Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
TR
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP.HCM
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
VI N KHOA H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ MÔI TR
NG
Ọ
Ả
Ệ
Ệ
ƯỜ
MÔN: TH C HÀNH X LÝ KHÍ TH I Ả
Ự
Ử
Đ ÁN MÔN H C
Ồ
Ọ
Đ TÀI:
Ề
TÍNH TOÁN THI T K THI T B Ế
Ế
Ế
Ị
CYCLONE, TÚI V I NHÀ MÁY XI MĂNG
Ả
Công su t: 20m3/phút
ấ
1
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
M C L C Ụ Ụ
CH NG 1: M Đ U ƯƠ Ở Ầ
I. Nhi m v đ tài ụ ề .........................................................................................................3 ệ
II. M c tiêu đ tài ề ..........................................................................................................3 ụ
III. N i dung đ tài ề ........................................................................................................3 ộ
CH ƯƠ NG 2: CÁC BI N PHÁP X LÝ Ệ Ử
I. Các tính ch t c b n c a b i và hi u qu tách b i ấ ơ ả ủ ụ ụ ...............................................4 ệ ả
1. Đ phân tán các phân t ộ ử........................................................................................4
2. Tính ch t k t dính c a b i ủ ụ ....................................................................................4 ấ ế
3. Đ mài mòn c a b i ủ ụ .............................................................................................5 ộ
4. Đ th m t c a b i ộ ấ ướ ủ ụ ............................................................................................5
5. Đ hút m c a b i ẩ ủ ụ ................................................................................................6 ộ
6. Đ d n đi n c a l p b i ệ ủ ớ ụ ......................................................................................6 ộ ẫ
7. S tích đi n c a l p b i ệ ủ ớ ụ .......................................................................................6 ự
8.Tính t b c nóng và t o h n h p d n v i không khí .........................................6 ự ố ợ ễ ổ ớ ạ ỗ
9. Hi u qu thu h i b i ả ồ ụ ................................................................7 ệ
II. Các ph ng pháp x lý b i ươ ụ ......................................................................................7 ử
1. Ph ng pháp khô ...................................................................................................7 ươ
2. Thi t b l c b i ế ị ọ ụ ....................................................................................................13
2
3. Ph ng pháp t ươ ướ ................................................................................................13
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
III. L a ch n ph ng án x lý ự ọ ươ ử ...................................................................................15
CH NG 3: XÂY D NG CÔNG NGH CHO H TH NG. ƯƠ Ệ Ố Ự Ệ
...............................................................................................16 I. Thành ph n khí đ u vào ầ ầ
II. Ch tiêu khí đ u ra .........................................................................................................16 ầ ỉ
III. S đ công ngh …………………………………………………………………..16 ơ ồ ệ
CH ƯƠ NG 4: TÍNH TOÁN THI T K CÔNG NGH . Ệ Ế Ế
I. Thùng c p b i………………………………………………………………………18 ấ ụ
II. Cyclone……………………………………………………………………………..20
III. Máy th i khí ………………………………………………………………………..25 ổ
3
IV. Thi t b l c túi v i…………………………………………………………………..28 ế ị ọ ả
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
Ch ng 1:M Đ U. ươ Ở Ầ
I. Nhi m v đ tài: ụ ề ệ
- Tính toán thi t k h th ng l c b i k t h p gi a xyclon và túi v i. ế ế ệ ố ọ ụ ế ợ ữ ả
ng án thi t k , b trí phù h p đ xây d ng mô hình th c t - Ch n l a ph ọ ự ướ ế ế ố . ự ế ự ể ợ
II. M c tiêu đ tài: ụ ề
- Tim hi u và n m b t các công ngh x lý b i hi n nay. ệ ử ụ ể ệ ắ ắ
3 t
- X lý khói th i có hàm l ng b i 20g/m ử ả ượ ụ ừ ả mô hình l c b i xyclon và túi v i ọ ụ
đ tham kh o và h c h i, ng d ng cho các h th ng x lý b i l n sau này. ể ọ ỏ ứ ệ ố ụ ớ ụ ử ả
III. N i dung: ộ
Ph n này trình bày k c s lý thuy t và tính toán các thông s cho t ng thi ỹ ơ ở ừ ế ầ ố ế ị t b
4
trong h th ng x lý b i đ xây d ng mô hình. ụ ể ệ ồ ử ự
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
Ch ng 2:CÁC BI N PHÁP X LÝ. ươ Ử Ệ
I. CÁC TÍNH CH T C B N C A B I VÀ HI U QU TÁCH B I: Ấ Ơ Ả Ủ Ụ Ụ Ả Ệ
1. Đ phân tán các phân t ộ : ử
Kích th c h t là m t thông s c b n c a nó. Vi c l a ch n thi ướ ạ ố ơ ả ủ ệ ự ộ ọ ế ị ụ t b tách b i
tùy thu c vào thành ph n phân tán c a các h t b i tách đ c. trong các thi ạ ụ ủ ầ ộ ượ ệ ị t b
c h t b i là đ i l ng v n t c l ng c a chúng tách b i đ c tr ng cho kích th ư ụ ặ ướ ạ ụ ạ ượ ậ ố ắ ủ
nh đ i l ng đ ư ạ ượ ườ ấ ng kính l ng. Do các h t b i công nghi p có hình dáng r t ạ ụ ệ ắ
khác nhau (d ng c u, que, s i, …); nên n u cùng m t kh i l ố ượ ế ạ ầ ợ ộ ớ ng thì s l ng v i ẽ ắ
các v n t c khác nhau, h t càng g n v i d ng hình c u thì nó l ng càng nhanh. ớ ạ ậ ố ầ ầ ắ ạ
Các kích th ướ ớ ả c l n nh t nà nh nh t c a m t kh i h t b i đ c tr ng cho kho ng ố ạ ụ ặ ấ ủ ư ấ ỏ ộ
phân b phân tán c a chúng. ủ ố
2. Tính k t dính c a b i: ủ ụ ế
Các h t b i có xu h ạ ụ ướ ng k t dính vào nhau, v i đ k t dính cao thì b i có th ớ ộ ế ụ ế ể
t b tách b i. d n đ n tình tr ng k t ngh t m t ph n hay toàn b thi ẹ ẫ ế ế ầ ạ ộ ộ ế ị ụ
H t b i càng m n thì chúng càng d bám vào b m t thi ạ ụ ề ặ ễ ị ế ị ớ t b . v i nh ng b i có ữ ụ
60÷70% s h t bé h n 10 ố ạ ơ ạ thì r t d d n đ n dính k t, còn b i có nhi u h t ấ ễ ẫ ụ ế ế ề
trên 10 i x p. thì tr thành t ở ơ ố
5
Tùy theo đ k t dính mà chia b i làm 4 nhóm nh sau: ộ ế ụ ư
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
B ng 1: Các lo i b i ạ ụ ả
ặ
Đ c tính b i ụ • Không k t dính X thô, th ch anh, đ t khô. ế D ng b i ụ ạ ạ ỉ ấ
H t c c, magiezit, apatit khô, • K t dính y u ế ế ạ ố
ứ b i lò cao, tro b i có ch a ụ ụ
nhi u ch t ch a cháy, b i đá. ư ụ ề ấ
Than bùn, magiezit m, b i ụ ẩ • K t dính ế
