Đ i v i đa s b n đ c TTCN, Gmail là d ch v th đi n t t t nh t th gi i. Nh ng tôi ư ế ư
dám ch c r ng b n không n m h t các th thu t s d ng Gmail m t cách hi u qu . Lo t ế
bài 4 ph n v i tiêu đ “45 th thu t đ tr thành “cao th ” Gmail” s h ng d n b n t ướ
các th thu t c b n nh t cho đ n các thao tác dành riêng cho nh ng b c th y v Gmail. ơ ế
Bài đ u tiên dành cho các b n s nh p: đai tr ng. N u b n ch nh n vài e-mail m i ngày, ơ ế
và c m th y b i r i, thì đây là bài vi t dành cho b n. ế
1. Dùng ngôi sao (star) đ đánh d u đ c bi t
Hãy dùng các ngôi sao đ đánh d u r ng m t s th là quan tr ng, ho c là đánh d u th ư ư
b n c n ph i tr l i.
N u mu n có nhi u tùy ch n h n, b n có th dùng Superstars trong Gmail Labs.ế ơ
2. Tr l i b ng cách chát
Tr c khi tr l i th , b n hãy ki m tra phía d i xem ng i g i có đang tr c tuy n hayướ ư ướ ườ ế
không. B n có th ti t ki m th i gian b ng cách nh p vào “Reply by chat” đ nói chuy n ế
tr c ti p thay vì g i th qua l i. ế ư
3. T ch c e-mail v i nhãn
Nhãn (label) kiêm luôn vai trò c a th m c (folder), ngoài ra b n có th gán nhi u nhãn ư
khác nhau vào m t e-mail. Gán các nhãn có màu s c r c r cho nh ng e-mail quan tr ng s
giúp b n d dàng nh n ra chúng.
4. D n d p h p th đ n b ng l nh “Move to” ư ế
B n có th dùng nút “Move to” đ l y m t e-mail ra kh i h p th đ n, đ ng th i gán ư ế
nhãn. Thao tác này gi ng nh chuy n th vào m t th m c trong các d ch v e-mail khác. ư ư ư
N u b n có nhi u nhãn, ch c n gõ vài kí t đ u và ch c năng auto-complete s tìm choế
b n tên đ y đ .
5. Tìm ki m, thay vì s p x pế ế
Thay vì s p x p th theo ngày tháng ho c theo ng i g i, b n ch c n nh p vài t khóa ế ư ườ
trong ô tìm ki m đ tìm ra e-mail mong mu n. Ch c năng này ho t đ ng gi ng nh ch cế ư
năng tìm ki m c a Google, thí d đ tìm các e-mail có ch “shopping”, ch c n gõ t nàyế
trong ô tìm ki m và nh p Search Mail.ế
B n có th tham kh o thêm 10 th thu t tìm ki m trong Gmail ế .
6. Dùng Archive đ d n d p mà không c n xóa
Gmail cho b n nhi u GB đ l u tr , do đó b n có th gi l i t t c nh ng gì b n mu n. ư
N u xóa e-mail (chuy n vào thùng rác), th c a b n s b xóa sau 30 ngày. Tuy nhiên, khiế ư
dùng ch c năng Archive (l u tr ), th c a b n s bi n m t kh i h p th đ n, nh ng v n ư ư ế ư ế ư
t n t i mãi mãi. B n có th tìm l i nh ng th này trong All Mail, ho c dùng ch c năng tìm ư
ki m, ho c gán nhãn.ế
Tính năng l u tr này cũng gi ng nh chuy n các th cũ vào m t phòng ch a kh ng l , vàư ư ư
không c n quan tâm đ n vi c d n d p. ế
7. Chuy n th và s đ a ch c a e-mail tr c đây ư ướ
N u b n m i chuy n sang dùng Gmail, b n có th nh p (import) các th cũng nh s đ aế ư ư
ch t các d ch v tr c đó, bao g m Yahoo!, Hotmail và r t nhi u nhà cung c p khác. ướ
Hãy vào Gmail Settings, ch n th “Accounts and Import” đ b t đ u. Ngoài ra, b n còn có
tùy ch n chuy n th t đ a ch cũ sang đ a ch Gmail trong 30 ngày t i, đ đ th nghi m ư
Gmail song song v i đ a ch cũ.
