LU T PHÁ S N
Ậ
Ả
GVHD: Luật sư – Tiến sĩ Trần Anh Tuấn
2
Nhóm thuy t trình
ế
1
Nguy n Đình Bình
ễ
2
Lê Th Ng c Hà
ọ
ị
Lê Thanh Sang
3
Lê H Ng c Uyên
ồ
ọ
4
ậ
ự
3
Tài liệu tham khảo ậ ậ ộ
ị
ế
ị
ố
ố
ố
ị
ị ị
ị ị
ị ị
ị
v Lu t phá s n 1993, 2004; ả v Lu t kinh doanh 2005; v B Lu t dân s 2004; v Ngh đ nh 189/CP, Ngh đ nh 50/CP, Ngh quy t s ố ị ị ị 03/2005/NQ-TANDTC, Quy t đ nh s 01/2005/QĐ-TANDTC, ế ị Ngh đ nh s 94/2005/NĐ-CP, Ngh đ nh s 67/2006/NĐ-CP, Ngh đ nh 114/2008/NĐ-CP, Ngh đ nh 10/2009/NĐ-CP, Ngh ị đinh 05/2010/NĐ-CP; ọ ề
ệ
ệ
ệ
ạ
ả
t Nam”, B t
pháp, 2008;
tr
ự ng kinh doanh t ườ
ộ ư
ạ
v “Chuyên đ khoa h c xét x ”, vi n KHXX, TANDTC, 2010; ử v “Th c tr ng Pháp lu t v phá s n và vi c hoàn thi n môi ậ ề i Vi ệ v www.toaan.gov.vn, www.gso.gov.vn, www.google.com
4
1 T ng quan v Phá s n
ổ
ề
ả
2
Quá trình xây d ng Lu t phá s n ự
ả
ậ
3 Gi
i thi u Lu t phá s n 2004
ớ
ệ
ậ
ả
4
So sánh phá s n và gi
i th
ả
ả
ể
N I Ộ DUNG
5 Nh n xét, đánh giá Lu t phá s n
ả
ậ
ậ
6 K t lu n ế
ậ
5
1. Tổng quan về phá sản
ả
ậ
ữ
ch “ruin” trong ti ng Latin: s khánh t n.
ự
ậ ạ
ồ ừ ữ đi n Ti ng Vi ế
ế ả
t: “Phá s n” là lâm vào tình tr ng ng là v n , do kinh doanh b ị ườ
ỡ ợ
ệ tài s n ch ng còn gì và th ả , th t b i. thua l
Thu t ng phá s n là gì? v B t ngu n t ắ v Theo t ừ ể ẳ ỗ ấ ạ
ế
ỗ
ỡ ợ
ả
liên ti p trong kinh doanh, ph i bán h t tài s n v n không đ tr n . ủ ả ợ ng ng
ộ
ệ ượ
ấ
ẩ
ướ ợ ợ ế ố
ề ủ ợ
ả
v “V n ” là lâm vào tình tr ng thua l ạ ế ả ẫ v D i góc đ pháp lý: “Phá s n” là hi n t i m c ườ ắ ả n lâm vào tình tr ng m t kh năng thanh toán các kho n ạ ả ả c có th m quy n tuyên n đ n h n và b c quan nhà n ạ ướ ị ơ b phá s n và phân chia tài s n còn l i cho các ch n theo ạ ả quy đ nh pháp lu t. ậ
ị
6
PHÁ S N – S N PH M T T Y U C A KINH
Ủ
Ả
Ấ
Ả T TH TR
Ế NG
Ẩ Ị ƯỜ
Ế
N N KINH T T P TRUNG Ế Ậ Ề
NG
Ị ƯỜ
Ề
Ế
N N KINH T TH TR Text in here
ề
ế
§ Nhà n
c (NN) lãnh đ o n n KT
ướ
ạ ề
N n kinh t nhi u thành ph n ầ T do c nh tranh nhau theo C ch th tr
ề ạ ự ơ ế ị ườ
§ NN thành l p, đi u hành DNNN
ề
ậ
ng. ể
ỗ
, không th thanh toán các ạ
ế ạ ộ
ụ ấ
§ DNNN thua l
, NN bù l
/ gi
i th
ỗ
ỗ
ả
ể
DN thua l nghĩa v tài chính đ n h n Ch m d t ho t đ ng, ứ rút kh i th tr ị ườ ỏ
ng Phá s n ả
ầ
ướ
ứ ở ữ
ề ề do kinh doanh
Nhà n c can thi p: x lý con n , ử ệ ợ b o đ m ít gây h u qu x u cho ả ấ ậ ả ả ch n , xã h i LU T Ậ ộ ủ ợ
• Không có nhi u thành ph n KT • Không có nhi u hình th c s h u • Không có t • Không có c nh tranh th c s ự ự
ự ạ
Không th có phá s n ể ả Phá s n => Lu t phá s n ả ả ậ
7
Hiện tượng Phá sản là gì?
Là hi n t ng khách quan trong
ệ ượ n n kinh t ng ề th tr ế ị ườ
1
ộ ự
5
2
Là s xung đ t i ích gi a con l ữ ợ n m t kh ả ợ ấ năng thanh toán và ch nủ ợ
ng nh h Ả ưở đ n tr t t tr ậ ự ị ế i đ a an t ạ ị ng, lãnh ph ươ th nh t đ nh ấ ị ổ
Phá s nả
3
nh h ưở ế ợ i Là xung đ t l ộ ợ i ích gi a ng ườ ữ lao đ ng v i ớ ộ con nợ
4
i Ả ích chung c a xã h i ộ ng đ n l ủ
8
Các tác động của phá sản?
