Tính tương hợp của vi sinh học
lượt xem 18
download
.-Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu - vật lạ (kháng nguyên) đưa vào cơ thể ĐVCXS giải độc, trung hòa và loại trừ vật lạ phản ứng bảo vệ. -Có bốn loại đáp ứng MD : loại I, loại II, loại III, loại IV. .*Cơ chế đáp ứng miễn dịch Kháng nguyên TB trình diện kháng nguyên (APC) Cắt KN bằng Bắt KN enzym Chuyển đi TB đơn nhân Đại thực bào TB bạch tuộc TB T hỗ trợ (Th) TB lympho B Đứp ứng MD loại I,II,III/MD dịch thể TB T độc (Tc) Đứp ứng MD loại IV/MD trung gian TB Đáp ứng tác động kháng nguyên đã...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính tương hợp của vi sinh học
- I. TỔNG QUÁT VỀ ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
- -Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu - vật lạ (kháng nguyên) đưa vào cơ thể ĐVCXS giải độc, trung hòa và loại trừ vật lạ phản ứng bảo vệ. -Có bốn loại đáp ứng MD : loại I, loại II, loại III, loại IV.
- *Cơ chế đáp ứng miễn dịch Kháng TB đơn nhân TB trình diện nguyên kháng nguyên Đại thực bào (APC) Cắt KN bằng TB bạch tuộc Bắt KN enzym Chuyển đi TB T hỗ trợ (Th) TB T độc (Tc) TB lympho B Đứp ứng MD loại Đứp ứng MD loại Đáp ứng tác động kháng nguyên đã xử lý IV/MD trung gian TB I,II,III/MD dịch thể Phức hợp hoạt động TB ở trong mô TB tập trung TB B,T biệt hóa BH, các KT lưu vùng hiện diện vật thông, xh tại vùng lạ SX TB T,B mang trí SX nhiều có vật lạ nhớ MD KT Ig
- * 2 dạng miễn dịch đặc hiệu
- I. TỔNG QUÁT VỀ ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU *Đặc điểm chính của 4 loại đáp ứng MD Loại Kháng Các Các chất trung Kết quả thể TB liên gian quan Ngứa, viêm mũi, I IgE TB B Histamin, a.a. vận mạch giãn mạch Giãn mạch II IgG, IgM TB B Histamin, a.a. vận mạch Các a.a. vận Đau sưng, nghẽn III IgG, IgM TB B mạch mạch, giãm mạch Không có Đau, sưng IV TB M Cytokin
- *5 loại đáp ứng Ig IgG là KT IgM là KT “xuất sắc” IgA là “xuất sắc” cho MD vì loại Ig cho MD vì tham gia đáp tiết tham gia đáp ứng loại II, III ứng loại II, III IgE là kháng IgD truyền thể liên quan tín hiệu hoạt đến đáp ứng hóa TB B MD loại I
- *4 loại đáp ứng MD Đáp ứng MD loại I Đáp ứng MD loại II, III
- *4 loại đáp ứng MD -Đáp ứng loại I - sốt và dị ứng bụi - đáp ứng MD với các kháng nguyên qua trung gian kháng thể cố định trên da (IgE). -Đáp ứng loại II - dị ứng thuốc - phản ứng IgG (hiếm khi IgM) với nguyên bề mặt TB ly giải T B và giải phóng sản phẩm. -Đáp ứng loại III - phản ứng phức hợp MD - kháng nguyên và kháng thể hiện diện một lúc với số lượng lớn. +Trong đáp ứng MD bình thường - kháng nguyên được xử lýđáp ứng MD bắt đầu kháng nguyên nhanh chóng biến mất. +Nếu kháng nguyên bền phức hợp MD tạo ra tắc nghẽn các mạch máu nhỏ hư hỏng mô/cơ quan. -Đáp ứng loại IV - liên quan đến hiện diện thường xuyên của vật ngoại lai-vật liệu sinh học ghép
- II.PHÁT HIỆN ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU 1.Kháng nguyên, kháng thể -Kháng nguyên - phân tử kích thích đáp ứng MD cơ thể, sản xuất kháng thể. KN- protein/polysaccharide, mang phân tử hapten nhỏ và gắn với một protein chuyên chở. -Kháng thể - phân tử immunoglobulin (bản chất glycoprotein), do TB lympho B tiết ra chứa trong huyết tương hệ MD nhận biết, vô hiệu hóa các tác nhân lạ. Mỗi kháng thể nhận diện một epitope kháng nguyên duy nhất.
