EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1
TING ANH THÔNG DNG AUSTRALIA – Lot 1
Bài 1: meeting people for the first time (gp g ln đầu tiên)
Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoi)
Trong bài hc, các bn s nghe bài đối thoi sau đây, trước tiên các bn nghe tng phn mt,
sau đó là toàn bài. Khi nghe các bn hãy c gng không nhìn vào sách bi l đây là bài đối
thoi d. Bây gi mi các bn nghe.
(Anh Lawrie gii thiu em gái mình là cô Judy vi bn là Brian Harrison. H đang trong mt
nhà hàng.)
Dialogue 1:
LAWRIE: Brian, I'd like you to meet Judy, my sister.
BRIAN: Pleased to meet you Judy.
JUDY: Hi, Brian.
BRIAN: Have you eaten here before?
JUDY: No, I haven't.
BRIAN: It's not a bad place. I come here after work. You know … meet a few
friends, have a chat.
JUDY: What do you do, Brian?
BRIAN: I'm in computers. I'm the manager of a computer company.
Part 2 - VOCABULARY (t vng)
a computer company
[ kəm'pju:tə' kʌmpəni: ]
công ty máy tính
an elephant
[ 'eləfənt ]
con voi
a manager
[ 'mæ nidʒə ]
người qun đốc, giám đốc
after work
[ 'a:ftə'wə:k ]
sau ngày làm vic
have a chat
[ 'hæv_e 'tʃæt ]
nói chuyn phiếm
Have you been here before?
[ əv jə 'bi:n hiə bə'fɔ:]
Bn đã đến đây bao gi chưa?
I'd like you to meet Judy.
[ aid 'laik ju:tə 'mit:t 'dʒu:di: ]
Tôi mun gii thiu bn vi Judy.
I'm in computers.
[ 'aim_in kəm' pjut:təz ]
Tôi làm trong ngh máy tính.
It's not a bad place.
[ its 'nɔtə 'bæd 'pleis ]
Ch này không đến ni ti
Pleased to meet you.
[ 'pli:zd tə 'mi:t_ju ]
Rt hân hnh được biết bn.
What do you do?
[ 'wɔt də jə 'du: ]
Bn làm ngh gi?
Part 3 - LESSON (bài hc)
Meeting people for the first time (gp g ln đầu tiên.)
1. Introducing yourself (cách t gii thiu)
D thôi. Các bn ch vic nói…
Hi! I'm Minh. Chào anh. Tôi là Nguyn Tuyết Minh.
Hello! I'm Lawrie Bruce. Chào ch. Tôi là Lawrie
(thanh niên ngày nay thường dùng tên gi khi
t gii thiu.)
2. Introducing others (gii thiu người khác)
Bn phi nói gì khi gii thiu người khác.
I'd like you to meet Judy. Tôi mun dược gii thiu anh vi cô Judy
Hoc:
This is Judy. Đây là cô Judy
Cách t gii thiu này thân mt hơn, nó không khách sáo. Khi gii thiu mt người ln tui
hơn hay mt người quan trng thì ta dùng t xưng hô Mr (ông / anh).
I'd like you to meet Mr. Lê. Tôi xin gii thiu anh vi ông Lê
Hai người được gii thiu vi nhau phi nói gì ?
How do you do?
Pleased to meet you.
Nice to meet you.
Các câu này khá lch s.
Hullo!
Cách chào này khá thân mt.
Hi!
Cách chào này khá thân mt - thanh niên hay thường dùng.
Câu 'How do you do?' không phi là câu hi mà là câu chào, ch dùng sau khi bn được gii
thiu ln đầu tiên vi mt người nào đó và câu đáp li cũng như vy. Trong tiếng Vit câu này
có nghĩa 'chào ông/bà', v.v..
Nice to meet you [ 'nais tə 'mi:t_ju: ]
('It's nice to meet you'.)
Hãy so sánh:
(I'm) Pleased to meet you.
Chúng ta thường không dùng 'It's''I'm' trong các câu tr li.
