15 th thu t v i WinXP ậ ớ 15 th thu t v i WinXP ậ ớ ủ ủ

ừ Windows 3.1 năm năm tr ừ Windows 95/98 (Win9x) cũng gi ng nh ướ ư ự c xây d ng ể ể ề ả ố c đây. XP đ ượ ề ơ ị ộ ổ ố ử ụ ộ ệ ề ự ự ế ư ủ i dùng th c s cho PC gia ộ ố t này c g ng đ a ra m t s ườ ế ở ộ ố ắ ư ớ ẻ i dùng thông th ng t n d ng m t ộ ậ ụ ườ ằ ậ t nh t kh năng c a HĐH này. Chuy n sang dùng Windows XP (XP) t chuy n sang dùng Windows 95 t trên n n t ng c a Windows NT và 2000 v n có đ n đ nh cao h n nhi u so v i ớ ố ủ Win9x. Ngoài ra, XP cũng s d ng h th ng file g ng nh c a NT và 2000. Đi u này ề ệ ố khi n cho XP tr thành m t h đi u hành (HĐH) đa ng đình. Vì XP là m t HĐH còn khá m i m , cho nên bài vi th thu t nh m giúp ng ủ cách t ấ ườ ủ ả ố

Th thu t 1: Hãy dùng h th ng file NTFS ệ ố ủ ậ

ắ ệ ố c Win9x h tr ) và NTFS ỗ ợ ượ ỗ ợ ả ỗ ợ ệ ố ườ ự ọ ầ ấ ề ể ớ ấ ứ ề ủ ạ ề ạ ọ ủ ạ ử ụ Th t may m n, XP h tr c 2 h th ng file FAT32 (đ ậ i dùng l a ch n h th ng file phù c NT và 2000 h tr ). Đi u này cho phép ng (đ ề ượ h p v i yêu c u công vi c c a mình. Tuy nhiên NTFS cung c p nh ng m c đ b o ứ ộ ả ệ ủ ợ ữ ớ m t t ậ t h n nhi u so v i FAT32. V i FAT32 trong Win9x, ai cũng có th xâm nh p ớ ậ ố ơ vào PC c a b n và làm b t c đi u gì mà h thích. V i NTFS, b n có quy n cho hay ớ không cho ai đó s d ng máy tính c a b n. Và ng ủ ạ c phép s d ng PC c a b n i đ ườ ượ cũng ch có th ho t đ ng trong khuôn kh mà b n cho phép. ạ ử ụ ạ ộ ể ổ ỉ

đĩa c ng trong My ạ ọ ổ ể ể ứ ộ ả ấ ế ố ạ ọ ệ ắ ổ ể ữ ệ ể ả ạ ấ ổ ọ ầ ư ạ ằ ổ đĩa mà b n ch n). Cũng c n l u ý r ng, m t khi đã ạ i dùng FAT tr phi b n đ nh d ng ạ ấ ộ ị ừ ể ạ Đ ki m tra xem b n đang dùng NTFS hay FAT32, ch n Computer, nh n chu t ph i và ch n Properties. N u đang dùng FAT và mu n chuy n ể d u nh c DOS trong XP sang dùng NTFS, b n hãy th c hi n vi c chuy n đ i này t ừ ấ ệ ự FAT, mà không ph i lo ng i gì v vi c m t mát d li u. Đ chuy n đ i sang NTFS t ừ ể ề ệ b n ch n Start - All Programs - Accessories, and Command Prompt. T i d u nh c, b n ạ ắ ạ gõ convert x: /fs:ntfs (x là tên ọ chuy n sang NTFS, b n s không th quay tr l ở ạ ạ ẽ ể (format) l đĩa i ạ ổ

Th thu t 2: T o tài kho n h n ch ủ ậ ạ ả ạ ế

ả ạ ườ i qu n tr h ả ườ ả ố ế ả t đ t m t tài kho n ng i dùng (user account) trong XP: tài kho n ng ườ ậ ứ ặ ạ ả ạ ế ặ ế ế ể ụ ụ ộ ư ạ ệ ị ệ Có 2 lo i tài kho n ng i dùng h n ch (limited account). Sau th ng (administrator account) và tài kho n ng i dùng khi cài đ t XP thành công, b n nên ngay l p t c thi ườ ệ ố h n ch đ ph c v cho các công vi c hàng ngày n u nh b n đang dùng h th ng ạ file NTFS.