- II.PHÁT HIỆN ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU 2.Phát hiện kháng thể Thử nghiệm miễn dịch chuẩn Sử dụng enzym (thử nghiệm EIA/ELISA)/kháng thể đánh dấu đồng vị phóng xạ (RIA)nhằm phát hiện kháng thể gắn Kháng nguyên cố định với một giá thể rắn và gắn với một kháng thể đặc hiệu trong dung dịch. Kháng thể gắn kết được phát hiện nhờ gắn với một kháng thể thứ cấp được đánh dấu
- *Miễn *Miễn dịch qua dịch thể trung dịch gian tế bào Quá trình Quá trình sản xuất đề kháng kháng thể của cơ có khả thể bằng năng hiện tương tác tượng đặc hiệu thực bào với kháng nguyên
- Miễn dịch thể dịch
- Miễn dịch qua trung gian tế bào
- 3. Đáp ứng MD của người với các vật liệu 3.1.Nhựa -Vật liệu nhựa - chế tạo găng, bao cao su… là cao su (elastomer) trích từ thực vật -Dị ứng với nhựa – đáp ứng loại I (đáp ứng qua trung gian IgE) phản ứng tức thì (trong vòng vài phút) đe dọa sự sống
- 3.Đáp ứng MD của người với các vật liệu 3.2.Collagen -Collagen thu nhận từ da, mô bò…- protein ngoại lai kích thích kháng thể lớp IgE, IgM, IgG và các đáp ứng MD qua trung gian tế bào -Collagen của động vật có vú loại bỏ các protein nhiễm và để lại vật liệu không sinh dị ứng
- 3.Đáp ứng MD của người với các vật liệu 3.3.Các polymer tổng hợp -Polymer tổng hợp gồm carbon, hydro, nitơ và oxy hệ sinh học -Một số polymer nửa hóa học [polysiloxane (silicone elastomer), polyurethane, poly(methyl)methacrylate…] có tính kháng nguyên
- III.KẾT QUẢ CỦA MỘT ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH 3.1. Hư hỏng vật ghép -Viêm - khởi đầu của đáp ứng miễn dịch- phản ứng oxy hóa. -Các vật ghép bằng polyurethane và polyethylene có thể bị phân hủy.
- 3.2. Hư hỏng các mô kế cận -Sản phẩm từ các đáp ứng loại II và IV- phồng và đáp ứng mạnh tại vùng ghép. -Đáp ứng II, IV không có hại/gây hoại tử hay mất sinh khối mô cùng với sự lỏng lẻo và di chuyển của vật ghép.
- 3.3. Các đáp ứng hệ thống -Đáp ứng MD loại I và II chất vận mạch -Vật liệu nhựa, thuốc kết hợp tiểu cầu, tế bào mast/bạch cầu ưa acid tuần hoàn và gây giãn mạch đáp ứng MD và giải phóng các chất vận mạch
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 5: Công nghệ sinh học động vật
42 p | 1392 | 499
-
KỸ THUẬT CƠ BẢN TRONG SINH HỌC PHÂN TỬ part 10
10 p | 218 | 92
-
Giáo trình thực tập vi sinh cở sở part 5
10 p | 135 | 32
-
bài giảng công nghệ sinh học đại cương 1 phần 3
9 p | 149 | 31
-
Một số phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào chủ
5 p | 778 | 16
-
Đặc điểm sinh học của chủng xạ khuẩn biển VD111 sinh chất kháng khuẩn
8 p | 102 | 8
-
Đánh giá hoạt tính đối kháng vi khuẩn của phức hệ Nanochitosan - tinh dầu nghệ và nano bạc
8 p | 92 | 7
-
Vi khuẩn giải mã bí ẩn cơ thể con ngườ
8 p | 79 | 6
-
Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học : CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KỸ THUẬT VI SINH VẬT part 4
5 p | 88 | 6
-
Vi sinh vật bỏ qua bước giải phóng khí oxi, hấp thụ khí cacbonic trong quá trình quang hợp
9 p | 76 | 5
-
Nghiên cứu một số polyme bị phân hủy sinh học trên cơ sở L-Axit Glutamic, Phần 1. Nghiên cứu sự phân hủy sinh học của một số hợp chất mẫu trên cơ sở của L-axit Glutamic và dẫn xuất
7 p | 81 | 4
-
Vi khuẩn biết hợp tác và hy sinh vì đồng loại
5 p | 46 | 2
-
Phân lập vi khuẩn từ san hô mềm sinularia spp. và thử nghiệm hoạt tính kháng tetracyline, gentamicin và cefazolin của chúng
13 p | 40 | 2
-
Chế tạo, nghiên cứu tính chất quang của hạt nano ormosil chứa tâm màu có các nhóm chức năng và ứng dụng đánh dấu sinh học
9 p | 77 | 2
-
Khảo sát quá trình tách Hydroxyapatite (HAp) dạng vi tinh thể từ xương bò và hoạt tính sinh học của nó in vitro
8 p | 24 | 2
-
Nghiên cứu các đặc trưng cơ bản của phân hữu cơ sinh học được ủ từ phế thải khai thác rừng keo làm hỗn hợp ruột bầu sản xuất cây con ở vườn ươm
8 p | 58 | 1
-
Độ bền tự nhiên của ván dán biến tính từ gỗ bạch đàn Urophylla với hợp chất N-methylol (mDMDHEU) và dầu vỏ hạt điều (CNSL)
11 p | 64 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn