ộ ủ ệ t Nam
ộ ậ ự ạ ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 01 tháng 12 năm 2013
Ế THUY T MINH THI CÔNG
ạ
ự ố ộ ầ ư xây d ng công trình m r ng qu c l
ỉ ị ỳ ỳ ệ
ệ ẽ ượ ủ ự c duy t
ậ ủ ự
ẩ ẩ ủ ự
ỳ i đ a bàn Xã K Nam ệ ệ t Nam hi n hành ự ế ạ ị t
ỉ
ế ế ự ế t k đã
ạ ố ượ ẽ ả ng trong b n v thi ườ ệ ng i hi n tr
ng thanh toán theo nghi m thu t ự ế ặ ằ
ườ ự ế ề ế ị ể ố ượ ng thi công d ki n theo đúng kh i l ệ ệ ạ i công trình ế ị ủ t b c a Công ty CP thi t b và phát tri n
m t b ng hi n t i và thi ự
ệ
ễ ả ẩ ố
ướ ừ ế ớ ế ố ả c ch y xi
ố ộ ế ấ ắ ầ ộ
ơ ở ồ ơ ụ ề ườ ấ ầ ng hai Nhà th u ph đ xu t t k và th c t hi n tr
ự ế ệ ư ươ
ế ế ế ố ng án thi công tuy n c ng nh sau : ộ ể ế ố ụ ứ ế ầ ộ ơ ị
ầ ị
ể ớ ư ị
ự ế ề ọ ấ ủ ầ ề ủ ự ươ ụ
ị ẩ ư ấ ệ ầ ng v m i v n đ c a d án. Hai nhà th u ph chính th c b t đ u thi công ầ ề ứ ắ ầ ầ ứ ủ ị
ế ợ
ế ị ỏ ẽ ứ
ạ ạ ộ ố ụ ẽ ậ ế ị ự t b thi công. ầ t b thi công nh s do Nhà th u chính cung ừ Km587 đ n
ế ỗ ế ố
ạ ậ ỗ ở ườ ạ ố ị ế ố Công trình: Thi công tuy n c ng đo n Km 587Km 592. ở ộ ự 1 D án : Đ u t ầ ố Gói th u s 07 : Km 587+00 Km597+549 ể Đ a đi m: Xã K Nam Huy n K Anh T nh Hà Tĩnh ụ ầ Nhà th u ph : I Các căn c .ứ ế ế ả ồ ơ H s thi t k b n v thi công c a d án đã đ ỹ ầ Yêu c u k thu t c a d án. Các qui chu n và tiêu chu n xây d ng c a Vi Giá ca máy thi công và nhân công theo giá th c t ỳ ệ Huy n K Anh T nh Hà Tĩnh ố ượ Kh i l ượ ệ c duy t, kh i l đ ả ể ế K t qu ki m tra th c t ự Năng l c th c t v con ng ạ ầ h t ng và Công ty TNHH xây d ng Thiên Long. ự ế II Bi n pháp thi công th c t ừ ả ộ ộ Toàn b tuy n c ng tr i dài t Km587 đ n Km 592, các c ng b n kh u đ ư ượ ớ ả ừ ng l n. Công trình v a thi công v a ph i l n có dòng n t và l u l ỹ ả ả đ m b o giao thông an toàn trên qu c l 1. Ti n đ thi công r t ng n, yêu c u k ậ thu t cao. Trên c s h s thi ph Đ đáp ng ti n đ chung, toàn b tuy n c ng do hai đ n v th u ph chia làm hai mũi cùng thi công là ệ Nhà th u chính tri n khai công tác chu n b cho công trình, ch u trách nhi m làm vi c tr c ti p v i Ch Đ u T và T V n Giám Sát và chính quy n đ a ph ẩ sau khi công tác chu n b đã xong và có yêu c u chính th c c a nhà th u chính. ị 1Công tác chu n bẩ ầ ồ Sau khi ký h p đ ng, Nhà th u ph s t p k t nhân l c và thi Nhà cho công nhân và kho ch a thi ự ế ố ấ c p. D ki n b trí hai khu lán tr i t m cho 2 đ i thi công c ng, t ộ Km 589 b trí 1 khu lán tr i, t ả ạ ả lán tr i đ m b o ch i. T i các v trí thi công c ng có t p k t v t t Km 590 đ n Km 592 b trí 1 khu lán tr i. M i khu ế ậ ư ạ ừ cho 20 ng
ố ố ể ệ ẽ ượ ứ c thi công d t đi m cu n
ộ
ầ ậ ấ c thi công Nhà th u ph s t
ồ ả ằ ể ụ ẽ ự cung c p, tuy v y Nhà th u i 3 pha nh m gi m giá thành chung.
