Ế
Đ I H C HU
ƯỜ
TR
Ạ Ọ
Ạ Ọ KHOA H CỌ
NG Đ I H C
KHOA SINH H CỌ
Ậ
Ể
TI U LU N
Ả Ứ
PH N NG MAILLARD
ả PGS.TS Cao Đăng Nguyên
ị ỹ ằ ẫ
ng d n :
ạ
ệ Ph m Th M H ng
ế
Hu , 11/2013
CNSHK34 ướ
Gi ng viên h
ự
Sinh viên th c hi n:
L p:ớ
Ụ
Ụ
M C L C
I.
Ớ I THI U
ượ ở
Ệ
Ph n ng Maillard l n đ u tiên đ
ườ ả ằ c báo cáo vào năm 1912 b i Louis
ẹ ườ ầ
ầ
i đã mô t ng và amino axit r ng khi làm nóng nh đ
ộ ể GI
ả ứ
Camille Maillard , ng
trong n
ẫ c , m t màu nâu vàng phát tri n .
ề
ả ứ ướ ế t
ướ
ợ
Ph n ng d n đ n các h p ch t nhi u màu s c, tr
ế
ả c h t là mô t
ứ ạ ủ ế
ự ự ộ
ọ
ả ừ ộ
m t
ả
ng ph c t p c a các ph n
c quan sát và phân tích , nh ph n ng này
ẩ ự ự ệ ở ố ọ ấ
ắ
ả ủ
ơ
ườ
đ n gi n quan sát, th c s là k t qu c a m t con đ
ư ả ứ
ượ
ả ứ
ứ
ng hóa h cMaillard ph n ng đã đ
đã tr thành quan tr ng trong vi c lĩnh v c khoa h c th c ph m và thu c.
ẩ ả ứ ọ
ụ ả
ậ ằ ượ ấ ứ ấ
ủ
ệ
ơ ữ ộ
ấ ộ
ể ệ
ấ ạ
ầ
ị ế ế ủ ươ ệ ầ ấ ữ
ệ
Vi c tiêu th s n ph m ph n ng Maillard ( MRPs ) đã tăng lên trong nh ng
ấ
ể
ụ
ỷ ầ
c h p th và có th
th p k g n đây và có b ng ch ng cho th y các ch t này đ
ể ườ
ư ụ
ng, các
tham gia vào các b nh lý quá trình nh , đ c th y tinh th , b nh ti u đ
ặ
ữ
ậ
ạ
ệ
b nh thoái hóa, x v a đ ng m ch và th n mãn tính th t b i. M t khác, nh ng
ự
ẩ
ế ả
ệ
ị
ợ
t s n ph m th c
h p ch t ch u trách nhi m cho các thu c tính c m giác c n thi
ơ
ệ
ẩ
ph m ch bi n c a nhi ả
t, góp ph n xu t hi n, h ng v và mùi th m.
II.
Ề Ả Ứ T NG QUAN V PH N NG MAILLARD
ị
ả ứ ả ứ ọ
ổ ế ả ứ
ọ
ẩ ự ẩ ấ ấ
ặ
ứ ạ ả ứ
ạ ả
ố ề ạ
Ổ
1. Đ nh nghĩa
Ph n ng Maillard hay còn g i là ph n ng asamine, cacbonylamine,
ả
aminose, melanoidin, là ph n ng khá ph bi n và có vai trò quan tr ng trong s n
ả
xu t th c ph m. Ch t tham gia ph n ng là protein ho c các s n ph m phân gi
i
ủ
c a chúng và glucid qua nhi u giai đo n trung gian ph c t p cu i cùng t o thành
các melanoidin.
2. Các giai đo n.ạ
ể
D a vào màu s c các s n ph m có th chia thành ba giai đo n k ti p nhau:
S n ph m c a giai đo n đ u không màu và không h p th ánh sáng c c
ế ế ự ả ẩ ạ (cid:0) ắ
ủ ụ ự ẩ ạ ả ầ ấ
tím. (cid:0) ủ ẩ ứ ư ặ S n ph m c a giai đo n th hai không màu ho c có màu vàng nh ng
ả
ụ ạ ạ
ấ
h p th m nh ánh sáng c c tím (cid:0) ẩ ậ ố S n ph m c a giai đo n cu i có màu đ m
III. S T O MÀU C A PH N NG MELANOIDIN
ự
ủ
Ủ
ứ ộ
ể
ế
ạ
ẩ
D a vào m c đ màu s c c a s n ph m đ chia thành 3 giai đo n liên ti p
nhau:
Giai đo n đ u:
ả
Ự Ạ
ự ạ
Ả Ứ
ắ ủ ả
ạ
ẩ
ầ
ủ
ụ
ự
ầ
ấ
S n ph m c a giai đo n đ u không màu và không h p th ánh sáng c c
ả
ự
ả
tím. Bi n đ i protein trong ch bi n và b o qu n th c ph m
ể
ị
ư
ạ
ế ế
ụ
ả
ổ
ồ
ẩ
ả ứ
carbonylamin và ph n ng chuy n v Amadori.
