Tạp chí Khoa học – Trường Đại học Phú Yên, Số 30 (2022), 46-52
46
46 Tp c Khoa hc Tng Đi hc Phú Yên, S 30 (2022), 46-52
TÍNH CHÍNH QUY METRIC CA ÁNH X ĐA TRỊ
Png Xn L
Trường Đại học Phú Yên
Email: phungxuanle@pyu.edu.vn
Ngày nhn bài: 24/05/2022; Ngày nhận đăng: 17/06/2022
Tóm tt
Trong bài báo này, chúng tôi trình bày mt s kết qu quan trng liên quan đến tính
chính quy metric ca ánh x đa trị. Các kết qu này đã được đưa ra bởi các tác gi, Hunh
Văn Ngãi, Nguyễn Hu Trn, Michel Théra. Tuy nhiên, hu hết chng minh vn tt hoc
không chng minh. đây, chúng tôi trình bày vi chng minh cht ch và chi tiết.
T khóa: tính chính quy metric, ánh x đa tr, hàm n đa tr, giải tích đa trị.
Metric regularity of set valued mappings
Phung Xuan Le
Phu Yen University
Received: May 24, 2022; Accepted: June 17, 2022
Abstract
In this paper, we present some results related to Metric regularity of Set Valued
Mappings. These results have been reported by, Huynh Van Ngai., Nguyen Huu Tron., and
Thera, M. However, most of them were not proved in full detail. Herein, we present them
with the detail in proof.
Keywords: Metric regularity, set valued mappings, implicit multifunction, set
valued analysis.
1. Đặt vn đ
Khái nim chính quy metric là mt khái nim quan trng trong Gii tích Biến pn
hin đi. Nhng m gn đây, vi s phát trin ca Giải tích không trơn Giải tích biến
phân, lý thuyết chính quy metric cho ánh x đa trị đã đạt đưc nhiu tnh tu quan trng
c v mt lý thuyết và ng dng. Đc biệt, tính chính quy metric được xem nmt công
c mnh đ nghiên cu các bài toán quan trọng như bài toán điều khin, điu kin cn ti
ưu, đnh lý hàm n, bài toán n đnh. Ngoài ra, nó còn đóng vai trò chính trong phân tích s
hi t ca mt s thut toán, chng hn như thut toán kiu Newton.
2. Các khái nim và đnh lý
2.1. Mt s khái nim cơ s
Trong phn này, tác gi trình bày các kiến thc cơ s ln quan đến chng minh các
phn sau, chúng ta có th tìm thy trong (Aubin & Frankowska, 1990; Yên, 2007).
Định nga 2.1.1 (Aubin & Frankowska, 1990). Cho
X
kng gian metric hàm
:.fX 
Ta ký hiu
::domf x X f x 
min hu hiu ca
.f
Journal of Science – Phu Yen University, No.30 (2022), 46-52 47
Journal of Science Phu Yen University, No.30 (2022), 46-52 47
a) m
f
được gi là na liên tc i ti
nếu vi mi
0
tn ti lân cn
U
ca
x
sao cho
, .fx fx xU

b) Hàm
f
được gi là na liên tc trên ti
nếu vi mi
0
tn ti lân cn
U
ca
x
sao cho
, .fx fx xU

Ví d 2.1.2. Cho hàm
:f
được đnh nghĩa như sau:
2
1 khi 0,
2
1 khi 0.
xx
fx
xx


Khi đó, hàm
f
na liên tc trên ti những điểm
0,x
na liên tục dưới ti nhng
điểm
0x
nhưng không na liên tục dưới ti
0.x
Vy
f
không liên tc ti
0.x
Chú ý 2.1.3. Nếu
X
không gian metric thì điều kin
a
trong định nghĩa trên có th
viết dưới dng
liminf ,
xx
fx fx
trong đó
liminf : inf : , lim .
kk
xx k
fx x x fx



Tương t, điu kin điều kin
b
trong định nghĩa trên có th viết dưới dng
limsup ,
xx
fx fx
trong đó
limsup : sup : , lim .
kk
xx k
fx x x fx



