u v i ch huy tr ố hi n công tác qu c phòng c a b , ng ị ành mình;
ỉ ưở ể ụ ố ự ệ b) Giúp ch huy tr ị ng, chính tr viên tri n kh ệ ai th c hi n nhi m v qu c phòng.
ệ ố 3. M i quan h công tác
ỉ ị ự ỉ ạ ề ự ệ ệ ị ỉ ụ ưởng và chính tr viên: Ch u s ch đ o, ch huy v th c hi n nhi m v ố ố ớ a) Đ i v i ch huy tr qu c phòng;
ố ớ ố ợ ệ ị ự ệ ố b) Đ i v i chính tr viên phó: Ph i h p, hi p đ ồng th c hi n công tác qu c phòng;
ổ ứ ỉ ị ự ệ ộ ộ ả ch c và đ n v t ỉ v thu c b , ngành qu n lý: Ch ố ớ ướ ụ ố ệ ệ ẫ c) Đ i v i ban ch huy quân s c quan, t ề ự ạ đ o, h ơ ự ơ ng d n v th c hi n nhi m v qu c phòng.
ệ ụ ứ ủ ố ệ ề ị Đi u 6. Ch c trách, nhi m v và m i quan h công tác c a chính tr viên ph ó
ứ 1. Ch c trách
ướ ệ ị ỉ ướ ẫ ỉ ạ ng ch đ o, h ng d n công tác tuyên c chính tr viên, ch huy tr ự ị ề ụ ệ ố ưở a) Ch u trách nhi m tr truy n, giáo d c trong th c hi n công tác qu c phòng;
ế ị ượ b) Thay th chính tr viên khi đ c gia o.
ụ 2. Nhi m vệ
ệ ộ ị ị ư ưởng t ư ớ ệ ự ố ạ ề ế a) Tham m u v i chính tr viên v k ho ch, n i dung, bi n pháp công tác chính tr , t trong th c hi n công tác qu c phòng;
ụ ự ể ề ệ ỉ ưởng tri n khai th c hi n công tác tuyên truy n, giáo d c trong ự ệ ố ị b) Giúp chính tr viên, ch huy tr th c hi n công tác qu c phòng.
ệ ố 3. M i quan h công tác
ố ớ ị ỉ ưở ị ự ỉ ạ ự ỉ ạ ụ ỉ ỉ ng: Ch u s ch đ o, ch huy và ph c tùng s ch đ o, ch a) Đ i v i chính tr viên, ch huy tr huy;
ố ớ ỉ ưở ố ợ ệ ự ệ ố b) Đ i v i phó ch huy tr ng: Ph i h p, hi p đ ồng th c hi n công tác qu c phòng;
ỉ ộ ộ ự ơ ả ỉ v thu c b , ngành qu n lý: ch ch c và đ n v t ố ớ ướ ị ự ệ ả ổ ứ ụ ự ề ị ơ ệ ẫ ng d n công tác tuyên truy n, giáo d c, công tác đ ng, công tác chính tr trong th c hi n ụ ố c) Đ i v i ban ch huy quân s c quan, t ạ đ o, h ự ệ nhi m v qu c phòng, quân s .
Ch ươ II ng
Ệ Ủ Ơ ƯỜ Ụ Ề Ự Ố NG TR C CÔNG TÁC QU C Ấ Ỉ Ệ Ạ NHI M V , QUY N H N C A C QUAN TH Ấ PHÒNG C P T NH, C P HUY N
ề ạ ủ ơ ụ ề ệ ườ ấ ỉ ự ố Đi u 7. Nhi m v , quy n h n c a c quan th ng tr c công tác qu c phòng c p t nh
ủ ặ ậ Ủ ể ố ớ ấ ủ ự ậ ị ư ớ ấ ủ ố ị ị ổ ở ố ợ 1. Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, y ban M t tr n T qu c, đoàn th cùng c p tham ề ổ ứ ụ ố ệ ệ m u v i c p y, chính quy n t ch c th c hi n nhi m v qu c phòng theo quy đ nh c a Lu t ụ ể ố Qu c phòng và Ngh đ nh s 168/2018/NĐCP, c th :
ề ả ấ ẩ ặ ươ ạ ề ậ ự ế ế ạ ả ị ạ ị ở ị ươ ủ ỉ th , ị a) Ban hành ho c trình c p có th m quy n ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t, ch ệ ngh quy t, ch ố tác qu c phòng ề ỉ ạ ng trình, đ án, k ho ch lãnh đ o, ch đ o, qu n lý, đi u hành th c hi n công ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; đ a ph
ể ườ ố ủ ươ ủ ả ậ ng l i, ch tr ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t b) Tuyên truy n, ph bi n quan đi m, đ ủ c a Nhà n ổ ế ề ố ướ ề c v qu c phòng;
ự ệ ế ợ ế ạ ạ ụ ố ợ ệ ộ ớ ố ớ ố ề ế xã h i v i qu c phòng, qu c phòng v i kinh t c, quy ho ch, k ho ch, đ án, nhi m v qu c phòng; vi c k t h p kinh ố ết h p qu c phòng v i an ninh, đ i xã h i; k ế ượ ố ươ ệ c) Th c hi n chi n l ộ ớ ế t ạ ủ ị ngo i c a đ a ph ng;