ạ ả ườ ả ậ ộ ả ể ạ ườ ầ ả ạ ị ị ệ ố ọ ấ ạ ớ ồ ớ ọ ạ ế ả ấ ỗ i dùng h n ch , b n ph i đăng nh p vào tài kho n c a Đ t o m t tài kho n ng ả ủ ế ạ ặ i qu n tr h th ng (theo ng m đ nh XP t o ra tài kho n này khi b n cài đ t ng ạ HĐH). Sau đó, ch n Start - Control Panel - User Accounts - Create A New Account. Đ t ặ tên cho tài kho n m i này r i nh n Next. Trong h p tho i m i, ch n Limited Account. ộ ả ả M i khi mu n t o m i hay thay đ i thu c tính c a các tài kho n, b n nh t quy t ph i ủ ộ ố ạ i qu n tr h th ng. đăng nh p vào tài kho n ng ị ệ ố ớ ả ổ ả ườ ậ

Th thu t 3: S d ng m t kh u ử ụ ủ ậ ậ ẩ

ẩ ậ ậ ứ ả ạ ế ộ ả ố ẩ ộ ấ i dùng thì tính năng này không có m t chút hi u qu nào. Còn XP ệ ằ ệ ề ậ ả ộ S d ng m t kh u (password) là m t hình th c b o m t thông tin truy n th ng và ử ụ hi u qu . M c dù Win9x có cung c p cho b n ch đ b o v b ng m t kh u, nh ng ư ả ệ đ i v i đa s ng ố ớ làm cho vi c s d ng m t kh u th hi n đúng ý nghĩa c a nó. ẩ ặ ố ườ ệ ử ụ ể ệ ủ ậ

ệ ẩ ắ ộ ậ ớ ử ụ ả ậ ả ấ ớ Trong XP, vi c b o v các tài kho n b ng m t kh u không có tính b t bu c. Tuy ằ nhiên, theo tôi, b n nên s d ng m t kh u v i các tài kho n, ít nh t là v i tài kho n ả ẩ ng i qu n tr h th ng. ệ ả ạ ị ệ ố ườ ả

ặ ả ấ ả ườ t c các tài kho n ng ườ ầ ề ả ể ệ ố ị ệ ố ổ ẩ ọ ạ ẩ ậ ả ạ i dùng t o ra khi cài đ t HĐH là tài ậ i dùng đăng nh p ườ ậ ớ ả ạ ố ậ ậ ầ ả ẩ ọ ả ơ ệ ậ ạ ườ ứ ữ ể ậ ẩ ậ ấ ư ụ ố ả ờ ố Theo ng m đ nh, XP coi t ị ầ kho n ng i qu n tr h th ng và không yêu c u m t kh u khi ng ả vào h th ng. Đ thay đ i đi u này, b n c n ph i t o m t kh u m i. Trong User ạ ầ ẩ Accounts, ch n Change An Account và nh n vào tài kho n b n mu n dùng m t kh u ấ ể đ b o v . Trong tài kho n này, ch n Create A Password và gõ m t kh u 2 l n. Đ ể ả ệ ế ộ vi c s d ng m t kh u có hi u qu h n, theo chúng tôi b n không nên dùng ch đ ệ ử ụ ẩ "g i nh c m t kh u" (password hint) vì ng i dùng khác có th căn c vào nh ng gì ắ ợ ẽ đây đ đoán ra m t kh u c a b n. Sau khi nh n nút Create Password, XP s b n ghi ẩ ủ ạ ể ở ạ h i xem b n có mu n đ cho ng i dùng khác ti p c n các th m c và các file trong ế ậ ạ ườ ể ỏ tài kho n c a b n hay không. N u mu n riêng t h n n a, b n hãy tr l i "KHÔNG" ạ ư ơ ữ ế ả ủ ạ v i câu h i nêu trên. ỏ ớ