ụ ướ i đa đ có ngu n đi n l ầ
ố ầ ế ị chi ti ầ t cho t ng v trí c ng đ Nhà
ầ ế ị ừ ố ộ 1, công tác thí
ầ ệ ậ ệ
ộ ờ ẵ ệ ế ị ồ
ạ ế ị ụ ẽ ấ ầ ự ế ớ ế ị t b thi công: ầ
ậ ể
ấ ấ ấ ấ t b sau: ầ ầ ầ ầ
ướ
ộ
ệ
ầ
ụ
ự thi công chung:
ủ ố ẽ ả
ặ ằ ớ ẵ ạ ứ ừ ể i phóng m t b ng c a c ng nào xong s thi công ngay. Thi công i bãi đúc. Thi công d t đi m t ng
ắ
ạ ấ i các nhà cung c p
ấ ố ề ậ ậ ố
ế ố c mua t ế ạ ừ i t ng v trí thi công c ng. ệ ấ ể ụ ụ ị ẩ ệ ấ ượ ị ẵ ố ể ả ạ i bãi đúc công
ngườ ả ế ả ằ ả ọ ị ị ị
ng.
ố ư ng đang l u thông làn đ
ế ợ ự ng cánh, sân c ng cũ b ng búa căn khí nén k t h p nhân l c
ử ố ằ
ể ướ ự ủ ướ ạ c t m đ h
ướ ố
c h móng. ố ườ ng c ng b n
ặ ế ố ố ố ả ỗ ố ố ố ố ạ ộ
i ch c ng h p ả ắ ấ ả ố ố ả i
ả ầ ả ụ ẽ ố Nhà th u ph s b trí b o v ban đêm. C ng s đ ế ừ chi u t ng cái m t. ầ ệ ồ Ngu n đi n và n ệ ướ ố ẽ ố ắ chính s c g ng t ẩ ệ ẽ ấ Bãi đúc c u ki n s do Nhà th u chính chu n b và giao cho Nhà th u ph thi ể ậ ư ầ công. Nhà th u ph s tính toán yêu c u v t t ả ả th u chính cung c p. Công tác đ m b o an toàn trên tuy n qu c l ạ ị nghi m v t li u đ u vào, công tác đo đ c đ nh v công trình do Nhà th u chính ố ả đ m nhi m. D ki n có hai đ i thi công c ng đ ng th i, công tác đúc s n ti n ố hành song song v i công tác thi công c ng. 2thi ụ ẽ ử ụ Nhà th u ph s s d ng các lo i thi + Máy đào........................... 01 cái ( Nhà th u chính cung c p ) + Ôtô v n chuy n................ 01 cái ( Nhà th u chính cung c p ) ầ + Đ m cóc........................... 02 cái ( Nhà th u chính cung c p ) ầ ẩ ố + C n c u bánh l p 10 T…..01 cáI ( Nhà th u chính cung c p ) ơ + Máy b m n c................. 02 cái + Máy hàn .......................... 02 cái + Máy tr n bê tông 250l..... 02 cái iườ + Nhân công ....................... 20 ng ộ + Máy phát đi n................... 01 b ộ ầ + Đ m bàn + d m dùi………04 b + Búa căn khí nén…………..01 bộ + Máy nén khí ……………..01 bộ ộ ệ + Máy phát đi n…………….01 b ư ụ ầ + Các d ng c c m tay khác nh máy khoan bê tông, máy mài 3 Trình t Công tác gi thành hai mũi song song v i công tác đúc s n t ố c ng đ ph c v công tác đ p đ t. a Chu n b thi công: Các ng c ng và đ c ng đ chuyên nghi p và v n chuy n v t p k t t ố b Đúc các t m đan c ng b n và các c u ki n đúc s n khác t tr c Đ m b o giao thông trên tuy n b ng c c tiêu có ph n quang. Đ nh v v trí ế ườ ố c ng trên tuy n đ ụ ở ọ ườ d Thi công c c lasen ch ng s t l ằ ố ườ ỡ e Phá d các t ố ế ợ ấ ề f Đào đ t n n móng c ng b ng máy đào k t h p th công đào san s a h móng. ơ ắ ố g Thi công đê vây và l p ng nh a D 200 thoát n ng dòng và b m khô n ắ h Thi công móng c ng, l p đ t đ c ng. Thi công t ẩ ắ i C u l p đ t c ng và thi công m i n i. Thi công bê tông t ẩ ắ ấ ấ ấ k L p đ t mang c ng. C u l p t m đan, đ p đ t sau c ng, thi công b n gi m t ố c ng b n
ượ
ố ả ả ạ ự
ấ ể ắ ự ố
ệ ạ ư ố ng, h l u c ng. ố ả ặ ằ ế t.
