Bạn hãy phân tích 1 hệ sinh thái nhỏ mà bạn biết (ao, hồ, kênh, rạch…). Các nhân tố sinh thái và mối quan hệ giữa quần xã sinh vật với các nhân tố sinh thái và sinh vật và sinh vật. ĐẶT VẤN ĐỀ Đặc điểm của các thủy vực dạng hồ và hồ chứa:
Hồ và hồ chứa là dạng thủy vực nước đứng hoặc vận động không đáng kể, có nguồn
gốc tự nhiên hoặc nhân tạo.
- Đặc tính lý hóa của các thủy vực nước đứng nói chung và dạng hồ nói riêng khác
nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố tự nhiên và nhân tạo:
+ Các yếu tố tự nhiên bao gồm các yếu tố tự nhiên ban đầu như khí hậu, địa hình, thành
tạo địa chất, sau đó tạo nên những yếu tố hệ quả là hình thái hồ, chế độ thủy học, đặc
điểm vùng lưu vực, độ sâu, nguồn các chất ngoại lai…
+ Các yếu tố nhân tạo như phương thức sử dụng đất, các hoạt động kinh tế - xã hội ở
vùng lưu vực từ đó dẫn đến nguồn gây ô nhiễm (point source) và khuếch tán (diffuse
source). [19]
Trong các thủy vực dạng hồ, hồ chứa là các dạng thủy vực còn trẻ. Bên cạnh nguyên
nhân tạo thành hồ, có sự sai khác căn bản giữa hồ tự nhiên miền núi và hồ tự nhiên đồng
bằng, giữa hồ và hồ chứa, sự khác nhau này như sau:
Bảng 1.2: Một số sai khác giữu hồ tự nhiên và hồ nhân tạo:
Các yếu tố Hồ chứa nhân tạo Hồ tự nhiên
- Vùng lưu vực Thường hẹp, kéo dài Thường tròn, hồ là trung
tâm
- Tỷ lệ diện tích vùng lưu Từ 100/1 đến 300/1 10/1
vực và diện tích mặt nước
- Dao động mực nước Lớn, được điều chỉnh chủ Nhỏ, bền
động
- Độ sâu trung bình Lớn, tới 50m Thường nhỏ hơn(ở vùng
núi), đồng bằng dưới 2m
- Độ sâu lớn nhất Hàng trăm mét Các hồ ở đồng bằng thường
dưới 20m
- Phân tầng nhiệt Thường phân tầng Ít hoặc không phân tầng
- Dòng chảy vào (inflow) Hầu hết các sông suối Từ các nguồn khuếch tán
thượng lưu và chi lưu xung quanh
- Dòng chảy ra (outfow) Theo yêu cầu sử dụng nước Theo dòng tự nhiên hoặc
nhân tạo
- Thời gian tồn lưu nước Ngắn, biến động từ vài Dài lâu, ít biến đổi từ một
(residence time) ngày đến vài tháng đến và năm
- Luợng dinh dưỡng P,N Cao hơn Thấp hơn
theo đơn vị diện tích
- Lượng bồi lắng trầm tích Cao, do vùng lưu vực rộng, Thấp
lớn
- Chlorophyll a Cao hơn Thấp hơn