TIÊU CHU N K NĂNG NGH
TÊN NGH : QU N LÝ KHU ĐÔ TH
MÃ S NGH :
Hà N i, 2011
GI I THI U CHUNG
I. QUÁ TRÌNH XÂY D NG
Tiêu chu n k năng ngh Qu n khu đô th đ c th c hi n theo h p ượ
đ ng s 07PL3/HĐ-XDTCKNN k t ngày 2 tháng 7 năm 2009 gi a T ng ế
c c d y ngh Tr ng Cao đ ng Xây d ng công trình đô th ườ
(CĐXDCTĐT).
Th c hi n h p đ ng, Hi u tr ng tr ng CĐXDCTĐT giao Ban ch ưở ườ
nhi m t ch c tri n khai th c hi n theo Quy t đ nh 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ế
ngày 27/3/2008 c a B Lao đ ng Th ng binh h i quy đ nh nguyên ươ
t c, quy trình xây d ng và ban hành tiêu chu n k năng ngh qu c gia, c th
nh sau:ư
-Tháng 7/2009: Xây d ng ph ng án nghiên c u, thu th p thông tin, soát, ươ
nghiên c u b sung hoàn ch nh s đ phân tích ngh , phân tích công vi c. ơ
-Tháng 7/2009: T ch c thu th p tài li u liên quan đ n xây d ng tiêu chu n ế
k năng ngh qu c gia và đi u tra, kh o sát v quy trình làm vi c, các v trí
công tác, l c l ng lao đ ng c a ngh . ượ
-Tháng 8/2009: T ch c nghiên c u, soát k t qu đi u tra nh m ch nh ế
s a, b sung s đ phân tích ngh , phân tích công vi c. ơ
-Tháng 8/2009: Xây d ng danh m c các công vi c theo các b c trình đ ; t
ch c xin ý ki n chuyên gia v danh m c này làm báo cáo t ng thu t các ế
ý ki n góp ý c a các chuyên gia.ế
-Tháng 9/2009: T ch c biên so n các phi u tiêu chu n th c hi n công ế
vi c.
-Tháng 9/2009: L p m u phi u đ xin ý ki n chuyên gia; t ch c xin ý ki n ế ế ế
chuyên gia v b phi u tiêu chu n th c hi n công vi c (bao g m 10 nhi m ế
v và 101 công vi c).
-Tháng 10/2009: T ch c h i th o khoa h c v b phi u tiêu chu n th c ế
hi n công vi c. T i H i th o các chuyên gia c a B Xây d ng thu c C c
Phát tri n đô th , C c Qu n h t ng k thu t, đ i di n doanh nghi p
thu c T ng công ty Đ u t phát tri n nhà đô th (HUD), chuyên gia c a ư
Vi n Khoa h c giáo d c Vi t Nam, các gi ng viên, giáo viên c a tr ng ườ
CĐXDCT đô th đã góp ý toàn di n cho b phi u tiêu chu n th c hi n công ế
vi c.
-Tháng 10/2009: H i đ ng th m đ nh c a B Xây d ng t ch c nghi m thu
c p B v Tiêu chu n k năng ngh qu c gia đ i v i ngh Qu n lý khu đô
th .