Công tác đúc s n :ẵ
ẵ ấ ầ ẵ ệ
ạ ạ ế ị ả ố ố ả i bãi đúc. T i đây b trí máy tr n bê tông 250 l và các thi
ướ c ộ t b khác ể ả ữ ượ c lu lèn và láng v a xi măng đ đ m
ầ ẳ
ọ ả ộ Thi công c c lasen ch ng s t đ t:
ị ị ị ế
ặ ệ ế ọ ồ ủ ự ụ ấ ố ọ
ở ậ ả ượ ấ ậ ệ
ị ỡ ế ấ Công tác phá d k t c u cũ và đào đ t. ằ ỡ ế ấ ằ
ớ ổ ả ằ c ch đi t p k t t ầ ử ế ợ ấ ằ ự i v trí đ th i b ng ô tô 12 T. Nhân l c đào san s a k t h p v i máy đào.
ầ ấ ằ
ẫ ắ
ố ạ ắ
ướ ướ ằ i tiêu, thoát n ố ớ ả c ch y
ề ố
ượ ơ
ị c yêu c u, đ nh v chính xác v trí c ng đ thi
ố ề ộ ố ẩ
ng n ị c t m D 200. V trí tim đê quai ướ ạ ư ố c, đào san i thi u 3 m. B m khô n ng h l u t ể ị ị ầ ướ ạ c TVGS k t lu n là đ t tiêu chu n v kích ẳ ế ậ ấ ổ ố ọ ệ ị c hình h c, cao đ , đ b ng ph ng, đ a ch t n đ nh ... thì ti n hành v sinh
ệ ố ế ố ọ ủ c hình h c c a đáy h
ố ố
Thi công móng c ng, t ượ ệ ố ố c nghi m thu kích th
ề
ớ ố ể ổ ố ậ c l p ghép đúng yêu c u k thu t, đ
ả ọ
ả ế ố ẳ ẵ
ầ ng đ u, t ả ượ
ộ ộ ạ ộ ọ ướ c hình h c. Thi ướ ố ệ i ng c ng và đ m ượ ỹ ầ c ề ặ c hình h c. B m t ván khuôn ườ ng cánh, chân ằ c tr n b ng máy dùng tr n bê tông, so c ghi l
ể ẫ ạ
ườ ố ng c ng b n đ ậ ư ố ệ i các s li u v t t ộ ượ ậ ệ t k . Máy tr n đ ể ấ ẫ ộ
ượ ự ặ ng bê tông trong 7 ngày. Các m t ngoài c a bê tông đ
ắ ầ ừ ộ đ m mu n nh t là b t đ u t
ả ưỡ ữ ộ ẩ ố ế ố ượ ằ ố ở
ổ ạ ệ ắ
ế ng đúc và l p ghép nh c u 10T. Ti n hành nghi m thu móng bê tông đ t ố ướ
ặ ố c khi l p đ t ng c ng. ặ ố ỗ ố ố ộ ờ ẩ ắ Thi công l p đ t ng c ng và đ bê tông t i ch c ng h p
ổ ằ ị ạ ể ạ ị
ố ể ệ ầ ố ư ể ượ ệ ố l Thi công th ổ ả m Thanh th i đê vây, tháo ng nh a D 200 c ng t m. Hoàn tr dòng ch y. Nh ọ c c ván thép và hoàn tr m t b ng đ đ p đ t khu v c c ng. 4 Bi n pháp thi công chi ti Công tác đúc s n các d m b n c ng b n và các c u ki n đúc s n khác đ ế ti n hành t ẵ ề ả đ m b o dây chuy n đúc s n. Bãi đúc đ ả b o đ ph ng theo yêu c u. ố Sau khi đ nh v chính xác v trí c ng ti n hành thi công đóng c c lasen L=6m ằ b ng búa rung 45 KW ho c máy ép c c ván th y l c không ti ng n. Công vi c ầ này Nhà th u chính làm. ế ạ ị i v Phá d k t c u cũ b ng búa căn khí nén. V t li u th