Tìm hiu Laser và các ng dng ca Laser
I. KHÁI NIM V LASER :
Laser là tên ca nhng ch cái đầu ca thut ng bng tiếng anh “Light Amplification by
Stimulated Emission of Radiation ’’ (S khuếch đại ánh sáng bng bc x kích hot).
Laser là ngun ánh sáng nhân to thu được nh s khuếch đại ánh sáng bng bc x phát
ra khi kích hot cao độ các phn t ca mtt môi trường vt cht tương ng. Laser là ánh
sáng có nhiu tính cht đặc bit hơn hn ánh sáng t nhiên hay nhân to khác và có nhng
công dng rt hu ích có th áp dng trong rt nhiu lĩnh vc khoa hc k thut và đời sng,
to nên c mt cuc cách mng khoa hc k thut sau khi nó ra đời.
S ra đời cùa Laser bt ngun t Thuyết Lượng t do nhà bác hc A. Einstein phát minh ra
năm 1916. Đến năm 1954, các nhà bác hc Anh, M đã đồng thi sáng chế ra máy phát tia
laser ng dng vào thc tế. Các th nghim laser trên người bt đầu t nhng năm 1960. T
năm1964, đã bt đầu ng dng laser trong các tr liu v Da (chuyên khoa da liu).
1. Nguyên lý phát sinh LASER:
Theo nhng khái nim cơ bn ca
vt lý lượng t, khi ta chiếu mt
chùm ánh sáng vào mt môi
trường vt cht (thut ng vt lý
hc gi là h vt lý tượng t) thì
chùm ánh sáng s yếu dn đi do
b hp thu bi môi trường vt cht.
Bn cht quá trình b hp thu y
là các ht ánh sáng (photon) đã
truyn năng lượng kích hot các
phân t vt cht “nhy” t trng
thái n định A lên mt trng thái
B vi mc năng lượng cao hơn.
Vì B là mt trng thái không n
định, nên sau mt thi gian nht
định, các phân t đang mc B
li “nhy v mc A và trong lúc “nhy vđó nó cũng phát ra mt photon mang năng lượng
bng năng lượng nó đã hp thu, theo kiu “vay gì tr ny”. Đó là hin tượng bc x. Tuy
nhiên các ht photon bc x này không nhiu, vì nó t l vi s phân t có mc B, mà s
phân t trang thái B bao gi cũng ít hơn s phân t trng thái n định A. Các photon bc
x này phát ra theo mi hướng mt cách t do nên còn gi nó là bc x t do.
Khi ta làm cho các photon tương tác bi các phân t mc cao B, bt nó tr v A sm hơn
và phát sinh ra photon, các photon có đồng mc năng lượng và đúng bng mc năng lượng
các photon ca ngun chiếu đã truyn cho nó thì đó là bc x kích hot.
Khi to ra bc x kích hot mc độ cao cho các photon bc x phát ra liên tc mc cao
nht, ri được chn lc và khuyếch đại để chúng phát v cùng mt hướng vi nhng tính cht
ging nhau ta s thu được chùm sáng laser. Như vy nguyên lý ca máy phát laser chính là
làm sao cho ngun sáng chiếu vào môi trường hot cht laser không b yếu đi để có th kích
hot liên tc các phn t vt cht cho s phân t mc B luôn nhiu hơn mc A, như vy
s photon bc x s được phát sinh nhiu đến mc ti đa. Khi đó, bng các thiết b đặc bit,
ngun sáng bc x này s được chn lc và khuyếnh đại để phát ra mt chùm ánh sáng đơn
sc, gm nhng tia sáng có cùng hướng, có bước sóng gn tương đương và có độ tp trung
cao. Đó chính là laser.
2. Cu to máy phát laser: bao gm các b phn chính:
- Hot cht laser: Là môi trường cha các hot cht có kh năng phát ra bc x laser khi
được kích hot bng mt ngun năng lượng.
- Ngun nuôi: Là ngun năng lượng để duy trì hot động ca môi trường hot cht laser, gi
cho hot cht luôn luôn trng thái có s phn t ø mc B nhiu hơn mc A.
- Bung cng hưởng: Bao gm 1 gương phn x toàn phn và 1 gương bán m
(độ phn x t 70% đến 99%)
Bung cng hưởng cho phép ngun sáng kích thích cht nhiu ln và chùm tia sáng bc x
s được khuyếch đại và chn lc qua gương phn x toàn phn và gương m cho đến khi n
định để phát ra chùm sáng laser.
3. Phân loi laser:
Tùy theo loi hot cht laser ta s thu được các tia laser vi tên gi khác nhau:
- Laser rn có môi trường hot cht th rn. Có hàng trăm loi như Laser Ruby, Laser
YAG, Laser bán dn, Laser thy tinh, vv…….