ệ
ề ạ
ề
V kinh t ề ế ả ả
Doanh nghi p có quy mô l n, nhi u b n hàng, ớ nhi u công ty con khi phá s n s gây phá s n dây ẽ chuy nề
ườ
Tiêu c cự
ấ
ệ
ng ng ứ
ả n n xã h i, t ộ
ộ
V chính tr ị ề
i Làm tăng l ượ th t nghi p, gây s c ép l n v vi c làm, n y ệ ề ớ sinh t i ệ ạ ph m tăng ạ
V xã h i ộ ề
ẫ
ủ
ẫ
ả
Phá s n dây chuy n, ả ề d n đ n suy thoái, ế kh ng ho ng kinh t ế ả d n đ n kh ng ho ng ủ ế chính trị
9
Pháp luật về phá sản là gì?
ấ ề
Các v n đ khác liên quan đ n ế i quy t 1 v phá s n c th gi ụ ể ụ ế ả ả
Trình t toán t ự ư ừ u tiên thanh tài s n phá s n ả ả
ị ề
Quy đ nh v tình tr ng phá s n ả ạ
Pháp lu t v phá ậ ề s n là t ng th ể ổ ả các văn b n do ả c ban Nhà n ướ hành
i quy t phá s n Trình t gi ả ti n hành ự ế ả ế
ề ụ
Đi u ki n áp d ng ệ các th t c phá s n ả ủ ụ
ị
Đ a v pháp lý c a các ch th ủ ể ủ ị tham gia t t ng phá s n ố ụ ả
10
2. Quá trình xây dựng luật phá sản tại Việt Nam
v Hoàn c nh ra đ i: ả
ờ
ng
ng m i ạ LPS trong Lu t th ươ ậ m i trung ạ ph n 1942 ầ
ng m i ạ
B lu t ộ ậ th ươ Sài gòn LPS trong lu t ậ th ươ mi n nam VN ề 1973
cướ
ỹ
Tr 1975
Pháp đô h , M xâm ộ lăng
11
Sau Đại hộ Đảng toàn quốc VI 1986
1996 1994
1993
2004
B
a
n
h
H
a
B
i
ø
a
ệ
n
n
B
u
B
h
a
a
N
h
l
N
n
n
à
ự
L
L
Đ
c
n
h
Đ
h
s
s
u
u
h
à
à
1
ả
ả
5
n
n
ậ
ậ
8
n
n
h
0
h
t
t
9
/
/
p
p
C
C
h
h
P
á
á
P
2006 2009 2008 2005 2010
B
B
B
B
B
a
a
a
a
a
N
n
n
n
n
n
9
Q
h
h
h
h
4
3
h
à
à
à
à
,
à
/
n
n
n
n
2
n
h
h
h
Q
h
0
h
D
0
D
5
6
1
0
/
1
1
7
5
T
1
N
/
0
/
2
A
4
2
/
Đ
2
0
/
N
0
-
2
0
0
1
D
0
C
0
6
0
T
0
/
9
P
/
C
8
/
N
N
/
N
Đ
Đ
N
-
Đ
-
Đ
-
C
C
-
C
P
P
C
P
P
12
3. Giới thiệu Luật phá sản 2004
3.1. Khái niệm phá sản DN,HTX
3.2. Mục đích phá sản DN,HTX
3.3. Trình tự, thủ tục phá sản
13
3. Giới thiệu Luật phá sản 2004
Hi u l c ệ ự 15/10/2004
Thay th ế Lu t phá ậ s n 1993 ả
ng
9 ch ươ 95 đi uề
Ban hành 15/6/2004
LU T PHÁ S N 2004
Ậ
Ả
14
3.1 Khái niệm phá sản DN, HTX
ậ
ạ
ả
Theo đ.3 Lu t phá s n thì “ ả kh năng thanh tóan đ ượ có yêu c u thì coi là lâm vào tình tr ng phá s n”
Doanh nghi p, h p tác xã không có ợ ệ c các kh an n đ n h n khi ch n ủ ợ ợ ế ả
ỏ ạ
ầ
Ch n yêu ủ ợ c u tr n ầ ả ợ Không tr ả c nượ ợ đ Đ n th i ế ờ h n tr ả ạ nợ
DN, HTX phá s nả
15
3.2 Mục đích việc phá sản DN, HTX
i ích ệ
B o v quy n & l h p pháp c a ch n ợ ủ ợ ề ủ ả ợ
1
i ích ợ ạ
ữ ươ
ỏ
5
2
gìn k Gi ỷ c ng kinh doanh, c c u ơ ấ i n n kinh t l ế ạ ề
B o v l ả ệ ợ c a con n , t o ủ c h i đ con n ợ ơ ộ ể ng rút kh i th ươ tr ng m t cách ườ ộ tr t t ậ ự
M c đích
ụ
i ích i lao ệ ợ ườ
3
B o v l ả c a ng ủ đ ngộ
4
B o đ m an toàn, ả ả xã h i tr t t ộ ậ ự
16
3.3 TRÌNH TỰ VÀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ PHÁ SẢN DN, HTX:
Tr l i đ n ả ạ ơ
QĐ không m th t c ở ủ ụ phá s nả TÒA ÁN
N p đ n ộ ơ phí) (t Th lý đ n ơ ụ khi n p l ộ ệ ừ
Đ ặ c
i
DN,HTX lâm vào trình tr ng ạ phá s nả
b ệ
t
Quy t đ nh ế ị m th t c ở ủ ụ phá s nả Tuyên b ố Phá s n ả
ụ
Đình ch ph c ỉ h iồ
Th t c thanh ủ ụ lý tài s nả Thông báo QĐ m th ở ủ t c phá s n ả ụ
ủ ụ ụ
Th t c ph c h iồ Đ c bi ặ t ệ
ị ộ Ki m kê tài s n ể ả L p DS ch n ủ ợ ậ L p DS con n ợ ậ H i ngh ch ủ nợ
17
3.3 TRÌNH TỰ VÀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ PHÁ SẢN DN, HTX (tt):
3.3.1 Đ i t
ng có th b tuyên b phá s n
ể ị ượ
ố ớ
ụ
ả : ố c áp d ng đ i v i DN, c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh ạ ộ
ậ
ị
ố ượ Theo đi u 2, LPS đ ề HTX đ ượ c a pháp lu t Vi ủ
ệ
ậ
t Nam.