Th thu t 4: D ng t ủ ự ậ ườ ng l a ử

ớ ướ ươ ộ ng l a này d c, XP có kèm theo m t ch ử ứ ườ ệ ệ ạ ớ ng trình t ng l a (Firewall) ử ườ ậ ng nh là đáng tin c y, ườ ư i s d ng nào phàn nàn v tính năng m i m này ề ẻ ấ ớ Khác v i các phiên b n tr ả đ b o v b n an toàn khi duy t Web. B c t ể ả b i vì cho t i nay ch a th y có ng ườ ử ụ ư ở trong XP

b n đã t ng t t đ ừ ẽ ạ ự ỏ ư ể c d ng lên ch a? Đ ượ ự ng Network h i: làm sao bi ế ượ ứ ườ ấ ng đó đã đ ể ượ ạ c b c t Có l k m tra, b n vào Control Panel - nh n chu t ph i vào bi u t ả ộ ể Connections - ch n Properties - nhãn Advanced, và ch n Internet Connection Firewall. ọ ọ

Th thu t 5: Ch y ch ng trình b ng quy n c a ng i qu n tr h th ng ủ ậ ạ ươ ề ủ ằ ườ ị ệ ố ả

ế ộ i dùng chuy n đ i qua l ể ế ộ ổ ả ữ ườ ứ ụ ả ạ ạ ọ ở ớ ạ ọ ả ạ XP có ch đ Fast User Switching, ch đ cho phép ng ạ i ể ế ộ gi a các tài kho n mà không ph i thoát ra và đóng các ng d ng đang ch y. Đ ch đ này ho t đ ng, b n m User Accounts và ch n Change The Way Users Log On Or Off. ạ ộ Trong h p tho i m i b n ch n c Use The Welcome Screen và Use Fast User ộ Switching.

i gi a các tài kho n ng ạ ể ả ữ ộ ườ ả ộ Đ chuy n đ i qua l ổ ể Switch User. Đ ch y m t ch ươ ể ạ ng c a ch nh n chu t ph i vào bi u t ả ủ ể ượ m i, ch n tên c a tài kho n qu n tr h th ng và nh p m t kh u, và ch ả ả ủ ọ ạ i qu n tr h th ng, b n ị ệ ố ớ ng trình r i ch n Run As. Trong h p tho i ạ ươ ộ ẽ ng trình s ẩ ị ệ ố i dùng, b n ch n Start - Log Off - ề ủ ồ ậ ạ ườ ng trình v i quy n c a ng ọ ậ ấ ớ ươ ọ

ở ộ ầ ư ộ ố ươ ạ ấ ng trình đòi h i b n nh n ỏ ạ kh i đ ng ngay l p t c. B n cũng c n l u ý, có m t s ch ậ ứ thêm phím Shift cùng v i chu t ph i. ộ ả ớ

Th thu t 6: Cá nhân hóa th c đ n Start ự ơ ủ ậ

ớ ổ ấ ề ướ ơ c, XP cung c p nhi u kh năng thay đ i th c đ n Start h n. ạ ả ớ ả ấ ứ ự ơ ủ ầ ạ ề ổ ấ ộ ọ ự ơ ấ ạ ươ ể ị ể ộ ể ự ạ ng to hay nh , cho phép hi n th bao nhiêu ch ươ ể ượ ng trình duy t Web cùng ch ệ ươ ư ể ọ ữ ư ạ ầ ệ ề ấ So v i các phiên b n tr ự ơ B n có th thêm, b t hay thay đ i theo ý mình b t c thành ph n nào c a th c đ n ể Start. Đ làm đi u này, b n nh n chu t ph i vào th c đ n Start và ch n Properties. ả Trong h p tho i Task Bar and Start Menu Properties, nh n nút Customize. T i đây, b n ạ ạ ng trình có th l a ch n dùng bi u t ỏ ọ v a ch y, và đ a ch ự ng trình e-mail a thích vào th c ư ừ đ n Start. Trong nhãn Advanced b n có th ch n cách mà nh ng thành ph n nh My ơ Documents, My Computer, và Control Panel vv... xu t hi n cũng nh nhi u tuỳ ch n ọ khác mà b n không th có đ ư c đây. các phiên b n Windows tr ả c ượ ở ướ ể ạ

