TÌM HI U V OPENVPN
V i s ra đ i c a OpenVPN, m tth h m ic aVPN.Trong khi các gi i pháp VPN khác ế
th ng s d ng c ch đ c quy n ho c không đ t chu n, OpenVPN có m t khái ni mmôườ ơ ế
đun,cho b o m t và m ng. OpenVPN s d ng các c ch an toàn, n đ nh, vàSSL /TLSvà ơ ế
k t h pl i đ t o đ tin c y cho chính l p c a nó. Chúng ta s tìm hi u k h n OpenVPNế ơ
đây.
L CH S PHÁT TRI N C A OPENVPN
Năm 2003, James Yonan đã k l i trong th i gian ông ta đi du l ch Central Asia tr c ướ
ngày 11/09/2001 và có vi c ph i k t n i v i văn phòng qua nhà cung c p d ch v Internet ế
c a châu Á ho c Nga. Ông nh n th y th c t r ng nh ng k t n i này đi qua nh ng n c ế ế ướ
không đ m b o đ c s an toàn.Theo nh ng nghiên c u c a James Yonan thì có hai m c ượ
tiêu chính c a m t h th ng VPN đó là an toàn và tính kh d ng. Không có m t gi i pháp
nào vào th i đi m đó có th đáp ng đ c c hai m c tiêu đó. Ipsec có th ch p nh n ượ
đ c v m t an toàn, nh ng h th ng x lý c a nó khó thi t l p, và c u trúc ph c t p c aượ ư ế
nó làm nó d b t n th ng b i các cu c t n công. B i v y Jame Yonan đã ti p c n gi i ươ ế
pháp dùng thi t b card m ng o TUN/TAP có trong nhân h đi u hành Linux.ế
Vi c ch n thi t b TUN/TAP cho mô hình n i m ng ngay l p t c đ a ra đ c tính linh ế ư ượ
ho t mà các gi i pháp VPN khác lúc đó không th có đ c. Trong khi các gi i pháp VPN ượ
n n t ng SSL/TLS khác c n m t b trình duy t (browser) đ thi t l p k t n i, thì ế ế
OpenVPN chu n b g n nh nh ng thi t b m ng th t trên g n nh t t c các ho t đ ng ư ế ư
m ng. R i Yonan ch n tên OpenVPN v i s tôn tr ng dành cho nh ng th vi n và nh ng ư
ch ng trìnhc a d án OpenSSl, và mu n đ a ra thông đi p: Đây là mã ngu n m và ph nươ ư
m m mi n phí.OpenVPN s d ng thi t b Tun/Tap (h u nh có s n trên các b n Linux) và ế ư
openssl đ xác nh n (authenticate), mã hóa (khi g i) và gi i mã (khi nh n) đ ng truy n ườ
gi a hai bên thành chung m t network.
U ĐI M C A OPENVPNƯ
H tr VPN l p 2 và l p 3 : Vìv y, cácđ ng h mOpenVPNtrênl p 2cũng có th ườ
chuy n khung Ethernet, các gói d li uIPX, và Windows Network Browsing packets
(NETBIOS), t t c đ ulà nh ng v n đ g p ph i trong h u h t cácgi i ế
phápVPNkhác.
B o v ng i làm vi c bên ngoài b ng b c t ng l a n i b . ườ ườ
Các k t n i OpenVPN có th đi qua đ c h u h t m i t ng l a và proxy : Khiế ượ ế ườ
truy c p các trangwebHTTPS, thì đ ng h m OpenVPN làm vi c.Vi c thi t ườ ế
l ng h mOpenVPNb c mlà r t hi m. OpenVPNcóh tr y quy nđ y đ bao ườ ế ợủ
g m xác th c.
H tr UDP và TCP: OpenVPNcó th đ c c u hình đ ch y d ch v ượ
TCPho cUDPtrên máy ch ho c khách hàng. Là m t máy ch , OpenVPNch đ n ơ
gi n làch đ ichođ nkhim t khách hàngyêuc um t k t n i,k t n i này đ c thi t ế ế ế ượ
l p theo c u hình c a khách hàng.