ợ
ụ ể
C th : DNTN, Cty h p danh, Cty TNHH, Cty CP, DNNN, HTX, Cty liên doanh, Cty 100% v n ố n
ướ
ng d n thi ẫ
ướ
ế
c ngoài … (Theo Ngh quy t 03/2005/NQ-HĐTP v/v h ị hành m t s quy đ nh c a LPS)
ộ ố
ủ
ị
18
Đối tượng có thể bị tuyên bố phá sản:
ụ Tr ườ ng h p đ c bi ợ ặ ệ : t Chính ph quy đ nh c th danh m c và vi c áp d ng Lu t phá s n ụ ể ậ ủ ệ ị ụ ả
NĐ s 67/2006/NĐ-CP: DN ph c v Qu c
ụ
ụ
ố
ố
phòng, an ninh
NĐ s 114/2008/NĐ-CP: B o hi m, ch ng khoán
ứ
ố
ể
ả
và tài chính khác
NĐ s 05/2010/NĐ-CP: TCTD
ố
19
3.3.2. Đối tượng có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố PSDN
v Theo Đi u 13,14,15,16,17,18 LPS 2004:
ề
ầ 1. Ch n không có b o đ m và ch n có b o đ m m t ph n ủ ợ ủ ợ ộ ả ả ả ả
2. Đ i di n công đoàn ho c đ i di n ng ệ ệ ạ ạ ặ ườ ộ i lao đ ng
3. Chính doanh nghi p, HTX m c n ệ ắ ợ
ệ
ủởữ
4. Ch s hu Doanh nghip Nhà n
ướ c
ổ
ổ
ầ 5. C đông Công ty c phn
ợ
ợ
6. Thành viên hp danh công ty hp danh
20
3.3.3 Thủ tục phá sản
Tòa án nh n đ n, xem xét đ n
ậ ơ
ơ
N P Đ N Ộ Ơ (Đi u 13,14,15,16,17,18 LPS
)
ề
Th lý đ n k t
i đ n
ơ ể ừ phí phá s n
ả
ố ả
Tr l ả ạ ơ (Đi u 24 LPS) ề
(Đi u 22 LPS)
t (Đi u 87 LPS)
ụ ngày n p l ộ ệ ề
Tuyên b DN, HTX b phá s n trong TH ị đ c bi ặ
ệ
ề
7
ể ừ
ơ
ở ủ ụ
ả
ị
30 ngày k t ế ị
ngày
Thông báo quy t ế đ nh m th t c phá s n (Đi u 29 LPS)
ề
Tòa án quy t đ nh m ho c không m ở th t c phá s n (Đi u 28 LPS)
ngày th lý đ n, ụ ở ặ ề
ủ ụ
ả
ơ ồ ủ ụ
ả
ể
* S đ th t c phá s n theo LPS 2004
ề ề
Ki m kê TS (Đi u 50 LPS), L p DS ch n (Đi u 51 & 52 LPS), ậ i m c n (Đi u 53 LPS) L p DS ng ậ
ủ ợ ườ ắ ợ
ề
21
3.3.4 Các biện pháp bảo toàn tài sản
c quy t đ nh m th t c
ở ủ ụ
ế ị
K t ể ừ ả
ậ ượ ấ
ấ
ấ
ả
ả ả ề
ợ ả
ừ ỏ ặ ể
thành n có b o đ m b ng tài s n c a DN.
ngày nh n đ phá s n, nghiêm c m DN, HTX: a) C t gi u, t u tán tài s n; ẩ b) Thanh toán n không có b o đ m; c) T b ho c gi m b t quy n đòi n ; ợ ớ d) Chuy n các kho n n không có b o đ m ả ả ả ợ ằ
ả ả
ả ủ
ợ
Đi u 31 LPS 2004
ề
22
ề
ủ
Theo đi u 43 LPS 2004 HTX lâm vào tình tr ng phá s n đ
ạ
ị ượ
ự
kho ng th i gian
03 tháng tr
, Các giao d ch sau đây c a DN, c th c hi n trong ệ ơ c ngày Toà án th lý đ n
ả ướ
ụ
ờ
ả
b coi là vô hi u.
ệ
ị
ợ
ặ
ụ ầ
T ng cho ĐS và BĐS
TT h p đ ng song ồ v trong đó ph n nghĩa v c a DN, ụ ủ HTX l n h n ớ ơ
VÔ HI UỆ
ả ầ
TT các kho n n ợ ch a đ n h n ế ư ạ
Th ch p, c m c ố ấ ế TS đ i v i các ố ớ kho n nả ợ
THU H IỒ
23
3.3.5 Thứ tự phân chia tài sản
Đi u 37 LPS 2004 ề
1
Phí phá s nả
ng, ả
2
Các kho n n l ợ ươ tr c p thôi vi c, BHXH ệ ợ ấ
ả 3 Các kho n n không có ợ b o đ m ph i tr các ch n ả ả ủ ợ ả ả
4
Ch s h u ủ ở ữ
24
3.3.6 Tổ chức hội nghị chủ nợ a. Thành ph n tham d H i ngh ch n bao g m: ự ộ
ị ủ ợ
ồ
ầ
Ng
ườ
i có
ườ
i có nghĩa v ụ tham gia
Nh ng ng ữ quy n tham gia ề
ủ ợ
ầ
ườ ộ ơ
i đ
•Các ch n có tên trong danh sách ch n ho c ủ ợ ặ c y quy n. ng ề
ườ ượ ủ
i lao
ườ
ả ủ ở ữ ườ ặ
•Đai di n cho ng ệ đ ng, đ i di n công ạ ệ ộ đoàn.
i b o lãnh sau khi
ườ ả ả ợ
•Ng đã tr n thay cho DN, HTX.