kim lo i, b i pirit, oxit chì, ạ ụ
thi c, xi măng khô, tro bay ế
không ch a ch t ch a cháy, ứ ư ấ
tro than bùn,… • K t dính m nh ế ạ
B i xi măng, b i tách ra t ụ ụ ừ
không khí m, b i th ch cao ụ ẩ ạ
và xi măng, cliker, mu i natri, ố
…
3. Đ mài mòn c a b i: ủ ụ ộ
Đ mài mòn c a b i đ ng đ mài mòn kim lo i khi cùng ủ ụ ượ ặ c đ c tr ng b ng c ư ằ ộ ườ ạ ộ
v n tóc dòng khí và cùng n ng đ b i. Nó ph thu c vào đ c ng, hình dáng, ậ ộ ụ ộ ứ ụ ồ ộ
kích th c, kh i l ng h t b i. Khi tính toán thi t k thì ph i tính đ n đ mài ướ ố ượ ạ ụ ế ế ế ả ộ
mòn c a b i. ủ ụ
4. Đ th m t c a b i: ộ ấ ướ ủ ụ
Đ th m t b ng n c c a h t b i có nh h ộ ấ ướ ằ ướ ủ ạ ụ ả ưở ệ ủ ng đ n hi u qu làm vi c c a ả ệ ế
các thi t b tách b i ki u t làm vi c ế ị ụ ể ướ t, đ c bi ặ ệ ệ ở ế ộ ầ ạ ch đ tu n hoàn. Các h t
ph ng đ th m t h n các g t có b m t g gh vì b m t g gh có th b ể ấ ướ ơ ề ặ ồ ề ề ặ ồ ề ể ị ạ ẳ
bao ph b i m t l p v khí h p ph tr ng i s th m t. ạ ự ấ ướ ụ ở ộ ớ ủ ở ấ ỏ
6
Theo tính th m t các v t th r n đ c chia làm 3 nhóm nh sau: ấ ướ ể ắ ượ ậ ư
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
c: d th m t nh canxi, th ch anh, đa s các • V t li u háo n ậ ệ ướ ễ ấ ướ ư ạ ố
silicat, các khoáng ch t oxy hóa, halogenua các kim lo i ki m,… ề ấ ạ
• V t li u k n c: khó th m t nh graphit, than l u huỳnh,… ậ ệ ỵ ướ ấ ướ ư ư
• V t li u hoàn toàn không th m t:paraffin, tephlon, bitum, … ậ ệ ấ ướ
5. Đ hút m c a b i: ẩ ủ ụ ộ
Kh năng hút m c a b i ph thu c thành ph n hóa h c, kích th c, hình d ng, ủ ụ ụ ầ ả ẩ ọ ộ ướ ạ
đ nhám b m t c a các h t b i. Đ hút m c a b i t o đi u ki n tách chúng ộ ủ ụ ạ ề ặ ủ ạ ụ ệ ề ẩ ộ
trong các thi t b tách b i ki u t. ế ị ể ướ ụ
6. Đ d n đi n cu l p b i: ệ ả ớ ụ ộ ẫ
Ch s này đ c đánh giá theo ch s đi n tr su t c a l p b i ỉ ố ượ ở ấ ủ ớ ụ ỉ ố ệ ộ b và ph thu c ụ
vào tính ch t c a t ng h t b i riêng l ấ ủ ừ ạ ụ ẻ ộ ẫ ệ (đ d n đi n b m t và đ d n đi n ệ ề ặ ộ ẫ
trong, kích th ướ c, hình d ng, …), c u trúc l p h và các thông s c a dòng khí. ớ ạ ố ủ ấ ạ
Ch s này nh h ng l n đ n kh năng làm vi c c a các b l c đi n. ỉ ố ả ưở ệ ủ ộ ọ ệ ế ả ớ
7. S tích đi n c a l p b i: ệ ủ ớ ụ ự
D u c a các h t b i tích đi n ph thu c vào ph ấ ủ ạ ụ ụ ệ ộ ươ ầ ng pháp t o thành, thành ph n ạ
hóa h c, c nh ng tính ch t mà chúng ti p xúc. Ch tiêu này có nh h ả ữ ế ả ấ ọ ỉ ưở ế ng đ n
hi u qu tách chúng trong các thi t b l c khí (b tách b i t, loc…), đ n tính ệ ả ế ị ọ ụ ướ ộ ế
n và k t dính cúa các h t… ổ ế ạ
8. Tính t ự ố b c nóng và t o h n h p d n v i không khí: ạ ỗ ợ ễ ổ ớ
2 c a không khí thành h n h p t
c d t o v i O b c cháy và Các b i cháy đ ụ ượ ễ ạ ớ ỗ ợ ự ố ủ
h n h p d n do b m t ti p xúc r t l n các các h t ( ỗ ợ ễ ổ ề ặ ế ấ ớ ạ 1m2/g). C ng đ n ườ ộ ổ
ph thu c vào các tính ch t hóa h c, tính ch t nhi t, kích th ụ ấ ấ ộ ọ ệ ướ c, hình d ng các ạ
h t, n ng đ c a chúng trong không khí, đ m và thành ph n các khí, kích ạ ộ ủ ộ ẩ ầ ồ
7
th c và nhi ng t ng đ i c a các lo i b i tr ướ ệ ộ t đ ngu n l a và hàm l ồ ử ượ ươ ạ ụ ơ ố ủ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
ấ ữ ơ ơ (không cháy). Các lo i b i có kh năng b t l a nh b i các ch t h u c (s n, ạ ụ ắ ử ư ụ ả
plastic, s i) và c m t s b i vô c nh magie, nhôm, k m. ả ộ ố ụ ơ ư ẽ ợ
9. Hi u qu thu h i b i: ả ồ ụ ệ
M c đ làm s ch (h s hi u qu ) đ ệ ố ệ ứ ộ ả ượ ạ c bi u th b ng t s l ị ằ ỉ ố ượ ể ồ ng b i thu h i ụ
đ ượ c trong t ng s v t ch t theo dòng khí đi vào thi ấ ố ậ ổ ế ị ị ờ t b trong m t đ n v th i ộ ơ
gian.
II. CÁC PH NG PHÁP X LÝ B I: ƯƠ Ử Ụ
1. Ph ng pháp khô: ươ
Có nhi u lo i thi i d ng các c ch ề ạ ế ị ơ t b c khí ki u khô đ làm s ch b i nh l ể ờ ợ ụ ơ ế ụ ể ạ
l ng khác nhau nh : l ng tr ng l ắ ư ắ ọ ượ ng (bu ng l ng b i) l ng quán tính (phòng ụ ắ ắ ồ
l ng có v t c n), l ng ly tâm (cyclone đ n, kép, nhóm, xoáy và đ ng h c…) ắ ậ ả ắ ọ ộ ơ
Đó là nh ng thi ữ ế ị ả ử t b có k t c u đ n gi n, d ch t o. Tuy nhiên hi u qu x lý ễ ế ạ ế ấ ệ ả ơ
c a chúng không cao l m nên ch dùng làm thi ắ ủ ỉ ế ị ắ t b l ng s b . ơ ộ
1.1.Bu ng l ng b i: ụ ồ ắ
Đây là lo i thi t b l c đ n gi n nh t. Ph ạ ế ị ọ ơ ấ ả ươ ng pháp thu gom b i ho t đ ng theo ụ ạ ộ
b i ra nguyên lý s d ng l c h p d n, tr ng l c đ l ng đ ng nh ng phân t ọ ự ể ắ ự ấ ử ụ ữ ẫ ọ ử ụ
kh i không khí. C u t o là m t không gian hình h p có ti ấ ạ ỏ ộ ộ ế ớ ơ t di n ngang l n h n ệ
nhi u l n so v i ti t di n c a đ ề ầ ớ ế ệ ủ ườ ng ng d n khí vào đ cho v n t c dòng khí ể ậ ố ẫ ố
gi m xu ng r t nh , nh th h t b i đ th i gain r i xu ng chám đáy d i tác ờ ế ạ ụ ủ ờ ả ấ ỏ ố ố ơ ướ
i đó mà không b dòng khí mang theo. d ng tr ng l c và b gi ụ l ị ữ ạ ở ự ọ ị
c áp d ng đ l ng b i khô có kích th 60÷70 Bu ng l ng b i đ ắ ụ ượ ồ ể ắ ụ ụ c h t t ướ ạ ừ
tr lên. Tuy v y, các h t b i có kích th c nh h n v n có th b gi l i trong ạ ụ ậ ở ướ ỏ ơ ẫ ể ị ữ ạ
8
bu ng l ng. ắ ồ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
ắ Có nhi u lo i bu ng l ng b i nh : bu ng l ng b i có nhi u ngăn, bu ng l ng ồ ụ ụ ư ề ề ắ ắ ạ ồ ồ
“đ ng năng”… ộ
Hình : bu ng l ng b i hình h p d ng đ n gi n ụ ạ ả ắ ồ ơ ộ
Hình :bu ng l ng b i nhi u ngăn và bu ng l ng b i có t m ch n. ụ ụ ề ắ ắ ấ ắ ồ ồ
1.2. Thi ế ị t b tách b i ki u quán tính: ụ ể
Nguyên lý c b n đ c áp d ng đ ch t o thi t b l c b i ki u quán tính là làm ơ ả ượ ể ế ạ ụ ế ị ọ ụ ể
thay đ i chi u h ng chuy n đ ng c a dòng khí m t cách liên t c, l p đi l p l ề ướ ổ ụ ặ ặ ạ i ủ ể ộ ộ
b ng nhi u lo i v t c n có hình dáng khác nhau. Khi dòng khí đ i h ằ ạ ậ ả ổ ướ ề ể ng chuy n
9
h ng chuy n đ ng ban đ u c a mình và đ ng thì b i do có quán tính l n s gi ộ ớ ẽ ữ ướ ụ ầ ủ ể ộ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
va đ p vào các v t c n r i b gi i l ậ ả ồ ị ữ ạ ở ậ ố đó ho c m t đi đ ng năng và r i xu ng ấ ặ ộ ơ
đáy thi t b . ế ị
V n t c c a khí trong thi t b kho ng 1m/s, còn ậ ố ủ ế ị ả ở ố ệ ng vào kho ng 10m/s. Hi u ả
t b này đ t t 65-80% đ i v i các h t b i có kích th c 20-30 qu l c c a thi ả ọ ủ ế ị ạ ừ ạ ụ ố ớ ướ
2.