- Laser lng có môi trường hot cht th lng. Có 50 loi khác nhau. Các hot cht th lng
có màu s cho ta laser màu, là nhng laser rt thông dng hin nay.
- Laser khí có môi trường hot cht th khí . Cũng có hơn trăm loi khí được dùng làm hot
cht laser như laser CO2 , laser heli-Neon, laser Argon, vv ….
Người ta còn phân loi theo tính cht như: laser nóng như laser CO2, Argon) và laser lnh
(như Laser He-Ne, Laser hng ngoi).
4. Các tính cht ca tia Laser :
- Độ đơn sc cao
Laser là chùm ánh sáng mà các tia sáng ca nó có mc chênh lch bước sóng nh nht, so
vi các chùm sáng đơn sc khác. S chênh lch bước sóng này còn gi là ph ánh sáng ca
chùm ánh sáng.
Và dĩ nhiên là ph càng hp thì độ đơn sc ca chùm sáng càng cao. Trước khi có laser các
nhà vt lý đã to được các chùm ánh sáng đơn sc có chênh lch bước sóng t 1Ao đến
10nm, nhưng để s dng trong nghiên cu khoa hc. Trong khi đó mc chênh lch bước
sóng ca chùm ánh sáng laser có th ti 0,1 Ao.
Tính cht này rt quan trng vì hiu qu tác dng ca laser khi tương tác vi vt cht, vi
các t chc sinh hc ph thuc vào độ đơn sc này.
- Độ định hướng cao
Khác vi các ngun sáng khác, các tia sáng Laser được chn lc ch phát ra nhng tia vuông
góc vi gương, nên hu như song song vi nhau (hay nói theo ngôn ng vt lý là góc m gia
các tia là rt nh). Nh vy, laser có độ định hướng lý tưởng, có th chiếu đi rt xa, đến mc
người ta có th dùng laser để đo nhng khong cách trong vũ tr.
- Mt độä ph (độ chói) rt cao
Độ chói ca ngun sáng được tính bng cách chia công sut ca chùm sáng cho độ rng
ca ph.
Vì độ rng ca ph Laser rt nh nên laser có độ tp trung các tia sáng rt cao, hay nói cách
khác là độ chói rt cao so vi các ngui sáng khác.
Ví d: laser có công sut thp là laser He-Ne cũng có độ chói gp hàng vn ln độ chói ca
ánh sáng mt tri. Nhng laser có công sut ln có độ chói cao gp hàng triu ln mt tri.
- Công sut ca laser
Tùy loi laser mà có ngui sáng công sut khác nhau. Có nhng loi laser công sut mnh
tương đương công sut 1 vn nhà máy đin 1 triu KW. Nhng ngun laser công sut mnh
có th s dng trong công nghip nạêng như khoan ct vt liu, hay chế to các loi vũ khí,
khí tài quân s.
Các loi laser s dng trong y hc là nhng laser có công sut thp như laser He – Ne công
sut ch khong t 2MW đến 10MW.
5. Nhng công dng ca laser:
Ngày nay, người ta đã chế to ra được gn 500 loi laser khác nhau, ng dng trong rt
nhiu lĩnh vc:
- Đo đạc nhng khong cách cc ln, như trong nghành thiên văn (đo khong cach t trái đất
đến các hành tinh và khong cách gia các hành tinh trong vũ tr).
- Thiết lp dn đường như các loi bom, tên la được dn đường bng laser.
- Thông tin liên lc
- Công nghip nng: hàn ct kim loi
- Công nghip chế to vũ khí.
- Ci to ging
- Trong y hc (chun đoán và điu tr bnh, săn sóc thm m)
II. NG DNG CA LASER TRONG Y HC
Khi chiếu tia sáng laser vào mt h sinh vt như cơ th con người, s có nhng hiu ng sinh
hc xy ra trong cơ th. Nhng hiu ng sinh hc này là cơ s để s dng laser trong y hc
phc v con người.
Khi s dng laser để điu tr thì yếu t quyết định hiu qu là liu chiếu, bao gm các tham
s:
- Công sut
- Độ hi t (mt độ công sut )
- Thi gian chiếu
- S ln chiếu
- Khong cach gia các ln chiếu
Bên cnh đó đặc đim ca t chc cơ th nơi chiếu cũng là yếu t quan trng góp phn to
nên kết qu tt trong điu tr.
Các ng dng cơ bn ca laser trong y hc:
1. Trong chun đoán: có nhiu thiết b chun đoán s dng laser như :
- Máy Dopler Laser thăm dò, đo dòng máu trong cơ th.
- Máy chp ct lp laser.
- Các máy dò tìm, đo đạc, dn đường trong chun đoán.