3
Tiêu chu n k năng ngh Qu n lý khu đô th đ c dùng trong đào t o, b i ượ
d ng nâng cao trình đ tay ngh cho ng i lao đ ng, đ ng th i căn cưỡ ườ
đ phân lo i b c trình đ cho ng i lao đ ng và là c s đ chi tr l ng cho ườ ơ ươ
ng i lao đ ng theo quy đ nh c a Nhà n c.ườ ướ
4
II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D NG
(Theo Quy t đ nh s 672/QĐ-BXD ngày 15 tháng 6 năm 2009 c aế
B tr ng B Xây d ng) ưở
TT H và tênN i làm vi cơ
1 TS. Nguy n Bá Th ng Hi u tr ng tr ng Cao đ ng Xây d ng ưở ườ
công trình đô th – Ch nhi m
2 KS. Nguy n Văn Ti n ế CVC V T ch c cán b (B Xây d ng) –
Phó ch nhi m
3 Ths. Đào Vi t HàTr ng CĐ XDCTĐT – y viên th ườ ư
4 Ths. Tr n Kh c Liêm Tr ng CĐ XDCTĐT – y viênườ
5 Ths. Bùi H ng Hu ế Tr ng CĐ XDCTĐT – y viênườ
6 Ths. Hoàng Qu c LiêmTr ng CĐ XDCTĐT – y viênườ
7 Ths. Nguy n Th Thái Thanh Tr ng CĐ XDCTĐT – y viênườ
8 Ths. Nguy n Công Đ c Tr ng CĐ XDCTĐT – y viênườ
9 KS. Vũ Đ c HoaTr ng phòng T ch c – hành chính, Ctyưở
TNHHNNMTV d ch v nhà và khu đô th
(HUD) – y viên
III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA TH M Đ NH
(Theo Quy t đ nh s 925/QĐ-BXD ngày 16 tháng 9 năm 2009 c aế
B tr ng B Xây d ng) ưở
TT H và tênN i làm vi cơ
1 PGS.TS. L u Đ c H iư C c tr ng C c phát tri n đô th (B Xây ưở
d ng) – Ch t ch H i đ ng
2 PGS.TS. Nguy n Đ c Trí Vi n Khoa h c giáo d c Vi t Nam – Phó Ch
t ch H i đ ng
3 Ths. Bùi Văn Dũng Chuyên viên V T ch c cán b (B Xây
d ng) – Th ký H i đ ng ư
4 TS. Tr n H u Hà Phó V tr ng V Khoa h c công ngh ưở
môi tr ng (B Xây d ng) – y viênườ
5 TS. Nguy n H ng Ti n ế C c phó C c h t ng k thu t đô th (B Xây
d ng) – y viên
6 KS. Đ Thanh TràPhó phòng T ch c - Hành chính, Công ty
TNHHNNMTV d ch v nhà và khu đô th
(T ng công ty HUD) – y viên
7 KS. Nguy n Trung ThànhĐ i tr ng đ i d ch v nhà , Công ty ưở
TNHHNNMTV d ch v nhà và khu đô th
(T ng công ty HUD) – y viên
5
MÔ T NGH
TÊN NGH : QU N LÝ KHU ĐÔ TH
MÃ S NGH :
Qu n khu đô th l à ngh th c hi n vi c qu n lý, đi u hành các ho t
đ ng trong khu đô th nh khai thác, v n hành, b o trì các h ng m c công ư
trình x các v n đ liên quan đ n h t ng c a m t khu đô th , bao g m ế
h t ng h i (nhà , tr ng h c, b nh vi n, khu vui ch i, gi i trí…) h ườ ơ
t ng k thu t (h th ng đi n, n c, khí gas, h th ng giao thông, cây xanh, ướ
thông tin, b o v t đ ng...) nh m đ m b o an ninh tr t t đáp ng nhu
c u sinh ho t t i thi u cho ng i dân đang sinh s ng các khu đô th các ườ
tiêu chu n quy đ nh c a m t khu đô th trên ph m vi toàn qu c.
Qu n lý khu đô th là ngh c n hi u bi t nhi u ki n th c v qu n lý, giao ế ế
ti p, k thu t đô th s d ng t t máy vi tính, máy b đàm, đ ng h đo ế
d ng c chuyên d ng nh : clê, kìm, kéo, thang, dây an toàn, máy c t, bình ư
ch a cháy... đ làm t t các nhi m v sau:
+ Qu n lý h th ng đi n, n c, khí gas... trong khu đô th ướ
+ Qu n lý h th ng thi t b k thu t trong khu đô th ế
+ Qu n lý hành chính và các d ch v đô th
+ Qu n lý quy ho ch ki n trúc c nh quan và môi tr ng khu đô th ế ườ
+ Qu n lý công tác phòng cháy ch a cháy trong khu đô th
Đ hành ngh , ng i lao đ ng c n đ s c kh e, đ o đ c, l ng tâm ườ ươ
ngh nghi p, ph n ng nhanh trong m t môi tr ng luôn ch a đ ng nhi u ườ
y u t ph c t p c v m t xã h i và k thu t.ế
DANH M C CÔNG VI C
TÊN NGH : QU N LÝ KHU ĐÔ TH
MÃ S NGH :
TT
Mã s
công
vi cCông vi c
Trình đ k năng ngh
B
c
1
B c
2
B c
3
B c
4
B c
5
A QU N LÝ HÀNH CHÍNH KHU
ĐÔ TH
1 A1 Xác đ nh v trí các căn h trên s ơ
đx
2 A2 L p k ho ch ca làm vi c ế x
3 A3 Giao ti p khách hàngếx
4 A4 Qu n lý nhân kh u, t m trú, t m x
6