ụ i đ i ườ ạ
i n p đ n yêu c u •Ng m th t c phá s n: DN, ở ủ ụ đ i di n ch s h u ạ ệ i DNNN,.. ho c ng c y quy n. đ ề ượ ủ ng h p không có •Tr ợ ườ ng i đ i di n DN, HTX ườ ạ ệ thì Th m phán ph trách ẩ s ch đ nh ng ị ẽ ỉ di n. ệ ậ Phá s n 2004 ả
Căn c theo Đi u 62, 63 Lu t ề
ứ
25
3.3.6 Tổ chức hội nghị chủ nợ (tt)
ệ
ị ủ ợ ợ ệ
ề ứ
ể ộ ề
ả
ả
ạ
ủ ợ ầ
ả ố ợ
v Có s tham gia c a ng
i có nghĩa v tham
b. Đi u ki n đ H i ngh ch n h p l Căn c theo đi u 65 Lu t Phá s n năm 2004: ậ v Quá n a s ch n không có b o đ m đ i ử ố hai ph n ba t ng s n không có di n cho t ổ ệ ừ b o đ m tr lên tham gia. ở ả ườ
ụ
ủ
ả ự gia H i ngh . ị ộ
26
Ng
i có
ộ
ị ủ ợ
ử
ể
ặ
Quá n a s ch n ủ ợ ố không có b o đ m có ả ả m t bi u quy t đ ề ế ngh hoãn H i ngh . ị
ộ
ị
ườ nghĩa v tham ụ gia H i ngh ị ộ v ng m t v i ặ ớ ắ lý do chính đáng.
ả
3.3.6 Tổ chức hội nghị chủ nợ (tt) đ ủ Không c. Hoãn H i ngh ch n (HNCN) quá n a s ố ử ch n ợ ủ không có b o ả đ m đ i di n ạ ệ ả hai cho t ừ ph n ba t ng ổ ầ s n không ố ợ có b o đ m ả tr lên tham ở gia.
HNCN có th hoãn m t l n ể
ộ ầ
Căn c theo đi u 66 Lu t Phá s n 2004
ứ
ề
ậ
ả
27
ậ
ộ
ị ủ ợ ầ
ổ ưở
ổ ả
ng T qu n lý, thanh lý tài s n thông báo ạ
ủ
3.3.6 Tổ chức hội nghị chủ nợ (tt) d. N i dung H i ngh ch n l n th nh t: ứ ấ Đi u 64 Lu t Phá ề s nả ả
ế
i m c n và nh ng n i dung c n thi
t
ộ • T tr • Tình hình kinh doanh, th c tr ng tài chính c a DN, HTX. ự • K t qu ki m kê tài s n. ả ả ể • Danh sách ch n , ng ườ ắ ợ
ủ ợ
ữ
ế
ầ
ộ
khác.
i đ i di n h p pháp c a DN, HTX
ủ
ủ
ặ ế ề
i ho t đ ng s n xu t
ạ ộ
ươ
ấ
• Ch DN ho c ng • Có ý ki n v các n i dung trên. i pháp t • Đ xu t ph ả ả ề ấ kinh doanh. Đ xu t kh năng và th i h n thanh toán n . ợ ả
ườ ạ ệ ợ ộ ng án, gi ề ấ
ch c l ổ ứ ạ ờ ạ
ộ
ậ
ừ ả
ị
i thay th đ i di n cho các ch n trong T qu n lý,
• T đó, H i ngh ch n s : ị ủ ợ ẽ • Th o lu n các n i dung đã nêu trên. ộ • Thông qua Ngh quy t HNCN. • B u ng ầ
ườ
ủ ợ
ả
ổ
i qu n lý, đi u hành
ệ thanh lý tài s n n u c n thi t. ế ế ị
ế ế ạ ả ế ầ ẩ
ử ườ
ề
ả
• Đ ngh Th m phán ra quy t đ nh c ng ho t đ ng kinh doanh c a DN, HTX.
ề ị ạ ộ
ủ
28
ả
ứ
ả
ộ i sau khi đã hoãn 1
ườ c tri u t p l
3.3.6 Tổ chức hội nghị chủ nợ (tt) e. Đình ch ti n hành th t c phá s n: ỉ ế Căn c theo Đi u 67 Lu t Phá s n năm 2004 ậ ề Ng ườ ộ ơ ho c đ i di n ng ặ ạ ệ ngh ch n đ ị ủ ợ ượ
ủ ụ ả i n p đ n yêu c u m th t c phá s n là ch n ầ ở ủ ụ ủ ợ i lao đ ng không tham gia H i ộ ệ ậ ạ
l n.ầ
i n p đ n yêu c u m th t c phá s n là DN,
ầ
ườ ộ ơ
ở ủ ụ
ả
ạ ệ
ủ ở ữ
ướ ổ ợ
ắ
Ng đ i di n ch s h u DN Nhà N c, c đông công ty c ph n, thành viên công ty h p danh v ng m t ặ trong H i ngh ch n không có lý do chính đáng.
ổ ầ ộ
ị ủ ợ
Đình ch ỉ ti n hành ế th t c ủ ụ phá s nả
ở ủ ụ
ả
ầ
Ng rút l
i n p đ n yêu c u m th t c phá s n ườ ộ ơ i yêu c u.
