
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
B CÔNG NGHI PỘ Ệ
QUY PH M TRANG B ĐI NẠ Ị Ệ
Ph n Iầ
QUY ĐNH CHUNGỊ
11 TCN - 18 - 2006
Hà N i - 2006ộ
M C L CỤ Ụ
Ph n Iầ
QUY ĐNH CHUNGỊ
Ch ng I.1ươ
PH N CHUNGẦ
• Ph m vi áp d ng và đnh nghĩaạ ụ ị
• Ch d n chung v trang b đi nỉ ẫ ề ị ệ
• Đu công trình đi n vào h th ng đi nấ ệ ệ ố ệ
Ch ng I.2ươ
L I ĐI N VÀ CUNG C P ĐI NƯỚ Ệ Ấ Ệ
• Ph m vi áp d ng và đnh nghĩaạ ụ ị
• Yêu c u chungầ
• Lo i h tiêu th đi n, đ tin c y cung c p đi nạ ộ ụ ệ ộ ậ ấ ệ
• S đ cung c p đi nơ ồ ấ ệ
• Ch t l ng đi n áp và đi u ch nh đi n ápấ ượ ệ ề ỉ ệ
• L i đi n thành ph đi n áp đn 35kVướ ệ ố ệ ế
Ch ng I.3ươ
CH N TI T DI N DÂY D NỌ Ế Ệ Ẫ
• Ph m vi áp d ngạ ụ
• Ch n dây d n theo m t đ dòng di n kinh t ọ ẫ ậ ộ ệ ế
• Ch n dây d n theo t n th t đi n áp cho phépọ ẫ ổ ấ ệ
• Ch n dây d n theo đ phát nóng cho phépọ ẫ ộ
• Dòng đi n lâu dài cho phép c a cáp l cệ ủ ự
• Dòng đi n lâu dài cho phép đi v i dây d n và thanh d n tr nệ ố ớ ẫ ẫ ầ
• Ch n dây d n theo đi u ki n v ng quangọ ẫ ề ệ ầ
• Ch n dây ch ng sétọ ố
Ch ng I.4ươ
CH N THI T B ĐI N VÀ DÂY D N THEO ĐI U KI N NG N M CHỌ Ế Ị Ệ Ẫ Ề Ệ Ắ Ạ

• Ph m vi áp d ng ạ ụ
• Yêu c u chungầ
• Xác đnh dòng đi n ng n m ch đ ch n thi t b và dây d nị ệ ắ ạ ể ọ ế ị ẫ
• Ch n dây d n và cách đi n, ki m tra k t c u ch u l c theo l c đi n đng c a dòng đi nọ ẫ ệ ể ế ấ ị ự ự ệ ộ ủ ệ
ng n m ch ắ ạ
• Ch n dây d n theo đi u ki n phát nóng khi ng n m ch ọ ẫ ề ệ ắ ạ
• Ch n thi t b đi n theo kh năng đóng c t ọ ế ị ệ ả ắ
Ch ng I.5ươ
ĐM ĐI N NĂNGẾ Ệ
• Ph m vi áp d ng và đnh nghĩaạ ụ ị
• Yêu c u chungầ
• V trí đt công tị ặ ơ
• Yêu c u đi v i công tầ ố ớ ơ
• Đm đi n năng qua máy bi n đi n đo l ngế ệ ế ệ ườ
• Đt và đu dây vào công tặ ấ ơ
• Công t ki m tra (k thu t)ơ ể ỹ ậ
Ch ng I.6ươ
ĐO ĐI NỆ
• Ph m vi áp d ngạ ụ
• Yêu c u chungầ
• Đo dòng đi nệ
• Đo đi n áp và ki m tra cách đi nệ ể ệ
• Đo công su tấ
• Đo t n sầ ố
• Đo l ng khi hoà đng b ườ ồ ộ
• Đt d ng c đo đi nặ ụ ụ ệ
Ch ng I.7ươ
N I ĐTỐ Ấ
• Ph m vi áp d ng và đnh nghĩaạ ụ ị
• Yêu c u chung ầ
• Nh ng b ph n ph i n i đtữ ộ ậ ả ố ấ
• Nh ng b ph n không ph i n i đtữ ộ ậ ả ố ấ
• N i đt thi t b đi n đi n áp trên 1Kv trung tính n i đt hi u qu ố ấ ế ị ệ ệ ố ấ ệ ả