ế
(cid:0) G m ph n ng ng ng t
ả ứ
ứ
ạ
Giai đo n th hai:
(cid:0)
ư
ạ
ặ
ấ
ủ
S n ph m c a giai đo n này không màu ho c có màu vàng nh ng h p
ẩ
ự
ụ ạ
(cid:0)
ả ứ
ử ướ ủ ườ
ủ ườ
ợ
ả
th m nh ánh sáng c c tím.
ồ
G m các ph n ng kh n
c c a đ
ng, phân h y đ
ng và các h p
ấ
ch t amin.
ố
ạ
(cid:0)
ậ
ố
ạ
ẩ
ả
S n ph m c a giai đo n cu i có màu nâu đ m (Do s t o nên các
ư
ề
ậ
ướ
ự ạ
c nh ng đ u có màu nâu đ m
ạ
ư
ợ
aldol, trùng h p hóa aldehydamin, và t o thành
Giai đo n cu i:
ủ
polymer không no hòa tan và không hòa tan trong n
và có tên g i chung là melanoidin)
(cid:0) G m ph n ng ng ng t
ụ
ả ứ
ứ
ấ ị
.
(cid:0)
ọ
ồ
ơ
ợ
h p ch t d vòng ch a nit
Ủ
Ả Ứ
Ự Ạ
ớ ườ
ạ
t các acid amin t
ng tác v i đ
ng và t o thành các
IV. S T O MÙI C A PH N NG MAILLARD
ệ
Trong quá trình gia nhi
ơ ồ
ư
ươ
aldehyd và reduton theo s đ ph n ng nh sau:
ả ứ
Hexose + pentose + aicd amin (cid:0)
FurFurol + Oxymethylfurfurol + các andehyd +
các reducton +…
ả
ữ
ặ
B n thân các FurFurol và các oxymethylfurfurol là nh ng aldehyd có mùi đ c
tr ng.ư
ườ
ạ
ng pentose t o thành, còn oxymethylfurfurol có mùi
Furfurol có mùi táo do đ
ạ
ườ
ng hexose t o thành.
ễ ị
d ch u và do đ
ng
ư ọ ạ
ề
ặ ớ
ớ
ự ươ
Ngoài hai aldehyd trên còn có các aldehyd khác đ u c t o thành do s t
ươ
ữ
ng
ế ị
ẩ
ơ
tác gi a acid amin v i furfurol ho c v i các reducton. Đi u này có nghĩa là h
th m c a thành ph m là do các acid amin quy t đ nh.
ơ
ụ ừ
ủ
ừ
ẽ
ẽ
ủ
Ví d : t
leucin s cho các aldehyd có mùi th m c a bánh mì ; t
ừ
ẽ
glycin s cho
Valin và phenylalanin s cho aldehyd có
ồ
ơ
ơ
ậ
các aldehyd có mùi m t và mùi th m bia ; t
ễ ị ủ
mùi th m d ch u c a hoa h ng…
V. CÁC GIAI ĐO N PH N NG C A PH N NG MAILLARD
Ả Ứ Ả Ứ Ủ
ả ứ Ạ
ầ ủ
1. Giai đo n đ u c a ph n ng melanoidin
ả ứ
Giai đo n đ u c a ph n ng melanoidin là s ng ng t
ợ
ạ
ạ
ầ ủ ự ư ạ
ớ
ụ ườ
ng v i acid
đ
ặ
ấ ữ ơ
tamin t o thành base schiff (h p ch t h u c có nhóm –HC=N) ho c glucoside
ả ứ ơ ồ ạ
Hình 1: S đ giai đo n đ u c a ph n ng melanoidin
ế ế ệ ọ ả ứ Giai đo n k ti p là ph n ng chuy n v amadori do khi t đ cao
ở
nhi
ị ộ ị ồ ể ạ ị ầ ủ
ị
ạ
ể
ọ
ứ ợ ườ
ng amine b đ ng phân hóa còn g i là b chuy n v n i phân t o 1
O
C
H
H
COOH
phöùc ñöôøng amin
C
H
H N
R''
R'
H
O
COOH
1 - amin - 1 - dexoxy - 2 - xetoza
R'
C CH2NH CH R''
OH
COOH
daïng enol cuûa 1 - amin - 1 - dezoxy - 2 - xetoza
R'
C CH
NH CH R''
ph c h p đ
amine1deoxy2cetone.
2.
ể ị ả ứ
Hình 2: S đ ph n ng chuy n v amadori
ả ứ
ườ ụ ệ ể ế ạ ơ ồ
ủ
Giai đo n trung gian c a ph n ng meilanoidin
Ph thu c vào đi u ki n môi tr ng giai đo n trung gian có th ti n
ạ
ộ
ườ hành theo các con đ ề
ng sau:
(cid:0)
(cid:0) ạ
ạ ở (cid:0) ạ
ể ạ ủ ườ ng đ t o thành aldehide, aceton, diacetyl (cid:0)
ạ
ạ ặ
T o thành furfurol và ho c hydroxymetylfurfurol
T o thành reducton m ch h
Phân h y đ
T o thành ozone
T o thành furfurol và ozone
N u saccharide ban đ u là glucose thì s n ph m chuy n v Amadori khi đun
ẽ
ể ế ả ẩ ị
H
NH
R
C
H C
C H
C
OH
H O H C
C H O H
- H2O
- H2O
C
C
C H NH
C
H
OH
H O H2C
C
C
C H N H CH3
H O H2C
O
C
OH
H
H
O
C
OH
H
b a z o s c h iff o f h y d ro x y m e ty l fu rfu ro l
fu ra n o f d e z o x y fru c to z a
C H2O H
1 - a m in - 1 - d e z o x y - 2 - x e to z a
ầ
ể ủ nóng s là furan sau đó chuy n thành base schiff c a hydroxymetylfurfurol.
ạ ử C
ữ
Reducton là nh ng h p ch t h u c có tính kh m nh do có nhóm endiol.
ượ
ớ
ườ ử ạ
ế ớ ố ủ ặ c liên k t v i g c aldehyde ho c
T o thành reducton có 6 nguyên t
ấ ữ ơ
ợ
ng, nhóm endiol c a reducton đ
ấ ả ứ ử ợ Thông th
ấ
acid. Do đó nh ng h p ch t này r t nh y v i ph n ng oxy hóa kh .
ữ
ụ ề ả C là acid dehydroascobic. Không ph i
ạ
Ví d v reducton có sáu nguyên t
ả ầ ạ ủ ạ ỉ ử
ch riêng reducton mà c các d ng dehydro c a nó cũng góp ph n t o nên màu nâu.
ng
ủ ạ ạ
ả ứ
ể ạ ể ẩ ả ẩ ị ủ ườ
Phân h y đ
ự
ữ
ộ
M t trong nh ng giai đo n trung gian c a ph n ng t o melanoidin là s
ừ ả
ủ ườ
s n ph m chuy n v Amadori đ t o thành các s n ph m khác ng t phân h y đ
ộ ố ấ ạ
ủ ườ ị ễ ị nhau: triozoreducton, aldehyde piruvic, aceton, diacetyl. M t s ch t t o thành khi
phân h y đ ng có mùi và v d ch u.
ủ ấ ợ
Phân h y các h p ch t amine
ể
S n ph m chuy n v Amadori có th k t h p v i acidamin t o ra CO
2 và
ể ế ợ ẩ ả ạ ớ ị
H2O:
ạ ấ ợ
ị ủ
ả
ẽ
ượ ọ ả ứ c t a thành trong ph n ng này, so v i acidamino đã ph n ng
ử ơ Base schiff t o thành b th y phân thành aldehyde và h p ch t amino. Chính
ứ
ẩ
ấ
ợ
h p ch t amino này s cho các s n ph m ch a nitrogen và có màu nâu sau này.
ả ứ
Còn aldehyde đ
ộ
ớ
v i aminoodezoxycetose thì có ít h n m t nguyên t ớ
C.
ể ả ữ ặ ự
Gi a furfurol ho c hydroxymetylfurfurol và amino acid có th x y ra s
ươ t
ế ừ ả ử ạ ơ
acidamino t o thành aldehyde có ít h n 1 nguyên t
ể ượ ạ ả ủ ự C.
ữ ể ế c t o thành do k t qu c a s chuy n amin gi a amino
ớ ng tác oxy hóa.
K t qu là t
Aldehyde cũng có th đ
acid v i reducton
3.
