1
Ngôn ngvà sphân cp Chomsky
Ni dung:
Khái nim ngôn ng
Cách biu din ngôn ng
Văn phm
Sphân lp văn phm
Chương 2:
2
Ký hiu, bchcái, chui
Ký hiu (symbol): mt thc thtrừu tưng mà ta
không định nghĩa được mt cách hình thc
Các chcái a, b, c … hoc các s1, 2, 3 …
Bchcái (alphabet):Σ
mt tp (không rng) các ký hiu nào đó
Bchcái Latin {A, B, C, …, a, b, c, …, z}
Chui (string):mt chui (hay mt t- word) trên b
chcái Σ
mt dãy hu hn các ký hiu ca Σ
Mt ký hiu có thxut hin nhiu ln
3
Chui
Độ dài chui: scác ký hiu to thành chui
|abca|= 4
Chui rng:ký hiu ε, là chui không có hiu nào
|ε| = 0
Chui con:chui v là chui con ca w nếu v được to
bi các ký hiu lin knhau trong chui w.
Chui 10 là chui con ca chui 010001
Chui tin t: chui con bt knm ở đu chui
Chui hu t: chui con bt knm cui chui
Chui abc các tin ta, ab, abc
Chui 0246 các hu t6, 46, 246, 0246
4
Chui
Chui ni kết (ghép): chui đưc to thành bng
cách viết chui thnht, sau đó viết chui thhai, ...
Ni ghép ca chui Long và Int LongInt
Ni kết ca chui rng: εw = wε= w (vi mi w)
ε đơn vca phép ni kết
Chuỗi đảo ngược: ca chui w, ký hiu wR, là chui
w được viết theo thtự ngược li.
w = abcd wR= dcba εR= ε
5
Ngôn ng(Languages)
Tng quan vnn ng:
Ngôn ngtnhiên: tiếng Vit, tiếng Anh, …
Ngôn nglp trình: Pascal, C/C++, …
tp hp các câu theo cu trúc quy đnh nào đó
Biu thcác ý nghĩ, các skin hay các khái nim
Bao gm mt tp các ký hiu và các quy tc đ
vn dng chúng