ự ự ệ ề ả ả ố ợ ộ ạ ố ạ ế ị ố ự ệ ống chính tr , kh i đ i đoàn k t toàn dân, c ơ ự ế ế ậ ề ầ ạ ố ố ệ ớ ứ ậ ự ắ ự ủ ầ ự d) Ch trì, ph i h p xây d ng ti m l c qu c phòng, th c hi n k ho ch b o đ m nhu c u d ố ữ ố tr qu c gia, đ ng viên qu c phòng, xây d ng h th ở ữ s v ng m nh toàn di n đáp ng yêu c u xây d ng n n qu c phòng toàn dân, th tr n qu c phòng toàn dân g n v i th ủ ế tr n an ninh nhân dân trong khu v c phòng th ;
ự ủ ụ ệ ố đ) Th c hi n công tác giáo d c qu c phòng và an ninh, phòng không nhân dân và phòng th dân s ;ự
ễ ậ ự ủ ủ ự ổ ứ ễ ậ ễ ậ ế ỉ ạ ấ ủ ấ ễ ậ ủ ự ệ ẩ ủ ủ e) T ch c di n t p khu v c phòng th , phòng th dân s , tham gia di n t p phòng th quân khu ề ạ và di n t p theo k ho ch c a c p có th m quy n; ch đ o c p huy n di n t p khu v c phòng ự th và phòng th dân s ;
ử ế ặ ố ố ủ ộ ệ ị ọ ạ ẩ ậ ệ ệ ệ ớ g gi i nghiêm, thi ụ ộ ổ ứ ề ố ộ ả ế ị ạ ế ế ấ ủ ị ộ ươ ụ ụ ế ấ ệ g) Ch đ ng x lý có hi u qu các tình hu ng liên quan đ n qu c phòng; chu n b m i m t, ẩ ết quân lu t, tình tr ng kh n ự th c hi n m nh l nh, quy t đ nh, bi n pháp tron ầ ấ c p v qu c phòng, tình tr ng chi n tranh, đ ng viên c c b , t ng đ ng viên đáp ng yêu c u ng; chi n đ u và ph c v chi n đ u c a đ a ph
ự ươ ỉ ạ ổ ủ ơ ấ ủ ộ ộ ị ự ị ươ ứ ạ ợ ấ ỉ ng, dân quân t ng c p t nh; nâng cao ch t ự ệ ự ượ v , l c l ấ ự ị ng d b ạ ộ h) Ch đ o xây d ng và ho t đ ng c a c quan quân s đ a ph ượ ế l ng t ng h p, s c m nh chi n đ u c a b đ i đ a ph ộ đ ng viên;
ể ể ọ ự ạ ọ ậ ộ ể ỉ ấ ẳ ọ ự ấ ả ỉ ạ ự ậ ế ề ệ ế ệ ạ ấ ạ ộ i) Ch đ o tuy n ch n và g i công dân nh p ngũ; tuy n sinh quân s ; tuy n sinh đào t o cán b ự ơ ở quân s ban ch huy quân s c p xã trình đ trung c p, cao đ ng, đ i h c ngành quân s c s ; ti p nh n, t o đi u ki n gi i quy t vi c làm cho quân nhân xu t ngũ;
ơ ố ớ ộ ự ấ ch c liên quan xây d ng c s v t ch t, k thu t; ỹ ề ộ ố ợ ể ọ ơ ở ậ ự ụ ụ ố ươ ự ệ ng ph c v qu c phòng; xây ị ố ọ ở ị ổ ứ ch c, cá nhân ố đ a ph ự ế ệ ả qu c phòng trên đ a ậ ổ ứ k) Ph i h p v i B Qu c phòng, c quan, t ố ệ phát tri n công nghi p qu c phòng, an ninh; khoa h c, công ngh quân s ; huy đ ng ti m l c ệ ủ ơ khoa h c, công ngh c a c quan, t ả ự d ng, qu n lý, b o v công trình qu c phòng, khu quân s , khu kinh t bàn;.
ệ ự ế ộ ng, dân quân t ự ệ ự ượ v , l c l ươ ự ị ng d b ậ ng vũ trang nhân dân; chính sách h u ố ớ ộ ộ ị ụ ụ i ph c v trong l c l ườ ườ ư ộ ủ ạ ậ ị l) Th c hi n ch đ , chính sách đ i v i b đ i đ a ph ự ượ ộ đ ng viên, thân nhân c a ng ớ ươ ph ủ ng quân đ i, chính sách u đãi ng i có công v i cách m ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ơ ế ổ ế ệ ả i ưở ng; gi ậ ự ố ử ủ ế ạ ị ể m) Thanh tra, ki m tra, s k t, t ng k t, báo cáo; th c hi n công tác thi đua khen th ạ ố ế quy t khi u n i, t cáo, x lý vi ph m công tác qu c phòng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ụ ủ ệ ệ ề ề ậ ấ ẩ ố ị n) Th c hi n nhi m v khác v qu c phòng theo quy đ nh c a pháp lu t và c p có th m quy n giao.