. Tr l c c a chúng trong kho ng 150-390N/m ở ự ủ ả
Có nhi u lo i: thi t b l c quán tính Venturi, thi ề ạ ế ị ọ ế ị ọ ắ t b l c quán tính ki u màn ch n ể
t b l c quán tính ki u “lá xách”,… u n cong, thi ố ế ị ọ ể
1.3. Thi t b lá xách: ế ị
Thi ế ị ể t b ki u này có các dãy lá ch n là nh ng t m b n ph ng hay tr c. Khí đi qua ữ ụ ẳ ắ ấ ả
ng đ t ng t, các h t b i do quán tính chuy n đ ng theo m ng ch n, đ i h ắ ổ ướ ạ ạ ụ ể ộ ộ ộ
ng cũ tách ra kh i khí ho c va đ p vào các t m ph ng nghiêng. L ng trên đó h ướ ậ ặ ấ ắ ẳ ỏ
r i r i xu ng dòng khí b i. k t qu khí đ ồ ơ ụ ế ả ố ượ ứ ụ c chia thành 2 dòng. Dòng ch a b i
n ng đ cao(10%) th tích đ ồ ể ộ ượ c hút qua xiclin đ ti p t c x lí ,r i sau đó đ ể ế ụ ử ồ ượ c
c m ng chóp tr n v i dòng đi qua các t m ch n (80%) th tích V n t c khí tr ắ ậ ố ể ấ ớ ộ ướ ạ
ph i đ cao(15m/s) đ đ t hi u qu tác b i quán tính .Tr l c c a l ở ự ủ ướ ả ủ ể ạ ụ ệ ả ả i kho ng
100 -500 N/m2 .Thi t b lá xách th ng đ c x d ng đ thu h i b i có kích ế ị ườ ượ ồ ụ ử ụ ể
th c trên 20 . ướ
Y u đi m c a lá xách là s mài mòn các t m ch n khi n ng đ b i cao vá có th ộ ụ ự ủ ế ể ắ ấ ồ ể
t đ cho phép c a khí th i ph t o thành tr m tích làm bít kín m t sàng. Nhi ạ ặ ầ ệ ộ ủ ả ụ
0C.
ng không quá 450 -600 thu c vào v t li u lá ch n , th ậ ệ ắ ộ ườ
1.4 Xiclon:
Là thi t b l c ly tâm ki u đ ng ,thi t b l c b i này hình thành l c ly tâm đ ế ị ọ ể ứ ế ị ọ ụ ự ể
tách b i ra kh i không khí . Nó đ c ng d ng r t r ng rãi trong công nghi p . ụ ỏ ượ ứ ấ ộ ụ ệ
Thân xiclon th ng hình tr có đáy hình chóp c t . ng khí vào đ c b trí theo ườ ụ Ố ụ ượ ố
10
ph ng ti p tuy n v i thân xiclon,khí nhi m b i đi vào ph n trên c a xiclon ươ ế ớ ụ ủ ế ể ầ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
i và hình thành th c hi n chuy n đ ng xo n c ,d ch chuy n xu ng phía d ắ ố ự ể ệ ể ộ ố ị ướ
dòng xoáy ngoài. Lúc đó, các h t b i,d i tác d ng c a l c li tâm ,văng vào thành ạ ụ ướ ủ ự ụ
xiclon . Ti n g n đ n đáy chóp , dòng khí b t đ u quay ng c tr l ế ầ ắ ầ ế ượ ở ạ ể i và chuy n
đ ng lên trên hình thành dòng xo n trong. Các hat b i văng đ n thành , d ch ộ ụ ế ắ ị
chuy n xu ng d i nh l c đ y c a dòng xoáy và tr ng l c r i t ể ố ướ ờ ự ẩ ủ ự ồ ừ ọ ỏ đó ra kh i
xiclon qua ng x b i. ố ả ụ
u đi m: Ư ể
- Không có ph n chuy n đ ng . ể ộ ầ
- Có th làm vi c nhi ệ ở ể t đ . ệ ộ
ầ ả ệ ề ặ - Có kh năng thu h i vât li u mài mòn mà không c n b o v b m t ệ ả ồ
xiclon.
- Thu h i b i d ng thô. ồ ụ ở ạ
- Tr l c h u nh c đ nh và không l n . ở ự ầ ư ố ị ớ
- Làm vi c ệ ở áp su t cao. ấ
- Ch t o đ n gi n. ế ạ ả ơ
- Nâng su t cao. ấ
- Rẻ
- Hi u qu không ph thu c vào n ng đ b i. ụ ộ ụ ệ ả ồ ộ
Nh ượ c đi m: ể
-Hi u qu v n hành kém khi b i có kích th ả ậ ụ ệ ướ c nh h n 5 ỏ ơ
- Không th thu h i b i k t dính. ổ ụ ế ể
11
- Thu h i b i trong xiclon di n ra d i tác d ng c a l c li tâm. ồ ụ ễ ướ ủ ự ụ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
Trong công nghi p xiclon chia làm 2 nhóm: hi u qu cao và năng su t cao. Nhóm ệ ệ ả ấ
th nh t đ t hi u qu cao nh ng yêu c u chi phí l n , nhóm th 2 có tr l c nh ấ ứ ấ ạ ở ự ư ứ ệ ả ớ ỏ
nh ng thu h i các h t m n kém h n. ư ạ ồ ơ ị
Trong th c t , ng i ta ng d ng r ng rãi xiclon tr và xiclon chóp ( không có ự ế ườ ứ ụ ụ ộ
ệ thân tr ). Xiclon tr thu c nhóm năng su t cao, còn xiclon chóp thu c nhóm hi u ấ ụ ụ ộ ộ
ơ qu cao. Đ ng kính xiclon tr không l n h n 2000mm và xiclon chóp nhò h n ớ ơ ườ ụ ả
3000mm . V n t c khí qua xiclon kho ng t 2,2 đ n 5,0 m/s. ậ ố ả ừ ế
1.5 Thi t b l c b i li tâm ki u ngang. ế ị ọ ụ ể
Thi t b l c b i ly tâm ki u n m ngang có c u t o khá đ n gi n . Nó còn đ ế ị ọ ụ ấ ạ ể ằ ả ơ ượ c
đ u này ra đ u kia các g i là thi ọ ế ị ọ t b l c ly tâm m t chi u do dòng khí ch y t ề ả ừ ầ ầ ộ
thi t b trong cùng m t chi u. ế ị ề ộ
1.6 Thi t b l c b i ly tâm ki u gió xoáy. ế ị ọ ụ ể
Thi t b này t o ra nh m khai thác tri ế ị ằ ạ ệ ể ự ắ ố t đ l c ly tâm trong chuy n đ ng xo n c ể ộ
c a dòng khí đ tách l c b i . Có 2 lo i : thi ủ ọ ụ ể ạ ế ị ọ ụ ắ t b l c b i li tâm ki u gu ng xo n ể ồ
đ n gi n và ki u gu ng xo n có kèm theo xiclon. ơ ể ả ắ ồ
Đi m khác c b n so v i xiclon là trong thi ơ ả ể ớ ế ị ụ ợ t b này có dòng khí xoáy ph tr .
