ACTIVE DIRECTORY
I. ng ườ
Các mô hình m ng trong môi tr ạ Microsoft
1
II. Active Directory III. Cài đ t và c u hình Active Directory ặ ấ
I.
CÁC MÔ HÌNH M NG TRONG MÔI Ạ TR
NG MICROSOFT.
ƯỜ
1. Mô hình Workgroup
ọ
ư
Mô hình m ng ạ workgroup còn g i là mô hình m ng ạ peer-to-peer, là mô hình mà trong đó các máy tính có vai trò nh nhau đ
c n i k t v i nhau.
ố ế ớ
ượ
2
2. Mô hình Domain
ơ
ộ ố
ạ
ả
ề
ể
c áp d ng cho các công ty
ượ
ụ
Mô hình Domain ho t đ ng theo c ch ế ạ client-server, trong h th ng m ng ph i có ệ ít nh t m t máy tính làm ch c năng đi u ứ ộ ấ Domain Controller). khi n vùng ( Mô hình này đ v a và l n. ừ
ớ
3
ườ
ượ ậ
ị
i dùng đ ả
Trong mô hình Domain c a ủ Windows Server 2003 c t p trung l i do ạ c l u tr ữ ượ ư domain controller)
t ệ ươ
ự
ư
c xây d ng theo công ự Access c a ủ i ườ
ề ữ
ệ
ệ
thì các thông tin ng ụ Active Directory qu n lý và đ d ch v trên máy tính đi u khi n vùng ( ể ề NTDS.DIT. v i tên t p tin là ậ ớ T p tin c s d li u này đ ượ ơ ở ữ ệ ậ nh ph n m m t ng ngh ầ Microsoft nên nó có th l u tr hàng tri u ng ể ư dùng (công ngh cũ 5 nghìn ) ự
ườ
ậ
i dùng đăng nh p vào m ng C t p trung và do máy đi u khi n vùng ch ng ể
Vi c ch ng th c ng ứ ệ ƯỢ ậ
ạ ứ
ề
Đ th c.ự
4
II. Active Directory
ệ
i thi u Active Directory 1. Gi ớ 2. Ch c năng c a Active Directory ủ ứ 3. Directory Services 4. Ki n trúc c a Active Directory
ủ
ế
5
1. Gi
i thi u Active Directory
ớ
ệ
Có
th so sánh ể
ả
ạ ọ
ế
Active Directory v i ớ LANManager trên Windows NT 4.0. V căn b n, ề Active Directory là m t c s d li u c a các tài ủ ộ ơ ở ữ ệ ng) cũng nguyên trên m ng (còn g i là đ i t ố ượ ng nh các thông tin liên quan đ n các đ i t ố ượ ư đó.
Tuy v y, ậ Active Directory không ph i là m t ạ Novell đã s d ng d ch
ộ
ả ử ụ ớ ở ị
6
khái ni m m i b i m ng ệ ụ ư ụ directory service). v th m c (
2. Ch c năng c a Active Directory
ứ
ủ
a. L u gi ư ữ
m t danh sách t p trung các tên tài ậ ng ng và các ẩ ươ ộ i dùng, m t kh u t ậ ườ ứ
kho n ng ả tài kho n máy tính.
b. Cung c p m t ả ấ ự
ộ Server đóng vai trò ch ng th c ứ ậ Server này domain controller (máy đi u khi n ề ể
ho c ặ Server qu n lý đăng nh p, ả còn g i là ọ vùng).
c. Duy trì m t b ng h ộ ả ướ ẫ ặ
ộ ả ạ
ể ộ
7
ng d n ho c m t b ng ch ỉ m c (ụ index) giúp các máy tính trong m ng có th dò tìm nhanh m t tài nguyên nào đó trên các máy tính khác trong vùng.