• N i đt thi t b đi n t i vùng đt có đi n tr su t l nố ấ ế ị ệ ạ ấ ệ ở ấ ớ
• N i đt thi t b đi n đi n áp trên 1kV trung tính cách ly ố ấ ế ị ệ ệ
• N i đt thi t b đi n đi n áp đn 1kV trung tính n i đt tr c ti p ố ấ ế ị ệ ệ ế ố ấ ự ế
• N i đt thi t b đi n đi n áp đn 1kV trung tính cách ly ố ấ ế ị ệ ệ ế
• N i đt các thi t b đi n c m tayố ấ ế ị ệ ầ

• N i đt các thi t b đi n di đngố ấ ế ị ệ ộ
• Trang b n i đtị ố ấ
• Dây n i đt và dây trung tính b o v ố ấ ả ệ
• Ph l c I.3.1ụ ụ
• Ph l c I.3.2ụ ụ
• Ph l c I.7.1 ụ ụ
• Ph l c I.7.2ụ ụ
PH N IẦ
QUY ĐNH CHUNGỊ
Ch ng I.1ươ
PHẦN CHUNG
Phạm vi áp dụng và đnh nghĩịa
I.1.1. Quy ph mạ trang bị đi nệ (QTĐ) áp dụng cho các công trình đi nệ xây mới và cải t o,ạ
đi n ápệ đnế 500kV, tr các công trìnhừ điện chuyên dùng.
I.1.2. Trang bị đi nệ là t pậ hợp và k tế nối các thi tế bị đi nệ dùng để s nả xu t,ấ biến đi,ổ
truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng. Các trang bị điện trong quy phạm này được
chia thành 2 loại:
•
Lo i cóạ đi n ápệ đnế 1kV
•
Lo i cóạ đi n áp trên 1kVệ
I.1.3. Trang b ịđiện ngoài trời bao gồm các thi t ếb ịđi nệ được l p ắđt ngoài trặ ở ời.
Trang bị điện ngoài trời kiểu hở: bao gồm các thiết bị điện không được bảo vệ để
chống tiếp xúc trực tiếp và không được che ch nắ, ngăn ngừa tác động của môi
tr ng.ườ
Trang bị đi nệ ngoài trời ki uể kín: bao gồm các thi tế bị đi nệ có vỏ bọc để ch ng ốti p xúcế
tr c ti p và tác ự ế động của môi tr ng.ườ
I.1.4. Trang bị đi nệ trong nhà: bao gồm các thi tế bị điện được l pắ đtặ trong nhà ho cặ
phòng kín.
Trang bị đi nệ trong nhà ki uể hở: bao gồm các thi tế bị đi nệ không được bảo v hoệàn
toàn đ cểhống ti p xúc trế ực ti p.ế
Trang bị đi nệ trong nhà ki uể kín: bao gồm các thi tế bị được bảo vệ hoàn toàn đ ểchống
ti p xúc trế ực ti p.ế
I.1.5. Gian đi nệ là gian nhà hoặc ph nầ của gian nhà được ngăn riêng để đặt thi tế bị
đi n vàệ/hoặc t ủb ng ảđi n.ệ
I.1.6. Gian khô là gian có độ mẩ tương đối không vượt quá 75%. Khi không có nh ngữ
đi u ềkiện nêu trong các Đi u I.1.9, 10, 11 thì gian ềđó gọi là gian bình th ng.ườ
I.1.7. Gian m là gian có ẩđ mộ ẩ tương đối vượt quá 75%.