ố ủ ạ
Giai đo n cu i c a ph n ng meilanoidin
ả ứ
ồ ả ứ
ấ ứ ạ ủ ế ề Giai đ an cu i cùng này bao g m r t nhi u ph n ng ph c t p, ch y u là
(cid:0) ư ụ ứ ạ ố
ọ
ả ứ
hai ph n ng sau:
ả ứ Ph n ng ng ng t andol t o thành polyme màu nâu không ch a
nitrogen;
(cid:0) ả ứ ạ ấ ợ ợ ị
Ph n ng trùng h p aldehydeamino t o thành các h p ch t nitrogen d
vòng.
ụ ụ ề ư ụ ự ư
S ng ng t aldehyde acetic là thí d v ng ng t andol.
ế ạ ự ẫ ợ ồ ờ S trùng h p và oxy hóa đ ng th i các aminooacetic d n đ n t o thành
pirazine.
ế ư ợ Ngoài nh ng h p ch t trên, do k t qu c a ph n ng ng ng t
ấ
ể ượ ạ
ả ứ
ả ủ
ụ
c t o thành. S ng ng t
ấ ụ
aldehyde,
ỉ ả
andol ch x y ra khi
ỉ ượ ế ườ ị ự ư
ợ
ng. Khi có m t các h p ch t amino dù ch là l ng v t
ể ặ
ả ứ
ả ứ ẽ ạ ủ
ồ
ạ
ượ ướ ượ ả
Giai đo n cu i cùng c a ph n ng melanoidin s t o nên các polyme không
c c, sau đó là các polyme không no và không hòa tan đ
ữ
piridin và pirol cũng có th đ
caramel hóa dung d ch đ
ờ ả
cũng x y ra đ ng th i c hai ki u ph n ng.
ố
c trong n
ư ề no hòa tan đ
trong n c, nh ng đ u có màu đ m và g i chung là melanoidin.
λ ấ c
ướ
Các melanoidin h p th m nh tia c c tím ( < 220nm), không kh đ
ị ư
ủ
ươ ư ạ ử ượ
ả
ệ ộ
t đ cao thì
ơ
ng th m kém
ụ
ệ ơ
t h n nh ng melanoidin t o thành có h
ướ ơ ậ
ọ
ự
ụ ạ
ử ượ
2,6 diclophenolondophenol. Kh năng
dung d ch Fehling, nh ng kh đ
c iot và
ả ứ
ệ ộ ủ
ộ
hòa tan c a melanoidin ph thu c vào nhi
t đ c a ph n ng. Khi nhi
ả
quá trình x y ra mãnh li
ơ
h n và ít hòa tan trong n
ƯỞ Ả Ứ NG Đ N PH N NG MAILLARD
1.
c h n.
Ế Ố Ả
VI. CÁC Y U T NH H
ưở ủ nh h ng c a amino acid và đ
ế ị
2 quy t đ nh, NH
(cid:0) Đ i v i peptide, protein thì kh năng ph n ng do nhóm –NH
ả
ế
ả ứ
ạ
ổ
ế ế
ề
ự
ả
ả
2
ả
có trong protein càng nhi u thì kh năng ph n ng càng m nh. Bi n đ i protein trong
ch bi n và b o qu n th c ph m
ả ứ
ụ
ạ
ộ
ộ
(cid:0) Đ i v i acid amin thì kh năng tham gia ph n ng ph thu c vào đ dài m ch
ẩ
ả
ớ
ố ớ
ị
ả ứ
(cid:0) acid amin ho t đ ng kém h n
ạ ộ
ơ (cid:0) acid
carbon và v trí nhóm amin so v i các nhóm carboxyl (Nhóm amin càng xa nhóm
ạ
carboxyl thì tham gia ph n ng càng m nh) ,
amin
ẩ
ẽ
ữ
ộ ẫ
ụ
ả
ả ứ
ấ ậ
ẫ
ị ơ
ồ
ậ
ơ
ể ư
ẩ ứ
ả
ử
ố ớ ườ
ế ể ạ
ệ ầ
ả ứ
(cid:0) Các acid amin s cho s n ph m nh ng mùi và đ s m khác nhau
Ví d : Glucocol ph n ng nhanh cho màu r t đ m, có mùi bia và v h i chua.
Alanin ph n ng ch m cho màu nâu s m và có mùi th m hoa h ng.
ệ
Leucin cho s n ph m màu không đáng k nh ng có mùi bánh mì rõ r t
(cid:0) Đ i v i đ
ẩ
ể
ng kh thì đi u ki n c n thi
t đ t o ra ph n ng melanoidin là có
ố
g c carboxyl
ả ứ
ụ
ệ
ấ ồ ế
Ví d : Glucose ph n ng m nh li
t nh t, r i đ n galactose va lactose.