ổ ứ ụ ố ự ệ ở ị ươ ủ 2. Ch trì, ố ợ t ph i h p ệ ch c th c hi n nhi m v qu c phòng đ a ph ng:
ế ị ạ ị ự ệ ố ng d n th c hi n công tác qu c phòng ỉ a) Ban hành quy t đ nh, ch th , m nh l nh, k ho ch, h ở ị ế ẩ ệ ụ ươ ứ ướ ệ ề ượ ệ ng theo ch c năng, nhi m v và th m quy n đ đ a ph ẫ c giao;
ả ự ủ ệ ố ố ế ề ổ ị ị ướ b) H ng d n, đôn đ c, ki m tra, t ng h p, báo cáo k t qu th c hi n công tác qu c phòng c a ả ơ c quan, t ợ ạ i Kho n 1 Đi u này; ể ươ ng quy đ nh t ẫ ổ ứ ch c, đ a ph
ơ ự ị ữ ơ ệ ổ ứ ổ ứ ệ ị ự ự ủ ơ ậ ỉ ị ậ ạt đ ng ộ ổ ứ ch c và ho ệ ế ơ , đ n v s nghi p công l p trên đ a ch c kinh t ạ c) Xây d ng c quan, đ n v v ng m nh toàn di n; thành l p, ki n toàn t ban ch huy quân s c a c quan, t ch c, t bàn;
ướ ế ộ ả ỉ ạ ẫ ng d n, t d) Ch đ o, h ươ ủ ộ ộ ị sách c a b đ i đ a ph ạ ộ ự ổ ứ ch c xây d ng, hu n luy n, ho t đ ng và b o đ m ch đ , chính ự ị ộ ng, dân quân t ấ ệ ả ự ệ ự ượ ng d b đ ng viên; v , l c l
ự ế ệ ệ ề ế ế ạ ự đ) Xây d ng k ho ch và th c hi n các bi n pháp v chi n tranh thông tin, chi n tranh không gian m ng;ạ
ủ ự ượ ố ợ ớ ệ ng liên quan qu n lý, b o v công trình ả ự ở ị ự ủ ự ệ ố e) Ch trì, ph i h p v i công an nhân dân và các l c l ệ qu c phòng, khu quân s ; th c hi n các bi n pháp phòng th dân s đ a ph ả ươ ng;
ớ ự ượ ị ậ ự ệ ả ng liên quan b o v an ninh chính tr , tr t t an ố ợ g) Ph i h p v i công an nhân dân và các l c l toàn xã h i;ộ
ậ ự ự ế ệ ả ấ ằ ả h) H ng năm l p d toán, ch p hành và quy t toán ngân sách b o đ m th c hi n;
ủ ụ ệ ề ệ ậ ị ố ổ ứ ch c th c hi n nhi m v khác v qu c phòng theo quy đ nh c a pháp lu t và ề ẩ ự ỉ ạ i) Ch đ o và t ấ c p có th m quy n giao.
ề ạ ủ ơ ụ ệ ề ườ ự ệ ấ Đi u 8. Nhi m v , quy n h n c a c quan th ố ng tr c công tác qu c phòng c p huy n
ủ ố ợ ể ấ ớ ố ổ Ủ ự ủ ệ ạ ụ ch c th c hi n nhi m v công tác qu c phòng t i Kho n ấp y, chính quy n t ị ị ặ ậ àn th cùng c p, 1. Ch trì, ph i h p v i các phòng, ban, ngành, y ban M t tr n T qu c, đo ệ ề ổ ứ ả ố ư tham m u cho c ụ ể ố ề ả 1, Kho n 3 Đi u 11 Ngh đ nh s 168/2018/NĐCP, c th :
ệ ố ị ạ ể i các Đi m a, b, c, d, đ, g, l, m, n ụ ề ư ự ả ệ a) Th c hi n nhi m v v công tác qu c phòng theo quy đ nh t ề Kho n 1 Đi u 7 Thông t này;
ễ ậ ổ ứ ễ ậ ự ự ủ ự ủ ủ ấ ỉ ạ ấ ễ ậ ễ ậ ề ế ế ấ ủ ủ ủ b) T ch c di n t p khu v c phòng th , phòng th dân s , tham gia di n t p khu v c phòng th ạ ẩ ấ ỉ c p t nh, di n t p theo k ho ch c a c p có th m quy n; ch đ o c p xã di n t p chi n đ u ự phòng th và phòng th dân s ;
ự ự ị ấ ủ ộ ộ ị ủ ơ ế ạ ộ ạ ứ ợ ươ ươ ấ ệ ấ ng c p huy n, c p xã; nâng cao ự ng, dân quân t ự ệ ự ượ v , l c l ng d ỉ ạ c) Ch đ o xây d ng và ho t đ ng c a c quan quân s đ a ph ổ ấ ượ ng t ng h p, s c m nh chi n đ u c a b đ i đ a ph ch t l ị ộ b đ ng viên;
ự ể ậ ạ ọ ự ạ ọ ể ấ ể ỉ ẳ ọ ự ấ ả ệ ự ậ ề ế ệ ệ ấ d) Th c hi n tuy n ch n và g i công dân nh p ngũ; tuy n sinh quân s ; tuy n sinh đào t o cán ự ơ ộ ộ b quân s ban ch huy quân s c p xã trình đ trung c p, cao đ ng, đ i h c ngành quân s c ạ ở ế s ; ti p nh n, t o đi u ki n gi i quy t vi c làm cho quân nhân xu t ngũ;
ẩ ệ ầ ề ị ế ả ủ ậ ả ộ ố ị t b o đ m đ ng viên qu c phòng theo quy đ nh c a pháp lu t ề ấ đ) Chu n b các đi u ki n c n thi ẩ và c p có th m quy n giao.
