B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO B KHOA HC VÀ CÔNG NGH
VIN NĂNG LƯNG NGUYÊN T VIT NAM
___________________
TRN TUN ANH
TÍNH TOÁN THIT K CU HÌNH CHE CHN PHÓNG X
CHO KÊNH NƠTRON PHC V NGHIÊN CU CƠ BN VÀ
NG DNG TI LÒ PHN NG HT NHÂN ĐÀ LT
CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CU SINH
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC:
1. PGS. TS. VƯƠNG HU TN
2. TS. PHM ĐÌNH KHANG
ĐÀ LT – 2012
MC LC
M ĐẦU ................................................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: HIN TRNG KÊNH NƠTRON S 3 ............................................................. 4
1.1. Tng quan kênh nơtron s 3 ........................................................................................... 4
1.1.1. Phn cu trúc bên trong tường bo v sinh hc lò phn ng .................................. 4
1.1.2. Phn cu trúc bên ngoài tường bo v sinh hc lò phn ng ................................. 5
1.2. Các đặc trưng cơ bn ca KS3 ....................................................................................... 6
1.3. Mt s vn đề tn ti và bin pháp khc phc ............................................................... 9
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN MÔ PHNG MONTE CARLO ................................................. 11
2.1. Tính toán sut liu nơtron và gamma cho cu hình che chn phóng x hin ti .......... 11
2.1.1. Mô hình tính toán: ................................................................................................. 11
2.1.2. Kết qu tính toán ................................................................................................... 12
2.2. Tính toán sut liu nơtron và gamma cho cu hình che chn phóng x mi ............... 14
2.2.1. Mô hình tính toán .................................................................................................. 14
2.2.2. Kết qu tính toán ................................................................................................... 16
CHƯƠNG 3: THIT K VÀ LP ĐẶT H CHE CHN PHÓNG X MI ...................... 19
3.1 Thiết kế cu hình che chn phóng x mi ..................................................................... 19
3.1.1. Lp khi cn x ti ca KS3 .................................................................................. 19
3.1.2. Thiết kế cu hình che chn kín nước ..................................................................... 19
3.1.3. Thiết kế h che chn phóng x b sung ................................................................. 21
3.1.4. Thiết kế cu hình che chn phóng x và b trí h đo đa mc đích ........................ 22
3.1.5. Thiết kế chun trc và chn dòng nơtron .............................................................. 23
3.1.6. Thiết kế ray dn hướng cho toàn h ...................................................................... 24
3.2. Lp đặt cu hình che chn phóng x mi ..................................................................... 26
3.2.1. Lp đặt h che chn kín nước ................................................................................ 26
3.2.2. Lp đặt thiết b đóng m dòng nơtron ................................................................... 27
3.2.3. Lp đặt cu hình che chn phóng x và b trí h đo đa mc đích ......................... 28
3.3. Đánh giá an toàn bc x cho cu hình che chn phóng x mi ................................... 29
KT LUN ............................................................................................................................. 32
TÀI LIU THAM KHO ....................................................................................................... 33
3
M ĐẦU
phn ng ht nhân Đà Lt cơ s duy nht ti Vit Nam ngun
nơtron mnh, thông lượng ln n định để th tiến hành các nghiên cơ
bn ng dng. Bên cnh các lĩnh vc như điu chế đồng v, nghiên cu vt
k thut lò, phân tích kích hot thì khai thác mt cách có hiu qu dòng nơtron t
các kênh ngang ca phn ng phc v các nghiên cu vt lý cơ bn đào to
cán b mt định hưng khai thác không th thiếu. Nhng kết qu nghiên
cu khoa hc và đào to thu được trong thi gian qua được th hin qua s lượng
các đề i nghiên cu khoa hc đã được trin khai, s lượng hc viên cao hc
nghiên cu sinh đã được đào to s lượng các ng trình nghiên cu đã ng
b. Các kết qu trên góp phn khng định lĩnh vc nghiên cu khai thác các
dòng nơtron tc kênh ngang ca phn ng ht nhân Đà Lt là mt lĩnh vc
nghiên cu hiu qu, không th thiếu và cn đưc đầu tư chiu sâu.