c cho vào t i ,đ d Khí nhi m b i đ ể ụ ượ ừ ướ ượ ộ c xoáy nh cánh qu t , chuy n đ ng ể ạ ờ
lên trên và ch u tác đ ng c a tia khí th c p . Dòng khí th c p ch y ra t vòi ứ ấ ứ ấ ủ ạ ộ ị ừ
phun ti p tuy n đ t o s xoáy h tr cho khí. ể ạ ự ỗ ợ ế ế
ứ ấ D i tác d ng c a l c ly tâm b i văng ra phía ngoài , g p dòng khí xoáy th c p ủ ự ướ ụ ụ ặ
i , đ y chúng vào kho ng không gian vành khăn gi a các ng . h ướ ng xu ng d ố ướ ữ ả ẩ ố
Không gian vành khăn chung quanh ng đ ố ượ ể ụ c trang b vòng đ m ch n đ b i ệ ắ ị
không quay tr l i thi ở ạ ế ị t b . Dòng khí th c p có th là không khí s ch ho c là ể ứ ấ ạ ặ
ph n khí đã x lý ho c khi nhi m b i . Thu n l i nh t là dùng khí nhi m b i đ ậ ợ ử ụ ễ ầ ặ ụ ể ể ấ
làm khí th c p vì đi u đó cho phép tăng năng su t thi t b lên 40- 60 % mà ứ ấ ề ấ ế ị
12
ng đ n hi u qu x lý. không nh h ả ưở ả ử ế ệ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
u đi m Ư ể : so v i các xiclon là: ớ
- Hi u qu thu h i b i phân tán cao h n . ồ ụ ệ ả ơ
- B m t trong c a thi t b không b mài mòn ề ặ ủ ế ị ị
- Có th x lý khi có nhi t đ cao h n. ể ử ệ ộ ơ
- Có th đi u ch nh quá trình phân riêng b i b ng cách thay đ i ổ ụ ằ ể ề ỉ
ng khí th c p. l ượ ứ ấ
Nh ượ ể : c đi m
- C n có c c u th i khí ph tr . ụ ợ ơ ấ ầ ổ
- V n hành ph c t p. ứ ạ ậ
- L ng khí qua thi t b l n. ượ ế ị ớ
B ng: Đánh giá hi u qu x lý. ả ử ệ ả
Kích th Hi u qu x cướ ả ử ệ
h t, ạ
2,5 5,0 10,0 lý, % 92 95 98,5
1.7. Thi t b thu h i b i ki u đ ng: ế ị ồ ụ ể ộ
Quá trình x lý b i trong thi t b này đ ụ ử ế ị ượ ự c th c hi n nh l c li tâm và l c ờ ự ự ệ
coriolit, xu t hi n khi quay gu ng hút. Thi t b thu h i b i ki u đ ng tiêu th ệ ấ ồ ế ị ồ ụ ể ộ ụ
năng l ng nhi u h n qut5 thông th ng có cùng năng su t và c t áp. ượ ề ơ ườ ấ ộ
u đi m c a thi t b thu h i b i đ ng so v i các thi Ư ể ủ ế ị ồ ụ ộ ớ ế ị t b thu h i b i li tâm là ồ ụ
13
ng kim lo i nh , k t h p máy hút b i và cyclone vào cùng m t thi g n, l ọ ượ ỏ ế ợ ụ ạ ộ ế ị t b ,
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
ầ kh năng t o thành các tr m tích trên cánh qu t, do đó làm m t cân b ng ph n ạ ấ ằ ả ầ ạ
quay, hi u qu thu h i b i d<10 ồ ụ ệ ả kém và ch t o ph c t p. ế ạ ứ ạ
2. Thi t b l c b i: ế ị ọ ụ
Các đ c tính quan tr ng nh t c a l ấ ủ ướ ọ ụ ộ i l c b i là hi u qu l c, s c c n khí đ ng ả ọ ứ ả ể ặ ọ
và th i gian c a chu kỳ ho t đ ng tr c khi thay đ i m i hoăc hoàn nguyên. ạ ộ ủ ờ ướ ổ ớ
Quá trình l c b i b ng các lo i v t li u l c nh v i, s i xo n r i, các tông làm ạ ậ ệ ọ ọ ụ ằ ư ả ợ ắ ố
ng kính khác nhau, … b ng h n h p s i xenlulozo-amilăng g mcác s i có đ ằ ợ ợ ỗ ồ ợ ườ
Khi cho khí ch a b i đi qua l ứ ụ ướ ọ ụ ợ ủ ậ i l c b i, các h t b i ti p c n v i các s i c a v t ạ ụ ế ậ ớ
li u l c và t i đó x y ra các tác đ ng t ệ ọ ạ ả ộ ươ ế ng h (va đ p quán tính, thu b t do ti p ắ ậ ỗ
ạ xúc và khu ch tán) gi a h t b i và v t li u l c. Trong quá trình l c b i, các h t ữ ạ ụ ậ ệ ọ ọ ụ ế
trong các l c u v t li u l c làm môi tr b i khô tích t ụ ụ ỗ ả ậ ệ ọ ườ ạ ng l c đ i v i các h t ọ ố ớ
càng nhi u làm cho kích th ngày càng b i đ n sau. Tuy nhiên, b i tích t ụ ế ụ ụ ề c l ướ ỗ
ạ ớ ụ gi m vì v y sau m t th i gian làm vi c nào đó c n ph i phá v và lo i l p b i ệ ầ ả ả ậ ộ ờ ỡ
ra.
Thi c chia làm 3 lo i, ph thu c vào ch a năng và n ng đ b i vào t b l c đ ế ị ọ ượ ộ ụ ụ ứ ạ ộ ồ
• Thi
ra:
ế ị ỏ ớ t b tinh l c (hi u qu cao): dùng đ thhu h i b i c c nh v i ồ ụ ự ệ ể ả ọ
3 và
hi u qu r t cao trên 99% v i n ng đ đ u vào th p d i 1mg/m ớ ồ ộ ầ ấ ướ ả ấ ệ
• Thi
i 10cm/s. Thi t b l c không đ c thu h i. v n tóc l c d ậ ọ ướ ế ị ọ ượ ồ
t b l c không khí đ ế ị ọ ượ ử ụ c s d ng trong h th ng khí và đi u hòa ệ ố ề
không khí. Chúng đ ượ ỏ ơ c dùng đ l c khí có n ng đ b i nh h n ộ ụ ể ọ ồ
50mg/m3, v i v n t c l c 2,5-3m/s. V t li u có th đ ớ ậ ố ọ ậ ệ ể ượ ồ c thu h i
14
ho c không thu h i. ặ ồ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
• Thi
3 v i kích th
t b l c công nghi p (v i, h t, s i thô): đ ế ị ọ ạ ợ ệ ả ượ ử ụ ạ c s d ng đ làm s ch ể
khí công nghi p có n ng đ b i đ n 60g/m ồ ộ ụ ế ệ ớ ướ ạ ớ c h t l n
ng đ c ph c h i. h n 0,5 ơ m, v t li u l c th ậ ệ ọ ườ ượ ụ ồ
3. Ph ng pháp t: ươ ướ
t b l c t đ Quá trình l c b i trong thi ọ ụ ế ị ọ ướ ượ ự ữ c d a trên nguyên lý s ti p xúc gi a ự ế
dòng khí mang b i v i ch t l ng, b i trong dòng khí b ch t l ng gi ị ấ ỏ ụ ớ ấ ỏ ụ l ữ ạ ả i và th i
ra ngoài d ng pháp l c b i b ng thi t b l c b i ki u ướ ạ i d ng c n bùn. Ph ắ ươ ọ ụ ằ ế ị ọ ụ ể ướ t
có th xem là đ n gi n nh ng hi u qu r t cao. ả ấ ư ể ệ ả ơ
Do ti p xúc dòng khí nhi m b i v i ch t l ng hình thành b m t ti p xúc pha. ề ặ ế ụ ớ ấ ỏ ễ ế
B m t này bao g m các b t khí, tia khí, tia l ng, gi t l ng và màng l ng. trong ề ặ ồ ọ ỏ ọ ỏ ỏ
t b thu h i b i t t n t i các d ng b m t khác nhau, do đó b i đ đa s thi ố ế ị ồ ụ ướ ồ ạ ề ặ ụ ượ c ạ
thu h i theo nhi u c ch khác nhau. ề ơ ế ồ
u đi m: Ư ể
• Hi u qu thu h i b i cao h n; ồ ụ ệ ả ơ
• Có th ng d ng đ thu h i b i có kích th ể
c đ n 0,1 ; ồ ụ ể ứ ụ ướ ế
t đ cao; • Có th s d ng b i khi đ m và nhi ụ ể ử ụ ộ ẩ ệ ộ
• Nguy hi m cháy, n th p nh t; ấ ổ ấ ể
• Cùng v i b i có th thu h i h i và khí. ớ ụ ồ ơ ể
Nh ượ c đi m: ể
d ng c n do đó ph i x lý n c th i, làm tăng giá quá • B i thu đ ụ c ượ ở ạ ả ử ặ ướ ả
trình x lý;ử
• Các gi t l ng có kh năng b cu n theo khí và cùng v i b i l ng trong ọ ỏ ớ ụ ắ ị ố ả
15
ng d n và máy hút b i; ố ụ ẫ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
• Trong tr ng h p khí có tính ăn mòn c n ph i b o v thi t b và ườ ả ả ệ ầ ợ ế ị
đ ườ ng ng b ng v t li u ch ng ăn mòn; ậ ệ ằ ố ố
• Ch t l ng t thi c. khi k t h p quá trình thu ấ ỏ ướ t b th ế ị ườ ng b ng n ằ ướ ế ợ
h i b i v i x lý hóa h c, ch t l ng đ ồ ụ ớ ử ấ ỏ ọ ượ c ch n theo quá trình h p th . ụ ấ ọ
III. L A CH N PH NG ÁN X LÝ: Ọ Ự ƯƠ Ử
Vi c l a chon ph ng án t i u là m t v n đ h t s c quan tr ng trong vi c x ệ ự ươ ố ư ề ế ứ ộ ấ ệ ử ọ
ng không khí. Làm th nào v a gi m đ lý ô nhi m môi tr ễ ườ ử ế ả ượ ồ ộ ụ c n ng đ b i
xu ng m c cho phép mà l nh t. ph ng pháp đ ứ ố ạ ừ i v a có hi u qu kinh t ệ ả ế ấ ươ ượ c
l a ch n d a trên nh ng nguyên t c sau: ữ ự ọ ự ắ
• Thi t b phù h p v i tính ch t, kích th c c a h t b i. ế ị ấ ớ ợ ướ ủ ạ ụ
• Hi u qu đ t yêu c u, giá thành th p. ả ạ ệ ấ ầ
• D dàng thi công, l p đ t. ặ ễ ắ
D a vào các nguyên t c trên và các yêu c u khác ta đ a ra ph ự ư ầ ắ ươ ọ ng án l a ch n ự
16
t ố ư i u nh t đ thi công. ấ ể
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
CH NG 3: XÂY D NG CÔNG NGH CHO H TH NG. ƯƠ Ệ Ố Ự Ệ
I. THÀNH PH N KHÍ Đ U VÀO: Ầ Ầ
Thông số
ng khí vào, Q ộ ụ
Đ u vào ầ 20 40 1600 Đ n vơ ị m3 /phút g/m3 kg/m3 L u l ư ượ N ng đ b i, C ồ Kh i l ố ượ ủ ng riêng c a
b ố ượ
g
b i, ụ Kh i l 1.01 kg/m3 ủ ng riêng c a
15 m/s không khí, V n t c duy trì trong ậ ố
ẫ ụ
0C
đ ườ Nhi 80 ng ng d n b i, V ố t đ dòng khí vào, ệ ộ
t
II. CH TIÊU KHÍ Đ U RA: Ầ Ỉ
N ng đ C c a các thông s ô nhi m trong khí th i công nghi p s n xu t xi ệ ả ủ ễ ả ấ ộ ồ ố
măng (Theo QCVN 23:2009/BTNMT).