d. Cho phép chúng ta t o ra nh ng tài kho n ng ạ
ữ
ả
i ườ ề rights) khác nhau
ớ
ữ
ứ
ộ
dùng v i nh ng m c đ quy n ( nh : ư
ề
ạ ệ ố ề backup d li u
ữ ệ
ỉ
Toàn quy n trên h th ng m ng Ch có quy n Shutdown Server t
xa…ừ ỏ
ủ
ề subdomain) g i là
ề
ọ
ể ủ ừ
ề
ả
ậ
ả
ộ
ị
d. Cho phép chúng ta chia nh mi n c a mình ra OU thành các mi n con ( (Organizational Unit). Sau đó chúng ta có th y quy n cho các qu n tr viên b ph n qu n lý t ng b ph n nh . ỏ ậ
ộ
8
3. Directory Services
1. Gi ệ ớ
i thi u Directory Services Directory Services (d ch v danh b ) là h ệ ạ ụ ị NTDS.DIT và các ứ
ậ
ả ạ
ng trình qu n lý, khai thác t p tin này. ộ ị ộ ụ ơ ở ệ ụ ể ố
ộ ệ ố ữ ớ
9
t tr i c a th ng thông tin ch a trong ố ch ươ D ch v danh b là m t d ch v c s làm n n ề ị Active t ng đ hình thành m t h th ng ả Directory. M t h th ng v i nh ng tính năng ượ ộ ủ Microsoft. v
ầ
2. Các thành ph n trong Directory Services a. Object
ồ
ố ượ
ạ
ố
ng bao g m các máy ệ ố i dùng m ng, các server, các máy tr m, các ạ ng ố ượ ạ ụ căn b n nh t c a d ch v danh b . ạ ấ ủ
ụ
ị
b. Attribute (thu c tính)
Trong h th ng CSDL, đ i t in, ng ườ th m c dùng chung, d ch v m ng, … Đ i t ị ụ ư chính là thành t ả ộ M t thu c tính mô t
ng. Ví d , m t
ố ượ
ộ
ộ
kh u và tên là thu c tính c a đ i t
ậ ụ i dùng.
ng ng
ườ
ẩ
ộ
Các đ i t
ố ượ
ộ ộ ố
ộ
m t đ i t ả ộ ố ượ ủ ng khác nhau có danh sách thu c tính khác nhau, tuy nhiên, cũng có th có m t s thu c ể tính gi ng nhau.
ố
10
c. Schema (c u trúc t
ấ
ch c). ứ
ộ
ộ
ạ ố ượ
ng máy in đ u đ
M t ộ schema đ nh nghĩa danh sách các thu c ng nào đó. Ví m t lo i đ i t c ề ố ượ
ượ
ụ ị
ố
ế
ặ
ổ ị tính dùng đ mô t ả ể t c các đ i t d , cho r ng t ấ ả ằ đ nh nghĩa b ng các thu c tính tên, t c đ . ộ ằ ng này hình thành nên Schema có ng “máy in”. c, nghĩa là các thu c tính ộ ng có th s a ể ử
ộ Danh sách các đ i t ố ượ ố ượ ớ ượ ộ ớ
ố ượ
schema cho l p đ i t đ c tính là tuỳ bi n đ dùng đ đ nh nghĩa m t l p đ i t đ i đ
ổ ượ
i ạ Schema có th xem là m t danh b ạ
ể
ộ
ạ Active Directory.
ể ị c. Nói tóm l c a cái danh b ủ
11
ứ ng t
d. Container (v t ch a). ứ
ậ V t ch a t ươ
ậ
ụ ư ộ ậ ứ ố ượ ứ ể ậ
v i khái ni m th m c ệ ự ớ trong Windows.Trong Active Directory, m t v t ng và các v t ch a ch a có th ch a các đ i t ứ khác.