Các hot động nghiên cu trên KS3 ch yếu nghiên cu s liu cu
trúc ht nhân s dng h ph kế cng biên độ các xung trùng phùng thc tp
vt lý nơtron cho sinh viên các trường đại hc [4, 6]. Tuy nhiên không gian b trí
thí nghim ti KS3 cht hp nên rt khó khăn trong vic b trí thí nghim do đó
cn phi tiến hành quy hoch li KS3 theo hướng hiu qu, an toàn thun tin
nhm khai thác ti đa các trang thiết b hin có, tiến hành đồng thi nhiu thí
nghim khi hot động để nâng cao kh năng nghiên cu. Để thc hin vic
này cn phi có các tính toán đưa ra mt cu hình che chn phóng x cho h thiết
b nghiên cu mi trong trường hp tháo d toàn b tường bao che chn phóng
x bng tông g hin ti nhm m rng không gian thí nghim đảm bo v
mt an toàn bc x an toàn ht nhân, tính thm m phc v nghiên cu cơ
bn, ng dng và đào to.
4
CHƯƠNG 1
HIN TRNG KÊNH NƠTRON S 3
1.1. Tng quan kênh nơtron s 3
Kênh nơtron s 3 (KS3) ca phn ng ht nhân Đà Lt đưc m
đưa vào s dng t nhng năm 90 ca thế k truc. Thi gian đầu kênh đưc s
dng cho mc đích chp nh nơtron phân tích kích hot nơtron gamma tc
thi (PGNAA). Để đảm bo an toàn bc x cho người s dng, khu vc bên
ngoài kênh đưc che chn bng ch tường tông, ch còn li mt li đi hp
cho người m thí nghim. Trong thi gian này, các hot động khai thác kênh đã
mang li nhng kết qu khoa hc ý nghĩa được công b ti các hi ngh khoa
hc trong ngoài nưc [[1]]. Sau giai đon y, h PGNAA được chuyn sang
kênh nơtron s 4 để khai thác dòng nơtron có thông lượng cao hơn, KS3 đã tm
dng hot động khu vc phía trong kênh đã tr thành ch lưu gi các ngun
phóng x cht thi phóng x tm thi. Theo thi gian, các h thng đóng m
dòng nơtron cũng đã b hư hng và không s dng được.
Năm 2003 KS3 đã được khôi phc li để b th đo phân gamma ni
tng. Các thiết b chun trc, dn dòng, đóng m dòng được thiết kế, chế to li
cho phù hp vi vic b trí thí nghim mi [[2]]. Các thiết b che chn phóng x
dn dòng nơtron mi v cơ bn đã đáp ng được vic b trí hai detector
các khi đin t cho h ph kế (n, 2γ). T đó đến nay KS3 được s dng cho
mc đích chuyên nghiên cu s liu cu trúc ht nhân s dng ph kế cng
biên độ các xung trùng phùng. Cu trúc hin ti ca KS3 gm hai phn:
1.1.1. Phn cu trúc bên trong tường bo v sinh hc lò phn ng gm:
- H dn dòng nơtron mt ng thép vi hai phn đưng kính 203mm
dài 1650mm đường kính 152mm dài 1500mm đưc ni vi nhau. Phn nh
ca ng thép được đặt ti hc tr rng trong vành phn x, phn còn li kết thúc
ti mt ngoài tưng bêtông bo v sinh hc ca phn ng. Kênh y cho dòng
nơtron vi phông gamma t vùng hot thp nht.
- H đóng m dòng nơtron mt thùng nhôm hình tr đường kính 80mm
dài 1500mm cha đầy nước ct. Nước được dn vào thùng qua hai ng dn vào
ra thông qua h thng bơm đin. Trong trường hp m dòng nơtron, toàn b
nước trong thùng đưc tháo ra ngoài thùng cha bên ngoài và ngược li.
- Phin lc Silic được b trí sau h đóng m dòng nơtron. Silic tác dng
nhit hóa nơtron nhanh thành nơtron nhit. Chiu dài phin lc 50cm kích
thước ti ưu để thông lượng nơtron nhit và t s Cadmi là ln nht.