ự ơ ủ ệ ể ấ ạ ư ự ơ ề ạ ố ộ ở ề N u nh không thích cách mà th c đ n Start c a XP xu t hi n, b n có th quay tr v ế v i th c đ n truy n th ng b ng cách ch n Classic Start Menu trong h p tho i Task ọ ằ ớ Bar and Start Menu Properties.

Th thu t 7: S d ng tính năng khôi ph c h th ng ụ ệ ố ử ụ ủ ậ

ư ớ ặ ả ề ộ ự ệ ở ố ạ ụ ố ướ ộ ụ ệ ố ộ ệ ố ọ ặ ự ơ

ể ư ệ ụ ệ ố ấ ấ ể ồ ậ ờ ể ố ộ ọ ể ế ồ ợ ụ ề ờ ầ kh i đ ng l i. Gi ng nh Windows ME, XP cũng cung c p kh năng khôi ph c h th ng v đi m ề ể ấ ể ạ c m t s ki n này đó (cài đ t m i ph n m m ho c xung đ t h th ng...) Đ t o tr ầ m t m c khôi ph c, b n m (All) Programs trong th c đ n Start, ch n Accessories - System Tools - System Restore. Trong c a s System Restore, nh n Create A Restore ử ổ Point, nh n Next, nh p tên cho đi m khôi ph c h th ng, r i nh n Create. Đ đ a h ấ i m t th i đi m nào đó, trong c a s System Restore, ch n Restore My th ng tr l ử ổ ở ạ ụ ệ Computer To An Earlier Time, r i ch n m t đi m phù h p đ ti n hành khôi ph c h ể ộ th ng. Sau khi nh n Next 2 l n, h th ng c a b n s b t d u khôi ph c v th i đi m ể ấ ố t sau khi HĐH t b n ch n. Quá trình này ch hoàn t ạ ủ ạ ẽ ắ ầ ự ở ộ ọ ệ ố ấ ạ ọ ỉ

Th thu t 8: Không c n ch nh l i đ ng h h th ng ủ ậ ầ ỉ ạ ồ ồ ệ ố

i dùng PC th ườ ề ệ ồ ạ ộ ả ng phàn nàn v vi c đ ng h h th ng ch y sai sau m t kho ng ồ ệ ố i th i gian cho đúng m t cách th công. Đi u này ả ộ ể ồ ể ả ướ ộ (v i đi u ki n b n có k t n i Internet). Ng ườ th i gian nào đó, và ph i ch nh s a l ử ạ ỉ ờ s không th x y ra trong XP n u b n th c hi n các b ế ạ ẽ h h th ng v i đ ng h qu c t ố ế ớ ớ ồ ồ ệ ố ề ủ c sau đ đ ng b hoá đ ng ồ ế ố ờ ự ề ệ ệ ạ ộ

ả ả ế ố ồ ậ ồ ấ ộ ạ ồ ng đ ng h trên thanh công c . Ch n nhãn Internet Time trong h p tho i Date th c đ n th xu ng, r i nh n nút ố ợ ừ ự ơ ấ ộ ồ ể ồ ả ấ ọ ồ B n đăng nh p vào tài kho n qu n tr h th ng, k t n i Internet, r i nh n đúp vào ị ệ ố ạ bi u t ọ ụ ể ượ and Time Properties. Đánh d u ki m vào Automatically Synchronize With An Internet Time Server và ch n m t đ ng h thích h p t Update Now.