STT THÔNG SỐ ộ ồ
N ng đ C (mg/Nm B A
3) B
1 2
1 400 200 100 B i t ng ụ ổ
Cacbon oxit, CO 2 1000 1000 500
3 1000 1000 1000 Nito oxit, NOx (tính theo NO2)
17
4 1500 500 500 L u huỳnh dioxit, SO 2 ư
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
III. S đ công ngh : ơ ồ ệ
Thùng c p b i ấ ụ
Máy th i khí
ổ
Thi
t b l c cyclone
ế ị ọ
Thi
t b t o rung
ế ị ạ
Thi
ế ị ọ
t b l c túi v i ả
ng khói
ố
NGU N VÀO Ồ
ng Khí th i s ch đ t lo i A th i ra môi tr ạ ả ạ ả ạ ườ
18
(theo QCVN 23:2009)
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
CH NG 4: TÍNH TOÁN THI T K CÔNG NGH ƯƠ Ế Ế Ệ
I. THÙNG C P B I: Ấ Ụ
1. Lý thuy t:ế
trong nhà x ng d n đ n xyclon. Ch p hút Ch p hút có nhi m v thu gom khí ệ ụ ụ ở ưở ụ ế ẫ
làm vi c đ c là nh vào áp su t âm mà qu t hút t o ra trong đ ệ ượ ạ ấ ạ ờ ườ ng ng. ố
L u l ng b c ph thu c vào l u l ư ượ ng ch p hút c ụ ưỡ ư ượ ứ ụ ộ ng qu t. Lu ng không khí ồ ạ
-
tr c ch p hút c ng b c có các đ c đi m sau: ướ ụ ưỡ ứ ể ặ
ủ S thay đ i t c đ trên tr c c a ch p hút ph thu c vào góc m α c a ụ ụ ủ ổ ố ụ ự ộ ộ ở
o: vmax = 1,65.vtb
Đ i v i ch p có góc m 90 ụ
ch p. Góc m càng l n thì v n t c t i tâm ch p v ậ ố ạ ụ ớ ở ụ max càng l n so v i v ớ tb. ớ
o: vmax ≈ vtb
Đ i v i ch p có góc m 60 ụ
ố ớ ở
ố ớ ở
=
- V n t c trung bình đ c xác đ nh: ậ ố ượ ị
vtb
L F
, m/s
- V n t c t i 1 đi m b t kỳ trong ph n kéo dài c a ch p nh sau: ậ ố ạ ụ ủ ư ể ầ ấ
=
Đ i v i ch p tròn ho c vuông: ố ớ ụ ặ
v
v
/ sm
xy
max
2
,2
2 r o +
x
y
·
2
h
=
Đ i v i ch p hình ch nh t có c nh a > b : ữ ậ ố ớ ụ ạ
v
,
/ sm
v xy
max
2
+
h
.5,0 ya
a b
19
· ø Ø (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) œ Œ ł Ł ß º
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
2. Tính toán:
Th i gian l u làm vi c t = 1 gi . ư ệ ờ ờ
3
=
=
=
Th tích thùng ch a b i ứ ụ ể
tQV
20
1
60
1200
m
· · ·
Ch n chi u cao vùng ch a b i: h = 5m. ứ ụ ề ọ
2
=
=
=
F
240
m
V h
1200 5
=
Ti ế t di n thùng ch a b i ứ ụ ệ
BL
16
(15
m
)
· · Ch n ọ
0.
Đ i v i ch p hút ch n góc nh : φ = 60 ố ớ ụ ọ ỏ
1 = 1m.
=j
=
=
=
i ch p hút: h Ch n kho ng cách t ả ọ ch p t ừ ụ ớ ụ
tg
x
58.0
m
0
0
h 1 x
h 1 60
tg
1 60
tg
20
(cid:222)
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
=
BL
16
(15
m
)
=
=
· · Ti t di n c a ch p b ng v i ti t di n thùng c p khí: ế ụ ằ ệ ủ ớ ế ệ ấ
16
58.02
84.14
m .
L 1
=
=
· - Chi u dài ch p hút: ụ ề
15
58.02
84.13
m .
B 1
=
· - Chi u r ng ch p hút: ề ộ ụ
15
(14
m
)
BL 1 1
· · Ch n ọ
II. CYCLONE:
1. Lý thuy t:ế
1.1. Gi i thi u ớ ệ
B l c b i xiclon là thi t b l c b i đ c s d ng t ộ ọ ụ ế ị ọ ụ ượ ử ụ ươ ng đ i ph bi n. Nguyên ổ ế ố
lý làm vi c thi i d ng l c ly tâm khi dòng không khí ệ ế ị ọ ụ t b l c b i ki u xyclon là l ể ợ ụ ự
chuy n đ ng đ tách b i ra kh i không khí ụ ể ể ộ ỏ
1.2. Nguyên t c ho t đ ng ạ ộ ắ
Không khí có l n b i đi qua ng 1 theo ụ ẫ ố
ph 2 và ươ ng ti p tuy n v i ng tr ế ớ ố ế ụ
chuy n đ ng xoáy tròn đi xu ng phía ể ộ ố
i, khi g p ph u 3 dòng không khí b d ướ ễ ặ ị
đ y ng ẩ ượ c lên chuy n đ ng xoáy trong ộ ể
ng 4 và thoát ra ngoài. Trong quá trình ố
ố chuy n đ ng xoáy c lên và xu ng ể ố ộ
trong các ng các h t b i d ạ ụ ướ ố ụ i tác d ng
c a l c ly tâm va vào thành,m t quán ủ ự ấ
đáy xyclon tính và r i xu ng d ơ ố i. ướ Ở
ng ườ ả ể ả ụ i ta có l p them van x đ x b i, ắ
21
van x 5 là van x kép 2 c a 5a và 5b ả ử ả
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
ứ không m đ ng th i nh m đ m b o luôn cách ly bên trong xyclon và thùng ch a ở ồ ả ả ằ ờ
t ra ngoài b i không cho không khí l ụ ọ
1.3. u đi m-nh Ư ể ượ c đi m ể
Ư ể : - u đi m
Không có ph n chuy n đ ng. ể ộ ầ
oC).
Có th làm vi c nhi t đ cao (có th đ n 500 ệ ở ể ệ ộ ể ế
Thu h i b i d ng khô. ồ ụ ở ạ
Tr l c h u nh c đ nh và không l n (250 ÷ 1500 N/m²). ở ự ầ ư ố ị ớ
Làm vi c t t ệ ố ở áp su t cao. ấ
Năng su t cao. ấ
Hi u qu không ph thu c n ng đ b i. ụ ộ ồ ộ ụ ệ ả
mm
- Nh c đi m ượ ể :
Hi u qu v n hành kém khi b i có kích th ả ậ ụ ệ ướ c nh h n 5 ỏ ơ
Không th thu h i b i k t dính. ồ ụ ế ể
22
1.4. Các kích th c c b n c a xyclon ướ ơ ả ủ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
Các lo i cyclone ạ ấ Hi u su t ệ Truy nề Năng su tấ
cao cao th ngố
(1) (3) (5)
(2) (4) (6)
Đ ng kính D/D 1 1 1 ườ
1 1 1
0.5 0.5 0.75 Chi u cao ng vào H/D ố ề
0.44 0.5 0.8
Chi u r ng ng vào W/D 0.2 0.25 0.375 ề ộ ố
0.21 0.25 0.35
Đ ng kính ng d n khí ra D 0.5 0.5 0.75
e/D
ườ ố ẫ
0.4 0.5 0.75
Chi u cao ng d n khí ra S/D 0.5 0.625 0.875 ố ề ẫ
0.5 0.6 0.85
Chi u cao thân L 1.5 2 1.5
b/D
ề
1.4 1.75 1.7
Chi u cao ph n ph u L 2.5 2 2.5
c/D
ễ ề ầ
2.5 2 2
0.375 0.25 0.375 Đ ng kính ng thu b i D ố ụ d/D ườ
0.4 0.4 0.4
Ngu n: c t (1) và (5) theo Stairmand,1951, c t (2),(4),(6) theo Swift,1969, c t (3) ộ ồ ộ ộ
theo Lapple,1951
2. Tính toán:
23
Q = 20m3/phút
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
Ch n v n t c dòng khí vào cyclone: v = 15m/s. ậ ố ọ
b = 1600kg/m3.