Định nghĩa 2.1.4. (Aubin & Frankowska, 1990) Độ dc mnh
fx
ca hàm na liên
tục dưới
f
ti
x domf
được định nghĩa bi
0fx
nếu
x
cc tiu đa phương
ca
.f
n na,
limsup .
,
yx
fx fy
fx d xy

Ví d 2.1.5. Cho hàm
:f
được đnh nghĩa như sau:
khi 0,
2 khi 0.
xx
fx xx
Khi đó,
0 1.f
Định nga 2.1.6. (Aubin & Frankowska, 1990) Cho
,XY
hai tp hp bt k. Ánh x
:2
Y
FX
cho ơng ng mi
,xX
Fx
mt tp hp con ca
Y
được gi là ánh x
Tạp chí Khoa học – Trường Đại học Phú Yên, Số 30 (2022), 46-52
48
48 Tp c Khoa hc Tng Đi hc Phú Yên, S 30 (2022), 46-52
đa trị t
X
vào
.Y
Định nga 2.1.7. (Yên, 2007) Đồ th
gphF
min hu hiu
domF
ca ánh x đa trị
:2
Y
FX
c đnh tương ng bng cácng thc sau:
,:,gphF x y X Y y F x 
:.domF x X F x 
Định nghĩa 2.1.8. (Yên, 2007) Cho
:2
Y
FX
là ánh x đa trị t không gian topo
X
vào
không gian topo
.Y
F
được gi là na liên tục dưới ti
x domF
nếu vi mi tp m
VY
than
Fx V 
tn ti lân cn m
U
ca
x
sao cho
Fx V 
vi
mi
.x U domF
Định nga 2.1.9. (Aubin & Frankowska, 1990) Cho
,XY
các không gian metric. Ánh
x
:2
Y
FX
được gi là chính quy metric ti
x
ng vi
y
nếu
và có hng s
0
cùng lân cn
U
ca
x
và lân cn
V
ca
y
sao cho
1
, , dxF y dyFx
vi mi
,.xy U V
Ví d 2.1.10. Cho hàm
: , 2 , 1F Fx x
chính quy metric ti
0,0 .
2.2. nh cnh quy metric ca ánh x đa tr
Phn này,c gi trình bày mt s kết qu quan trng v tính chính quy metric ca
ánh x đa trị.
Định lý 2.2.1 (Ngai, Tron, & Thera, 2011). Cho
X
không gian metric đầy đ
Y
không gian metric. Cho
P
là không gian topo và ánh x đa trị
:2
Y
FX P
tha các
điều kiện sau đi vi
,, :xyp X Y P 
,;a x Syp
b
Hàm đa tr
,
2
Fxp
p
là na liên tc dưi ti
;p
c
Bt k
p
gn
,p
ánh x đa tr
,
2F xp
x
là hàm đa tr đóng.
Cho
0,

c định. Khi đó, các khẳng định sau là tương đương:
i
Tn ti lân cn
VW XP
ca
,xp
sao cho
,V Syp 
vi bt k
pW
,, ,,d xS y p d yF xy
vi mi
,;xp V W
ii
Tn ti lân cn
VW XP
ca
,xp
sao cho
,V Syp 
vi bt k
pW
,, ,,
p
d xS y p yF xy

vi mi
,;xp V W
iii
Tn ti lân cn
VW XP
ca
,xp
sao cho bt k
,xp V W
vi
,y F xp
0,
bt k dãy
nn
xX
hi t đến
x
vi
lim sup , , , , ,
n
n
d yF x p d yF xp

tn ti dãy
nn
uX
vi
lim , 0
n
n
du x

sao cho
Journal of Science – Phu Yen University, No.30 (2022), 46-52 49
Journal of Science Phu Yen University, No.30 (2022), 46-52 49
,, ,, 1
lim sup ; 2.1
,
nn
nnn
d yF x p d yFu p
dxu


iv
Tn ti lân cn
VW XP
ca
,xp
và s thc
0;

sao cho vi bt k
,xp V W
,
p
xy

và bt k
0,
khi đó với bt k dãy
nn
xX
hi t
đến
x
vi
lim , , lim inf , , ,
n
nn
d yF x p d yFup
 
ta có th m được dãy
nn
uX
vi
lim , 0
n
n
du x

để
2.1
đúng.
Chng minh.
,i iii
ly
VW
n cn ca
,xy
sao cho
.,gphF p
đóng vi
pP
,S , , ,d x yp d yF xp
vi mi
,.xp V W
Ly
, , ,xp V W y F xp
0.
Ly dãy
nn
xX
hi t đến
.x
Khi
0
nn
đủ ln thì
n
xV
,.
n
y Fx p
Do đó,
Vi
0
,nn
chn
,
n
u Syp
sao cho
, 1 , ,.
2
nn n
dx u dx S yp