2. Trong điu tr:
ng dng ca laser trong điu tr rt phong phú:
- Da liu : ty xóa các u, mn, các đốm sc t như nt rui tàn nhang, các bt bm sinh vv
- Nhãn khoa: rt nhiu ng dng như điu tr hàn gn các tn thương võng mc, điu tr các
tn thương giác mc, trong các phu thut sa cha các tt khúc x ca mt và phu thut
điu tr các bnh lý khác ca mt.
- H thng tiêu hóa: Tán si ng mt ch, trong các th thut ngoi khoa điu tr các khi u
đựng tiêu hóa, trong to hình thc qun, trong vic hàn gn các tn thương mch máu ni
tng như trong các trường hp ung thư, viêm loét đường tiêu hóa, vv…..
- Sn ph khoa: Điu tr các tn thương bnh lý c t cung để tránh nguy cơ ung thư hóa.
- Tai Mũi Hng: Điu tr các tn thương ca dây thanh êm, các bnh lý và tn thương
vùng hng hu.
- Thn kinh: Điu tr các tn thương dng u do h thng thn kinh.
- Hô hp: Điu tr các khi u phi, các tn thương bnh ly không phi do u, và hàn gn c các
tn thương khí qun do đặt ng ni khí qun khi gây mê hay do th thut m khí qun cp
cu.
- Tim mch: Phá hy các mng xơ va thành động mch.
A. Dao m laser:
Người ta s dng các laser nhit để phu thut như mt dao m bng tia sáng laser. Đin
hình là dao m bng laser CO2. Khi chiếu tia laser, t chc cơ th nơi tia đi qua s bay hơi
rt nhanh to nên mt đường ct st như dao. Do tác dng ca nhit, hai bên đường ct s
s hình thành ct hàng rào sinh hc bo v vết m nên vết m rt vô trùng và không b chy
máu.Vì chùm tia laser CO2 không nhìn thy nên trong máy phát laser phi gn thêm laser
He –Ne công sut 1-2 mw phát tia màu đỏ dẫån đường.
Nhng ưu đim ca dao m laser:
Độ vô khun cao vì laser to nhit độ cao ti đường rch và không có s tiếp xúc gia dng
c và cơ th.
Laser CO2 có kh năng vùa rch đường m va cm máu.
To ra hàng rào sinh hc bo v chung quanh đường rch.
Ít gây tn thương cho các t chc lân cn vết m.
- Thi gian m ngn hơn.
- Săn sóc hu phu thun li hơn.
- Aùp dng thun li trong nhng trường hp madao m thưng ít hiu qu.
Đặc bit, dao m laser được s dng để phu thut nhng b phn sâu trong cơ th mà
không làm tn thương nhng phn cơ th nó đi qua. Nó ch tác dng chn lc trên phn mô
t chc định sn. Như là phu thut các tn thương, các khi u s não, ty sng, phu thut
mt vv….
B. Laser là phương tin điu tr ít xâm ln:
Khi chiếu laser vào t cha cơ th mt nhit độ nht định, laser s làm đông protein ca t
chc. Hiu ng này được áp dng để can thip điu tr ít xâm ln các tn thương ca cơ th
k c can thip sâu vào bên trong cơ th.
Do mi loi laser có độ hi t khác nhau và mi loi t cha mô cơ th có kh năng hp thu
khác nhau nên người ta da vào đó để tính toán liu chiếu và cách chiếu sao cho laser ch
tác dng chn lc ti mt nơi theo ý đồ s dng.
Kh năng này được ng dng trong nhiu chuyên khoa y hc như Mt, Tai –Mũi Hng, phu
thut thn kinh s não, phu thut phá hy các khi u trong cơ th. K c tn thương bên
ngoài cơ th như U máu, vic s dng laser để phá hy khi u là phương pháp điu tr ti ưu.
C. Tác dng kích thích sinh hc:
Có rt nhiu loi laser công sut thp được s dng để khai thác kh năng kích thích các
quá trình sinh hc.
Nhiu công trình nghiên cu cũng như thc tế ng dng lâm sàng cho thy hiu ng kích
thích sinh hc khi chiếu laser có rt nhiu ng dng mang li hiu qu cao trong công vic
phòng bnh và cha bnh, duy trì sc khe con người.
° Chiếu điu tr vết thương:
+ Sát trùng vết thương
+ Tiêu hy các tế bào mô chết
+ Tăng cường chng viêm, gim đau
+ Tăng sinh các mô lành
+ Kích thích t chc ht vết thương phát trin nhanh
+ Thúc đẩy nhanh quá trình lành so và hi phc chc năng
° Chiếu kích thích t chc lành:
+ Để hi phc và tăng cường sc khe
+ Để duy trì và tăng cường hot động sinh lý bình thường ca các cơ quan trong cơ th
+ Điu chnh các ri lon và tăng cường hot động ca h tim mch
+ Duy trì chc năng bình thường ca các hot động tâm thn kinh
+ Châm cu bng laser
+ Tăng lưu lượng máu đến nhng vùng được chiếu