ậ ứ
ộ ể ệ ậ
t ượ th th t s nào đó nh đ i t V t ch a cũng có các thu c tính nh đ i ư ố ng m c dù v t ch a không th hi n m t th c ự ứ ư ố ượ ộ ng. Có ba lo i: ạ
Site đ
c dùng đ phân
ể
bi
ệ
ữ
ị
ộ ị ụ
ượ ị
t gi a các v trí c c b và các v trí xa xôi. ộ OU (Organizational Unit)
12
ặ ể ậ ự Domain Site: m t ộ site là m t v trí.
e. Global Catalog
ể i dùng đ ng mà ng ụ Global Catalog dùng đ xác đ nh v ị ị c c p ấ ườ ộ ố ượ ượ
D ch v ị trí c a m t đ i t ủ quy n truy c p. ề ậ
Vi c tìm ki m đ ệ ế ự ượ ữ ệ ơ
ỉ ể ằ ố ượ
13
ng. c th c hi n xa h n nh ng gì đã có trong Windows NT và không ch có th ể ng b ng tên mà có th b ng c đ i t đ nh v đ ằ ị c nh ng thu c tính c a đ i t ủ ộ ả ị ượ ữ ố ượ
II.4. Ki n trúc c a Active Directory
ủ
ế
14
1. Objects
Hai khái ni m ệ Object classes và Attributes:
Object classes là m t b n thi ẫ
ộ ả
ế ế ẫ ạ ố ượ
ộ ạ
t k m u hay ng mà Active Directory. Có User, ụ
Attributes: là t p các giá tr thu c tính phù
m t khuôn m u cho các lo i đ i t b n có th t o ra trong ể ạ ba lo i ạ object classes thông d ng là: Computer, Printer.
ậ
15
h p và k t h p cho 1 đ i t ộ ị ng c th . ụ ể ố ượ ế ợ ợ
ộ ượ ấ
ố ượ ị ượ ở c đ nh ng duy nh t đ ị c gán cho các thu c tính ộ
16
classes. Object là m t đ i t nghĩa b i các giá tr đ c a object ủ
2. Organizational Units
ơ
ệ ố AD, nó đ
ượ Object) đ
ụ
ả
ố ượ ố ượ ị ạ OU cũng đ c thi Organizational Unit - OU là đ n v nh nh t ấ ỏ ị c xem là m t v t ch a trong h th ng ứ ộ ậ c dùng đ s p x p ng ( các đ i t ế ể ắ ượ các đ i t ng khác nhau ph c v cho m c đích ụ ụ qu n tr m ng. ượ
ế ậ c đ nh nghĩa là “m t ho c nhi u ộ t l p d a trên ự ặ subnet IP và ề subnet k t ế
17
đ ị n i v i nhau”. ượ ố ớ
S d ng
ử ụ OU có hai công d ng chính sau:
ụ
ế
ộ ậ
ợ
ế
i dùng, máy tính hay các thi ộ
ườ
Trao quy n ki m soát m t t p h p các tài t b ị i (sub-administrator), i ườ
ả
ả
ị
ề kho n ng ườ ả m ng cho m t nhóm ng t ừ qu n tr toàn b h th ng.
ạ đó gi m b t công tác qu n tr cho ng ả
ớ ộ ệ ố
ị
ể
ộ ố
ứ
ố ượ
Ki m soát và khóa b t m t s ch c năng trên ớ các máy tr m c a ng i dùng trong OU thông ườ ủ ạ qua vi c s d ng các đ i t ng chính sách ử ụ ệ nhóm (GPO).
18
19
3. Domain
Domain là đ n v ch c năng nòng c t c a c u ố ủ ấ ị ứ
ơ trúc logic Active Directory.
ị ợ Nó qui đ nh m t t p h p nh ng ng ộ ậ ữ
ữ ẻ ả
ậ ả
i dùng, máy ườ qui t c b o tính, tài nguyên chia s có nh ng ắ đó giúp cho vi c qu n lý các ố nhau t m t gi ng ệ ừ Server d dàng h n. truy c p vào các ơ ễ ậ
20
Domain đáp ng ba ch c năng chính sau: ứ ứ
ự
ả
ị ả
ị
ị
ư ộ ợ ẻ
ậ
Đóng vai trò nh m t khu v c qu n tr các đ i 1- ố ng, là m t t p h p các đ nh nghĩa qu n tr cho t ộ ậ ượ ng chia s nh : có chung m t c s d các đ i t ộ ơ ở ữ ư li u th m c, các chính sách b o m t, các quan h ệ ả ệ tin c y v i các
domain khác.