Gi s tn ti
lim , ,
nn
ndxu

do tính đóng của
.,gphF p
ta có
lim , 0.
nn
n
dxu

n na, vi
0
nn
, 1 ,,
2
1 ,, ,,.
2
nn n
nn
dx u dx S yp
d yF x p d yFu p










Suy ra
,, ,, 1.
,
2
nn
nn
d yF x p d yFu p
dxu
Vy
2.1
đúng.
Chng minh
.iii iv
T
,iii
tn ti n cn
VW XP
ca
,xp
sao cho bt
k
,xp V W
vi
,y F xp
0,
bt k dãy
nn
xX
hi t đến
x
vi
lim sup , , , , .
n
nd yF x p d yF xp

Mt khác, vi bt k y
nn
xX
hi t đến
x
ta có
lim , , lim inf , , .
n
nn
d yF x p d yFup
 
Vy
iv
được chng minh.
Tạp chí Khoa học – Trường Đại học Phú Yên, Số 30 (2022), 46-52
50
50 Tp c Khoa hc Tng Đi hc Phú Yên, S 30 (2022), 46-52
Chng minh
.ii i
Đặt
,,
, lim inf , , liminf , , .
puv xy u x
xy dvFup d yFup

Theo
,ii
tn ti lân cn
VW XP
ca
,xp
sao cho
,V Syp 
vi bt k
pW
,, ,,
p
d xS y p yF xy

vi mi
,.xp V W
Do đó, ta có
,, ,,d xS y p d yF xy
vi mi
,.xp V W
Vy
i
được chng minh.
Chng minh
.iv ii
Vì hàm đa trị
,
2
Fxp
p
na liên tục dưới ti
p
nên hàm
,,p d yF xp
na liên tục dưới ti
.p
Do đó,
lim sup , lim sup , , , , , .
pp
nn
xy d yF xp d yF xp xy

 

Điu này chng t
,
p
p xy
na liên tục dưới ti
.p
Cho
, , , ,xp V W y F xp
,
p
xy

0.
Choy
nn
xX
hi t
đến
x
vi
lim , , , .
np
n
d yF x p xy

Theo
,iv
tn ti dãy
nn
uX
vi
lim , 0
n
n
du x

sao cho
,, ,, 1
lim sup ,
,,
1
lim sup .
,
nn
nnn
p pn
nn
d yF x p d yFu p
dxu
xy u y
d xu






Do đó, ta được điu cn phi chng minh.
Định lý sau đưa ra tính chính quy metric của hàm ẩn đa trị bng cách s dng đ dc mnh
ca bao hàm na liên tục dưới
,.
p
x xy
Định lý 2.2.2 (Ngai, Tron, & Thera, 2011). Cho
X
không gian metric đầy đ,
Y
không gian metric và
P
là không gian topo. Gi s ánh x đa trị
:2
Y
FX P
tha các
điều kin
, , abc
trong định lý 2.2.1 xung quanh
,, .x y p gphF
Cho
0,m
nếu
tn ti lân cn
VWU
ca
,,xpy
và s thc
0
sao cho
., , , ,
p
y x m xpy V W U

, 0, , 2.2
p
xy

thì tn ti lân cn
VWU
ca
,,xpy
sao cho
1
, , , / , , , . 2.3
p
d xF y d yF xp m xpy V W U
Hơn nữa, chiều ngưc lại cũng đúng nếu
Y
là không gian tuyến nh đnh chun.
Chng minh. T định lý 2.2.1, ta được chiu suy ra. Bây gi, ta chng minh chiu
ngưc li. Gi s
Y
không gian tuyến tính đnh chun. Cho
0r
và mtn cn
W
ca