i đ ả ậ ấ ổ ả trí đ th i qui đ nh b ng ô tô 12 T. Đào đ t b ng máy đào g u 0,6 m3, đ t th i t p ế ạ ị k t t ầ Ph n đào đ t b ng máy đào do nhà th u chính làm. Đ p đê quai d n dòng: ự ẫ ợ ố ằ Đ p đê quai, d n dòng h p lý b ng c ng t m b ng ng nh a D 200 đ i v i các ư ượ ụ ụ ướ ố c ngang. Tùy theo l u l c ng đang ph c v t ướ ạ ặ ể ặ ố ủ ừ c a t ng c ng đ đ t 1 ho c nhi u ng thoát n ể cách mép ngoài công trình th ạ ử ố s a h móng đ t cao đ và kích th ượ công móng c ng. Khi h móng đ ị ộ ộ ằ ướ th ướ ế ẽ ạ s ch s đáy móng c ng. Ti n hành nghi m thu kích th móng. ả ườ ng c ng b n ượ c thi công khi h đào đ Móng c ng đ công l p đá dăm lót và bê tông lót M 100 có chi u dày 10cm d ượ ắ sân c ng. Ván khuôn đ đ bê tông đ ướ ắ ộ ữ ch ng ngang đ m b o đ v ng ch c, kích th ạ ổ ph ng nh n. Ti n hành đ bê tông móng ph m vi t ườ ố khay. Bê tông móng c ng M150 và bê tông t ề ượ ẻ ộ ỗ tr n 250L, m i m tr n đ u đ ẽ ệ ế ế ớ ố ệ ủ sánh v i s li u c a m u thi c ki m tra và v sinh s ch s nh t là bên trong thùng tr n, không đ các v t li u khác l n vào. ủ ệ c Th c hi n b o d ổ ấ ướ ướ 1012 ti ng sau khi đ bê tông c và gi t i n ạ ầ c thi công xong. Ph n móng c ng BTCT M200 n m trong ph m vi ng c ng đ ưở i x ắ ỗ ch và l p ghép tr ắ ị Đ nh v l ụ ở m c ph ạ i chính xác v trí c ng: B ng máy cao đ c và kinh vĩ, chuy n sang các hai đ u c ng đ ti n cho vi c thi công cũng nh ki m tra. Đ c phép
ố ẩ ằ ủ ầ ư ạ ỉ
ạ ố ể ả
ằ ầ ả ộ ố ố ố
ố
ở ượ ặ ẩ
ặ ố ằ ữ ượ ư trên, g đ u ng đ ố
ạ ướ ượ c đ
ẳ
ủ ố ủ ố ướ c khi đ t các ng ti p theo n a d ằ ế ế
ằ ẵ ố ố ố ố ượ
ể ờ ng vân ằ ng b ng ứ ng n t khe
ưở
ằ ườ ấ ượ ố ố ầ ng đ u, t
ố ể ữ ệ
ớ ượ ự ổ đ 12T. L p đá dăm đ m đ
ằ ừ
ị ả ớ ộ ẩ ầ
ớ ệ ộ ộ ặ ả
ặ ẵ ồ
ề ố ố
ấ ấ ắ ắ ề ớ
ấ ắ ượ
ế ậ t quan tâm đ n k thu t lu lèn v t li u đ p bù d
ừ ặ ặ ấ ỉ ượ ườ ố
ng đ cho phép .
ẩ ắ
ố ả ố ắ ầ ướ ố ố ầ ả ắ ấ ả ố
ỉ
ố ị
ượ c xác đ nh chính xác ẽ ng cánh c ng đ ả ậ ế t
ượ ạ ư ố ng, h l u c ng: ườ ầ ng đ u, t ồ ơ ằ ừ ế ấ ượ ị
ổ ạ ư ố ệ ộ ế ế t k và b n v thi công đã l p. Chi ti ộ ữ ệ ố c xác đ nh riêng cho t ng c ng. Đ đá dăm đ m, xây đá h c v a ầ ượ ng, h l u c ng theo đúng yêu c u
ế ế t k .