ố ượ ư ụ ớ
ậ
21
2 - Giúp chúng ta qu n lý b o m t các các tài ả
ả ậ
22
nguyên chia s .ẻ
3 - Cung c p các ề
ấ ự ứ
ể
Server d phòng làm ch c domain controller), đ ng ồ Server này
23
năng đi u khi n vùng ( th i đ m b o các thông tin trên các ả c đ ng b v i nhau. đ ộ ớ ờ ả c đ ượ ượ ồ
4. Domain Tree.
ồ
ắ
ượ
Domain Tree là c u trúc bao g m nhi u ấ ấ
ấ
c g i là ọ
ạ
ầ
i
ề domain c s p x p có c p b c theo c u trúc hình cây. domain root. ượ ướ domain ẽ ằ
đ ậ ế Domain t o ra đ u tiên đ Các domain t o ra sau s n m bên d root và đ
domain con (child domain).
ạ c g i là ọ
ượ
Tên c a các ủ
ả
domain con ph i khác bi ấ
ệ ộ domain con đ
t nhau. Khi c ượ
domain.
m t ộ domain root và ít nh t m t t o ra thì hình thành m t cây ạ
ộ
24
C u trúc s có hình dáng c a m t cây.
ủ
ẽ
ấ
ộ
25
5. Forest
Forest (r ng) đ
ự
ừ
ượ
ặ
ộ
ế ậ
c xây d ng trên m t ho c nhi u ề Domain Tree, nói cách khác Forest là t l p quan Domain Tree có thi t p h p các ợ ậ h và y quy n cho nhau. ề ủ ệ
26
27
Ặ
III. CÀI Đ T VÀ C U HÌNH ACTIVE Ấ DIRECTORY
1. Nâng c p Server thành Domain Controller ấ
2. Gia nh p máy tr m vào Domain ạ ậ
3. Xây d ng các Domain Controller đ ng hành ự ồ
4. Xây d ng Subdomain ự
5. Xây d ng Organizational Unit ự
ng trong Active 6. Công c qu n tr các đ i t ả ố ượ ị
28
ụ Directory
1. Nâng c p Server thành Domain ấ Controller ộ ố
trung
ẫ
M t ộ domain v n còn là
t
A. M t s khái ni m m i trong Windows 2003 ớ ệ
tâm c a m ng ạ ủ ệ PDC Windows 2003 nh ng không phân bi ư (Primary Domain Controller) và BDC (Backup Domain Controller) n a mà đ n gi n ch còn là
DC.
ữ
ả
ơ
ỉ
Theo m c đ nh, t ặ
ấ
t c các máy là ề
ả ặ
Windows Server l p Server đ c ậ
ộ
ị ớ
2003 khi m i cà đ t đ u (standalone server).
29
Ch
ng trình
ươ
ượ
ấ
ộ
ộ
ộ
i giáng c p m t máy ng.
DCPROMO chính là Active Directory Installation Wizard và đ c dùng đ nâng c p m t ể DC (Server Stand-alone) thành máy không ph i là ả DC c l DC và ng m t máy ấ ượ ạ thành m t ộ Server bình th ườ
Chú ý đ i v i
ố ớ Windows Server 2003 thì b n có
th đ i tên máy tính khi đã nâng c p thành
ạ DC.
ể ổ
ấ
30
c khi nâng c p ầ
ủ
ấ Server thành Domain Controller, ố TCP/IP, đ c ặ DNS Server có đ a ch chính là ị
ả
ỉ
Tr ướ b n c n khai báo đ y đ các thông s ầ ạ t là ph i khai báo bi ệ đ a ch IP c a ỉ ị
ủ Server c n nâng c p. ầ
ấ
ấ
ả
ạ
ế
ị
ướ
ụ DNS thì b n ạ ấ Server, đ ng trong
N u b n có kh năng c u hình d ch v ụ ạ
c khi nâng c p ự ộ
ặ DNS t
nên cài đ t d ch v này tr ị ặ i thì b n ch n cài đ t còn ng c l ọ ượ ạ quá trình nâng c pấ
ng trình
Active Directory Installation
ươ
Ch y ch ạ Wizard:
Manage Your Server
trong Administrative
Tools
Start Run, gõ l nh ệ DCPROMO.
31
B. Các b
ướ
c cài đ t ặ
Start Run, nh p ậ DCPROMO trong h p tho i
ạ Run, và
ộ
Ch n menu ọ OK. nh n nút ấ
32
33
ạ Domain Controller Type, ch n m c
ụ
ọ
Trong h p tho i ộ Domain Controller for a New Domain
34
Đ n đây ch ế ươ ạ ọ ộ
trong ba l a ch n sau: ự ng trình cho phép b n ch n m t ọ
ạ ố
ầ ế ộ ừ
ch n ọ Domain in new forest n u b n mu n t o ạ domain đ u tiên trong m t r ng m i, ớ ch n ọ Child domain in an existing domain ộ domain con ế
tree n u b n mu n t o ra m t d a trên m t cây ố ạ domain có s n, ẵ ạ ộ ự
ớ
35
ch n ọ Domain tree in an existing forest n u ế domain m i trong b n mu n t o ra m t cây ộ ố ạ m t r ng đã có s n. ạ ộ ừ ẵ
36
H p tho i
ạ New Domain Name
ộ
37
ầ ạ
H p tho i ộ cho bi t ươ
ế
38
ạ NetBIOS Domain Name, yêu c u b n domain theo chu n ẩ NetBIOS đ ể t tên Windows NT. ng thích v i các máy ớ
H p tho i
ộ ạ
ạ Database and Log Locations cho phép ữ database Active ỉ
b n ch đ nh v trí l u tr ị Directory và các t p tin
ư log.
ị ậ
39
H p tho i
b n ch đ nh ví trí c a th m c ạ Shared System Volume cho phép ị ư ụ SYSVOL. ộ ạ ủ ỉ
ư Th m c này ph i n m trên m t ả ằ
ụ ấ ụ ư ặ
ả ữ ệ c t ẽ ượ ự ộ
40
ộ NTFS5 Volume. T t c d li u đ t trong th m c Sysvol này s đ đ ng sao chép sang các Domain Controller khác trong mi n.ề
41
Đ h th ng t
đ ng cài đ t và c u hình
ự ộ
ặ
ấ
ể ệ d ch v ị
ố ụ DNS.
42
Trong h p
tho i
ộ
ạ Permissions, b n ch n giá
ạ
ọ
tr ị Permission Compatible with pre-Windows 2000 servers
43
Trong h p tho i
ạ Directory Services Restore
ộ
Mode Administrator Password,
44
H p tho i
ạ Summary xu t hi n,
ệ
ấ
ộ
45
H p tho i
ạ Configuring Active Directory
ộ
46
h p tho i
ộ
Installation Wizard xu t hi n.
ạ Completing the Active Directory ệ
ấ
47
III.2. Gia nh p máy tr m vào Domain
ậ
ạ
M t máy tr m gia nh p vào m t
ạ
ự
ạ
ậ
ệ
ộ ệ
ớ
ạ
ộ ữ
Sau khi đã thi
ệ
ệ
ộ domain th c s là ậ ự trust vi c t o ra m t m i quan h tin c y ( ố relationship) gi a máy tr m đó v i các máy Domain Controller trong vùng. ế ậ i dùng
ườ
ự
ạ
ứ ạ ệ
ề
ả
ệ
ề ấ
ạ
ả
t l p quan h tin c y thì vi c ch ng ậ th c ng logon vào m ng trên máy tr m này s do các máy đi u khi n vùng đ m nhi m. ể ẽ Nh ng chú ý vi c gia nh p m t máy tr m vào mi n ạ ộ ậ i qu n tr m ng c p ph i có s đ ng ý c ang ủ ự ồ ị ườ mi n và qu n tr viên c c b trên máy tr m đó. ạ ộ ụ ả
ư ả ề
ị
48
ạ
ề
ố ả
ộ ụ
ớ
ộ
ề
ự
ả
ầ
ạ
ộ
ấ
ế
Nói cách khác khi b n mu n gia nh p m t ậ ạ máy tr m vào mi n, b n ph i đăng nh p c c ậ ạ administrator, b vào máy tr m v i vai trò là ạ sau đó gia nh p vào mi n, h th ng s yêu ẽ ệ ố ậ c u b n xác th c b ng m t tài kho n ng i ườ ằ ề Add Workstation dùng c p mi n có quy n ề to Domain (b n có th dùng tr c ti p tài ự ể ạ kho n ả administrator c p mi n). ấ