- H chun trc dòng nơtron được làm bng parafin pha Boron, Li, Cd
các vt liu tiết din hp th nơtron ln có tác dng to ng nơtron đường
kính 1,2cm 2,5cm (tùy thuc tng cu nh thc nghim), ngoài ra còn các
khi chun trc bng cđể gim các phông gamma t vùng hot và gamma phát
ra t các vt liu che chn.
- Khi cn x mt hp vuông bng thép được đặt chìm vào mt ngoài
ca tường tông bo v ca phn ng. Khi y kích thước 23 x 23cm
và dày 11,4cm được làm t các lá thép dày 6,3mm và cha đầy chì có th chuyn
động theo thanh hướng ngang v mt bên m ra li thao tác đến kênh ngang.
Khi cn x tác dng làm gim áp lc nước trong trưng hp r nước t
5
thùng ra kênh che chn phóng x khi đóng kênh. Tuy nhiên trong quá trình
xây dng kênh t giai đon trước, khi cn x đã được tháo ra thay thế bi
mt khi parafin pha Boron chì để che chn phóng x t dòng nơtron. Vic
đưa li khi cn x theo đúng cu trúc cũ cũng s được thc hin trong tính toán
này.
Sơ đồ cu trúc bên trong KS3 được ch ra Hình 1.1.
Hình 1.1: Cu trúc bên trong KS3
1.1.2. Phn cu trúc bên ngoài tường bo v sinh hc lò phn ng gm:
- Ca kênh mt tm st được chế to t thép dày 9,5mm và được dát
chì y 3,2cm để tăng cưng che chn bc x. Ca được gn trên bn l, phía
trên ca có vành đệm bng cao su và by i ép gien cho phép ép kín ca để
tránh mt nước trong trường hp h kênh ngang. Nếu trên kênh ngang không
tiến hành công vic thì ca st phi đưc đóng chc chn.
- H che chn phóng x cho h ph kế (n, 2γ) bao gm hai bung chì kích
thước 30cm × 25cm × 20cm bao quanh hai detector HPGe. Phn tinh th detector
được bao bc mt lp parafin pha LiF để chn nơtron tán x t mu các vt
liu che chn vào detector. Mt h chun trc dòng nơtron ph cũng được thiết
kế để to dòng nơtron vi đường kính phù hp vi yêu cu thc nghim. Toàn
b h thiết b trên được b trí trên mt bàn di chuyn dc đường ray song song
vi dòng nơtron. Kết cu y cho phép hai detector h che chn bc x th
di chuyn vào gn hoc ra xa ca kênh. Vi thiết kế như vy yêu cu đóng kín
kênh khi không tiến hành thí nghim được tiến hành mt cách d dàng.
- H chn dòng nơtron mt khi parafin pha Boron hình tr đường kính
30cm, cao 40cm được b trí trong tường bao che chn phóng x KS3. H này có
tác dng bt toàn b nơtron khi đi ra khi ng. Hình 1.2 sơ đồ mt ct ngang
ca KS3 và sơ đồ b trí các thiết b nghiên cu trên kênh.
- Tường bao che chn phóng x kích thưc rng 3,6m, dài 3,2m, y
0,9m cao 2,3m. Tưng bao gm hai lp: Lp th nht gm parafin pha boron
dày 10cm g y 20cm tác dng bt nơtron tán x t các vt liu che chn,
lp th 2 các khi tông kích thước 40 x 20 x 10cm được xếp xen k để che
chn gamma. Li vào kênh rng 0,5m dành cho nhân viên vào kênh b trí thí
nghim, lp đặt các thiết b đin tđổ nitơ cho các detector bán dn.
Sơ đồ cu trúc bên ngoài tường bo v sinh hc ti KS3 được ch ra
Hình 1.2.
3150 mm
152mm
Nư
c
ra
ước vào/ra
80 mm
1500 mm
Chì
P
araphin
-
B
Không khí
khÝ
H
2
O
Bê tông
Si Bơm đin
Thùng nước ct Chun trc 12mm
Phin lc Silic
ng thép