I.1.8. Gian r tấ mẩ là gian có độ mẩ tưnơg đối x pấ xỉ 100% (tr n,ầ t ng,ườ sàn nhà và đồ
v t trongậ ở nhà đọng nước).

I.1.9. Gian nóng là gian có nhi tệ độ vượt quá +35oC trong thời gian liên tục hơn 24
giờ.
I.1.10. Gian ho c ặnơi bụi là gian ho cặ nơi có nhi uề bụi.
Gian ho cặ nơi bụi được chia thành gian ho cặ nơi có bụi dẫn đi nệ và gian hoặc nơi có
bụi không d nẫ đi n.ệ
I.1.11. Nơi có môi tr ngườ ho tạ tính hóa học là nơi th ngườ xuyên ho cặ trong thời gian dài
có ch aứ hơi, khí, ch tấ láng có thể t oạ ra các ch t,ấ n mấ mốc d nẫ đến phá hỏng ph nầ
cách đi nệ và/ho cặ phần dẫn điện của thi t ếb ịđi n.ệ
I.1.12. Căn cứ vào mức độ nguy hi mể do dòng đi nệ gây ra đối với người, các gian
ho cặ nơi đặt thi t ếb ịđi n đệ ược chia thành:
1. Gian hoặc nơi nguy hi mể là gian ho c ặnơi có một trong nh ng ữyếu t sau:ố
a. mẨ ho c ặbụi d nẫ đi nệ (xem Đi u I.1.7 vàề Đi u I.1.10).ề
b. N n, sàn nhà ềdẫn đi nệ (b ng kim lằo i, ạđt, bê tông, cấ ốt thép, g ch v.v.).ạ
c. Nhi t ệđ cao (xem Đi u I.1.9).ộ ề
d. Có khả năng để ngưiờ ti pế xúc đồng thời một bên là k tế c uấ kim lo iạ của nhà cửa
ho cặ thi tế bị công ngh ,ệ máy móc v.v. đã nối đất, và một bên là vỏ kim lo i cạ ủa thi t ếbị
đi n.ệ
e. Có c ng đườ ộđi n tệr ng lườ ớn hơn mức cho phép.
2. Gian hoặc nơi r t nguy hấi m ểlà gian ho c ặnơi có một trong những y u t sau:ế ố
a. R t m ấ ẩ (xem Đi u I.1.8).ề
b. Môi tr ng ườ ho t tính hóa ạhọc (xem Đi u I.1.11). c. Đề ồng thời có hai y uế t cố ủa gian
nguy hiểm.
3. Gian hoặc nơi ít nguy hi mể là gian ho cặ nơi không thuộc hai lo i trên.ạ
I.1.13. Mức nồ: Khi xây mới hoặc cải tạo các công trình điện cần áp d nụg các biện pháp
giảm tiếng ồn, đảm bảo không vượt quá mức cho phép theo bảng I.1.1 và bảng I.1.2.
Các bi n pháp gệi mả tiếng ồn gồm:
•
Bi nệ pháp kỹ thu t:ậ thi tế kế công nghi p,ệ cách ly, cô l pậ nguồn ồn, sử dụng quy trình
công ngh có ệmức ồn th p, các thi t ấ ế b ịđi n có công ệsu t âm th p.ấ ấ
•
Bi nệ pháp âm học trong xây d ng:ự dùng v t li u cách âm ho c tiêu âm.ậ ệ ặ
•
Ứng dụng đi u khềi n ểt xa, t ừ ự động hóa.
I.1.14. Bức xạ m tặ trời: Trang thiết bị đi nệ đặt trong nhà có thể bỏ qua ảnh hưởng c aủ
bức xạ m tặ trời. Tuy nhiên trong một số tr ngườ hợp đcặ bi t,ệ thi tế bị ở vị trí có c ngườ độ
bức x chi u vào thì c n chú ý ạ ế ầ đến nhi t ệđ ộbề m t tăng cao.ặ
Thi tế bị đi nệ đtặ ngoài trời c nầ có nh ngữ bi nệ pháp đcặ bi tệ để đmả b oả nhi t ệđ làmộ
vi c cệ ủa thi t ếbị không vưt quá nhi t ợ ệ đ ộcho phép.