ệ ố ệ
ắ
ả ế ẽ
ỡ ố ả ấ ề ườ ể ắ ố ị ế ợ ủ c a TVGS và Ch Đ u T , h ch nh ng c ng b ng c u 10T vào v trí, k t h p ọ ướ ớ v i máy cao đ c và máy kinh vĩ đ đ m b o đ chính xác và kích th c hình h c, ữ ệ ộ ố ọ đ d c d c... theo yêu c u. Thi công m i n i ng c ng b ng v a XM M100, đ m ố ố ữ ố ố ố ố ố và chèn v a bê tông. Thi công m i n i ng c ng gi a hai đ t c ng b ng m i n i ờ ầ ố ố ậ ố ố c đ a toàn xi măng. ng đ c đ t c n th n, ng n i ngoài ử ướ ủ ố ế ố ố ộ i c a ng b vào ng n i ngoài bên c nh. Tr ớ ộ ủ ạ ố n i ngoài c a đo n tr c trát b ng xi măng vào bên ngoài. V i d dày thích ề ạ ề ặ ồ ặ ằ ợ i b m t trong c a ng ti p giáp b ng ph ng và đ u đ n. Đ ng th i h p đem l ữ ể ạ ườ ượ ủ ờ ầ ố ử c trát b ng v a đ t o đ n a trên c a g đ u ng c a ng ti p theo đ ượ ả ưỡ ệ quanh m i n i. Bên trong m i n i đ c b o d c hoàn thi n nh n, đ ố ố ị ả ệ ượ ế ữ ộ ẩ ẫ i và gi bao t đ m đ tránh cho các m i n i b khô, d n đ n hi n t ả ủ ố ế ấ ố ng c a c ng. ng đ n ch t l n i th m qua khe n i làm nh h ố ỗ ộ ạ ườ ng cánh, bê tông c ng h p t i ch , sân c ng b ng bê Thi công t ổ ạ ộ ỗ tông xi măng mác 150, đá h c xây v a xi măng M 100 đ t i ch . Thi công móng ố ố ớ ố ề ượ ậ c ng và sân c ng: Đá dăm làm l p đ m móng c ng, sân c ng đ c v n chuy n v ệ ị ố ố ằ v trí thi công b ng xe t c san xu ng h móng b ng ướ ủ ế ế ướ ồ ơ th công theo t ng l p dày 10cm 15cm, kích th i c theo đúng h s thi t k , t ặ ớ ộ ặ ầ ướ ả n i đ ch t c đ m b o đ m theo qui đ nh và dùng đ m cóc, đ m bàn ch t t ế ế ề ướ ả ầ yêu c u. L p đ m móng b o đ m đúng kích th t k , b c, cao đ đ ch t thi ẳ m t nh n ph ng, đ ng đ u. Đ p đ t quanh thân c ng và hai bên c ng: ầ ế ợ Đ p đ t thành t ng l p có chi u dày 15 20 cm sau đó dùng đ m cóc k t h p ế ầ ở ớ c thi công song song hai nhân công đ m ch t đ n K=0,95. Các l p đ t đ p đ ỹ ướ ớ ắ ậ ệ ệ ố i l p bên mang c ng. Đ c bi ầ ố ế ấ ế ắ ng cánh, đ u c ng ch đ vòm c ng. Đ p đ t mang t c ti n hành khi k t c u ộ ủ ườ ố c ng bê tông và kh i xây đã đ c ầ ẩ ằ ả C u l p d m b n c ng b n b ng c n c u 10 T. Sau khi thi công xong thanh ổ ế ch ng phía d i và l p xong d m b n ti n hành đ p đ t sau m c ng b n và đ ộ ả bê tông b n quá đ . Thi công hoàn ch nh th ộ ế ấ ủ ườ Cao đ , k t c u c a t ạ ạ ằ b ng các lo i máy cao đ c, b ng h s thi các k t c u đ XM 100, lát khan đã h c và hoàn thi n th thi Hoàn thi n c ng và nghi m thu công trình. ế ả Ti n hành thanh th i đê quai, thông dòng, tháo d c ng t m, đ p tr lu lèn K95 ổ ọ ệ ế ế ả t k . Nh c c ván thép lasen, thanh th i m t b ng. Ti n hành v theo b n v thi ệ ố sinh xung quang c ng. Nghi m thu c ng đ đ p đ t n n đ ạ ặ ằ ng.
