Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ môn Toán Ứng dụng -------------------------------------------------------------------------------------

Đại số tuyến tính

Chương 5: Không gian Euclid

• Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (12/2007)

dangvvinh@hcmut.edu.vn

Nội dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5.1 – Tích vô hướng của hai véctơ. Các khái niệm liên quan.

5.2 – Bù vuông góc của không gian con.

5.3 – Quá trình trực giao hóa Gram – Schmidt.

5.4 – Hình chiếu vuông góc, khoảng cách đến không gian con.

5.1 Tích vô hướng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Định nghĩa tích vô hướng

Tích vô hướng trong R-kgvt V là một hàm thực sao cho mỗi cặp véctơ u và v thuộc V, tương ứng với một số thực ký hiệu (u,v) thỏa 4 tiên đề sau:

 u v V

,

u v ) ( , )

v u ( , )

u v ,

, w V) (

 u v w )

,

u w ( , )

v w ( , )

a. (

b. (

  

R u v V ,

,

) (

u v , )

u v ( , )

c. (

 

u V

) ( , ) 0;( , ) 0

u u

u u

  

u

0

d. (

Không gian thực hữu hạn chiều cùng với một tích vô hướng trên đó được gọi là không gian Euclid.

5.1. Tích vô hướng ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ

),(

)

x y ( ,

2

))

2

10

2R Trong không gian R x x ; , 2 2 1 y y x x , , (( 1 2 1

  x  ) ( cho qui tắc   y ) ( 

2

x y 2 1

x y 2 2

y y , 1 2 x y 1 1 R 2 x y 1 2

1. Chứng tỏ (x,y) là tích vô hướng.

u

(2,1),

v

 (1, 1)

Giải.

2. Tính tích vô hướng của hai véctơ

u

(2,1),

v

 (1, 1)

u v  ( , )

((2,1),(1, 1))

2.1 2.2.( 1) 2.1.1 10.1.( 1)

 

  

10

2. Tính tích vô hướng của hai véctơ là

5.1. Tích vô hướng ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ

2[x]P

2

2

Trong không gian cho qui tắc

(

p q , )

p x q x dx ( ) ( )

 p x ( )      [x]. a x 1 b x 1 a x 2 b x 2   c 2 P 2

c q x ; ( ) 1 1   0

2

p x

 ( ) 2

x

3

x

q x 1, ( )

  x

1

1. Chứng tỏ (p,q) là tích vô hướng.

2. Tính tích vô hướng của

2

2. Tích vô hướng của hai véctơ (p,q) là

1   0

1 6

1  0

( p q , ) p x q x dx ( ). ( )  (2 x  3 x  1)( x  1) dx

5.1. Tích vô hướng ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

Định nghĩa độ dài véctơ

||

u

 ||

u u ( , )

Độ dài véctơ u là số thực dương ký hiệu bởi ||u|| và được định nghĩa như sau

Véctơ có độ dài bằng 1 gọi là véctơ đơn vị.

Chia một véctơ cho độ dài của nó ta được véctơ đơn vị.

Quá trình tạo ra véctơ đơn vị được gọi là chuẩn hóa.

5.1. Tích vô hướng ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -- Bất đẳng thức Cauchy-Schwatz

|| . ||

 ||

u

v

||

Trong không gian Euclid V, ta có bất đẳng thức sau u v | ( , ) |

dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi u và v phụ thuộc tuyến tính.

Bất đẳng thức tam giác.

||

 u v

||

||

u

||

||

v

||

Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V.