ơ
ả
ả ứ
Ế
ườ
ng
ả ứ Ả
ố ớ
ộ ủ ườ ộ Ngoài ra c
Fructose ph n ng nhanh h n glucose
ộ
ụ
ng đ c a ph n ng melanoidin còn ph thu c vào n ng đ
1/2 ho c ặ 1/3. N u tăng
ườ ỷ ệ ữ ả ứ
ườ ồ
ế ấ đ ng. T l ợ
ng thích h p nh t là gi a acidamino và đ
ồ ả ẽ ể ượ
ẫ ng s làm cho melanoidin t o ra có th tan đ
ể ế
ả ứ ả ộ
ưở ng c a n ủ ướ
c
ử ế protein
ự ạ
ơ
ớ ỗ
ư ậ
Đ ph n ng Maillard ti n hành c c đ i thì xung quanh m i phân t
ặ ủ
ự
c. Nh v y, s có m t c a
ụ ế ể ế ộ ấ ướ
t đ ti n hành ph n ng. N ng đ ch t tác d ng
ơ
ệ ấ ầ
ướ ồ
ạ ả ứ ả c là đi u ki n r t c n thi
ng n c càng ít thì ph n ng x y ra càng m nh.
ưở ủ
ng c a nhi ệ ộ
t đ
ạ
ồ
ộ ườ
c ngay c khi n ng đ
n ng đ đ
ấ
ỉ ệ
ủ
c a chúng r t cao. Tuy nhiên ph n ng trên v n có th ti n hành ngay c khi t l
ỏ 1/301/400)
ấ
trên r t nh (
Ả
nh h
2.
ả ứ
ể
ớ
ả ạ
ph i t o nên l p đ n phân glucose và l p đ n phân n
ề
ả ứ
ướ
n
ượ
càng cao, l
Ả
nh h
3.
Ở và d iướ 00C, ph nả ngứ melanoidin không x yả ra. Tăng nhi
tệ đ ,ộ v nậ t cố p
tệ độ khác nhau, các s nả ph mẩ t oạ thành
ả ứ ẽ ả ẩ tệ độ 951000C, ph n ng s cho các s n ph m có tính
ấ ả h nả ngứ tăng lên r tấ m nhạ m .ẽ Ở các nhi
cũng khác nhau. Ở nhi
ch c m quan t ố h nơ c .ả t
tệ độ quá cao thì các melanoidin t oạ đ cượ sẽ có vị đ ngắ
Khi nhi
và mùi khét.
cượ malt màu, ng
Trong s nả xu tấ để thu đ
ph nả ngứ melanoidin ở 1600C vì ở nhi ngườ khoáng chế
iườ ta th
tệ độ trên 1600C melanoidin t o ạ
cướ do đó làm gi mả khả năng cho màu
c.ượ
thu đ
ng c a pH
ủ
ả ộ
Ph n ng Melanoidin có th ti n hành trong m t kho ng pH khá r ng, tuy
ả ề ơ ộ
ườ
ng ki m ph n ng x y ra nhanh h n. Trong môi tr
ấ ế ủ ế ự
ườ
ạ
ệ ộ ố ộ ả ứ ả t đ t c đ ph n ng tăng nhanh ngay c trong môi tr ng acid
ư
ng nh ng
ng acid (pH =
thành sẽ không hòa tan trong n
ủ
và độ trích ly c a malt
nh h
ưở
Ả
4.
ả ứ
ể ế
ả ứ
nhiên trong môi tr
ủ ườ
pH < 3, quá trình t o melanoidin r t y u và ch y u là s phân h y đ
ườ
khi tăng nhi
2).
ấ
ấ
5. Ch t kìm hãm và ch t tăng t c c a ph n ng
ả ứ ả ứ
ả ứ
ữ
ả ứ ự
ấ ữ ấ ợ
ữ ư
ạ ớ trong giai đo n trung gian, do
ả ứ ủ ố ủ
Ph n ng caramel hóa, oxy hóa và melanoidin là nh ng ph n ng có s tham
ả
ủ
ấ
gia c a các h p ch t cacbonyl. Do đó ch t kìm hãm ph n ng là nh ng ch t ph n
ượ ớ
ứ
ấ
c v i nhóm cacbonyl nh dimedon, hydroxylamino, bisunfit. Nh ng ch t
ng đ
ở
ấ
ẽ ế ợ
này s k t h p v i các ch t khác nhau phát sinh ra
ừ
đó làm ng ng các quá trình ti p theo c a ph n ng.
