B CÔNG TH
NG
Ộ
TR
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
ƯƠ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M Tp.HCM Ệ Ệ Ơ
KHOA CÔNG NGH C KHÍ ---------o0o----------
MÔN H C: Ọ B M QU T MÁY NÉN
Ơ
Ạ
CHUYÊN Đ : Ề B M PISTON-ROTOR Ơ GVHD: LÝ THANH HÙNG
NG BÁ TR NG Ọ NGƯƠ
SVTH: NHÓM 9 TR ƯƠ LÊ THÁI D PH M THANH HI N
Ạ
Ề
Nhóm 9
Tp.HCM, Ngày 29 tháng 05 năm 2012
Khái ni m chung v b m piston-rotor
ề ơ
ệ
ớ
ờ
ạ ơ
c áp su t cao v i l u l
ng không l n l m.
ấ
ớ ư ượ
ớ ắ
ễ
ng và s vòng quay.
ả ấ
ng 1 cách d dàng. ư ượ
ố
ỉ
ng đ i l n. ố ớ
ệ ạ ố
ồ
B m piston-rotor là lo i b m th tích m i ra đ i và b t đ u s ắ ầ ử ể ơ d ng nhi u vào nh ng năm 1925-1935. ề ữ ụ ■ Đ c đi m: ể ặ - T o đ ạ ượ - Có kh năng thay đ i l u l ổ ư ượ - Áp su t không ph thu c vào l u l ộ ụ - Hi u su t t ng đ i cao. ố ấ ươ - Ph m vi đi u ch nh l n. ề - S vòng quay làm vi c t ■ Phân lo i: g m 2 lo i: ạ B m piston-rotor h
ớ ệ ươ ạ ng kính và b m piston-rotor h
ng tr c ụ
ướ
ướ
ơ
ơ
2
I . B M PISTON-ROTO H
NG KÍNH
Ơ
ƯỚ
1. C u t o
ấ ạ
ồ
ầ
ầ ố ị
ụ
ượ
ầ
ỏ ủ ớ c đ t c đ nh . ặ ố ị ố ụ
ặ
ướ
ề
c đ t l ch tâm v i ớ
ượ c. ặ ệ
ớ ầ
G m 2 ph n : -Ph n c đ nh( stato ) : là l p v c a máy hình tr tròn và đ -Ph n roto là m t kh i tr tròn, trên thân ộ c đ t phân b có các xilanh và piston đ ố đi u v i m t góc cho tr ộ Ph n roto này đ ượ stato m t kho ng là e
ả
ộ
C u t o
ấ ạ
ệ
A : b ng hút ọ B : b ng đ y ẩ ọ hút a : l ỗ đ y b : l ỗ ẩ e : kho ng l ch tâm ả 1 : roto 2 : stato 3 : piston – xilanh 4 : tr c phân ph i ố ụ
2. Nguyên lý làm vi c .ệ
ự
ộ
ệ ỏ
ượ
ượ ướ ọ
ỗ
ị
ờ ể
c
ọ
ỗ ẩ
ẩ ủ
ẩ ệ
ơ
Quá trình hút đ c th c hi n khi các piston chuy n đ ng h ng ra kh i tâm roto ch t l ng s ể ẽ ấ ỏ c hút vào b ng hút A nh vào l đ hút a. Khi piston b thành stato ép chuy n đ ng h ng v ộ ề ướ tâm thì ch t l ng b nén vào b ng đ y B và đ ượ ẩ ị ấ ỏ đ y b , nh v y th c đ y ra ngoài thông qua l ự ư ậ hi n xong quá trình đ y c a b m.
ố ủ ộ ể
ơ ươ
3. Các thông s c a b m. a. V n t c chuy n đ ng t
ng đ i c a piston trong xilanh ậ ố ố ủ
ng trình chuy n đ ng c a ể ủ ộ
-Ph ươ piston : X = r + e – R mà
hình ề ổ ừ
v y ậ Ta bi n đ i góc v góc , t ế v ta có : ẽ
Các thông s c a b m
ố ủ
ơ
Ta thay vào bi u th c R , ta có ể ứ
Thay R vào ph ng trình X ươ
Các thông s c a b m
ố ủ
ơ
Rút ng n l i ắ ạ
V y v n t c t ng đ i c a piston trong xilanh ậ ố ươ ậ ố ủ
V n t c chuy n đ ng t
ng đ i c a piston trong xilanh ậ ố ể ộ ươ ố ủ
Vì r t bé nên có th b qua , v y v n t c ậ ố ể ỏ ậ ấ
ư ậ ậ ố ể ổ
Nh v y v n t c chuy n đ ng c a piston luôn thay đ i trong quá ủ trình roto quay và có giá tr l n nh t là : ộ ị ớ ấ
V n t c c a đ u piston theo vành stato
ậ ố ủ
ầ
b. L u l
ng c a b m .