ạ
ầ
29
DN, HTX Th m phán
3.3.7 Thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh H i ngh ch n ị ủ ợ ộ
ẩ
Hoãn HNCN
ầ ử ổ
Không đ ng ý
ồ
Yêu c u s a đ i/ b sung ổ
Không đ ng ồ ý
30 ngày
ươ ạ
ụ
ồ
HNCN l n 1ầ
Xét duy tệ
ng án Xây d ng ph ự ph c h i ho t đ ng ộ kinh doanh
Đ ng ý ồ
Đ ng ý ồ
tri u ệ
ế
Trong vòng 10 ngày ti n hành t p ậ HNCN
Xem xét thông qua P.A ph c ụ h i ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ
ồ
ậ
Ra quy t đ nh công nh n ế ị Ngh quy t HNCN ế
ị
ng án
ệ
ự
•Th c hi n ph ươ •6 tháng/ l n g i báo cáo v tình hình th c hi n ph
ề ng án
ầ ử ệ
ươ
ự
Ra quy t đ nh đình ch th ỉ ủ t c ph c h i hđ kinh doanh ụ
ế ị ụ ồ
Th i gian th c hi n t
i đa: 3 năm
ệ ố
ự
ờ
30
3.3.8. THỦ TỤC THANH LÝ TÀI SẢN
a. Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n ở ủ ụ ế ị ả
b. N i dung quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n ở ủ ụ ế ị ộ ả
c. Khi u n i, kháng ngh ạ ế ị
d. Đình ch th t c thanh lý tài s n ỉ ủ ụ ả
30
31
ế ị
ở ủ ụ
a. Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s nả
ở ủ ụ
ả
Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n trong tr
t (Đi u 78. LPS 2004)
ế ị ng h p đ c bi ợ ặ
ườ
ệ
ề
ế ị
ở ủ ụ
ả
Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n khi H i ngh ch n không thành (Đi u 79)
ị ủ ợ
ộ
ề
Toà án ra quy t ế th đ nh m ủ ở ị t c thanh lý tài ụ s nả
Quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n sau khi có Ngh quy t c a H i ngh ch n l n nh t ấ
ả ị ủ ợ ầ
ở ủ ụ ộ
ế ị ị
ế ủ
32
b. Nội dung quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản (Điều 81)
Ngày, tháng, năm ra quy t đ nh
ế ị
Tên c a Tòa án; h , tên Th m phán ọ
ủ
ẩ
Tên, đ a ch c a DN, HTX ỉ ủ
ị
ủ ụ
ụ
Căn c c a vi c áp d ng th t c ệ ứ ủ thanh lý tài s nả
ng án phân chia tài s n c a
ả ủ
Ph ươ DN, HTX
32
ề
ị
Quy n khi u n i; kháng ngh và th i ờ ế ạ h n khi u n i, kháng ngh ị
ế ạ
ạ
33
ạ
ế
ị
ị ả
Các ch nủ ợ
c. Khi u n i, kháng ngh quy t đ nh ế m th t c thanh lý tài s n. ở ủ ụ Doanh nghi p,ệ HTX
Th i h n ờ ạ khi u n i, ạ ế 20 ngày
i
ườ
VKSND cùng c p ấ (kháng ngh )ị
Nh ng ng ữ m c nắ ợ (nghĩa v tr ụ ả n )ợ
ờ ạ 5 ngày, k t
ế
ạ
- Trong th i h n ị
ả ử ồ ơ
ế ở ủ ụ ế Tòa án c p trên tr c ti p
ự ế xem xét, gi
ngày h t th i h n ki u n i, ờ ạ ể ừ kháng ngh , Tòa án đã ra quy t đ nh m th t c thanh lý tài ế ị ph i g i h s kèm theo đ n ơ ki u n i, quy t s n DN, HTX ế ạ ả i ả đ nh kháng ngh cho ấ ị ị quy t khi u n i, kháng ngh này
ế ạ
ế
ị
34 34
ế ị
ạ
ị
c. Khi u n i, kháng ngh quy t đ nh m th t c thanh lý tài s n (tt)
ế ở ủ ụ
ả
ậ
ề
ơ
ả ấ
i quy t khi u n i, kháng ngh quy t đ nh
• Nh n HS v phá s n, đ n khi u n i ế ạ • Chánh án Toà án c p trên ch đ nh t ổ ị • Xem xét, gi ế
ỉ ế ạ
ả
3 Th m phán ẩ ế ị ị
i quy t khi u n i, kháng ngh ->quy t
ế
ị
ả
ế
• T Th m phán gi ẩ
ế
ạ
ế ạ
ử
ổ đ nhị ü Không ch p nh n khi u n i, kháng ngh ị ậ ü S a quy t đ nh c a Toà án c p d ü Hu quy t đ nh c a Toà án c p d
i ấ ướ i ấ ướ
ấ ế ị ế ị
ủ ủ
ỷ
ị ủ
ế
ạ
• Quy t đ nh gi ế ị ấ
ệ
i quy t khi u n i, kháng ngh c a Toà ế án c p trên tr c ti p là quy t đ nh cu i cùng và có hi u ố ế ị l c pháp lu t k t ngày ra quy t đ nh ự
ả ự ế ậ ể ừ
ế ị
35
d. Đình ch th t c thanh lý tài s n
ỉ ủ ụ
ả
Th m phán ẩ đình chỉ
ươ
ự
ươ
Ph án ng phân chia tài s n đã th c ả hi n xong ệ
DN, HTX không còn tài s n đ th c ả ự ể ng hi n ph ệ án phân chia tài s nả
36
ố
ệ
3.3.9. Tuyên b doanh nghi p, HTX b phá s n
ả
ị
a
ế ị
ợ