ố ợ ổ ứ ụ ố ự ủ ệ ệ ị ươ 2. Ch trì, ph i h p t ch c th c hi n nhi m v qu c phòng đ a ph ng
ệ ệ ố ị ạ ể i các Đi m a, b, c, d, e, g, h, i ụ ề ư ự ả ề a) Th c hi n nhi m v v công tác qu c phòng theo quy đ nh t Kho n 2 Đi u 7 Th ông t này;
ổ ứ ướ ẫ ậ ồ ố ớ ự ượ ồ ẵ ể ệ ế ấ ự ự ị ng d b ậ b) T ch c h ệ ự ị ộ v , d b đ ng viên; hu n luy n, di n t p, ki m tra s n sàng chi n đ u đ i v i l c l ủ ộ đ ng viên, dân quân t ả ng d n đăng ký, qu n lý ngu n s n sàng nh p ngũ, ngu n tham gia dân quân t ễ ậ ấ ẵ ị ự ệ v theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ự ệ ệ ề ế ế ế ạ
c) Tham gia xây d ng k ho ch và th c hi n các bi n pháp v chi n tranh thông tin, chi n tranh không gian m ng.ạ
ươ Ch ng IV
Ủ Ơ Ơ Ị TRÁCH NHI M C A C QUAN, Đ N V QUÂN Đ I TRONG TH C HI N CÔNG TÁC Ố Ở Ộ ƯƠ ƯƠ Ệ QU C PHÒNG Ộ B , NGÀNH TRUNG Ự Ị NG, Đ A PH Ệ NG
ộ ổ ư ề Đi u 9. B T ng Tham m u
ố ự ủ ở ộ ề ố ng tr c c a B Qu c phòng v công tác qu c phòng b , ngành Trung ươ ấ ớ ủ ề ơ ườ ng. Ch trì, ph i h p các c quan liên quan, đ xu t v i Quân y Trung ng, ộ ố ợ ả ạ ề ạ ố ở ộ ủ ỉ đ o v công tác qu c phòng b , ngành ươ ơ 1. Là C quan th ươ ươ ị ng, đ a ph ố ộ B Qu c phòng ban hành các văn b n lãnh đ o, ch ươ Trung ị ng, đ a ph ng.
ứ ự ệ ề ệ ố ộ ớ ụ 2. Ch đ o các c quan thu c quy n th c hi n công tác qu c phòng theo ch c năng, nhi m v ượ đ ỉ ạ ộ ơ c giao v i các n i dung:
ự ế ể ạ ị ế ộ ắ ớ ố xã h i g n v i qu c ẩ ạ ủ ế ề a) Tham gia th m đ nh các d án, đ án, k ho ch phát tri n kinh t ự phòng, k ho ch phòng th dân s ;
ướ ự ố ế ậ ạ ộ ự ố ủng c th tr n qu c phòng, xây d ng và ho t đ ng phòng ẫ ự ủ ỉ ạ b) Ch đ o, h ng d n xây d ng c ủ th quân khu, khu v c phòng th ;
ự ể ể ọ ọ ệ ự ị ộ ươ ộ ng, ph ườ ụ ộ ố ộ ậ ẫ ướ ỉ ạ ng d n công tác tuy n ch n và g i công dân nh p ngũ, tuy n sinh quân s ; xây c) Ch đ o, h ự ượ ộ ự d ng, huy đ ng l c l ng ti n d b đ ng viên và đ ng viên công nghi p; tham m u ể ả ậ thành l p, gi i th trung tâm giáo d c qu c phòng và an ninh thu c các nhà tr ệ ư ng Quân đ i;
ộ ươ ệ ấ ậ ể ng trình, k ho ch, t p hu n, hu n luy n, luy n t p, di n t p, ki m ệ ấ ố ế ệ ươ ự ộ ự ệ ậ ạ ng d n và đôn đ c vi c th c hi n công tác qu c phòng b , ngành Trung ễ ậ ị ng, đ a d) Xây d ng n i dung, ch ố ẫ tra, h ươ ph ướ ng;
ỉ ạ ườ ố v C ệ ơ quan giúp vi c C quan th ở ộ ố ươ ộ ng tr c c a B Qu c phòng ệ ự ủ ự ư ộ ươ ụ 3. Ch đ o C c Dân quân t ề v công tác qu c phòng ự ệ b , ngành Trung ơ ị ng, đ a ph ng tham m u th c hi n các n i dung:
ạ ộ ệ ố ợ ươ ơ ủ ộ ộ ự ộ ả ự ự ậ ấ ượ ể ng; ph i h p ki m tra c quan, t ỉ ng ho t đ ng c a ban ch huy quân s b , ngành ệ ổ ứ ch c thu c b , ngành, lĩnh v c qu n lý th c hi n ố a) Thành l p, ki n toàn, nâng cao ch t l Trung ự công tác qu c phòng, quân s ;
ự ổ ứ ế ạ ự ộ ch c th c hi n t p hu n cho cán b ban ch huy quân s , cán b ự ố ấ ở ộ ươ ệ ậ b) Xây d ng k ho ch và t ệ chuyên trách, kiêm nhi m công tác qu c phòng ộ b , ngành Trung ỉ ng;
ế ế ệ ạ ố ổ ở ộ b , ngành Trung ể c) Xây d ng và th c hi n k ho ch ki m tra, t ng k t công tác qu c phòng ươ ươ ự ị ng, đ a ph ự ng;
ố ổ ả ự ế ệ ố ợ ở ộ ng d n, đôn đ c, t ng h p k t qu th c hi n công tác qu c phòng b , ngành d) Theo dõi, h ươ Trung ướ ị ng, đ a ph ẫ ương.