ư ượ
ủ
ơ
ng c a b m piston - roto ph thu c vào kích th ụ ộ ướ c xilanh , s ố ủ ư ượ
ủ ố
L u l ơ xilanh và s vòng quay c a roto.
n
- L u l ng trung bình ư ượ
ườ ẩ
ng kính ng đ y Trong đó : d đ ố e kho ng l ch tâm gi a stato và roto ả ữ ệ ng piston Z s l ố ượ n s vòng quay c a roto ủ ố
-L u l ư ượ ng t c th i ờ ứ
C là góc gi a hai tr c piston li n nhau ụ ữ ề
i là s tr c ố ụ
Ta th y l u l
ng t c th i c a b m thay đ i theo góc quay c a roto
ấ ư ượ
ờ ủ
ứ
ủ
ổ
ơ
L u l ng c a b m . ư ượ ủ ơ
ỉ
i ta dùng cách ng c a b m : ủ ng c a b m piston roto ng ủ ơ ơ ỉ ư ượ ư ượ ườ
ề ể ề ổ ộ ệ
ng c a máy ng v i đ l ch tâm e là : ớ ộ ệ ủ ứ
-Cách đi u ch nh l u l Đ đi u ch nh l u l thay đ i đ l ch tâm e . e = 0 thì Q = 0 e = emax thì Q = Qmax V y l u l ậ ư ượ
c. Mômen quay
t l p công th c tính momen quay T hình v ta đi thi ẽ ừ ế ậ ứ
ấ
ụ ự
ầ
ng song song tr c piston ng vuông góc v i tr c ụ ớ ụ
ự
p : áp su t trong xilanh P : áp l c tác d ng lên piston Phân tích l c N thành 2 thành ph n: ự - N1 : có ph ươ - T : có ph ươ piston còn g i là l c vòng ọ Khi đó : N1 = P
mà
Mômen quay
ng trình T , ta có : ươ
Thay vào ph V y l c vòng T thay đ i theo góc quay ậ ự ổ
Mômen quay t o nên b i l c vòng T tác d ng lên m t piston là : M = T.R ở ự ụ ạ ộ
Thay T và R vào ph ng trình mômen , ta có: ươ
ủ ủ ằ ổ
Mômen quay c a roto b ng t ng mômen c a các piston có trong b ng đ y khi b m làm vi c ệ ẩ ọ ở ơ
Mômen quay
ấ
ộ
ớ
ổ ộ thu n v i đ l ch tâm e ớ ộ ệ l ỷ ệ ậ
Ta nh n th y : ậ - Mômen quay thay đ i theo góc quay a m t cách có cu kỳ - Mômen quay dao đ ng càng ít khi Z càng l n - M t
II.B m piston-rotor h
ơ
ướ
ng tr c ụ
1 Cấu tạo: Bôm piston- roto höôùng truïc coù theå chia laøm 2 loaïi:
Bôm piston-roto höôùng truïc coù ñóa nghieâng.
16
B m piston-rotor h
ơ
ướ
ng tr c ụ
17
B m piston-rotor h
ơ
ướ
ng tr c ụ
- Truy n đ ng b ng cacđăng
ề
ằ
ộ
ơ ấ
1 – rotor 2 – Piston
3 – C c u cacđăng 4 – Rãnh hút và đ yẩ
18
ng
ướ
B m piston-rotor h ơ tr cụ
- Truy n đ ng dùng m t ph ng nghiêng
ề
ẳ
ặ
ộ
3 – M t ph ng nghiêng ẳ
ặ
1 – rotor 2 – Piston
19
B m piston-rotor h
ơ
ướ
ng tr c ụ
- Truy n đ ng dùng m t ph ng nghiêng và lò xo ặ
ề
ẳ
ộ
ặ
1 – rotor 2 – Piston
3 – M t ph ng nghiêng ẳ 4 – Lò xo
20
21
§ Bôm piston-
roto höôùng truïc coù roto boá trí nghieâng.