ấ
ế
ả ứ
ả ứ ị ệ ố
ố
ữ ữ ả ứ ố ộ
ế t.
Ụ ố ủ
Các ch t tăng t c ph n ng melanoidin có acid lactic và phosphat. Mu i c a
ạ
ấ
acid lactic làm tăng t c ph n ng này r t m nh. Dung d ch đ m phosphat không
nh ng làm tăng nhanh t c đ ph n ng gi a amino acid và glucose mà còn làm
tăng ph n ng nâu hóa dung d ch glucose tinh khi
Ủ ị
Ả Ứ Ả Ấ
Ẩ ả ứ
Ứ
TH C PH M
ề ả ẩ ẩ ng và acidamino
ứ ườ
ổ ế
ấ ả ẩ ả
ự
ườ ế ố ả ứ ể ạ ề
ng ph n ng đ n t
VII. NG D NG C A PH N NG MAILLARD TRONG S N XU T
Ự
ở
ự
các hàm
Trong các s n ph m th c ph m đ u có ch a đ
ấ
ả
ấ
ả ứ
ượ
ng khác nhau do đó ph n ng Maillard r t ph bi n trong quá trình s n xu t và
l
ủ ừ
ầ
ộ
ả
ả
b o qu n th c ph m.Tùy thu c vào yêu c u v tính ch t c m quan c a t ng s n
ệ
ặ
ườ
ề
ẩ
i ta t o đi u ki n đ tăng c
ph m mà ng
i đa ho c kìm
ể
ứ ố
ế
ả ứ
i thi u.
hãm ph n ng đ n m c t
1. S nả xu tấ bánh mì:
iố đa. Màu s cắ củ
Là quá trình t oạ đi uề ki nệ ph nả ngứ melanoidin phát tri nể t
ữ ả ứ ế ị ư ầ ậ
ự
ệ
ngươ ngứ trong quy trình s nả xu tấ len men để t oạ axit amin t
ử ỉ a vỏ bánh mì h u nh do ph n ng này quy t đ nh. Vì v y nh ng bi n pháp
kỹ thu tậ t
do,
ườ
đ ệ ộ trong giai đo nạ n ngướ đ uề nh mằ m cụ đích đó. t đ
ề
ng kh , đi u ch nh nhi
2. S nả xu tấ bia.
ạ ạ ủ ươ Ở
i.
ệ ủ ố
ấ ượ ị ấ
ở ừ Giai đo n cu i cùng c a quá trình malt hóa đ i m ch là s y malt t
ự ạ
c đ nh hình và
ấ ệ ủ ạ
ế ị
ế ị ấ ả ọ
ượ ị
c đ nh hình và
ẩ
ộ ỗ ợ ồ
ắ ả ị
ể ấ ố
ng c a bia vàng và là nhân t
ấ
ả
ụ
b t c a bia đen. Ph thu c vào b n ch t
ể
i có th chia
giai
ch ng m c nào đó, nó
đo n này tình ch t công ngh c a malt đ
ự
ở ừ
ch ng m c nào đó,
quy t đ nh tính ch t công ngh c a malt đ
ấ ở
ủ ả
giai
nó quy t đ nh tính ch t c m quan c a s n ph m. Quá trình quan tr ng nh t
ạ
ạ ấ
ề
ấ ở
ợ
ả ứ
đo n s y malt là ph n ng t o melanoinm t h n h p g m nhi u h p ch t,
ế ị
ấ ượ
ề
ủ
ứ ộ ấ
ố
m c đ r t cao chi ph i ch t l
quy t đ nh v
ộ
ữ ọ ủ
ạ
ươ
ng v , màu s c , kh năng t o và gi
h
ươ
ể
ờ
ừ
ủ
c a quá trình chuy n hóa trong t ng th i đi m, quá trình s y malt t
làm 3 pha chính: pha sinh lý, pha enzyme và pha hóa h c.ọ
ươ ngượ c aủ malt. H ng, vị và màu s cắ cu iố cùng c aủ malt đượ
ở
ấ ả ngượ c mả quan c aủ bia, kể cả khả
ượ
ủ
giai đo n này. Quá
ạ
ở
giai đo n này là s ạ
ế ị
c quy t đ nh
ự t oạ thành melanoidin.