ụ ổ ề ị Đi u 10. T ng C c Chính tr
ủ ố ợ ươ ủ ề ơ ố ng, B Qu c phòng ấ ớ ệ ự ệ ả ạ ộ ở ộ b , ngành Trung 1. Ch trì, ph i h p các c quan liên quan, đ xu t v i Quân y Trung ụ ố ỉ ạ ban hành các văn b n lãnh đ o, ch đ o trong th c hi n nhi m v qu c phòng ươ ươ ị ng, đ a ph ng.
ỉ ạ ự ứ ệ ề ố ơ ơ ộ ụ ượ ệ ộ ớ 2. Ch đ o các c quan c quan thu c quy n th c hi n công tác qu c phòng theo ch c năng, nhi m v đ c giao v i các n i dung:
ướ ề ố i qu ậ ủ ụ ố c v công tác qu c phòng ạ an đi m ể ng l ươ ng, b , ngành, Trung ể ng; xây d ng h th ng chính tr c s v ng m nh toàn di n, xây d ng và phát tri n kinh ộ ạ ị ươ ẫ ỉ ạ a) Ch đ o, h ả ủ c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n ươ ị đ a ph ế xã h i t t ổ ế ườ ng d n công tác thông tin, tuyên truy n, giáo d c ph bi n đ ở ộ ướ ề ệ ự ị ơ ở ữ ị ớ đô th văn minh; ệ ố ự ng, tham gia xây d ng nông thôn m i, ự i đ a ph
ự ệ ẩ ả t phái th c hi n công tác qu c phòng; th m ư ố ấ ố ạ ộ ệ ự ố t nghi p đào t o cán b quân s ủ ự ị ố ớ ọ ượ ố ượ ề ỉ ậ ạ ị ử ụ b) Tham m u b trí, s d ng, qu n lý sĩ quan bi ị đ nh, đ xu t phong quân hàm sĩ quan d b đ i v i h c viên t ự ấ ban ch huy quân s c p xã và các đ i t ệ c đào t o khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ng đ
ị ộ ộ ướ ự ệ ệ ả ộ ng d n công tác b o v chính tr n i b , bí m t Nhà n c, Quân đ i; th c hi n ộ ưở ố ướ ỉ ạ c) Ch đ o, h ậ chính sách h u ph ự th ậ ẫ ố ớ ệ ươ t phái; công tác thi đua, khen ng quân đ i, chính sách đ i v i sĩ quan bi ươ ươ ở ộ ệ b , ngành trung ị ng, đ a ph ng trong th c hi n công tác qu c phòng ng.
ổ ề ụ Đi u 11. Các T ng c c
ủ ố ợ ủ ề ớ ơ ươ ung ố ạ ng, B Qu c phòng b , ngành ố ộ ở ộ ướ ng d n th c hi n công tác qu c phòng ệ ươ ứ 1. Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan đ xu t v i Quân y Tr ỉ ạ ả ban hành các văn b n lãnh đ o, ch đ o, h ươ ng theo ch c năng, nhi m v đ trung ấ ớ ẫ ự ệ ụ ượ c giao. ị ng, đ a ph
ố ợ ề ộ ị ổ ứ ệ ộ ứ ố ươ ự ệ ị ụ ủ ở b , ngành trung ng th c hi n công tác qu c phòng ớ ng, đ a ơ ơ ươ ch c, đ a ph ủ ị ị ậ ỉ ạ 2. Ch đ o các c quan, đ n v thu c quy n theo ch c năng, nhi m v ch trì, ph i h p v i các ơ c quan, t ươ ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ư ệ ề Đi u 12. B T l nh các Quân khu
ự ứ ệ ả ộ ố ướ ề ố ị c v qu c phòng trên đ a bàn quân 1. Giúp B Qu c phòng th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n khu.
ề ộ ị ấ ỉnh trên đ a bàn quân khu v n i dung, ch ủ ố ợ ướ ổ ứ ẫ Ủ ệ ự ươ ố ủ 2. Ch trì, ph i h p h ệ ng bi n pháp t tr ng d n y ban nhân dân c p t ch c th c hi n công tác qu c phòng.
ỉ ạ ơ ươ ủ ề ấ ộ ỉ ạ ướ ự ể ệ ạ ẫ ớ ng các c p thu c quy n ch trì ph i h p v i các ban, ngành, ng d n th c hi n ự ị ấ ủ ướ ề ở ị ứ ả ố ợ 3. Ch đ o c quan quân s đ a ph ư đoàn th tham m u giúp c p y, chính quy n cùng c p lãnh đ o, ch đ o, h ch c năng qu n lý Nhà n ề ố c v qu c phòng ấ ươ đ a ph ng.
