intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Toán học lớp 10: Tích vô hướng của hai vecto (Phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Thành Chung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

398
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Toán học lớp 10: Tích vô hướng của hai vecto (Phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ về tích vô hướng của hai vecto. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Toán học lớp 10: Tích vô hướng của hai vecto (Phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng

Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th y<br /> <br /> NG VI T HÙNG<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> <br /> 07. TÍCH VÔ HƯ NG C A HAI VÉC TƠ – P4<br /> Th y ng Vi t Hùng [ VH]<br /> <br /> Bài 1: [ VH]. Cho tam giác ABC. tìm t p h p nh ng i m M sao cho: a) MA2 = 2 MA.MB c) ( MA + MB )( MB + MC ) = 0 b) ( MA − MB )(2 MB − MC ) = 0 d) 2 MA2 + MA.MB = MA.MC<br /> <br /> Bài 2: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a, tâm O. Tìm t p h p nh ng i m M sao cho: a) MA.MC + MB.MD = a 2 c) MA2 + MB 2 + MC 2 = 3MD 2 b) MA.MB + MC.MD = 5a 2 d) ( MA + MB + MC )( MC − MB) = 3a 2<br /> <br /> Bài 3: [ VH]. Cho t giác ABCD, I, J l n lư t là trung i m c a AB và CD.<br /> Tìm t p h p i m M sao cho MA.MB + MC.MD =<br /> <br /> 1 2 IJ . 2<br /> <br /> Bài 4: [ VH]. Cho tam giác ABC có AB = 3. Tìm t p h p i m M th a mãn a) MA.MB = 6 a) 2 MA2 + MB 2 = a 2 . c) MA2 − 3MB 2 = a 2 . e) MA2 + MA.MB = 0 a) MA.MC + MB.MD = a 2 . c) MA.MC + MB.MD = 2a 2 . b) AM . AB = 8 b) 2MA2 − MB 2 = k (k cho trư c) d) MA.MB = k . f) 2MA2 + MA.MB = k (k cho trư c) b) MA2 − MB 2 + MC 2 = a 2 . d) MA.MB + MC.MD = k (k cho trư c)<br /> <br /> Bài 5: [ VH]. Cho AB = a có trung i m I. Tìm t p h p i m M th a mãn<br /> <br /> Bài 6: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a. Tìm t p h p i m M sao cho<br /> <br /> ( (<br /> <br /> )<br /> <br /> Bài 7: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a. Tìm t p h p i m M sao cho a) MA.MB + MC.MD = 5a 2 c) MA + MB + MC . MC − MB = 3a 2 . Bài 8: [ VH]. Cho ∆ ABC . Tìm t p h p i m M th a mãn i u ki n a) MA2 − MB 2 + CA2 − CB 2 = 0. c) 2MB 2 + MB.MC = BC 2 . e) MA + MB + MC − MB = 0 Bài 9: [ VH]. Cho ∆ ABC a) MA2 + MB 2 + MC 2 = 2a 2 . c) MA2 + MA.MB + MA.MC = 0. Bài 10: [ VH]. Cho ∆ ABC b) 3MA2 − 2 MB 2 − MC 2 = 0 d) AM .BC = k (k cho trư c) b) MA2 + MB 2 + MC 2 = 3MD 2 .<br /> <br /> )(<br /> <br /> )<br /> <br /> (<br /> <br /> ) (<br /> <br /> )<br /> <br /> f) MA.MB + MA.MC = MC 2 − MB 2 + BC 2 .<br /> <br /> u c nh a. Tìm t p i m M th a mãn i u ki n<br /> <br /> b) MA.MC = MC.MB. d) MB.MC = MA2 +<br /> a2 2<br /> <br /> u c nh a. Tìm t p i m M th a mãn i u ki n<br /> có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!<br /> <br /> Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VN<br /> <br /> Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th y<br /> <br /> NG VI T HÙNG<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> <br /> a) MA.MB + MB.MC + MC.MA = c) 2MA2 + MB 2 − MC 2 = a 2<br /> <br /> 5a 2 2<br /> <br /> b) MA2 − 3MB 2 + 2 MC 2 = 0. d) MA.MB + MB.MC + MC.MA =<br /> a2 4<br /> <br /> Bài 11: [ VH]. Cho ∆ ABC có M là i m tùy ý. Tìm v trí M trong các trư ng h p sau a) MA2 + MB 2 − MC 2<br /> t giá tr nh nh t. t giá tr l n nh t.<br /> <br /> b) M thu c ư ng tròn ngo i ti p ∆ ABC và MA2 + 3MB 2 − MC 2 Bài 12: [ VH]. Cho hình vuông ABCD c nh a, tâm O.<br /> <br /> a) Ch ng minh r ng: MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = a 2 ⇔ M n m trên ư ng tròn ngo i ti p hình vuông<br /> ABCD.<br /> <br /> b) Ch ng minh r ng: MA2 + MB 2 + MC 2 − 3MD 2 = 2 MO MA + MB + MC − 3MD . c) Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a MA2 + MB 2 + MC 2 − 3MD 2 khi M di<br /> ngo i ti p hình vuông ABCD. ng trên ư ng tròn<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VN<br /> <br /> có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0