I.1.15. Rò khí SF6
Trong gian đi nệ có các thi tế bị chứa khí SF6 bố trí phía trên ho cặ ở m tặ đt,ấ yêu c uầ một
n aử di nệ tích các lỗ thông hơi ph iả n mằ g nầ m tặ đt.ấ N uế không đt yêu ạc u trên ầc nầ
ph i có thông gió ảc ng b c.ưỡ ứ
Trong gian đi nệ có các thi tế bị chứa khí SF6 đtặ dưới m tặ đtấ thì cần ph iả thông gió
c ngưỡ bức nếu lượng khí thoát ra nhả hưởng tới sức khoẻ và an toàn của con người.

Các phòng, ống d n,ẫ h mầ v.v. ở dưới và thông với gian có thi tế b s ị ử dụng khí SF6 cũng
c n pầh iả thông gió.
B ngả I.1.1: Mức ồn tối đa cho phép khu v c công cở ự ộng và dân cư (đơn v dB):ị
Khu v cựTh i gờian
Từ 6h đến
18h
Trên 18h đến
22h
Trên 22h đến
6h
Khu vực c n ầđc bi t yên ặ ệ tĩnh như:
B nhệ viện, tr ngườ học, thư vi n,ệ nhà
đi u ềdưng, nhà tr , nhà thỡ ẻ ờ, đn ềchùa50 45 40
Khu dân cư, khách s n,ạ nhà nghỉ, cơ
quan hành chính
60 55 50
Khu dân c xen k trong khu vư ẽ ực th
ng ươ
m i, ạd ch v s n xị ụ ả u tấ
75 70 50
I.1.16. Rò d u cáchầ điện
Máy bi nế áp ho cặ kháng điện có d uầ ph iả có bể chứa dầu riêng hoặc k tế hợp b cểhứa
dầu riêng với h thu gomố dầu chung.
Với các thi t ếb ịđi n trong nhà có tệh dùng sàn nhà không tểh mấ có g ờđủ đ cao sộ ử dụng
như một hố gom d uầ nếu có số máy bi nế áp không lớn hơn 3 và l ng ượ d u ầchứa trong
mỗi máy ít hơn 1.000 lít.
Với các thi tế bị đi nệ đtặ ngoài trời có thể không c nầ hố thu dầu nếu máy biến áp chứa
dầu ít h nơ 1.000 lít. Đi uề này không áp dụng cho nh ngữ vùng thu gom nước và/ho cặ
nh ngữ vùng có nguồn nước được b oả v .ệ
Đối với các trạm phân phối đặt ngoài trời có máy biến áp treo trên cột không c n bầ ố trí bể
chứa dầu.
I.1.17. Thi tế bị đi nệ ki uể ngâm d uầ là thi tế bị có bộ ph nậ ngâm trong d uầ để tránh tiếp
xúc với môi tr ngườ xung quanh, tăng c ngườ cách điện, làm mát và/hoặc dập hồ quang.
B ngả I.1.2: Mức áp suất âm t i ạmột s ốv trí làm vi cị ệ
V trí làm vịi cệ
Mức áp
su tấ âm
tương
đương,
không
quá,
[dBA]
M c âm ứ ở các ốcta dải trung tần [Hz], không
quá [dB]
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
T i ạv
trí làm vi c, s n ị ệ ả
xu tấ
85 99 92 86 83 80 78 76 74
Phòng điều khiển t
ừ
xa, các phòng thí
nghi mệ, thực nghiệm
có nguồn ồn
80 94 87 82 78 75 73 71 70
Phòng điều khi nể
từ
xa, các phòng thí
nghi m,ệth cự
nghi mệkhông có
nguồn ồn
70 87 79 72 68 65 63 61 59