Kh i l ng riêng c a b i: ố ượ ủ ụ
g = 1,01kg/m3.
Kh i l ng riêng c a khí: ố ượ ủ
0C:
3 2
3 2
+
+
Đ nh t không khí 80 ớ ộ ở
273
t
273
80
6
6
=
=
=
M
3.17
10
08.21
10
.
0
M C 800
387 +
387 +
387
t
273
398
80
273
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - - · · · · · · (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł ł Ł
Đ ng kính ph n hình tr : ụ ườ ầ
q = 2.2 – 2.5 m/s.
q = 2.3 m/s.
Th c W ườ ng l y v n t c quy ậ ố ấ ướ
33.0
=
=
D
428.0
m .
Ch n Wọ
785.0
3.2
=
=
214.0
m .
·
DC
D 2
=
=
107.0
m .
Đ ng kính ng ra: ườ ố
Dd
D 4
=
=
2
D
856.0
m .
Đ ng kính ng đáy: ườ ố
Lb
=
=
h
214.0
m .
Chi u cao ng v : ề ỏ ố
D 2
=
=
b
107.0
m .
Chi u cao c a vào: ử ề
D 4
=
=
S
.0
123
m .
Chi u r ng c a vào: ề ộ ử
D 3
=
=
w
107.0
m .
Chi u cao ng ra: ề ố
D 4
Chi u r ng ng vào: ề ộ ố
24
S vòng xoáy cyclone: ố
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
.0
=
+
+
=(cid:247)
=(cid:247)
N
.0
856
6
e
L b
1 H
L c 2
1 214
.0
856 2
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:231) (cid:231) vòng. ł Ł ł Ł
33.0
=
=
=
41.14
sm . /
Vi
V n t c khí vào cyclone: ậ ố
Q HW
107.0
214.0
· ·
e
p ·=
=
=
Th i gian l u c a h t b i: ư ủ ạ ụ ờ
t
D
14.3
428.0
s .56.0
6 41.14
N V i
· · · D
Đ ng kính bé nh t c a h t b i b thu gi 50%: ấ ủ ạ ụ ị ườ ữ
6
1 2
1 2
m
107.0
6
=
=
=
=
m
d
8.6
10
8.6
m .
pc
- ø Ø ø Ø · · · · · - · œ Œ œ Œ
(
)
w r
r
p 2
9 14.3
08.21 6
10 ( 41.14
1600
) 01.1
9 VN e i
p
g
jh
d
M
M j
pj
j
pjd
h
j
M
d
- · · - · · œ Œ ß º ß º
pc 0.207
M 0.0409
1 0.0409 1 0 – 2
3 0.676 0.278 9 2 – 4 2.502
5 1.127 0.517 10 4 – 6 5.17
8 1.804 0.733 30 6 – 10 21.99
14 3.157 0.893 30 10 – 18 26.79
24 5.412 0.961 14 18 – 30 13.454
40 9.02 0.986 5 30 – 50 4.93
75 16.911 0.996 1 50 - 100 0.996
75.87%
Đ ng kính h t b i nh nh t b thu gi ạ ụ ỏ ấ ị ườ : ữ
6
1 2
1 2
m
w
08.21
5
=
=
=
=
m
d
95.5
10
5.59
m .
p
- ø Ø ø Ø · · · · · - · œ Œ œ Œ
(
)
p
r
r
9 14.3
10 ( 19.06
1600
107.0 ) 01.1
9 VN e t
p
g
25
- · · - · · œ Œ ß º ß º
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
p = 60 mm
. Ch n dọ
=
=
=
L u l ng b i: ư ượ ụ
QC
25
20
500
L 1
· · g/phút.
=
=
Kh i l ố ượ ng b i c n ch a trong 2h là: ứ ụ ầ
L
500
2
60
.60
000
kg
· ·
4
Th tích thùng c n ch a b i: ứ ụ ể ầ
L
3
=
=
=
V
5.37
m
.
r
6 10 1600
p
· BL
35 ·=
·
h = 2.5m (m)
ch n h = 3 m. ọ
3
=
=
=
N ng đ b i ra sau quá trình l c: ộ ụ ồ ọ
C
C
)75.01(
25
)75.01(
25.6
mg /
r
v
- · - ·
III. MÁY TH I KHÍ: Ổ
• Thông s đ u vào các ng: ố ầ ố
3/phút.
L u l ng khí Q= 20m ư ượ
V n t c dòng khí đi vào ng d n V=15m/s ậ ố ẫ ố
Đ nh t c a không khí ớ ủ ộ
Kh i l ng riêng c a b i ố ượ ủ ụ
Kh i l ố ượ ng riêng c a không khí ủ
26
Tr l c trong đ ng ng d n: ở ự ườ ẫ ố
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
Ch n chi u dài ng d n =2.5m ề ẫ ọ ố
Đ ng kính ng d n d=0.15m ườ ẫ ố
Tr l c l c t c là áp su t c n thi t t o ra t c đ dòng ch y ra kh i ng d n. ở ự ọ ứ ấ ầ ế ạ ố ộ ỏ ố ẫ ả
Ta có: (tra b ng giá tr ) ị ả
Tr l c đ kh c ph c tr l c ma sát trong đ ợ ự ể ắ ợ ự ụ ườ ng ng: ố
0 t o thành →
0 do 2 kh y 45ủ
Ch n 1 kh y 90 ủ ọ ạ
Tr l c c a xyclone ợ ự ủ
K : là h s s c căng c c b k=10 ệ ố ứ ụ ộ
Tr l c c a túi v i ả ợ ự ủ
Ch n A=5 ,n=1.25 ọ
27
A :h s th c nghi m đ i v i t ng lo i v i ạ ả ệ ố ớ ừ ệ ố ự
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
Tr l c c a ng khói ợ ự ủ ố
Tr l c h th ng ợ ự ệ ố
+ 407.565 +1136.5 +1368 +406.79 =
3336.855
Áp su t c a qu t hút t o ra ấ ủ ạ ạ
H = = 1928.68 v i B =1 ớ
Công su t qu t ấ ạ
N = =0.8 KW
Ch n l p tr c ti p v i tr c đ ng c đi n ự ế ớ ụ ộ ơ ệ ọ ắ
Q= 0.33 m3/s →
Công su t thi t l p đ ng c đi n : ấ ế ậ ơ ệ ộ
Ndc =k
Ả . IV. THI T B L C TÚI V I Ị Ọ Ế
1. Lý thuy t:ế
1.1 Các lo i v i l c: ạ ả ọ
B ph n ch y u c a thi t b là các túi l c b ng v i đ c d t t ủ ế ủ ậ ộ ế ị ọ ằ ả ượ ệ ừ ạ ậ ệ các lo i v t li u
s i khác nhau v i nhi u ki u .d t: d ng s i đan, s i con vê t ợ ể ệ ạ ợ ợ ừ các s ng n ho c dài ắ ặ ơ
ớ 6 - ề mm40 đ ng kính t , v i dày h n đ c làm t ườ ừ ả ơ ượ x t ừ ơ ự nhiên ho c x t ng h p. Các ơ ổ ặ ợ
28
lo i v i m ng (nh h n) làm t s i th y tinh và s i t ng h p, lo i này không ch u đ ạ ả ẹ ơ ỏ ừ ợ ợ ổ ị ượ c ủ ạ ợ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
s ch i nh ng m c đ b n s i và m t đ phân b c a chúng cao h n nhi u so v i các ự ả ứ ộ ề ợ ậ ộ ố ủ ư ề ơ ớ
lo i v i dày. ạ ả
V i l c ph i th a mãn các yêu c u sau: ả ọ ầ ả ỏ
- Kh năng ch a b i cao và ngay sau khi ph c h i đ m b o hi u qu l c cao, ụ ồ ả ứ ụ ả ọ ệ ả ả
- Gi c kh năng cho khí xuyên qua t i u, đ ữ ượ ả ố ư
- Đ b n c h c cao khi nhi t đ cao và môi tr ng ăn mòn , ộ ề ơ ọ ệ ộ ườ
- Có kh năng ph c h i đ c, ụ ồ ượ ả
- Giá thành th p.ấ
Tuy nhiên các v t li u l c hi n có không th a mãn h t các tính ch t trên nên tùy ậ ệ ọ ệ ế ấ ỏ
t ng đi u ki n mà ch n lo i v i l c phù h p. Các lo i v i l c ph bi n hi n nay là: ợ ừ ạ ả ọ ạ ả ọ ổ ế ề ệ ệ ọ
bông, len, v i t ng h p, v i th y tinh: ả ổ ủ ả ợ
V i bông: tính l c t t và giá th p nh ng không b n hóa h c và nhi ọ ố ả ư ề ấ ọ ệ t, d cháy ễ
V i len: có kh năng cho khí xuyên qua l n,đ m b o đ s ch n đ nh và d
và ch a m cao ứ ẩ
ộ ạ ả ả ả ả ớ ổ ị ễ
oC
ph c h i nh ng không b n hóa h c và nhi t, giá cao h n v i bông, khi làm vi c nhi ụ ồ ư ề ọ ệ ệ ở ả ơ ệ t
đ cao thì tr nên giòn,chúng làm vi c đ n 90 ộ ệ ế ở
V i t ng h p: nh ng năm g n đây thì v i t ng h p đã t ng b ầ
c thay th ả ổ ả ổ ữ ừ ợ ợ ướ ế
bông và len do chúng có đ b n cao,trong đa s các tr ng2 h p thì giá c a chúng r ộ ề ố ươ ủ ợ ẻ