Ch c n m t c ng trong t ng l a đ c m là cho phép nhi u k t n i vào: K t ườ ượ ế
ph n m m OpenVPN 2.0, máy ch đ c bi t này cho phép nhi u k t n ivào trên ế
cùng m t c ng TCP ho c UDP, đ ng th i v n s d ng các c u hình khácnhau cho
m i m t k t n i ế
Không có v n đ gì v i NAT: C máy ch và máy khách OpenVPN có th n m
trong cùng m t m ng và s d ng các đ a ch IP riêng . M i t ng l a có th đ c ườ ượ
dùng đ g i l u l ng t i đi m cu i đ ng h m. ư ượ ườ
Giao di n o ch p nh n các quy t c v t ng l a: T t c các qui t c, các c ch ườ ơ ế
chuy n ti p, và NAT có th dùng chung đ ng h m OpenVPN. Nh ng giao th c IP ế ườ ư
cũng có th , b n có th t o đ ng h m VPN khác nh IPsec bên trong đ ng ườ ư ườ
h m OpenVPN .
Đ linh ho t cao v ikh năng m r ngk ch b n: OpenVPNcung c p nhi u
đi mtrong quá trình thi t l pk tn iđ b t đ ucáck chb nriêng. nh ng k ch b n có ế ế
th đ c s d ng chom t lo t cácm cđícht xác th c chuy n đ i d phòng và ượ
nhi uh nn a. ơ
H tr kh năng ho t đ ng cao, trong su t cho IP đ ng: Hai đ u đ ng h m có th ườ
s d ng IP đ ng và ít b thay đ i. N u b đ i IP, các phiên làm vi c c a Windows ế
Terminal Server và Secure Shell (SSH) có th ch b ng ng trong vài giây và s ti p ư ế
t c ho t đ ng bình th ng. ườ
Cài đ t đ n gi n trên b t kỳ h th ng nào: Đ n gi n h n nhi u so v i IPsec. ơ ơ ơ
Thi t k ki u Môđun.ếếể
H tr cho đi n tho i di đ ngvà nhúng: Ngày càng có nhi uthi t b di đ ng đ c ế ượ
h tr .
CÁC PHIÊN B N C A OPENVPN
OpenVPN phiên b n 1
OpenVPN xu t hi n trong gi i pháp VPN vào ngày 13/5/2001. n b n đ u tiên này ch
th t o đ ng h m cho các gói IP qua giao th c UDP và ch mã hóa b ng m t mã Blowfish ườ
(thu t toán mã hóa đ i x ng) và các ch ký SHA HMAC. Phiên b n này đ c đánh s ƣợ
0.90. B ng sau đây gi i thi u t ng quát v các nh ng l n xu t b n c a OpenVPN phiên
b n 1:
Ngày-tháng-
năm
Phiên
b nNh ng đ c tính / thay đ i quan tr ng
13-5-2001 0.90 Phiên b n đ u tiên , ch có vài ch c năng nh Ip ch y trên d ch v ư
UDP, và ch có 1 c ch mã hoá. ơ ế
26-12-2001 0.91 Nhi u c ch mã hoá đã đ c thêm ơ ế ượ
23-3-2002 1.0 TLS d a vào vi c xác th c và trao đ i khoá đã đ c thêm vào. ượ
28-3-2002 1.0.2 Ch c năng s a l i và c i ti n , đ c bi t đ i v i h th ng RPM ế
nh Redhaư
9-4-2002 1.1.0 H tr m r ng đói v i TLS/SSL
Thêm vào phân lu ng d li u
C ng OpenBSD đ u tiên
M r ng vi c b o v giúp cho OpenVPN b o m t h n ơ
C i ti n t li u sâu h n. ế ư ơ
22-4-2002 1.1.1 Các l a ch n c u hình t đ ng cho m t m ng OpenVPN.