ỹ ậ ế t
ả
ượ ố
c ch t o s n. Các b n ầ c Nhà th u chính ệ ế ạ ẵ ượ ắ ổ ế ấ ậ ị
ổ ằ ệ ử ụ ề ầ ệ ắ 5 K thu t thi công chi ti a Công tác ván khuôn đà giáo Ván khuôn dùng cho đ bê tông là ván khuôn thép đ ẽ ể ổ v ván khuôn đà giáo b ng thép dùng đ đ bê tông c ng đ ả trình lên TVGS phê duy t. Các k t c u đ m b o v ng ch c, n đ nh, thu n ti n ể ượ cho vi c tháo l p và s d ng luân chuy n đ ả ữ c nhi u l n.
ả ể ư c khi đ a vào đ bê tông ki m tra k b m t, đ m b o b m t ván khuôn
ổ ả ẵ ổ ả ướ ẳ ả ề ặ ị ấ ướ c trong quá trình đ bê
ộ ộ ượ ướ ượ ỉ c ch ra
ả ả
ắ ặ ớ ẽ ắ ự
ầ ể ợ ế ượ c tính tr ầ ệ ớ ượ c chuy n các công c ch p thu n m i đ
ỹ ư ệ
ỡ ượ ắ ầ
ậ ủ c b t đ u khi bê tông đã thành hình và ượ ự ấ ự c c c s ch p ng đ cho phép nh Quy trình ký thu t c a D án và đ
ậ ủ
ố ắ ự
ứ ầ ẽ ạ ưở i x
ườ ẽ ắ ế ố t k nhà th u s gia công các lo i c t thép t ủ ừ ế ế c khi xu t x ạ ố ng ng s s p x p c t thép c a t ng lô theo
ủ ấ ưở ệ
ỹ ư c s ch p thu n c a K s TVGS cho phép
ậ ủ ườ ng và gia công.
ớ ế ượ ư ễ t cho d . ề ề ượ ự ấ ậ ế ề ả c l u gi và b o qu n trong nhà kho kín, tránh ti p xúc v i ánh
ả ỉ
ư ử ụ ớ ượ ả c gia công xong, khi ch a s d ng t c b o qu n
ề
ưở ả
ủ
ệ
ậ ướ ị ế ng đ n ch t l ẽ ả ượ ườ ộ ề
ả i đ ị ẩ ướ t, c, không b m ấ ượ ố ng c t thép. ộ ậ ế ế t k , các b ph n ở ự c th c hi n b i công ng. ủ ố ủ ỹ ư ệ ặ ố ủ ả ả ộ
ệ ị
ớ ượ ế ế ả ố ổ c ti n hành đ bê tông.
ề ượ ẻ ộ ộ ộ
ỗ ớ ố ệ ủ ế ế ằ ộ ẫ ạ i c ghi l t k . Máy
c tr n b ng máy tr n 250L ngay, m i m tr n đ u đ dùng tr n bê tông, so sánh v i s li u c a m u thi ấ ệ ẽ ể ạ ộ c ki m tra và v sinh s ch s nh t là bên trong thùng tr n , không đ các
ẫ ổ ơ ố c làm s ch bôi tr n, ch ng dính và làm
ướ ề ặ
ể ể ự ế ộ ẩ ằ ố nh m kh ng
ượ ế ớ ẫ ố ệ ợ
c khi tr n c n l y m u c t li u đ ki m tra đ m th c t ướ ng n ệ ộ ầ ấ ộ c m t cách thích h p. ổ ướ ế ượ ự ầ ằ ầ
do không quá 1,00m.