22
23
24
25
B m piston-rotor h
ơ
ướ
ng tr c ụ
ỗ
ớ ượ ẩ
xilanh phân b đ u trên rotor song song v i nhau theo ụ
ầ
ằ
ặ
ố ề ng tr c rotor. Piston trong xilanh luôn đ ặ ố ị
ộ
ng đ i v i xilanh.Các l
c l p sát
ỗ
ố ớ ắ ố ị
c ngăn cách nhau b i g , 2 rãnh này thông v i 2 l
ở ờ
d n ch t ớ c kim đ ng h thì ta có b ng hút
ỗ ẫ ọ
ượ
ồ
ồ
2. Nguyên lý làm vi c:ệ Các l h c đ y tỳ 1 đ u vào ướ đĩa c đ nh đ t nghiêng b ng các lò xo đ t trong xilanh. Khi rotor quay các piston quay theo. Vì 1 đ u piston luôn tỳ vào đĩa ầ nghiêng nên các piston cũng đ ng th i chuy n đ ng t nh ti n ế ị ể ờ ồ m t cu i rotor đ t xilanh ượ ắ ố ở ặ ươ v i 1 n p c đ nh. Bên trong n p này có 2 rãnh hình vòng cung ớ ắ đ ấ ượ l ng ra vào. Khi rotor quay ng ỏ A, b ng đ y B.
ẩ
ọ
26
B m piston-rotor h
ơ
ướ
ng tr c ụ
ố
ệ
3 Các thông s làm vi c: - L u l ư ượ
=
S z . . .
Q lt
Qlt – l u l
;
ủ
27
ng lý thuy t: ế p n d 60 4 3dm ng lý thuy t, /s; ế ư ượ z- s piston; ố d- đ ng kính piston, dm ườ n – s vòng quay c a rotor, vg/ph; ố S – quãng ch y c a piston, dm; ạ ủ
B m piston-rotor h
ơ
ướ
ng tr c ụ
ng kính vòng tròn đi qua tr c các
ụ
- Quãng ch y c a piston: ạ ủ S=D.tgβ ườ
ữ
ặ
ớ
ươ
ng th ng ẳ
β = 0 thì S=0 và Qlt=0.
ề
ng th ng đ ng thì
β đi u ch nh Qlt. ằ
ứ
ẳ
D – đ piston (dm). – góc gi a m t nghiêng so v i ph đ ng.ứ - N u góc nghiêng ế + Đi u ch nh ỉ ề + N u góc ế s đ i chi u hút và đ y c a b m. ề ẽ ổ
ỉ β n m bên trái đ ườ ẩ ủ ơ
28
B m piston-rotor h
ơ
ướ
ng tr c ụ
- L u l
ng th c t
c a b m:
ư ượ
ự ế ủ ơ
p
=
S z . . .
h .
Q lt
Q
d 4
n 60
h
Q
: h s hi u su t l u l
ệ ố ệ
ấ ư ượ
ng c a b m ủ ơ
29
ng
ướ
B m piston-rotor h ơ tr cụ
■ Các đ
ng đ c tính c a b m
ườ
ủ ơ
ặ
ệ
ấ ư
ng;
ấ
ệ
ng th c
ư ượ
ự
ự
ấ
30
ηQ - hi u su t l u l ượ η m - hi u su t ma sát; η - hi u su t chung; ấ ệ Qlt - l u l ng th c ự ư ượ ;ế t Qtt - l u l ;ế t Ntt - công su t th c t ;ế
ng
ướ
B m piston-rotor h ơ tr cụ
ấ
ng đ c tính có đ nh t nh (H ặ ư ượ
ỏ ạ
i tăng
ớ ộ ự ế ả ự ế ấ
ạ
ơ
ng đ c tính có đ nh t l n (d u m ) thì
ặ
ầ
ỏ
ố ớ ườ ấ
ớ ớ ự ế ả c p cho b m l
- Đ i v i đ ố ớ ườ ng th c t su t chung và l u l l c c a b m. Công su t th c t ấ ự ủ ơ nhanh. - Đ i v i đ hi u su t chung và l u l ư ượ ệ l c c a b m. Công su t th c t ấ ự ủ ơ
ộ ng th c t ự ế ấ
gi m ít khi tăng áp i tăng ít. ạ
ơ
31
2O) thì hi u ệ gi m m nh khi tăng áp c p cho b m l
B m piston-rotor h
ơ
ướ
ng tr c ụ
ố
ẩ
ệ
t trên c l n mà
ề ể ế ạ
ệ ướ ớ
c chung c a máy.
ớ ủ
ng.
ư ượ
ể
ng đ i nh . ỏ ố
h
ệ
ậ
■ u đi m: Ư ể - Các b ng hút và đ y có đi u ki n b trí riêng bi ọ đĩa phân ph i, nên có th ch t o v i kích th ố không làm tăng kích th ướ - Cho phép nâng cao s vòng quay đ tăng l u l ố - Momen quán tính t ươ ng cao =0,96 – 0,98. Do v y - Hi u su t l u l ấ ư ượ Q η=0,95 hi u su t chung cao ấ
ệ
32