22-5-2002 1.2.0 H tr thêm t p tin c u hình
SSl/TLS là quá trình n n t ng , các khoá cũng dài h n ơ
Các c ng khác nhau đ c b sung/ c i thi n (Solaris, OpenBSD, ượ
Mac OSX, X64 )
Trang web đ c c i ti n , bao g m “ sách h ng d n “ượ ế ướ
Có th cài đ t không c n t đ ng
12-6-2002 1.2.1 Cung c p các t p tin RPM nh phân dùng đ l p đ t h th ng n n
Redhat
C i ti n chi u sâu v x lý tìn hi u và qu n lý phím khi kh i đ ng ế
H tr các thay đ i năng đ ng trong các gói đ n (nh IP đ ng ) ế ư
Thêm h tr cho nh n d ng sau khi cài OpenVPN có th ch y nh ư
ng i dùng thông th ng.ườ ườ
10-7-2002 1.3.0
1.3.1
Phiên b n s a đ i có nhi u tính năng. Ho t đ ng v i OpenSSL
0.9.7 Beta 2.
23-10-2002 1.3.2 C ng NetBSD đ c b sung ượ
H tr cho vi c t o inetd/xinetd d i Linux ướ
Gi y ch ng nh n SSL/TLS đ n gi n đã đ c b sung (rsa) ơ ượ
IPv6 trên TUN đã đ c thêm vàoượ
7-5-2003 1.4.0 C i thi n an ninh
S a lôi , c i ti n và b sung ế
15-5-2003 1.4.1 C i thi n , h tr cho Kernel 2.4
15-7-2003 1.4.2 C ng Windows đ u tiên xu t hi n
4-8-2003 1.4.3 Phiên b n s a l i ( bug fix)
B ng 4.1: Các l n xu t b n c a phiên b n 1
OpenVPN phiên b n 2
Song song v i vi c c i ti n và tri n khai phiên b n 1, vi c th nghi m đ i v i phiên b n ế
2 đ c ti n hành vào tháng 11/2003. Vào tháng 2/2004, phiên b n 2.0-test3 h ng đ nượ ế ướ ế
m c tiêu là m t máy ch OpenVPN có nhi u máy khách. Máy ch có nhi u máy khách này
là m t trong nh ng đ c tính n i b t nh t c a OpenVPN hi n nay, vài máy khách có th
liên k t v i máy ch VPN trên cùng m tc ng. Vào 22/2/2004, hai nhánh phát tri n là 1.6-ế
beta7 và 2.0-test3 đ c k t h p l i và phát tri n sâu thêm đ t o ra phiên b n 2ượ ế
Qua 29 b n th nghi m, 20 b n beta, va 20 b n “ ng c viên” thì đ n 17 tháng 7 năm ế
2005 thì OpenVPN phiên b n 2.0 chính th c đ c phát hành. Danh sách sau đây là danh ượ
sách t ng quan ng n g n c a nh ng đ c tính đ c thêm vào OpenVPN phiên b n 2: ượ
H tr multi-client: OpenVPN đ a ra m t ch đ k t n i đ c bi t, đó nh ng đã ư ế ế
đ c xác th c b ng TLS s đ c cung c p d li u v IP và ho t đ ng m ng ki uượ ượ
DHCP. V i cách này, m t s đ ng h m ( t i đa là 128) có th liên l c qua cùng ườ
m t c ng TCP ho c UDP.
Tùy ch n Push/pull: Vi c cài đ t m ng c a clients có th đ c đi u khi n b i ượ
sever. Sau khi hoàn thành cài đ t m ng c a m t đ ng h m, sever có th cho phép ườ
client ( c Windows và Linux) s d ng nh ng s cài đ t m ng khác nhau ngay l p
t c.
B sung m t Management interface- giao di n qu n lý (Telnet).
Ph n m m và driver trên Window đ c phát tri n r ng rãi ượ
OpenVPN phiên b n 2.1
Vào gi a năm 2005, các nhà phát tri n OpenVPN ti p t c cho ra phiên b n m i là 2.1. Bên ế
c nh phiên b n này, m t phiên b n th ng m i 3.0 cũng đang đ c phát tri n. Đ u tháng ươ ượ
10/2008 b n quy n OpenVPN đ c chuy n cho công ty OpenVPN Technologies, Inc; m t ượ
công ty do James Jonan sáng l p. Công ty này làpháttri nm t s s n ph md a
trênOpenVPNcho các thi t l p kinh doanh. C haiphiên b nv i s h tr th ngm ivàế ươ
thi t b ph n c ng,d ch v và h tr ,và m t giao di nqu n lýd a trên webs có s n.Tế
năm 2008, thi t k l itrang web c aOpenVPNđãph nánhm t cách ti p c nchuyênế ế ế
nghi i v ikhách hàng doanh nghi p.
Ngu n : vnpro.org