ằ ả ả ư ạ ừ ộ ệ ừ ệ ạ i tr khi có các bi n pháp
ạ ợ
ồ ố
ẩ ị
c TVGS đ ng ý, cho phép s d ng. ướ ự ộ ệ ẩ ỹ ề ặ Tr thép ph ng nh n, đ m b o kín khít và không b m t n tông. ủ Các đ võng, đ lún c a đà giáo và ván khuôn đ c và đ ả ố trong b n v , các thông s này phù h p và đ m b o yêu c u cho phép. ệ Khi l p d ng xong ván khuôn, ti n hành nghi m thu vi c gia công l p đ t v i ậ ấ K s TVGS nhà th u chính, khi đ ế vi c ti p theo. Ván khuôn và đà giáo khi tháo d đ ộ ư ạ ượ ườ đ t đ ỹ ư ư ấ thu n c a K s T v n giám sát. b. Công tác gia công l p d ng c t thép ồ ơ Căn c vào h s thi ướ ngoài công tr ng, tr ệ ể ạ ch ng lo i riêng bi t đ phân bi ạ ố Các lo i c t thép mua v đ u đ ớ ế ử ụ ạ s d ng lo i thép đó m i ti n hành t p k t v công tr ữ ố C t thép đ ờ ế t bên ngoài gây r sét. sáng và th i ti ệ ố ượ ấ C u ki n c t thép đ ậ ạ ẩ ỹ i kho có n n cao ráo, không b ng p n k càng và c n th n t ị ư ể ắ có mái che ch n đ không b m a gió làm nh h ố ệ ắ ự ẽ Vi c l p d ng c t thép s tuân th theo đúng b n v thi ắ ậ ướ ắ c, b ph n nào l p sau. Công tác c t thép đ nào l p tr ướ ự nhân có tay ngh cao d i s giám sát c a k s hi n tr ắ ệ Đ chính xác c a vi c gia công và l p đ t c t thép tuân th và đ m b o đúng ầ ố các quy đ nh trong quy trình thi công c u c ng hi n hành. ệ K t thúc công tác c t thép có biên b n nghi m thu m i đ c. Công tác bê tông ượ Bê tông đ ậ ư ố ệ các s li u v t t ể ộ ượ tr n đ ậ ệ v t li u khác l n vào. ạ Tr c khi đ bê tông, ván khuôn đ ẵ nh n b m t khi ván khuôn ti p xúc v i bê tông. Tr ch l ủ Th c hi n đ bê tông b ng máng rót và đ m b ng đ m dùi. Dùng th công gõ ượ ổ ị ẵ ộ ạ ể ả c nh ván khuôn đ đ m b o đ nh n m n phía ngoài thành. Bê tông đ c đ vào ừ ễ ộ ơ ự ả ph u tr n đ m b o đ r i t máng t ề ệ ổ Trong đi u ki n có m a, vi c đ bê tông t m d ng l ư thích h p nh che b t. d. Công tác xây đá h cộ ộ ử ụ ả Đá h c s d ng xây trong công tác ph i có ngu n g c rõ ràng, đ y đ các tiêu ượ ủ ậ ỹ chu n k thu t quy đ nh c a D án và đ ỹ ưỡ ấ ả ạ Làm s ch t t c các viên đá m t cách k l ầ ủ ử ụ c khi xây. V sinh ồ ng và làm m tr
ạ ạ ề ẽ ữ ượ
ị ỹ ặ ữ ề ự
c ả ượ c sao cho ề c x p sao cho b
ơ ặ ộ ố ằ
ị ề ể ế ấ
ố ố ớ ơ ạ ng xói và t o thoát n ổ c. T i các n i ph i b trí các m i n i xiên, đ
ộ ề ố ộ ề ặ ạ ế ướ ề ề ố ố ạ ả ố ầ và n n đ n chi u sâu yêu c u. Làm s ch b m t đá h c
t.