ề
49
Các b
ướ
c cài đ t ặ
Đăng nh p c c b vào máy tr m v i vai trò ng
ụ
ậ
ộ
ườ
i qu n tr (có th ể ị
ả
ớ
dùng tr c ti p tài kho n ế
ự
ạ ả administrator)
50
ự
ầ
ớ
ộ
Server s yêu c u b n xác th c v i m t tài ạ i dùng c p mi n có quy n qu n ấ
ề
ề
ả
ẽ kho n ng ườ ả tr .ị
51
52
ự
III.3. Xây d ng các Domain Controller đ ng hành
ồ
ề
ể ự ố ạ ộ ạ
Domain Controller là máy tính đi u khi n m i ọ ho t đ ng c a m ng n u máy này có s c thì ế toàn b h th ng m ng b tê li ị
t. ủ ộ ệ ố ệ ạ
ộ ả ạ
Do tính năng quan tr ng này nên trong m t h ệ ọ ng chúng ta ph i xây th ng m ng thông th ườ Domain Controller. d ng ít nh t hai máy tính ấ
53
ố ự
Windows Server 2003 không còn phân bi
ệ
ữ
ứ ự
t máy Primary Domain Controller và Backup Domain Controller n a, mà nó xem hai máy này có vai trò ngang nhau, cùng nhau tham gia ch ng th c ng i dùng. ườ
ể ề
ạ ạ ộ
ệ ủ
Máy đi u khi n vùng đ
ạ ả ệ
ượ ạ ẫ ầ
c t o đ u tiên v n có FSMO (flexible single t h n đó là ể ệ ơ ặ
Microsoft cho phép các máy đi u khi n vùng trong m ng cùng nhau ho t đ ng đông th i, chia ờ s công vi c c a nhau, khi có m t máy b s c ị ự ố ộ ẻ thì các máy còn l i đ m nhi m luôn công vi c ệ máy này. ề vai trò đ c bi master of operations).
54
ả ể ề
ả ạ
ớ
ườ ả ớ
ẩ ậ ư ạ ệ ả ổ
Chú ý đ đ m b o các máy đi u khi n vùng này ể ả ho t đ ng chính xác thì chúng ph i liên l c và ạ ộ trao đ i thông tin v i nhau khi có các thay đ i v ổ ề ổ i dùng nh : t o m i tài kho n, đ i thông tin ng ổ m t kh u, xóa tài kho n. Vi c trao đ i thông tin Active Directory Replication. này g i là ọ Đ c bi ặ
t các server ướ ở ế
ể ề
55
Active Directory cho phép c khi g i đ n các server khác, t ỉ ế 10:1, đo đó chúng có th truy n trên ng truy n ệ nén d li u tr ữ ệ nén đ n l ệ các đ ườ ề WAN ch m ch p. ậ ạ
ệ ố ế
t c các máy đi u khi n vùng đ u là ạ ề ủ ề
ạ ạ
ớ ủ ế
Trong h th ng m ng máy tính c a chúng ta n u t Windows ể ấ ả Server 2003 thì chúng ta nên chuy n mi n trong ề ể ộ Windows m ng này sang c p đ ho t đ ng ộ ấ Server 2003 (Windows Server 2003 functional level) đ khai thác h t các tính năng m i c a ể Active Directory.
56
Các b
c cài đ t.
ướ
ặ
Ch n menu
ọ
Start Run, nh p ậ DCPROMO trong h p ộ
OK.
tho i ạ Run, và nh n nút
ấ
57
Ch
ng trình xu t hi n h p tho i c nh báo:
ệ
ươ
ộ
ạ ả ở ề ướ
DOS, c s b lo i ra ẽ ị ạ Windows Server
ự
ấ Windows 95 và WinNT SP3 tr v tr kh i mi n ề Active Directory d a trên ỏ 2003.