ơ ỉ ạ ị ứ ơ ớ ộ ố ị ộ ụ ở ộ ụ ơ ệ ề ị ự ệ ở ị ố 4. Ch đ o các c quan, đ n v ch c năng thu c quy n ph i h p v i các đ n v thu c B Qu c ơ phòng và c quan, t đ a ph qu c phòng ố ợ ổ ứ ch c liên quan có tr s trên đ a bàn quân khu th c hi n nhi m v công tác ươ ng.
ươ ể ơ ố ợ ả ạ ố ế ươ ng thanh tra, ki m tra đ a ph ử ị ố ạ i quy t khi u n i, t ổ ứ ch c ng, c quan, t ủ ị cáo; x lý vi ph m công tác qu c phòng theo quy đ nh c a ớ ộ ủ 5. Ch trì, ph i h p v i b , ngành Trung ế ị trên đ a bàn; gi pháp lu t.ậ
ộ ư ệ ủ ề ộ Đi u 13. B T l nh Th đô Hà N i
ự ứ ệ ả ố ố ộ ố ị ộ Ủ 1. Giúp y ban nhân dân Thành ph Hà N i, B Qu c phòng th c hi n ch c năng qu n lý nhà ướ ề n c v qu c phòng trên đ a bàn.
ỉ ạ ơ ự ị ủ ề ộ ố ợ ỉ ạ ươ ấ ủ ớ ướ ể ề ệ y n thu c quy n ch trì, ph i h p v i các ban, ẫ ạ ng d n ướ ề ở ị ư ả ươ ự ứ ệ ấ 2. Ch đ o c quan quân s đ a ph ng c p hu ngành, đoàn th tham m u giúp c p y, chính quy n cùng c p lãnh đ o, ch đ o, h th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ố c v qu c phòng ấ đ a ph ng.
ỉ ạ ố ợ ứ ơ ộ ơ quan, t ổ ụ ở ề ệ ớ ố ứ ự ị ộ ơ 3. Ch đ o các c quan ch c năng thu c quy n ph i h p v i các đ n v quân đ i, c ươ ng. ch c liên quan có tr s trên đ a bàn th c hi n công tác qu c phòng ị ị ở đ a ph
ươ ể ơ ố ợ ả ạ ố ế ươ ng thanh tra, ki m tra đ a ph ử ị ố ạ i quy t khi u n i, t ổ ứ ch c ng, c quan, t ủ ị cáo; x lý vi ph m công tác qu c phòng theo quy đ nh c a ủ ớ ộ 4. Ch trì, ph i h p v i b , ngành Trung ế ị trên đ a bàn; gi pháp lu t.ậ
ủ ề ả Đi u 14. Quân ch ng H i quân
ủ ự ệ ơ ị ch c và đ a ph ả ớ ậ ự ụ ả ả ề ể ả ệ ươ ng liên quan th c hi n nhi m v b o ệ ủ , an toàn trên bi n, đ o, b o v quy n, quy n ch quy n bi n, đ o ươ ố ợ ố ố ở ộ 1. Ch trì, ph i h p v i các c quan, t ệ v an ninh qu c gia, tr t t và công tác qu c phòng ổ ứ ể ươ b , ngành Trung ề ề ng liên quan. ị ng, đ a ph
ẫ ố ợ ề ơ ộ ị ị ng d n các c quan, đ n v thu c quy n ch trì, ph i h p v i c quan, đ n v và ơ ấ ớ ơ ộ v bi n thu c các b , ngành ự ơ ệ ỉ ạ ộ ề ạ ủ ơ ướ ị ự ệ ể ả ể ấ tỉnh, c p huy n ven bi n, đ o và các đ n v t ng c p ố ợ ế ế ng xây d ng, đi u ch nh các quy ch , k ho ch ph i h p ho t đ ng và t ộ ổ ứ ch c th c ỉ ạ 2. Ch đ o, h ươ ị đ a ph ự ươ Trung ố ệ hi n công tác qu c phòng liên quan.
ủ ề Đi u 15. Quân ch ng Phòng không Không quân
ủ ố ợ ớ ơ ổ ứ ị ệ ng liên quan th c hi n công tác phòng ụ ở ộ ị ươ ươ ch c và đ a ph ố à công tác qu c phòng ự b , ngành Trung ng, đ a ươ 1. Ch trì, ph i h p v i các c quan, t không nhân dân, phòng không l c quân v ph ng liên quan.
ẫ ướ ớ ơ ủ ề ộ ị ị ơ ệ ơ ng các c p th c hi n công tác phòng không nhân dân, ph ổ ứ ố ợ òng không l c quụ ệ ố ợ ạ ộ ự ạ ơ ng d n các c quan đ n v thu c quy n ch trì, ph i h p v i c quan, đ n v và ân; xây d ng, ự ấ ố ch c th c hi n công tác qu c phòng ự ế ế ố ỉ ạ 2. Ch đ o, h ươ ị đ a ph ỉ ề đi u ch nh các quy ch , k ho ch ph i h p ho t đ ng và t liên quan công tác qu c phòng liên quan.