ơ
ầ ượ c
ẽ ạ ố ượ ố ượ t k đã đ ườ ng. ng chào th u theo đúng kh i l ng thanh toán theo kh i l
ơ ở ị ế ế ệ i hi n tr ệ
ệ ự ự ế ả ng trong b n v thi ệ ng nghi m thu t ứ ự ầ ượ ậ c l p trên c s đ nh m c d toán hi n hành có tham ầ khoán nhân công và máy hi n nay trong ngành xây d ng c u
ự ế
ế ầ ậ ư ồ ỉ chính và v t t
ơ ấ ắ ư ầ Đ n giá đ p đ t, c u l p c u ki n: Nhà th u chính cung c p đ m cóc và
ơ
ơ ấ ầ Đ n giá gia công thép tròn : Nhà th u chính c p thép tròn, que hàn, giây
ấ ằ ệ ầ
ụ ỉ ầ Công tác đào đ t b ng máy do nhà th u chính th c hi n, Nhà th u ph ch ẫ ắ ự ắ ố ự
ử ơ ị ầ
ự ụ ị ệ ổ ộ
ắ ố
ng hai
ấ ơ ầ ằ ầ ồ ổ
ướ ơ ử ụ ụ ụ ợ ệ ậ ả Trong công tác đ bê tông nhà th u ph ch u trách nhi m máy tr n, máy hàn, ầ ố ượ Trong quá trình thi công Nhà th u chính có yêu c u b sung kh i l ẽ ố c khi thi công. ợ ụ ơ Đ n giá nhân công công nh t cho công vi c gi n đ n s d ng th ph
ậ
ừ ấ ơ
kho : 120.000 đ/ t n ố ụ ị ạ ị ườ ầ i v trí thi công c ng Nhà th u ph ch u trách ố lên xu ng ô tô t ng t
ạ ầ ụ
ệ ậ
ụ ị ệ ầ Lán tr i thi công c a mình do Nhà th u ph ch u trách nhi m. Nhà th u ph ạ ể ch c b p ăn t p th và sinh ho t hàng ngày. ầ t b do nhà th u ph lo. ấ ế ị ầ ụ ệ ấ ầ ủ ổ ứ ế ch u trách nhi m t ụ ể Chi phí chuy n quân, thi ậ ư Bãi đúc c u ki n do Nhà th u chính c p v t t và thuê nhà th u ph thi
ồ ơ ỹ ấ ậ Nhà th u chính giao m t b ng, c p h s k thu t, đo đ c đ nh v công
ụ ượ ủ ạ ị ị ộ ự ể ki m tra cao đ
ậ ệ ồ ơ ệ ầ H s công trình, thí nghi m v t li u…vv do Nhà th u chính làm, Nhà th u
ế ế ụ ỉ ể ệ
ơ ở ồ ơ ầ ệ ỹ ư ủ ệ ệ ầ
ệ ớ ớ ư ấ ệ
i đa các
ị v n giám sát và ban A và ch u các chi phí quan h khác. ỹ ư ủ Ngoài công vi c c a mình, K s c a nhà th u ph s h tr t ệ ụ ẽ ỗ ợ ố ầ ủ ư ộ ầ ệ ườ ầ ề ặ b m t thi công s ch s . Chi u dày v a n n và m ch xây gi a các viên đá đ ậ ủ tuân theo đúng quy đ nh k thu t c a D án. Đ t các viên đá ph i đ ừ ườ ượ ế ớ ạ ng song song theo t ng l p. Các viên đá đ chúng t o nên đ ẳ ả m t l ra ngoài ph i tu ng đ i b ng ph ng. Trong quá trình thi công chú ý b t các m i n i v i các k t c u li n k đ tránh ệ ượ hi n t ữ ẳ th ng v a vào các m i l ữ ướ xây khi v a còn ế III Thuy t minh tính toán đ n giá ố ượ Kh i l ố ượ ệ duy t, kh i l ơ Đ n giá chào th u đ ơ ả kh o đ n giá th c t ườ đ ng. ơ Đ n giá chào th u ch bao g m chi phí nhân công và máy ( Chi phí tr c ti p ) ậ ư ụ ph và ch a có thu VAT 10 %. không có chi phí v t t ầ ệ ấ ẩ ắ ấ • ầ ẩ c n c u 10 T nên trong đ n giá không tính chi phí máy. • bu c.ộ • ủ ệ đào san s a th công và ch u trách nhi m đ p đê vây, l p ng nh a D 200 d n ấ ố ướ dòng và b m n c, nhà th u chính c p ng nh a D 200. ầ • máy đ m, máy c t u n thép và ván khuôn. ổ • bên s th ng nh t đ n giá b sung b ng ph l c h p đ ng tr • ( B c 3/7 ) là : 220.000 đ/ ngày. ố ậ ư Đ n giá b c v t t • ệ ệ ả • Chi phí b o v hi n tr nhi m.ệ • ự ị t • • công. ặ ằ ầ • ầ ầ trình. Nhà th u chính cho nhà th u ph m n máy th y bình t trong quá trình thi công. ầ • t k , nghi m thu ph ch có trách nhi m tri n khai thi công trên c s h s thi công vi c v i K s c a Nhà th u chính, Nhà th u chính có trách nhi m nghi m thu v i t ệ ủ • ệ công vi c khác trên hi n tr ng cũng nh n i nghi p theo yêu c u c a Nhà th u
ẽ ế ợ ố ư ụ ụ ệ ệ ằ i u trong công vi c nh m ph c v công vi c chung
ự chính. Hai bên s k t h p t ủ c a D án.