58
Trong h p tho i
ạ Domain Controller Type, ộ ụ Additional domain cotroller for
ọ
ch n m c an existing domain
59
60
Ch
ươ
ng trình yêu c u b n nh p ầ
ạ ạ
ề
ạ
ậ Full DNS Name c a mi n mà b n c n t o thêm ầ ủ Domain Controller.
61
T
ng t
nh quá trình nâng c p
ươ
ự
ư
ướ
ế ơ ở ữ ệ
trên, các b ứ
ư
ị
ỉ
ấ Server thành Domain c ti p theo chúng ủ Active
Controller đã trình bày ở ta ch đ nh th m c ch a c s d li u c a ụ ư ụ Sysvol. Directory, Transaction Log và th m c
62
63
Đ ng b Server đ ng hành v i PDC ồ
ồ
ộ
ớ
ộ
server 1 th ỉ
đ m b o thông tin m t khi có ở ả ả c đ ng b sang server 2. s đ ẽ ượ
ộ
ồ
ng th c k t n i, vì 2
ộ
ố
ế ố
ươ
ứ
t c đ tùy thu c vào ph ộ server n m chung m ng LAN thì đây không ằ ạ ph i là v n đ l n. ấ
ề ớ
ả
64
file >
Trên server chính (server1) vào start > program administrator tool > active directory site and services.
trong c a s active d ectory site and services ch n sites >
ử
ổ
ọ
ỉ
default first site name > server.
s th y tên c a hai server bên d
t ch n properties
ẽ ấ
ủ
i, l n l ướ ầ ượ
ọ
i m i tên server, ch n
ở ụ
ướ
ỗ
ọ
M m c NTDS settings bên d properties và check ch n global catalog.
ọ
65
1. Khai báo s d ng đ ng b hóa ử ụ ộ ồ
ứ
ộ ữ ệ
ồ ả
ả ớ c đ ng b sang server 2.
server 1 thì s đ
ẽ ượ
ở
ồ
ộ
đây là ch c năng cho phép 2 server đ ng b d li u active directory, DNS... v i nhau, đ m b o thông tin m t khi ộ có 1. Đi n l
ủ
ấ
Cu i cùng ta c u hình thêm alternate DNS server c a server 1 tr v IP c a server 2. ủ
ố ỏ ề
i prefer DNS server là IP c a server 1
ạ
ủ
ủ
i c l ượ ạ
Tóm l alternate DNS server là IP c a server 2. sau đó làm ng trên server 2.
ề
ng h p 1 trong 2 server b s c ị ự ố
ợ
ườ ẽ
ự
ả
ề
ề
Đi u này có nghĩa, trong tr thì DNS server d phòng s thay th ngay, do c hai server đ u tr alternate DNS server v IP c a nhau. kh i đ ng c 2 server l ả
ế ủ ệ ự i đ thay đ i có hi u l c. ổ
ỏ ở ộ
ạ ể
66
i Đ/C IP cho hai máy ề ạ
III.4. Xây d ng Subdomain
ự
ạ
ầ
ả
Sau khi b n đã xây d ng ề
ặ ể ạ
ừ
ầ
ự Domain Controller đ u tiên qu n lý mi n, lúc ấ Domain y Controller này là m t g c c a r ng ho c ừ ủ ố ộ đây b n có th t o Domain Tree đ u tiên, t thêm các subdomain cho h th ng.
ể ạ
c sau:
ạ ệ ố ộ Domain Controller cho ướ
Đ t o thêm m t ạ
m t ộ subdomain b n làm các b
67
T i ạ member server, b n cũng ch y ch
ươ
ạ
c đ u b n cũng ch n t
ng t
ọ ươ
ướ
ự
ạ
ng ạ trình Active Directory Installation Wizard, nh các b ư ầ ph n nâng c p phía trên. ấ ầ
Trong h p tho i
ạ Domain Controller Type, ộ ụ Domain Controller for a New
ọ
ch n m c Domain và nh n ch n
ấ
ọ Next.