Th thu t 9: Ki m tra tính t ng thích ủ ể ậ ươ

ả ế ề t trong XP. N u không rõ v tính t ọ ng trình nào cũng ch y t ươ ử ươ ng Không ph i ch ạ ố thích, b n hãy th dùng Program Compatibility Wizard. Ch n Start - All Programs - ạ Accessories - Program Compatibility Wizard.

ấ ể ử ươ ủ ươ ng thích c a ch ẽ ợ ả ề ệ ng trình. T t nhiên, XP cũng cho b n bi ế ng trình. N u t đ t ế ặ ươ ng ế ệ ạ ạ ấ XP cung c p cho b n nhi u kh năng đ th tính t ạ ươ ề m t đi u ki n nào đó, XP s g i ý b n dùng các thi ng chình ch y t ch t ạ ố ở ộ phù h p nh t đ ch y ch t li u ch ươ ấ ể ạ ợ trình có ho t đ ng cùng HĐH không. ạ ộ

Th thu t 10: T o đĩa m m kh i đ ng cho Win XP ề ở ộ ủ ậ ạ

ở ộ ư ề ở ộ ộ i h th ng trong các tr ạ ầ ư ỏ ề ở ộ ườ ụ ạ ệ ố ả ở ộ ị ấ ng h p XP không th ở ộ ợ c c T o m t đĩa kh i đ ng trong Win9x không h khó khăn chút nào. Nh ng Microsoft đã ộ ạ ể lo i b tính năng này trong Win 2000 và XP. B n c n có m t đĩa m m kh i đ ng đ ạ ỏ ng h p nh h ng rãnh kh i đ ng (boot sector), khôi ph c l ợ ặ ỏ h ng b ng ghi kh i đ ng chính (Master Boot Record), b nhi m virus, m t ho c h ng ễ ỏ file NTLDR, NTDETECT.COM, ho c đ kh i đ ng trong tr ể ườ ặ ể kh i đ ng đ ch đ Safe Mode. ở ộ ượ ả ở ế ộ

ư ạ ẩ đĩa C:\, chép các file sau boot.ini, ntldr, c đ nh d ng. Chuy n t ở ộ ạ ể ớ ổ ị ộ Đ t o đĩa m m kh i đ ng trong XP (và Win2000), b n làm nh sau: Chu n b m t ề ể ạ đĩa m m đã đ i ượ ị ề ntdetect.com, bootsect.dos, NTBOOTDD.SYS (n u có) sang đĩa m m. ế ề

t đ t l Th thu t 11: Thi ậ ủ ế ặ ạ ộ i b nh o ớ ả

ạ ớ ả ộ ữ ạ ộ ủ ệ ố ố ư ứ ố ộ ộ ớ ả ượ Cho dù b n có bao nhiêu RAM đi n a thì Windows v n t o ra thêm b nh o (paging ẫ ạ files) trên đĩa c ng đ t i u hóa ho t đ ng c a h th ng. T i u hóa các file paging ứ ể ố ư ơ ng s làm cho t c đ tìm d li u trên đĩa c ng nhanh h n, b ng cách c đ nh dung l ữ ệ ẽ ượ ố ị ằ HĐH cũng không ph i đ t l ng b nh o, gi m thi u quá trình phân m nh, i dung l ả ặ ạ ả ể ả c đĩa c ng. và ti ứ t ki m đ ệ ượ ế

t b n c n dành bao nhiên megabyte cho b nh o, b n hãy ch y m t s ạ ạ ộ ớ ả ng dùng, r i m Task Manager (nh n Ctrl - Alt - Del), nh n vào nhãn ấ ộ ố ấ ồ