ố
ệ
ị
b
Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s nả N i dung c a quy t đ nh tuyên b DN , HTX b phá s n
ế ị
ủ
ộ
ố
ả
ị
3c
Nghĩa v v tài s n ụ ề
ả
4d
Khi u n i, kháng ngh và gi
i quy t khi u n i, kháng
ế ạ
ị
ế ạ
ế
e
ả nghị Ch tài, x lý vi ph m ử
ế
ạ
37
ế ị
ố
ệ ng h p
ườ
ị
Đi u 87ề
ế ị
a. Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã b phá s n trong tr ợ ợ ả Tòa án ra quy t đ nh đ c bi ặ
t ệ
ơ ủ ụ
ở ế
ả
ệ
ợ ề
Sau khi th lý đ n yêu ụ c u m th t c phá ầ s n n u DN, HTX ả không còn tài s n ho c ặ còn nh ng không đ ủ ư thanh toán phí
ể ộ ạ
th i h n 30 Trong ạ ờ ngày, h t h n n p t m ộ ạ ế ạ ng phí. Ch DN ho c ứ ặ ủ đ i di n h p pháp ạ không còn ti n và tài s n khác đ n p t m ả ng phí ứ
38
ộ
ế ị
ố
b. N i dung c a quy t đ nh tuyên b DN , ủ HTX b phá s n ả ị
1.Ngày, tháng năm
ấ ệ
2.Tên tòa án; h , tên ọ Th m phán ẩ
6.C m đ m ả nhi m ch c ứ vụ
N i dung
ộ
3.Tên, đ aị ch DN, HTX ỉ
5.Quy n và ề th i h n ờ ạ khi u n i ạ ế
4.Căn cứ
39
ụ ề
ả
ế ị
ị
c. Nghĩa v v tài s n sau khi có quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá ố s nả
ễ
ụ ề
ủ
ừ ệ ư
ả ợ
ợ
ậ
Không mi n tr nghĩa v v tài s n c a ch ủ nhân, thành viên h p danh c a doanh nghi p t ủ c thanh công ty h p danh đ i v i ch n ch a đ ủ ợ ư ượ ố ớ ng h p các bên có tho thu n toán n , tr tr ả ợ ợ ừ ườ khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác ậ ặ
ị
c gi
ượ
ả
ả
ụ ề ủ
ậ ề
ị
i quy t Các nghĩa v v tài s n phát sinh đ ế theo quy đ nh c a pháp lu t v thi hành án dân s ự và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan ủ
ậ
ị
40
i
ế ạ
ị
ả
ế ạ i quy
d. Khi u n i, kháng ngh và gi quy t khi u n i, kháng ngh ị ế • Nh ng ng ữ đ nh t ị
ườ i Đi u 29 ề ạ • VKSND cùng c pấ
Đ i ố ng t ượ
• 20 ngày, k t
• K t ể ừ ế
ể ừ ngày cu i cùng ố đăng báo
Hi u l c ệ ự pháp lu tậ
Th i ờ h nạ
ngày h t th i h n ờ ạ n i, khi u ạ ế ngh ị kháng quy đ nh t i ạ ị Kho n 2 Đ.91
ả
• 05 ngày, ph i ả g i h s cho ử ồ ơ Toà án c p trên ấ tr c ti p ự ế
41
ế ạ
ị
i d. Khi u n i, kháng ngh và gi ả quy t khi u n i, kháng ngh (tt)
ế ạ
ế
ị
ỉ
ộ ổ ồ
ị ẩ
Xem xét, i ả gi quy tế
Chánh án Toà án c p ấ trên tr c ti p ch đ nh ự ế m t t g m ba Th m phán
gi
Hi u l c ệ ự pháp lu tậ
Th i ờ h nạ
Trong 45 ngày, T ổ Th m phán ph i ả ẩ i ả xét, xem quy t và ra quy t ế ế đ nhị
Toà án c p trên ấ tr c là ti p ế ự quy t đ nh ị ế cu i cùng và có ố hi u l c ệ ự
42
e. Ch tài, x lý vi ph m ử
ế
ạ
ố
ủ ị
ộ
ổ
ả
c c đ m ượ ử ả ng các ch c v ứ ụ b t kỳ doanh ở ấ c ệ
ướ
c
• Giám đ c, T ng giám đ c ố ổ • Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n tr c a công ty, t ng ị ủ ồ công ty 100% v n nhà n ố
ướ
Không đ đ ươ đó nghi p nhà n nào
c quy n
ư
• Ch DN t ủ
ổ
nhân, thành viên h p ố
ố
ủ
ả
ờ ạ
ợ danh, Giám đ c (T ng giám đ c) • Ch t ch và các thành viên HĐQT, H i đ ng thành viên c a DN, Ch ủ nhi m, các thành viên Ban qu n tr h p tác xã
ủ ị ộ ồ ệ ị ợ
Không đ ề ượ thành l p DN, HTX ậ làm c Không đ ượ ng i qu n lý DN, ả ườ HTX trong th i h n t 01 đ n 03 năm ừ
ế
43
4. So sánh Phá sản và giải thể
ị
DN ng ngừ ho t đ ng ạ ộ s n xu t KD ấ ả
Ph i th c ả ự hi n nghĩa ệ v tài s n ụ
ả
B thu h i ồ con d u vàấ gi y ch ng ứ ấ nh nậ
So sánh
S gi ng nhau
ự ố
44
Khác nhau
GI I THẢ
Ể
PHÁ S NẢ
ấ
ệ
1) Nguyên nhân
ượ
ệ ư
ấ ả
ạ
ế ị
ủ
ả
- Khi doanh nghi p không có c các kh năng thanh toán đ ả kho n n đ n h n khi ch n ủ ợ ợ ế ả có yêu. - Phá s n theo quy t đ nh c a Tòa án.