oC trong công
c ng d ng khi nhiêt đ khí t đ 120-130 h n v i len.ví d :v i nit ơ ụ ả ả ơ ượ ứ ụ ộ ừ
ngh hóa ch t và luy n kim màu ệ ệ ấ
oC, th
V i th y tinh: b n ủ
150-250 các nhà máy xi măng, ề ở ả ườ ng s d ng ử ụ ở
2), khi n ngồ
2)
luy n kim. Khi n ng đ b i th p th ồ ộ ụ ệ ấ ườ ng s d ng các v i n ng (600-800g/m ả ặ ử ụ
đ b i cao s d ng các lo i v i nh h n (400-500g/m ộ ụ ạ ả ử ụ ẹ ơ
1.2. Thi t b l c b i túi v i: ế ị ọ ụ ả
29
a. C u t o ấ ạ :
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
Thi t b l c b i túi v i th ng có hình tr : đ c gi ch t trên l i ng và đ c trang ế ị ọ ụ ả ườ ụ ượ ữ ặ ướ ố ượ
b c c u giũ b i, g m các ph n chính sau: ị ơ ấ ụ ồ ầ
- Bu ng l c b i g m: bu ng làm s ch và bu ng khí s ch; ọ ụ ồ ạ ạ ồ ồ ồ
ng kính t 125 – 300mm, chi u cao t - Túi l c b i: làm b ng các lo i v i l c đ ằ ạ ả ọ ườ ọ ụ ừ ề ừ
2,5 – 3,5m (ho c h n), đ u liên k t vào b n đáy đ c l ặ ơ ụ ỗ ế ả ầ tròn b ng đ ằ ườ ủ ố ng kính c a ng
tay áo ho c l ng vào khung và c đ nh m t đ u vào b n đ c l ; ả ụ ỗ ộ ầ ặ ồ ố ị
- Qu t hút; ạ
- Van: van gió chính, van rũ b i, van thu h i b i; ồ ụ ụ
- Máy nén khí;
- Đ ng c rung. ơ ộ
b. Nguyên t c ho t đ ng: ắ ạ ộ
0C đ
- Không khí mang b i vào thi c kh ng ch trong kho ng nhi 70 – 180 ụ t b đ ế ị ượ ế ả ố t đ t ệ ộ ừ
c qu t hút vào bu ng làm s ch. T i đây, b i đ c gi ượ ụ ượ ạ ạ ạ ồ l ữ ạ ọ i trên thành túi l c,
không khí s ch qua túi l c đi t trong ra ngoài ho c t ngoài vào trong và theo bu ng khí ạ ọ ừ ặ ừ ồ
s ch thoát ra ngoài. ạ
- Sau kho ng th i gian T đ t tr ờ ặ ướ ả ứ c, khi b i đã bám nhi u trên m t v i l c làm cho s c ặ ả ọ ụ ề
ng khí qua chúng gi m nh h ng t i năng su t l c, khi c n c a chúng tăng làm l u l ả ủ ư ượ ả ả ưở ớ ấ ọ
đó ta ti n hành giũ b i: Đ ng c hút và van gió chính đóng l i, van rũ b i m ra. Khí nén ụ ế ộ ơ ạ ụ ở
v i áp l c l n qua bu ng làm s ch x vào túi l c làm rung các túi l c hay ta dùng ớ ự ớ ả ạ ồ ọ ọ
ph ươ ng pháp rung l c th công ho c c khí đ rung l c túi v i. H t b i đ ơ ạ ụ ượ ơ c r i ủ ể ặ ắ ả ắ
đáy bu ng thu b i. xu ng ố ở ụ ồ
- Sau khi rũ xong, van thu h i li u m ra, h t b i đ c thu h i. ạ ụ ượ ồ ệ ở ồ
30
- Sau đó m van gió chính và đ ng c hút làm vi c. ệ ộ ở ơ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
- Quá trình ho t đ ng t ng t cho các chu trình ti p theo. ạ ộ ươ ự ế
1.3. Các ph ng pháp tái sinh túi v i ươ ả :
Có hai ph ươ ng pháp chính đ tái sinh v i l c: ể ả ọ
ổ - S rung l c các đ n nguyên l c (c h c, khí đ ng b ng cách xung đ ng ho c thay đ i ơ ọ ự ặ ằ ắ ơ ọ ộ ộ
ng c a dòng khí, tác đ ng c a các dao đ ng âm,…). đ t ng t h ộ ộ ướ ủ ủ ộ ộ
c chi u các đ n nguyên l c b ng khí s ch ho c b ng không khí. - Th i ng ổ ượ ặ ằ ọ ằ ề ạ ơ
Trong nhi u thi t b s d ng c hai ph ng pháp tái sinh. ề ế ị ử ụ ả ươ
S rung l c c h c hi u qu nh t đ i v i các túi v i l c theo h ấ ố ớ ắ ơ ọ ả ọ ự ệ ả ướ ư ng d c, nh ng ọ
ph ng pháp này làm cho túi v i b mòn m nh đ c bi t là ươ ả ị ặ ạ ệ ở ph n d ầ ướ ắ i. S rung l c ự
ả c n ph i ng n và đ t ng t nh ng không quá m nh đ tránh các l c c h c l n vào v i. ầ ự ơ ọ ớ ư ể ạ ả ắ ộ ộ
S d ch chuy n dao đ ng các ph n bên trên c a túi l c theo ph ng ngang gây mài mòn ự ị ủ ể ầ ộ ọ ươ
ít h n nh ng kém hi u qu h n. S dao đ ng các túi v i theo ph ng ngang th ả ơ ư ự ệ ả ơ ộ ươ ườ ng
đ c s d ng cho các lo i v i m ng v i b m t nh n. ượ ử ụ ớ ề ặ ạ ả ẵ ỏ
S rung l c khí đ ng đ c th c hi n b ng cách c p xung l ng không khí nén ự ắ ộ ượ ự ệ ằ ấ ượ
trong lòng m i đ n nguyên l c. Áp su t d c a không khí nén dùng đ tái sinh t 0,4 – ấ ư ủ ỗ ơ ể ọ ừ
ng t 0,1 – 0,2 giây. L u l ng th i không khí nén là 0,1 – 0,8 MPa; th i gian xung l ờ ượ ừ ư ượ ổ
31
0,2% l ng khí s ch. ượ ạ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
c dòng nh sau: m t vòng Nguyên t c làm vi c c a b l c v i s th i ng ủ ớ ự ổ ộ ọ ệ ắ ượ ư ộ
khuyên r ng chuy n đ ng lên, xu ng d c theo túi v i, qua vòng khuyên này có m t dòng ể ộ ả ỗ ọ ộ ố
ng xuyên tâm và th i b i v h ng ng không khí nén v n t c cao ch y theo h ậ ố ạ ướ ổ ụ ề ướ ượ ớ c v i
c đ a đ n vòng khuyên nh qu t cao áp ho c máy nén khí qua các s l c. Không khí đ ự ọ ượ ư ế ạ ặ ờ
ng m m. S phá v các l p b i chính là k t qu đ ng th i c a vi c v t li u l c b ố ậ ệ ọ ờ ủ ả ồ ụ ự ề ế ệ ỡ ớ ị
n do các vòng khuyên c ng v i s th i c a các dòng v i v n t c 10 – 30 m/s u n l ố ượ ớ ự ổ ủ ớ ậ ố ộ
vào l p b i. ớ ụ
Nh ng đ c tính k thu t c a b l c v i ph ng pháp tái sinh v i l c b ng s ậ ủ ộ ọ ữ ặ ớ ỹ ươ ả ọ ằ ự
c dòng nh sau: Hi u qu l c b i đ n 99%, n ng đ b i khi ra kh i thi th i ng ổ ượ ả ọ ụ ế ộ ụ ư ệ ồ ỏ ế ị t b
không quá 1mg/m3, tr ở ự l c 0,7 – 2,0 KPa; v n t c d ch chuy n c a khung v i vòng ị ậ ố ủ ể ớ
khuyên 6 – 15 m/phút; v n t c c a dòng không khí th i 10 – 30m/s; l u l ng t ậ ố ủ ư ượ ổ ố ư i u
-3 m3/ph; chi u r ng c a khe (l ) t
(1,0 – 1,5).10 0,75 – c a không khí trên 1mm khe t ủ ừ ề ộ ỗ ừ ủ
6,2mm, áp su t c a không khí dùng đ th i 6 – 8 KPa. ể ổ ấ ủ
d
m1<
m
1.4. u và khuy t đi m: Ư ế ể
- u đi m: hi u qu x lý cao, đ t 99% đ i v i b i có đ ng kính ố ớ ụ Ư ể ả ử ệ ạ ườ ổ ế , ph bi n
t ng công nghi p do chi phí không cao, có th ph c h i v i l c. ổ ể ụ ồ ả ọ ệ
- Khuy t đi m: d cháy n , đ b n nhi ổ ộ ề ế ể ễ ệ ở ự ủ ả ọ t th p, theo th i gian thì tr l c c a v i l c ấ ờ
càng tăng c n có th i gian giũ b i hay thay đ i v i l c. ổ ả ọ ụ ầ ờ
2. Tính toán:
3/ phút = 1200m3/h.