Có mt vài s khác nhau gia li gii thiu tiếng Vit và tiếng Anh. Ví d như Australia thì
nếu X và Y đang đi ngoài ph cùng nhau và X gp mt người bn tên là Z mà Y không biết
người này thì X là người s gii thiu Y vi bn mình là Z.
Nam gii thường bt tay nhau khi được gii thiu, nhưng n gii đôi khi mi bt tay nhau.
3. After the introduction (sau khi được gii thiu)
Các bn xem li bài đối thoi và s thy nhng câu hi sau:
Have you eaten here before? đã ăn nhà hàng này bao gi chưa?
What do you do? Anh làm ngh gì?
Chúng ta thy Brian và Judy đã dùng nhng câu hi trên để bt đầu câu chuyn sau khi được
gii thiu. Vì hai người mt nơi đặc bit, mt nhà ăn, cho nên câu hi ca Brian là rt t
nhiên và câu hi ca Judy cũng vy. Vì cô gp mt người bn ca anh trai mình, cho nên hi
v ngh nghip ca anh ta là mt điu bình thường.
Đương nhiên, còn có nhiu câu hi khác được dùng gia hai người. Điu này tùy thuc vào
tình hung.
Thành ng 'You know' được s dng nhiu cách khác nhau trong hi thoi tiếng Anh.
Trong bài 1, Brian s dng thành ng này như li gii thiu cho mt li gii thích đầy đủ hơn
sau đó. Anh y nói:
I come here after work. You know… meet a
few friends, have a chat.
Tôi đến đây sau gi làm vic. Cô biết đấy,
gp my người bn, chuyn phiếm vi
nhau.
Trong các bài sau, các cách s dng 'You know' trong hi thoi s được gii thiu vi các
bn.
Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm)
Xin các bn xem li t 'pleased' [pl] và [zd] li gii thiu và luyn tp các câu hi sau.
Nhng đim cn chú ý: trng âm và nhp điu.
Please to meet you.
[ 'pli:zd te 'mi:t_ju: ]
How do you do?
[ 'hau də jə 'du: ]
Nhng âm tiết gch dưới được nhn âm, chúng được đọc to và rõ hơn.
Nhng t không nhn âm thì được đọc nh hơn. Người bn ng thc tế nói:
Please t' meet you.
How d'y' do?
Ni âm gia ph âm cui ca t trước vi nguyên âm theo sau đó
This is an elephant.
[ 'ðis_ əz_ ən_'eləfənt ]
Have a chat.
[ 'hæv_ ə 'tʃæt ]
Các bn hãy chú ý nghe cách đọc hai câu trên trong bài.
Hai ph âm đi cùng nhau đầu t "pleased" [pl] và cui t này [zd]: Pleased.
Part 5 - NAMES (tên h)
Trt t h tên người trong tiếng Anh ngược hn vi h tên tiếng Vit.
Tên tiếng Anh: GIVEN NAME SURNAME
Lawrie Bruce
[ 'lɔri bru:s ]
June Barton
[ 'dʒu:n 'ba:tən]
Brian Harrison
[ 'braiən 'hæ rəsən]
Tên tiếng Vit: SURNAME GIVEN NAME
Nguyn Tuyết Minh
Như vy trong tiếng Anh, tên đầu là tên gi và tên sau là tên h. Khi gii thiu chúng ta có th
nói c h và tên, như "This is Brian Harrison" (Đây là anh Brian Harrison). "This is Judy
Barton" (Đây là cô Judy Barton). Hoc chúng ta ch dùng tên gi trong tình hung thân mt,
không xã giao như gia nhng người cùng tui, cùng làm vic mt nơi, như: "This is Brian"
(Đây là anh Brian), "This is Judy" (Đây là cô Judy).
Tuy nhiên, nếu mt người ít tui được gii thiu vi mt người ln tui hơn thì t xưng hô
được dùng cho người ln tui hơn. Tên h không bao gi dùng mt mình mà phi đi vi t
xưng hô, trong khi đó thì tên gi hoàn toàn đi mt mình được.
Mr. Lê Ông / Anh Lê
(dùng cho nam gii.)
Mrs. Lê Bà / Ch
(dùng cho ph n đã có gia đình.)