ộ ủ ở ữ ộ
ạ
ý chí ch quan - Xu t phát t ủ ừ c a ch s h u Doanh ủ ở ữ ủ nhân, t nghi p t t c các thành viên h p danh, H i ợ đ ng thành viên, ch s h u ồ ty TNHH, Đ i h i Công đ ng c đông. ổ ồ
ậ
ủ ụ
ậ
i
ả
ể
ả
ạ
2) Trình /th m t ự ẩ quy n gi ề quy tế
ả
- Th t c c a lu t phá s n ủ ụ ủ ả i quy t - Toà án qu n lý đ gi ế ể ả ả tình tr ng công n trên c s ơ ở ợ phân chia toàn b tài s n c a ủ ộ doanh nghi p sau khi thanh lý.
- Th t c c a lu t doanh ủ nghi pệ i quy t d t đi m tình - Gi ế ứ tr ng công n , Thanh lý tài ợ ạ s n chia cho các c đông. ả
ổ
ệ
45
Khác nhau (tt)
GI I THẢ
Ể
PHÁ S NẢ
ể
ể
ủ
ủ
ệ
ậ
ộ
ứ
ề
ầ
3) H qu / ệ ả h u qu ả pháp lý
ư ế
ả ủ
ể ứ
c làm
ượ
ậ
- Ch doanh nghi p sau khi phá s n h u nh không có quy n gì ả liên quan đ n tài s n c a doanh nghi p.ệ - Giám đ c không đ ố qu n lý DN t
1 đ n 3 năm.
- Ch DN có th chuy n sang m t hình th c kinh doanh khác. - Giám đ c có th đ ng ra ố thành l p, đi u hành công ty ề m iớ
ừ
ế
ả
ả
ợ
ị
ạ
4) Nghĩa v ụ v tài s n ề
ả
ụ ề
ả
ệ
- Ph i thanh toán xong n và các nghĩa v v tài s n khác.
- Lo i hình DN ch u trách c mi n tr nhi m h u h n đ ữ ạ ượ ừ ễ trách nhi m đ i v i ch n ủ ợ ố ớ ệ c thanh toán n ch a đ ư ượ
ợ
46
5. Nhận xét, đánh giá Luật phá sản
5.1 Đánh giá tình hình th lý, gi
i
ụ ở ủ ụ
ế
ầ
ả quy t yêu c u m th t c phá s nả
ữ
ế ủ
ậ
5.2 Nh ng h n ch c a Lu t phá ạ s n 2004
ả
47
5.1 Tình hình thụ lý, giải quyết yêu cầu mở thủ tục phá sản
ộ ờ ả
C n ả ướ
Tính đ n 31/12/2011 ế Có: 55.114 DN không ho t ạ i đ ng, ch phá s n, gi ả thể. c có 541.103 DN đang ho t đ ng ạ ộ (T ng c c th ng kê) ố ụ ổ
10 8 6 4 2 0
Th ng kê tình hình th lý, gi i quy t phá s n ụ ả ế ả
(Chu Hi n – Tòa án nhân dân t i cao – www.toaan.gov.vn) ố ố ề
48
5.2 Những hạn chế của Luật phá sản 2004
ề
ệ
ạ
5.2.1. V tiêu chí doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s nả
ụ ề
ướ ệ
ả ạ ợ ụ ộ ề ợ ơ Đi u 3, LPS : c ượ “DN, HTX không thanh toán đ các kho n n đ n h n khi có ch ủ ợ ế n yêu c u thì b coi là lâm vào ị ầ tình tr ng phá s n” ả ạ
-Không có tiêu chí c th ể h ng d n n bao nhiêu? (1 ợ ẫ tri u ???) - 1 s DN l i d ng quy n n p ố đ n đ h uy tín c a DN khác. ủ ể ạ ch i. Tòa án ko th t ể ừ ố - DN c nh giác v i LPS ớ ả
- Ch a rõ ràng vì:
ề ườ “N u ng ế ư ầ Th nào ế ả
ự ế ấ
ủ ị là không khách quan? Th nào là ế gây nh h ng x u đ n ưở ả danh d , uy tín, HĐKD ự c a DN? ủ i n p Đi u 19, LPS: ộ đ n yêu c u m th t c phá s n do ả ở ủ ụ ơ ng không khách quan gây nh h ưở x u đ n danh d , uy tín, HĐKD c a ủ ấ ế t h i thì DN, HTX...n u gây thi ạ ệ ế ph i b i th ng theo quy đ nh c a ườ ả ồ pháp lu tậ ”
49
5.2.2 V vi c n p đ n m th t c phá s n
ở ủ ụ
ề ệ
ộ
ơ
ả
ọ ề ả ả
• Ch n có đ m b o m t quy n ch n cách ấ đòi n thông qua phá s n. ả
ủ ợ ợ
ộ ề ể
Ch th có quy n n p ủ ể đ n b h n ch ị ạ ơ ế ồ ỗ ề ẫ
• Tòa án, thanh tra chuyên ngành, ki m toán kéo dài v n ung dung t n nhi u DN thua l i.ạ t
ư ề ị
• Theo đi u 15 có quy đ nh nh ng không có ch tài. ế
ủ
• Gi m hi u l c c a Lu t phá s n
Ch DN lâm vào PS không n p đ n ơ ộ ệ ự ủ ậ ả ả
ượ ư ơ
ớ ả ầ
Quy n n p đ n c a ộ ủ ợ ộ ủ ợ i không n p đ n yêu c u phá s n.
• Ch n n p đ n không đ c u tiên so v i các ch n khác, nguy c chia ph n tài s n ơ còn l ơ
ộ ạ ầ ả
ủ i LĐ ề ch n , ng ủ ợ ơ ườ ượ ủ ụ ộ ơ
ử ạ ệ ứ ạ ệ
• NLĐ không đ c n p đ n, th t c c đ i di n ph c t p, khó th c thi. LPS đã vô hi u ự quy n NLĐ.