8. Thêm h ng v v i themeươ
B n có th cá nhân hóa h p th đ n v i h n 30 tùy ch n khác nhau. Hãy vào Settings, đ n ư ế ơ ế
th Themes và ch n m t s c thái (theme): các s c thái t nhiên, s c thái thay đ i theo th i
ti t và nhi u l a ch n khác.ế
9. Cùng h p l c ch ng th rác ư
Ng i dùng Gmail đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c ch n th rác. Khi b n thông báoườ ư
(report) m t th rác, h th ng s nhanh chóng ti p thu và ch n các th t ng t . Càng có ư ế ư ươ
nhi u thông báo, h th ng s càng thông minh h n. ơ
Đ thông báo th rác, b n ch vi c nh p nút Report Spam. ư
Th thu t ch ng th rác đã k t thúc ph n 1: đai tr ng. Các b n có th t i v c 45 th ư ế
thu t (b ng ti ng Anh) đ c trình bày g n trong 2 trang A4 r t đ p ế ượ t i đây.
N u nh đã th c hi n các th thu t ế ư bài tr cướ , nh ng b n v n ch a làm ch đ c tàiư ư ượ
kho n e-mail c a mình vì có c ch c th g i đ n m i ngày, thì bài vi t này dành cho b n. ư ế ế
D i đây là các th thu t mà Gmail h ng d n cho m c đ “đai xanh”.ướ ướ
10. Nói chuy n m t đ i m t
B n đã bi t cách chát trong Gmail bài tr c. Nh ng đ c nghe ti ng nói c a đ i ph ng ế ướ ư ượ ế ươ
thì thú v h n nhi u so v i các câu ch khô khan (dù đó là ch “lol”). B n có th s d ng ơ
d ch v chát video (ho c ch voice, n u không có webcam) đ c Google gi i thi u ế ượ cu i
năm ngoái.
11. Dùng Tasks nh m t danh sách vi c c n làmư
Thêm m c m i vào danh sách các công vi c c a b n b ng cách nh n vào Tasks (công
vi c) d i Contacts (danh b ) bên trái màn hình, ho c b n có th chuy n đ i e-mail ướ
thành nhi m v b ng cách nh p vào trình đ n More Actions và ch n “Add to Tasks”. ơ
B n cũng có th truy c p danh sách công vi c c a b n t ĐTDĐ t i đ a ch
www.gmail.com/tasks.
12. Dùng b l c đ ki m soát th đ n ư ế
Thi t l p b l c đ t đ ng gán nhãn, l u tr , xóa, đánh d u sao, ho c chuy n ti p m tế ư ế
s lo i th đ n nh t đ nh. ư ế
B n có th t o m t b l c d a trên m t e-mail có s n b ng l nh “Filter messages like this”
ph n “More actions”, sau đó ch nh l i các thông s .
13. Đánh d u e-mail quan tr ng b ng nhãn màu
B n có th thi t l p b l c đ các e-mail c a ng i nào đó (ho c v các ch đ nh t ế ườ
đ nh) t đ ng đ c gán các nhãn màu. B ng cách đó, b n có th xem nhanh danh sách th ượ ư
m i b ng cách nhìn vào các màu s c.
14. G i email t đi n tho i
S d ng Gmail for mobile đ đ c và g i e-mail m i n i, ho c s d ng d ch v IMAP ơ
mi n phí c a Gmail đ đ ng b v i ng d ng e-mail c a đi n tho i. Ch c n vào
www.gmail.com b ng đi n tho i đ b t đ u.
15. Xem tr c t p tin đính kèmướ
N u m i dùng Gmail, b n có th không đ ý đ n tính năng này. Gmail cho phép b n xemế ế
tr c t p tin đính kèm mà không c n t i v máy và m b ng m t ch ng trình riêng bi t.ướ ươ
Ch c n nh p vào “View” ho c “View as HTML” đ xem tr c trong m t c a s m i. ướ
16. Tránh g i h v i Undo Send
Không ít l n b n nh p nút “Send” quá s m? Hãy t cho mình vài giây ân hu b ng tính
năng Undo Send trong Labs. B n s có c h i s a đ i e-email và g i l i. ơ
17. Thông báo tr ng thái c a b n
Gmail cũng có thông báo tr ng thái (status) nh là Yahoo! Messenger ho c Facebook. Hãy ư
ghi thông tin gì đó trong ô Chat, có th là m t câu đùa, m t liên k t ho c đ n gi n là ghi ế ơ
chú b n không ng i tr c máy tính. ướ
18. Không bao gi quên đính kèm n a
B n phát hi n ra mình quên g i t p tin đính kèm ngay sau đi v a nh p nút “Send”, ho c t
h n là hôm sau m i nh ra? Tính năng Forgotten Attachment Detector trong Labs có th sơ
giúp ích cho b n, nh t là khi b n vi t e-mail b ng ti ng Anh. ế ế
19. Tr l i t đ ng
B n đi ngh phép và không th tr l i e-mail trong vòng 30 phút nh th ng ngày? Ch c ư ườ
năng Vacation responder s giúp b n g i m t thông đi p cho ng i g i khi b n đang trong ườ
kì ngh .