ộ ớ ộ

khung Commit Charge là bao nhiêu. Đây là s ượ ườ ộ ủ ộ ố ng b nh o t ể ẽ i thi u s là ớ ả ố i c ng thêm v i 64 MB). ớ ả ằ ề i đa c a b nh o ph i b ng nhau ố ớ ả ố Đ bi ể ế ạ ầ ch ng trình th ở ườ ươ Performance, và xem s megabyte ở ố ng b nh mà h th ng c a b n c n lúc này. Dung l l ủ ạ ầ ượ ệ ố s megabyte này c ng thêm v i 32 MB (nh ng nhi u ng ớ ố ộ t đ t h p lý nh t là dung l Thi ấ ế ặ ợ i dung l đ XP không đ t l ượ ặ ạ ể ư i thi u và t ượ ể ng b nh này n a. ớ ng t ộ ữ

i dung l ộ ượ ể ự ệ ặ ạ ng b nh o, b n nh n chu t ph i vào My ấ ớ ả ạ ả ọ ộ ủ ấ ạ ạ ấ ộ ế i đa, r i nh t Set. đĩa thích h p - nh p dung l i thi u và t ể ớ ả ố ậ ấ ố ồ i các b i và các thay đ i s có hi u l c sau khi h th ng kh i đ ng l i. Đ th c hi n vi c đ t l ệ Computer, ch n Properties - nhãn Advanced - nh n vào Settings c a khung Performance - ch n Advanced trong h p tho i Performance Options. B n nh n ti p vào nút Change ọ - ch n ộ ọ ổ B n l p l ạ ặ ạ còn l ạ ng b nh o t ợ ượ c nêu trên v i các đĩa ổ ướ ổ ẽ ớ ệ ự ệ ố ớ ộ ạ

Th thu t 12: S d ng System Configuration Utility ử ụ ủ ậ

ố ộ ở ộ ươ ớ ủ ầ ạ ở ộ ể ụ ệ ố ề ế ử ụ ị ề ụ ạ N u b n không mu n m t ch ố ng trình nào đó kh i đ ng cùng v i XP, mu n tăng t c ố ế t, mu n đ kh i đ ng c a HĐH, mu n lo i b nh ng d ch v h th ng không c n thi ố ố ạ ỏ ữ ộ tìm hi u nh ng tr c tr c c a h th ng... và nhi u đi u khác, thì b n hãy s d ng ti n ệ ặ ủ ệ ố ữ ích System Configuration.

ử ụ ạ i không có tính năng tuy t v i này. Câu tr l i sao XP l ệ ờ ả ờ ạ ạ ể ệ N u đã s d ng Win 98 và khai thác tính năng System Configuration Utility thì b n có ế i là XP có th băn khoăn t ể ườ i nh ng Microsoft không đ ti n ích này trong System Information vì không mu n ng ố ư s d ng can thi p quá sâu vào h th ng. ử ụ ệ ố ệ

ạ ọ ố ặ ở ộ ọ ọ ử ổ ớ ướ ộ ọ Mu n kh i đ ng System Configuration Utility, b n ch n Start - Run - gõ "mscomfig" ho c ch n Start - Help and Support - ch n Use Tools to view your computer information and diagnose problems trong c a s m i. - d i h p Tools, ch n System Configuration Utility.

Th thu t 13: S d ng t đi n thu t ng c a Windows ử ụ ủ ậ ừ ể ữ ủ ậ

ạ ữ ả ậ đi n khác, thì t đi n thu t ng ạ ừ ể ể ỏ ừ ể ấ ớ ặ ậ N u b n không hi u b n ch t m t thu t ng chuyên ngành nào đó, và b n không tìm ộ ế ữ i thích c a các t th y ho c không th a mãn v i gi ủ ả ấ c a XP (Windows Glossary) có th làm b n hài lòng. ạ ể ủ

ọ ạ ừ ể ấ ấ i Pick A Help Topic - Windows Glossary - gõ thu t ng c n đ c gi ậ ữ ầ ượ ậ ể ọ ạ t kê m t s thành ph n liên quan t i thích vào h p Search và XP s li ậ i thu t ộ ố ả ầ đi n (Glossary). Đ s d ng t đi n, b n ch n Start - Help and Support - nh n vào b t kỳ m t ch đ ủ ề ể ử ụ ộ nào d i thích ướ ả ữ ầ vào h p Search. B n cũng có th ch n Start - Help and Support - gõ thu t ng c n ộ đ c gi ượ ớ ẽ ệ ng đó, bao g m c t ữ ộ ả ừ ể ồ