5.1. Tích vô hướng ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

Định nghĩa khoảng cách giữa hai véctơ

Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V, khoảng cách giữa hai véctơ u và v, ký hiệu bởi d(u,v), là độ dài của véctơ u – v. Vậy d(u,v) = ||u – v||

Định nghĩa góc giữa hai véctơ

cos

 

u v ( , ) v u || . ||

||

||

Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V. giữa hai véctơ u và v là đại lượng thỏa Góc

5.1. Tích vô hướng ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ

)

x y ( ,

3R cho qui tắc cho qui tắc R ;   y y y , ( 1 3 2 )) ),(

,

) ( , , )  y 3 R 3

y y , 1 2

y 3

5

2

2

3

x y 1 1

x y 1 2

x y 2 1

x y 2 2

x y 3 3

Trong không gian Trong không gian    x x x , x 2 1 3 x x x , (( , 3 2 1

1. Chứng tỏ (x,y) là tích vô hướng.

u

(2,1, 0),

v

 (3, 2, 4)

2. ( , )

((2,1,0), (3, 2, 4))

u v 

5.2.3 2.2.( 2) 2.1.3 3.1.( 2) 0.4

 

 

u v  ( , )

22.

2. Tính tích vô hướng của hai véctơ

5.1. Tích vô hướng ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ

)

x y ( ,

3R cho qui tắc cho qui tắc R ;   y y y , ( 1 3 2 )) ),(

,

) ( , , )  y 3 R 3

y y , 1 2

y 3

5

2

2

3

x y 1 1

x y 1 2

x y 2 1

x y 2 2

x y 3 3

Trong không gian Trong không gian    x x x , x 2 1 3 x x x , (( , 3 2 1

u 

(3, 2,1)

||

u

 ||

u u ( , )

((3, 2,1),(3, 2,1))

||

u  ||

5.3.3 2.3.2 2.2.3 3.2.2 1.1

||

u  ||

82

3. Tìm độ dài của véctơ

Chú ý: So sánh với độ dài véctơ ở phổ thông! Cùng một véctơ

nhưng “dài” hơn!!!

5.1. Tích vô hướng ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ

Trong không gian cho qui tắc

3R ;   y

x y ( ,

)

  x ( , )  ( , )  y 3 R 3

,

y y , 1

2

y 3

5

2

2

3

x y 1 1

x y 1 2

x y 2 1

x y 2 2

x y 3 3

R 3 ), ( y y , 1 2 )) x x , x 2 1 3 x x x , (( , 3 2 1

u

(1, 2,1)

v

(3,0, 2)

vaø

(( 2, 2, 1),( 2, 2, 1))

d u v ( , )

 ||

 u v

||

u v u v ( ,

)

d u v  ( , )

 5.( 2).( 2) 2.( 2).2 2.2.( 2) 3.2.2 1.1

 

 

d u v  ( , )

17

4. Tìm khoảng cách giữa hai véctơ

Chú ý: So sánh với khoảng cách giữa hai véctơ ở phổ thông.

Khoảng cách giữa hai điểm “lớn” hơn!!!

5.1. Tích vô hướng ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ

)

x y ( ,

3R cho qui tắc cho qui tắc R ;   y y y , ( 1 3 2 )) ),(

,

) ( , , )  y 3 R 3

y y , 1 2

y 3

5

2

2

3

x y 1 1

x y 1 2

x y 2 1

x y 2 2

x y 3 3

u

(1,0,1)

(2,1,0)

v vaø

Trong không gian Trong không gian    x x x , x 2 1 3 x x x , (( , 3 2 1

cos

 

5. Tìm góc giữa hai véctơ

( , ) u v v u || . ||

||

||

 

12 6. 31 12 186

a  arccos

12 186

p x q x dx ( ) ( )

p q , )

(

5.1. Tích vô hướng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt 1   1 

2

p x

 ( ) 2

x

3

x

q x 1; ( )

  x

3

1. Chứng tỏ (p,q) là tích vô hướng.

2

(

p q , )

p x q x dx ( ). ( )

(2

x

3

x

1)(

x

3)

dx

1   1 

1  1 

 

12

2. Tính (p,q) với

5.1. Tích vô hướng -------------------------------------------------------------------------------------------------------

p x q x dx ( ) ( )

p q , )

(

p x

( ) 2

x

3

Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt 1   1 

||

p

 ||

p p ( ,

)

p x p x dx ( ). ( )