ề
50
ề ệ
ặ
5.2.3. V vi c th lý đ n; quy t đ nh m ho c ở ơ không m th t c phá s n; t m ng phí
ụ ở ủ ụ
ế ị ạ ứ
ả
i Khi không xác đ nh đ c đ a ch c a DN và ỉ ủ
ị ượ ị c a ch DN ủ ủ
ng tr l Tòa th ả ạ ườ đ n theo Đi m 5 ể Đi u 24. ơ ề
ủ ể ộ ủ ệ
ờ Ch th n p đ n không có đ tài li u theo quy đ nh thì ph i b sung ả ổ ơ ị
Khó khăn và kéo dài th i gian m th t c ở ủ ụ phá s n.ả
ể ờ ạ ế ị ớ
ể ừ ả Quá ng n so v i ắ . th c t ự ế
Th i h n đ tòa án ra quy t đ nh m th ở ủ t c phá s n là 30 ngày k t ngày th lý ụ ụ (Đi u 28 LPS) ề
ặ ẫ ướ
ng d n c th v vi c t m ng phí ụ ể ề ệ ạ ứ i yêu c u c khi Ng Ch a có h ư phá s n t ả ừ ướ ầ
Tòa án g p khó khăn khi th c ự hi n ệ ườ ề m th t c phá s n không có ti n ả ngân sách nhà n ở ủ ụ
51
i
ủ
ả
5.2.4. Vai trò c a Tòa án trong quá trình gi quy t phá s n là quá l n, không h p lý
ớ
ợ
ế
ả
ị
ề
ủ
ả
ồ
ề
ệ ề
ấ
ệ ả ự
ứ
ồ
ủ ụ
ờ
ả
Theo đi u 9, 10, 11 LPS 2004 và theo quy đ nh c a Ngh ị quy t 03/2005/HĐTP thì v phá s n nào cũng ph i do T ả ế ổ ụ i ti n hành và nhi m v , quy n Th m phán g m ba ng ụ ườ ế ẩ h n và trách nhi m c a T th m phán r t nhi u (t qu n lý, ạ ổ ả ủ ổ ẩ thanh lý tài s n). t ổ à Ngu n nhân l c không đáp ng đ ; ủ à Không đ chuyên môn; ủ à Th i gian gi à Không đ m b o h t các yêu c u theo quy đ nh c a lu t
i quy t th t c lâu; ầ ả
ế ế
ủ
ậ
ả
ị
phá s n.ả
52
5.2.5. V giao d ch vô hi u
ệ
ề
ị
ngày Tòa thông báo ề k t ể ừ
ị ằ ị Đi u 31, quy t đ nh m th t c phá s n ả , ở ủ ụ ế ị các giao d ch nh m t u tán TS đ u ề ẩ ằ b nghiêm c m ấ ị Đi u 43, Trong th i h n ờ ạ 3 tháng ề c ướ ngày có quy t đ nh th tr ụ ế ị lý đ nơ , các giao d ch nh m t u ẩ tán TS đ u b vô hi u ệ ề ị
QĐ th lý đ n ơ ụ QĐ m th t c PS ở ủ ụ
30 ngày
ư ậ ị ị
ế ị ụ ế ế
Nh v y, các giao d ch trong 30 ngày t đ n khi có quy t đ nh m th t c phá s n không đ Con n l ở ủ ụ i d ng đ t u tán tài s n. S h c a LPS 2004. ả khi có quy t đ nh th lý ế ừ c bàn đ n ả ượ ơ ở ủ ợ ợ ụ ể ẩ
53
ả
5.2.6. V m i quan h gi a thanh lý tài s n và ề ố ệ ữ tuyên b phá s n ố
ả
ủ ụ
ớ
ả
c xét tr
ượ
ộ ậ c “Tuyên b phá s n”. ả ố
LPS 2004 xem 2 th t c thanh lý và phá s n đ c l p v i ướ
ng r ng thanh lý tài s n quan tr ng h n tuyên
ơ
ọ
ả
ố
ế ị
ể ị
ế
nhau và “Thanh lý” đ Gây c m t ả ưở ằ b phá s n. ả Có 2 quy t đ nh c a tòa án, và chúng đ u có th b khi u ề ủ n i và kháng ngh gây m t nhi u th i gian. ề
ờ
ạ
ấ
ị
54
6. Kết luận
Lu t Phá s n 2004 ả ậ Lu t Phá s n 2004 ậ ả
ế ớ ề
Có ti n b so v i ộ Lu t phá s n 1993 ả ậ
Xu t hi n nhi u ệ ấ b t c p trong quá ấ ậ trình th c thi ự
Lu t Phá s n 2004 Lu t Phá s n 2004 ậ ả ậ ả
Không phù h p v i ợ
C N Ầ S A Ử Đ IỔ
ớ ợ i c a n n th c t ề
ự ạ ủ kinh tế Làm cho các con n , ch n ng i ạ ủ ợ yêu c u m th ở ủ ầ t c phá s n ả ụ
55
Nghị quyết sửa đổi Luật phá sản
ế ộ
ị ố ự ủ ệ ề ậ ộ
Ngày 26-11-2011, Qu c h i khóa XIII đã thông qua Ngh quy t s ố ố ng trình xây d ng lu t, pháp l nh c a Qu c h i nhi m 22/2011/QH13 v Ch ệ ươ kỳ khóa XIII, trong đó có D án Lu t Phá s n (s a đ i). ự ử ổ ậ ả
ậ ạ
Trình UBKT th m tra Thành l p ban so n th o, biên t p ẩ Trình UBTVQH cho ý ki nế Trình QH thông qua LPS ậ ả
8/2013 15 8/2012 9/2013 10/2013