u:ượ
ộ Nh ngữ quá trình x yả ra ở pha hoá h cọ có ý nghĩa r tấ quan tr ngọ đ iố v iớ công
nghệ s nả xu tấ malt và bia vì r ngằ nh ngữ s nả ph mẩ t oạ thành đóng vai trị r tấ l nớ tr
ong
thành ph nầ và ch tấ l
c
hình thành chủ y uế ở giai đo nạ này, còn ch tấ l
năng t oạ b t,ọ và độ b nề keo c a chúng cũng đ
ọ
trình quan tr ng nh t x y ra
3. S nả xu tấ r
Trong s nả xu tấ r iườ ta kìm hãm ph nả ngứ t oạ melanoidin m t cách uượ ng
t ệ
ườ ng,
u.ượ ngườ và tăng hi uệ su tấ r tri
đ .ể Vì ph nả ngứ sẽ gây t nổ th tấ tinh b tộ và đ
đ ngồ th iờ melanoidin t oạ thàn
h có tác d ngụ kìm hãm ho tạ đ ngộ c aủ enzyme. Zavroxki đã đề ra kỹ thu tậ n uấ ngu
yên li uệ v iớ m tộ l
ngưỏ x uấ c aủ ph nả ngứ này
cướ để kh cắ ph cụ nhả h
ờ
, đ ngồ th i gi m
ả ngượ l nớ n
ả t n th t
ổ
ấ ườ
cướ mía cô đ cặ ở hệ cô đ cặ 4 – 5 l n ầ
ơ ả ệ ả ngườ hi nệ đ i,ạ n
ệ ộ kho ngả 601300C. K t qu là h i n
ế
ơ ướ ị ố
ấ ấ ủ ầ ặ ổ ị
ả ứ ề
ướ ư ụ ầ ổ ẫ
ọ
ặ
ệ
trong h cô đ c c aủ ch tấ tan. N c ng ng t
ướ ề ả ấ ơ
ng. S có m t c a đ
ng trong n
ệ ộ ả ự c nguyên ch t
ặ ủ ườ
ự
ườ
ủ
ụ
ướ
i tác d ng c a nhi ư
ướ
c ng ng
t đ , x y ra s phân
ỷ ườ ườ ấ đ
ng:
4. S n xu t đ
Quá trình cô đ c:ặ
Trong nhà máy đ
ớ
c b b c đi và trên c b n
t đ
hi u v i nhi
ự
không có s thay đ i thành ph n ho c tính ch t c a ch t khô trong dung d ch. Tuy
nhiên trong quá trình cô đ cặ v nẫ x yả ra nhi u ph n ng hoá h c và hóa lý d n đ n
ế
ặ
thay đ i thành ph n và đ c tính
nhi u n i không ph i là n
mà ch aứ ít đ
ẽ ẫ
s d n đ n ăn mòn n i h i. M t khác d
hu đ ngườ và ch tấ không đ
ồ ơ
ấ không đ ế
ng và ch t ặ
ng.
Đ ngườ khử bị phân huỷ ho cặ k tế h pợ v iớ nh ngữ ch tấ ch aứ nitơ t oạ thành
ạ ắ ủ ướ c mía trong
c mía. S tăng màu s c c a n
ướ ắ ủ ướ
ờ ự
ạ ụ ả ệ c mía, th i gian và nhi t
melanoidin t o thành màu s c c a n
quá trình b cố h iơ ph thu c vào hi u qu làm s ch n
ệ
ộ
ộ
đ cô đ c.
ng:
ngườ kh :ử Trong quá trình n uấ x yả ra hi nệ t
ngườ kh ,ử ph nả ngứ t oạ ch tấ màu gi aữ đ ngượ thay đ iổ khả
ngườ kh v iử ớ acid a
ngườ non các s nả ph mẩ cu iố vì n ng đ ộ
ồ
ế ụ ế ị t b cao. Ph n ng non cao, nhi ả ngứ này ti p t c t đ m t s vùng trong thi
ặ
ườ
N uấ đ
(cid:0) Phân huỷ đ
năng quay c cự c aủ đ
min.
Ph nả ngứ t oạ màu x yả ra nhi uề khi n uấ đ
ườ
đ
ả
x y ra trong thi t
ở ế ế ủ ở ạ
ố
ộ ố ế ợ
ơ ị ng kh t o thành h p ch t h u c ch a nit tan trong dung d ch. Đ tế
ấ ữ ơ ứ
ồ ộ ấ ự ụ
ớ
ộ tinh khi
ử ạ
ả
ng non càng th p, n ng đ ch t màu càng cao. S tăng màu còn x y ra
ử ồ ấ ả ườ ệ ộ ộ ố
ế bị k tế tinh làm l nh.ạ
(cid:0) Ph nả ngứ c aủ các ch tấ không đ
ngườ h uữ c :ơ M tộ số axit amin trong quá
d ng mu i canxi và magie. Ví d :
trình k t tinh tr thành không tan, k t t a
calci aconitate, magie aconitate và canxi oxalate. M t s acid amin k t h p v i
ợ
ườ
đ
ấ
ủ ườ
c a đ
ề
nhi u do r a n i n u không s ch sau khi x đ ng non.