ộ ư ệ ề ể ả Đi u 16. B T l nh C nh sát bi n
ơ ớ ố ợ ổ ứ ự ệ ả ị ch c và đ a ph n ố ph i h p v i các c quan, t ả ậ ự ệ ề ủ ể ề ề ố ệ ủ ề ệ ủ ệ ệ ộ ươ g liên quan th c hi n b o v an ninh ề , an toàn trên bi n; b o v ch quy n, quy n ch quy n, quy n tài phán qu c ả ấp hành ả ậ ự ể , an toàn và b o đ m vi c ch ộ t Nam là thành viên, mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, đi u ố ế ỏ ủ 1. Ch trì, qu c gia, tr t t gia trong vùng bi n Vi ậ pháp lu t Vi ậ th a thu n qu c t ả ệ t Nam; qu n lý v an ninh, tr t t ố ế ề ướ c qu c t ề ẩ theo th m quy n.
ươ ươ ch c liên quan ch đ o ố ợ ệ ự ị ng, đ a ph ự ng ven bi n, c quan, t ươ ổ ứ ự ệ ỉ ạ ơ ệ ng ti n dân s tham gia b o v ể ướ ề ộ ủ ề ề ủ ệ ể ớ ộ 2. Ph i h p v i b , ngành Trung ụ ệ ộ và th c hi n nhi m v huy đ ng nhân l c, tàu thuy n và ph ủ ề ch quy n, quy n ch quy n các vùng bi n n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ả t Nam.
ẫ ướ ơ ớ ơ ủ ng d n các c quan, đ n v thu c quy n ch trì, ph i h p v i c quan, đ n v và ấ ề ị ự ệ ể ươ ộ v bi n thu c các b , ngành Trung ị ộ ơ đ n v t ả ế ế ạ ỉ ạ ộ ự ệ ơ ị ng xây ố ố ợ ộ ổ ứ ể ố ợ ch , k ho ch ph i h p ho t đ ng và t ch c th c hi n công tác qu c ỉ ạ ơ 3. Ch đ o, h ươ ị đ a ph ng các c p ven bi n, đ o, các ề ự d ng, đi u ch nh các quy phòng liên quan.
ộ ư ệ ộ ộ ề Đi u 17. B T l nh B đ i Biên phòng
ủ ươ ươ ộ ổ ứ ị ng, đ a ph ng, c quan, t ch c liên quan th c ố ơ ậ ự i qu c gia; duy trì an ninh, tr t t ộ ờ ủ ướ ể ộ ở , an toàn xã h i ủ ự khu v c ệ ự ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t ủ ậ ớ ố ợ 1. Ch trì, ph i h p v i các b , ngành Trung ả ớ ướ ề ệ c v biên gi hi n qu n lý nhà n ả ả ẩ ớ ử i, c a kh u, h i đ o, vùng bi n và vùng tr i c a n biên gi ị Nam theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ ố ợ ủ ơ ộ ơ ơ ổ ứ ơ ố ợ ẫ ạ ộ ế ế ề ỉ ị ự ự ề ạ ơ ị ị ng d n các c quan đ n v thu c quy n ch trì, ph i h p các c quan, đ n v , đ a ch c th c ỉ ạ 2. Ch đ o, h ươ ng n i có ho t đ ng ph i h p xây d ng, đi u ch nh các quy ch , k ho ch và t ph ố ệ hi n công tác qu c phòng liên quan.
ố ề Đi u 18. Thanh tra qu c phòng
ủ ủ ề ớ ố ng, B Qu c phòng ỉ ạ ướ ẫ ả ố ấ ớ ng d n công tác thanh tra qu c phòng ươ ộ ở ộ b , ngành Trung ơ ố ợ 1. Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan đ xu t v i Quân y Trung ban hành các văn b n ch đ o, h ương. ươ ị ng, đ a ph
ớ ủ ố ợ ộ ưở ệ ộ ệ ướ ề ố ướ ề ạ ả ươ ự ộ ế ụ ng thu c ph m vi qu n lý nhà n ề ộ ạ ố ủ ế ế ả ng B Qu c phòng thanh tra vi c ạ ố c v qu c phòng đ i ạ ố c v lĩnh v c qu c ố cáo, ti p công dân và phòng, ch ng tham ủ ố ơ 2. Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan giúp B tr ệ ự ậ th c hi n chính sách, pháp lu t, nhi m v , quy n h n, k ho ch nhà n ị ươ ớ ng, đ a ph v i các b , ngành Trung ế ố ộ i quy t khi u n i, t phòng c a B Qu c phòng; gi ậ ị nhũng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ọ ấ ướ ủ ơ ị ị ơ ố ợ ơ i ch trì, ph i h p c quan, đ n v ệ i quy t ệ ế ế ố ẫ ơ ng d n c quan thanh tra ngành d c c p d ế ả ự ấ ỉ ườ i ch huy c quan, đ n v cùng c p th c hi n công tác thanh tra, gi ự ử cáo, x lý vi ph m; ti p công dân và phòng, ch ng tham nhũng trong th c hi n ơ ạ ự ề ẩ ướ ỉ ạ 3. Ch đ o, h liên quan giúp ng ạ ố khi u n i, t ố công tác qu c phòng, quân s theo th m quy n.