3
r
=
1600
mkg /
.
3
r
=
b g
01.1
mkg /
.
sm /9=w
L u l ng khí đ u vào: Q = 20 m ư ượ ầ
V n t c làm vi c c a túi v i: ệ ủ ậ ố ả
v = 6.25 g/m3 = 6250 mg/m3.
t b : C N ng đ b i vào thi ộ ụ ồ ế ị
32
Cmax = 400 mg/m3.
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
Hi u su t x lý: ấ ử ệ
C
C
6250
400
V
max
h
=
=
=
%6.93
C
6250
v
- -
oc nên ta có th ch n lo i túi v i t ể ọ
Vì y u t đ u vào xét t = 80 h p polyprotilen ế ố ầ ở ả ổ ợ ạ
oc
V i u đi m ch ng acid, ki m, ch ng rách t t và giá thành th p, ch i đ c đ 90 ớ ư ể ề ố ố ố ụ ượ ộ ở ấ
f = 0.75 m/phút
0,5 – 1 m/phút Vf : trong kho ng t ả ừ
Ch n Vọ
20
2
=
=
=
63.28
m
A c
• T ng di n tích b m t túi v i: ả ề ặ ệ ổ
Q V
75.0
94.0
f
·
• Ch n: Đ ng kính túi v i D =200mm ườ ả ọ
Chi u cao túi v i : h =1m ề ả
Thi ế ị ọ t b l c túi v i có h th ng rung l c c h c ệ ố ắ ơ ọ ả
2
·= p
=
=
• Di n tích túi v i ả ệ
hD
14.3
.012.0
628
m
Ab
· · ·
=
=
=
n
1.45
S túi v i ả ố
36.28 628 .0
A c A b
túi
Ch n s l ọ ố ượ ọ ng túi v i là 45 túi, chia làm 1 đ n nguyên, m i đ n nguyên 45 túi. Ch n: ỗ ơ ả ơ
hàng ngang 5 túi, hàng d c 9 túi. ọ
1 = 20 m3/phút
Ta có l u l ng khí c n l c L ư ượ ầ ọ
33
+ ch n kho ng cách: g ả ọ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
Gi a các túi là: d
1 = 0,1m
Gi a các hàng : d
2 = 0,1m
ữ
Gi a túi v i ngoài cùng đ n m t trong c a thi
ữ
3 = 0,1m
,0=d
m003
Ch n đ dày c a thi ế
t b là: d ữ ủ ế ặ ả ế ị
ủ ọ t b ế ị
=
+
+
+
Chi u dài c a m t đ n nguyên: ộ ơ ủ ề
(
)1
d
2
d
d2
nDL 1 1
n 1
1
3
(
=
+
·+
·+
=
· - ·
52.0
) 15
.021.021.0
003
606.1
m
L 1
· - ·
=
+
+
+
Chi u r ng c a m t đ n nguyên ủ ề ộ ộ ơ
nDB
(
n
)1
d
d 3
d2
1
1
2
2
2
3
=
·+
·+
=
+
· - ·
.021.031.0)19(92.0
003
.2
906
m
B 1
· - ·
=
d
·=
=
Chi u dài c a thi t b : ủ ề ế ị
L
606.12
003,0
.3
(209
m
)
L 2 1
- -
Ch n L = 3.5(m) ọ
=
d
·=
=
Chi u r ng c a thi ề ộ ủ t b : ế ị
B
2
B
.22
906
003.0
(809.5
m
)
- -
1= h = 1m
• Chi u cao c a b ph n l c: H ủ ộ
Ch n B = 6(m) ọ
• Chi u cao t o b ph n ch n đ ng trên túi v i: H
2 = 150 mm
ậ ọ ề
• Chi u cao thu h i b i: H
3 = 700 mm
ộ ậ ề ả ạ ấ ộ
3 = 0: 1,5m. ch n Họ
34
ồ ụ ề
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
A
=
=
=
(
)
.0
(705
m
/
phút
)
net
T l khí hoàn nguyên: ỉ ệ
C
20 36.28
Q A c
= 0.011m/s
01,0
03,0
sm /
‚ Ph ng pháp dung hoàn nguyên c c u rung c h c: ươ ơ ọ ơ ấ
Mà (A/C)net =0.011m/s
V y ch n ph ậ ọ ươ ng pháp hoàn nguyên rung c h c ơ ọ
Th i gian l c: th i gian rung l c 1 đ n nguyên kho ng 1 phút, quá trình l c 9 phút nên ả ắ ơ ọ ờ ọ ơ
th i gian l c t ng c ng c a c chu trình làm vi c kho ng 10 phút. ủ ả ọ ổ ệ ả ộ ờ
Tính l c: ượ ng b i thu đ ụ ượ
=
=
=
L ng khí đi vào thi t b l c túi v i: ượ ế ị ọ ả
G
1200
01.1
1212 (
kg
/
h
)
v
PQ k
· ·
N ng đ b i trong h th ng khí tính theo % kh i l ng đi vào thi t b l c b i túi v i : ệ ố ộ ụ ố ượ ồ ế ị ọ ụ ả
3
25.6
v
=
=
=
y
100
%62.0
v
10 01.1
C P g
- · ·
N ng đ b i trong h th ng khí tính theo % kh i l ng đi ra kh i thi ệ ố ộ ụ ố ượ ồ ỏ ế ị ọ ụ t b l c b i
=
h
=
=
túi v i :ả
y
y
1(
)
62.0
)936.01(
%04.0
r
v
- · - ·
L ng khí đi ra kh i thi ượ ỏ t b : ế ị
v
=
=
=
G
G
1212
1205 (
m
)
r
v
100 100
y y
100 100
62.0 04.0
r
- - · · - -
35
L u l ng khí s ch hoàn toàn: ư ượ ạ
Tính toán và thiết kế thiết bị cyclone và túi vải xử lý bụi của nhà máy xi măng GVHD:Trần Thị Hiền
100
y
100
62.0
v
=
=
=
G
G
1212
1204
(49.
kg
/
h
)
s
v
100
100
L
- - · ·
=
=
=
c ượ ng b i thu đ ụ ượ
G
GG
1212
1204
49.
(51.7
kg
/
h
)
b
v
r
- -
Th i gian l u b i làm vi c t = 8 gi ư ụ ệ ờ ờ
b = 61 (kg)
Kh i l ng b i c n ch a: ố ượ ụ ầ ứ
mb = Gb * 8 = 60.08 (kg) ch n mọ
=
=
=
V
(04.0
3m
)
m r
08.60 1600
Th tích thùng ch a b i : ứ ụ ể
Ch n chi u cao thùng ch a b i : h = 0.04(m) ứ ụ ề ọ
Ta có: L*B = 1*1 =
ng khói : ố
ch n v n t c khí trong khói v = 15 m/s ậ ố ọ
20
=
=
=
(17.0
m
)
Dok
đ ườ ng kính ng khói: ố
Q 785.0
v
785.0
15
60
36
· · ·