ậ ề ủ ấ ụ ị ạ ấ i không nghĩ v y, và th m chí còn không cung c p ậ ỡ ớ ng trình này, Tuy nhiên, v n có cách đ không ph i khó ch u v i ậ ẫ ị ả ể ư ụ i file SYSOC.INF trong th m c ư ớ ư ụ ề ở ế ộ ở ớ ch đ Hidden). M file này b ng ằ ữ i dòng msmsgs=msgrocm.dll,OcEntry,msmsgs.inf,hide,7 và xóa ch ớ i PC, r i tìm t ồ ở ộ ạ ỡ ọ Th thu t 14: Lo i b MSN MESSENGER ạ ỏ R t nhi u ng i s d ng XP không dùng và cũng không thích d ch v MSN ườ ử ụ Messenger. R t ti c Microsoft l ấ ế cách g cài đ t ch ươ ặ MSN Messenger. B n làm nh sau: Tìm t ạ Windows\INF (chú ý: c file và th m c đ u ả Notepad, tìm t "hide" đi. L u file và kh i đ ng l i Control Panels - Add and Remove ư Programs - Add/Remove Windows Components. Lúc này tùy ch n cho phép g cài đ t ặ MSN Messenger đã xu t hi n. ệ ấ

ả ế ử ụ ơ ắ ố ạ ọ ể ở ọ

ặ ự ụ ể ạ ạ ọ ặ ị ạ ộ ạ ầ ư ng trình khác c a Microsoft (Outlook, Outlook ạ ộ ệ ủ N u cách trên h i r c r i và đang s d ng b n XP Professional, thì b n hãy làm theo cách sau: ch n Start - Run - gõ GPEDIT.MSC đ m Group Policy - ch n Computer Configuration - Administrative Templates - Windows Components - Windows Messenger. T i đây, b n có th ngăn d ch v này ho t đ ng ho c l a ch n cho phép ị ụ nó ho t đ ng theo yêu c u c a b n. Theo cách này, b n c n l u ý, m c dù d ch v đã b vô hi u hóa, nh ng m t s ch ị Express) v n có th khi n d ch v ho t đ ng. ầ ủ ạ ộ ố ươ ế ụ ạ ộ ư ể ẫ ị

Th thu t 15: Tăng t c cho XP ủ ậ ố

i khóa ở ớ

M Registry Start - Run - gõ regedit và tìm t HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\ CurrentVersion\Explorer\RemoteComputer\NameSpace

c khi xóa nhánh này b n nên sao l u l ườ ấ ọ ướ ể i phòng tr ầ ạ ấ ợ ư Ch n nhánh {D6277990-4C6A-11CF-8D87-00AA0060F5BF} và xóa nó đi. Tuy nhiên, tr ề ng h p h th ng có v n đ . ư ạ ệ ố Đ làm vi c này, b n nh n chu t ph i vào nhánh c n sao l u, và ch n Copy Key ọ ả Name r i l u vào m t file văn b n. ệ ồ ư ạ ộ ộ ả

ỏ ả ấ ả ị i. M c dù th ng trình làm vi c theo l ch ệ ặ ị ậ ạ ậ ằ ươ ệ ủ ạ ấ ề ố ộ ả ệ ố ộ ư ờ ể ả ổ t c các ch Khóa trên đòi h i XP ph i tìm ki m t ế (Scheduled Tasks). Đi u này khi n cho t c đ duy t c a XP b ch m l ủ ố ộ ế thu t trên nh m tăng t c đ duy t cho các h th ng ch y Win2000 và XP trong m ng ạ ệ LAN, nh ng nó cũng c i thi n t c đ duy t m t các b t ng cho Windows ngay trên ệ ệ ố ộ máy tr m. Thay đ i này có tác d ng t c thì và chúng ta có th c m nh n đ ậ ượ ự ả c s c i ứ ụ thi n t c đ ngay l p t c ạ ệ ố ộ ậ ứ