ơ ị ơ ề Đi u 19. Các c quan, đ n v liên quan
ệ ố ợ ơ ươ ổ ứ ộ ớ ơ ố ệ ấ ự ị ị ng, đ a ph ạ ố ị ị
ụ ủ ứ ứ Căn c ch c năng, nhi m v ch trì, ph i h p v i c quan, t ch c và c quan quân s đ a ở b , ngành Trung ươ ự ươ ng ng các c p liên quan th c hi n công tác qu c phòng ph ư ị ị nơi đ ng chân theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 168/2018/NĐCP và các quy đ nh t ủ ứ i Thông t này.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 20. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c k t ngày 20 tháng 8 năm 2019.
ệ ự ể ừ ế ả ư 2. Các văn b n sau đây h t hi u l c k t ngày Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành:
ươ ư ố ố ng IV Thông t ườ ủ ệ ỉ ộ ưở s 79/2016/TTBQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 c a B tr ị ấ ộ ủ ộ ng B Qu c ỉ ng, th tr n, Ban ch huy ủ ụ ệ ố ở c s ; ch c trách, nhi m v , m i quan h công tác c a cán b Ban ch huy ộ ưở ự ộ ỉ ng, Ban ươ ổ ứ ỉ ơ ở ự ơ ơ ỉ ị ỉ a) Ch ị phòng quy đ nh m i quan h công tác c a Ban ch huy quân s xã, ph ơ ở ổ ứ ơ c quan, t ch c quân s B , ngành trung ch huy quân s c quan, t ự ố ệ ườ ự ng, th ở c s , ch huy đ n v dân quân t ứ ng, Ban ch huy quân s xã, ph ch c ị tr n và thôn đ i tr ấ ự ệ v ;
ế ị ộ ưở ộ ố ệ ở ơ ố ơ ộ ố ng B Qu c phòng các ụ ộ ơ ị ủ ươ ộ ị b) Quy t đ nh s 26/2005/QĐBQP ngày 21 tháng 02 năm 2005 c a B tr ự ề ệ v vi c giao nhi m v cho các c quan, đ n v Quân đ i th c hi n công tác qu c phòng ộ ơ b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và các đ a ph ủ ệ ng;
ộ ưở ủ ộ s 170/2004/TTBQP ngày 15 tháng 12 năm 2004 c a B tr ề ố ng B Qu c phòng v ủ ị ị ệ ủ ng d n th c hi n Ngh đ nh s 119/2004/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2004 c a Chính ph ộ ơ ủ ộ ị ố ộ ơ ư ố ự ố ở các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và các đ a c) Thông t ướ ẫ h ề v công tác qu c phòng ươ ph ng;
ủ ố ng B Qu c phòng ư ố s 197/2014/TTBQP ngày 30 tháng 12 năm 2014 c a B tr ệ ộ ưở ị ự ở ộ ự ệ ố d) Thông t ị quy đ nh vi c th c hi n công tác qu c phòng, quân s B , ngành và đ a ph ộ ươ ng;
ố ế ị ộ ưở ủ ố ng B Qu c phòng v ề ơ ế ổ ộ ố ể ế ế ự ệ ụ ố đ) Quy t đ nh s 38/2005/QĐBQP ngày 06 tháng 4 năm 2005 c a B tr ệ vi c ban hành Quy ch giao ban, báo cáo, ki m tra, s k t, t ng k t công tác qu c phòng, dân quân t v , giáo d c qu c phòng.
ệ ề Đi u 21. Trách nhi m thi hành
ưở ủ ưở ụ ổ ơ ị ố ộ ng, Ch nhi m T ng c c Chính tr , Th tr ơ ệ ổ ứ ơ ự ư ị ng các c quan, đ n v ệ ệ ch c, cá nhân liên quan có trách nhi m th c hi n Thông t ổ ủ ư 1. T ng Tham m u tr ộ thu c B Qu c phòng; c quan, t này.
ươ ộ ủ ỉ ạ ươ ng, y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ệ ố ự ề ụ ư ệ ộ ơ ố ộ 2. Các b , ngành Trung ị các quy đ nh Thông t ộ tác qu c phòng ỉ ứ ng, căn c ổ ứ ự ch c thu c quy n th c hi n nhi m v công ươ ng. này ch đ o các c quan, t ị ươ ng, đ a ph ở b , ngành Trung
ự ế ươ ng và các ơ ộ ng m c, các b , ngành Trung ờ ề ị ng, đ a ph ố ợ ể ắ ị ố ả ệ ch c li ị ổ ứ ên quan ph n ánh k p th i v B ươ ộ Qu c phòng đ ph i h p gi i ướ 3. Trong quá trình th c hi n, n u có v ả ơ c quan, đ n v , t quy t./.ế
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ướ
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ướ
ộ
ượ ướ Th ng t ng Phan Văn Giang
ng BQP; ự
ộ
ng BTTM, TCCT; ơ
ị ự
ộ
ơ
ự
ồ
ỉ
;
ế/BQP;
Uân245.
ậ N i nh n: ư Ban Bí th TW; ng, các phó Th t Th t ố ộ UB QPAN Qu c h i; ủ ị c; Văn phòng Ch t ch n Văn phòng CP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, Công báo; Các b , ngành TW (67); ưở Các Th ủ tr ỉ UBND 63 t nh, TP tr c thu c TW; ủ ưở Các Th tr Các c quan, đ n v tr c thu c BQP; ộ BTLTP H Chí Minh, B CHQS các t nh, TP tr c thu c TWộ ụ V Pháp ch C57; ư L u: VT, NCTH;