ứ
ngườ sẽ t oạ đi uề ki nệ thu nậ l ộ mẩ c aủ môi tr iợ cho
cướ khi lên men và lên men cũng do ph nả ng maillard
ả
ườ ế ị
ả ứ s m.ẫ Nguyên nhân cơ b nả c aủ sự
ng màu
ả ứ
ỉ
c. Khi t
ượ ấ ng m thoát ra là c c đ i và l ng ch t
ướ
ự ạ
ế ổ ỉ ệ ượ
ả ẩ
ưở
này s có nh h ng nhanh chóng đ n
ạ
5. S nả xu tấ thu cố lá:
Quá trình s y,ấ tr
ệ
quy t đ nh. Vi c làm gi m đ
ph n ng đó và tăng c
tự mẩ hoá thu cố lá là ph n ng melanoidin có kèm theo thoát n
ệ ữ acid amin và đ
ngườ b ngằ ½ thì l
l gi a
ự ể
ẽ
khô là c c ti u. Thay đ i t l
cướ thoát ra trong ph nả ng.ứ
ngượ n
l
6. Chế bi nế và b oả qu nả rau qu :ả
Ph n ng melanoidin không nh ng làm gi m tính c m quan c a s n ph m
ủ ả ả ứ
ữ
ủ ả ộ ố ưỡ ị ả
ẩ
ấ
ng c a s n ph m (do m t đi m t s acid amin
ả
ẩ
ả
mà còn làm gi m giá tr dinh d
ế ư
không thay th nh cystein, methyonin, lysin, …)
Trong quá trình b oả qu nả rau t
ngườ khử d i,ươ saccarose cũng d nầ d nầ bị thuỷ phân t o ạ
iướ tác d ngụ c aủ ezyme invectase. Trong quá trình s ngố c aủ rau
thànhđ
quả chủ y uế x yả ra quá trình t ngổ h pợ saccarose từ đ
ườ ngườ kh .ử
tệ độ cao, các rau quả có ch aứ đ ng, có thể x yả Khi đun nóng lâu và ở nhi
ng ệ ượ caramen hoá t cứ là sự phân huỷ ch aư hoàn toàn các đ ngườ còn g iọ là s
ườ ườ Ở giai đo nạ đ uầ c aủ sự phân huỷ đ các ch tấ đ ng. ng,
cượ t oạ nên thư
tệ độ cao, lâ
ra
hi nt
ự
cháy đ
ngờ làm cho rau quả có mùi th m(ơ mùi rau rán ). Tuy nhiên, n uế ở nhi
u thì các s nả ph mẩ giàu đ
ả ị ẫ ướ ấ nhi t đ cao.
c qu b s m màu khi b o qu n nh t là
ơ ả
ắ ồ ộ ấ ủ ả ngườ sẽ bị s mẫ m uầ và vị đ ng.ắ
ả
Làm cho siro và n
ươ
ả
Trong đ h p và rau qu : làm x u đi màu s c và h ệ ộ
ở
ng th m c a s n
ph m.ẩ
VIII. K T LU N
Ậ
ạ ườ ữ
Ế
Tóm l
ạ ữ ư ặ
ự ấ ẩ ẩ ẩ
ng melanoidin r t ph bi n trong m i s n ph m th c ph m có liên quan v i gia
ả ứ
ợ
ấ
ổ ế
ả ệ ờ ả
t và th i gian b o qu n lâu dài.
ng Nguyên, TS Ph m Th Ng c
Đă
ạ
ọ
ị
1. Hoá sinh công nghi pệ (PGS.TS Cao
Lan, Nhà xu tấ b nả
Đạ ọ
ngĐồ Thị Thu,
i h c Hu )
ế
2. Hoá sinh công nghi pệ (Lê Ng cọ Tú (chủ biên), La V nă Ch ,ứ
Bùi
cĐứ H i,ợ Lê Doãn Diên, Nhà xu tấ b nả khoa h cọ và k ỹ
ị
Nguy nễ Thị Th nh,
thu tậ Hà N i)ộ
Ả Ệ ả
ả ứ
ng, s n
i ph n ng Mailard là ph n ng gi a các acid amin và đ
ả
ẫ
ph m t o ra nh ng h p ch t có màu s m và mùi đ c tr ng (melanoidin). Ph n
ớ
ọ ả
ứ
nhi
IX. TÀI LI U THAM KH O