68
69
ế
ươ
ng trình cho phép b n ch n m t trong ạ
ọ
ộ
ba l a ch n sau:
Đ n đây ch ọ ự
ch n ọ Domain in new forest n u b n mu n t o
ạ
ạ
ố
domain đ u tiên trong m t r ng m i,
ộ ừ
ầ
ế ớ
ố ạ
ự
ế
ạ
ộ
ch n ọ Child domain in an existing domain tree n u b n mu n t o ra m t domain con d a trên m t ộ cây domain có s n, ẵ
ạ
ch n ọ Domain tree in an existing forest n u b n domain m i trong m t r ng
ế ộ ừ
ớ
ố
ộ
ạ
Trong tr
mu n t o ra m t cây đã có s n. ẵ ườ
ạ
ầ
ợ
ạ
ộ Domain ng h p này b n c n t o m t ạ Controller cho m t ộ Child domain, nên b n đánh d u vào m c l a ch n th hai. ứ
ụ ự
ấ
ọ
70
71
Ti p theo b n nh p tên c a
ậ
ủ domain tree ủ child domain c n ầ
ế ạ hi n đang có và tên c a ệ t oạ
72
III.5. Xây dựng Organizational Unit.
ộ
ả
ụ
ủ ng gi
ằ ề ế
ơ ươ
ả
ị
i dùng, máy OU là m t nhóm tài kho n ng ườ tính và tài nguyên m ng đ c t o ra nh m ạ ượ ạ m c đích d dàng qu n lý h n và y quy n ễ ả i quy t cho các qu n tr viên đ a ph ả các công vi c đ n gi n. ệ
ị ơ
ọ
ươ
ể
ả Ch n menu Start Programs administrative Tools Active Directory User and Computer, ng trình Active Directory User đ m ch ở and Computer.
73
74
H p tho i xu t hi n, yêu c u chúng ta nh p
ệ
ậ
ầ
ộ
ấ ạ tên OU c n t o ầ ạ
75
ậ
ạ
ậ
Đ a các máy tr m đã gia nh p nh p m ng ạ OU v a t o. c n qu n lý vào ả
ừ ạ
ư ầ
76
Đ a các tài kho n ng
ư
ả
ườ
i dùng c n qu n lý ầ
ả
vào OU v a t o.
ừ ạ
77
b
i nào ho c
ế
ướ
ườ
ặ
ạ nhóm nào s qu n lý
ỉ OU này.
c ti p theo là b n ch ra ng ả
ẽ
78
t l p các
Group Policy áp d ng cho
OU
ế ậ
ụ
Thi này
79
ng
ụ
ả
ố ượ
III.6. Công c qu n tr các đ i t ị trong Active Directory.
ố
ộ
ị ệ
ụ
ả
ố
M t trong b n công c qu n tr h th ng thì công c ụ Active
Active Directory Directory User and Computer
80
Theo hình
ta
trong mi n
th y ấ
ề
trên chúng ụ
i dùng đã đ
c t o
netclass.edu.vn có các m c sau: ườ
ượ ạ
- Builtin: ch a các nhóm ng ứ và đ nh nghĩa quy n s n.
ẵ
ị
- Computers: ch a các máy tr m m c đ nh đang là
ặ
ạ
ị
thành viên c a mi n.
ủ
ề ứ ề
- Domain Controllers: ch a các đi u khi n vùng
ứ
ể
ề
hi n đang ho t đ ng trong mi n. ạ ộ
ề
ệ
ộ ậ
ặ
ị
ố ượ
- ForeignSecurityPrincipals: là m t v t ch a m c ng bên ngoài mi n đang t l p quan h tin c y
các mi n đã thi ề
ứ ề ệ
ế ậ
ừ
ậ
đ nh dành cho các đ i t xem xét, t (trusted domain).
- Users: ch a các tài kho n ng
ứ
ả
ườ
i dùng m c đ nh ặ
ị
trên mi n.ề
81
82