1  1 

2

(2

x

3)

dx

62 3

1   1

3. Tìm độ dài của véctơ

5.1. Tích vô hướng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------

p x q x dx ( ) ( )

p q , )

(

Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt 1   1 

2

2

p x ( )

x

  x

q x 2; ( )

x

2

x

3

d p q ( , )

 ||

 p q

||

(

p q p q ,

)

2

(3

x

1)

dx

(3

x

1,3

x

1)

1   1

2 2

4. Tính khoảng cách giữa hai véctơ p(x) và q(x) với

5.1. Tích vô hướng -------------------------------------------------------------------------------------------------------

p x q x dx ( ) ( )

p q , )

(

2

p x ( )

x

x q x ; ( ) 2

x

3

Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt 1   1 

cos

 

||

||

p(x)q(x)dx

p q ( , ) q p || .|| 1   1

2

2

[p(x)] dx

1  1 

1 [q(x)] dx  1 

5. Tính góc giữa hai véctơ

5.2. Tích vô hướng ---------------------------------------------------------------------

Định nghĩa sự vuông góc

v

Hai vectơ u và v được gọi là vuông góc nhau, nếu

(u,v) = 0, ký hiệu u

Định nghĩa

y M  (

) x

Véctơ x vuông góc với tập hợp M, nếu y

5.1. Tích vô hướng ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

Định nghĩa họ trực giao

 (

x y M x ,

y

)

y .

) (

x thì

Tập hợp con M của không gian Euclid V được gọi là họ trực giao, nếu

Định nghĩa họ trực chuẩn

M

1.

tröïc giao.

2.

 

x M x

||

 || 1.

(

)

Tập hợp con M của không gian Euclid V được gọi là họ trực chuẩn, nếu

5.1. Tích vô hướng ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

Mệnh đề

Véctơ x vuông góc với không gian con F khi và chỉ khi x vuông góc với tập sinh của F.

Chứng minh.

Hiển nhiên.

,..., f f 2, .m f Giả sử x vuông góc với tập sinh 1

  f

F

x f

)

  f    ...    f 1 1 f 2 2 f m m

Xét tích vô hướng ( ,  x ( ,    ...  )   f 1 1 f 2 2 f m m

2

m

x f ( ,

)

0

 x f ( , )  )  x f ( , )   ... x f ( , )  1 x f ( , 1  2  m

hay x vuông góc f.

Vậy x vuông góc với F.

5.1. Tích vô hướng ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ví dụ

F

,

)

Trong không gian R3 với tích vô hướng chính tắc cho không gian con

 (

x x , 1 2

x 3

3

x 1 x 2 1

x 2 x 2

x 3 x 3

0      0

{(4,-3,1)}

cho véctơ x = ( 2, 3, m). Tìm tất cả m để x vuông góc với F.

Bước 1. Tìm tập sinh của F

x F

 

x

F

vuoâng goùc vôùi taäp sinh cuûa

.

x 

 (4, 3,1)

((2,3,

m

),(4, 3,1)) 0

  

4.2 ( 3).3 1.

 0m

Bước 2.

1.m 

chú ý tích vô hướng!!

5.2. Bù vuông góc của không gian con ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

Định nghĩa bù vuông góc của không gian con

F

   x V x F | {

}

Cho không con F của không gian Euclid V. Tập hợp

được gọi là bù vuông góc của không gian con F.

Định lý

F 

1.

laø khoâng gian con cuûa V.

2. dim(

F

 ) dim(

F

) dim

V

Cho không con F của không gian Euclid V. Khi đó

5.2. Bù vuông góc của không gian con ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

,...,

f

{

}m

f 1

f 2, Bước 2. Tìm không gian con bù vuông góc.

y F 

 

y F 

y

F

vuoâng goùc vôùi taäp sinh cuûa

y f ( , 1 y f ( ,

 ) 0  ) 0

f 1 f

2

0.

heä thuaàn nhaát AX

2 ...

y f ( ,

 ) 0

m

f

       

m

 y   y   ...    y

F 

laø khoâng gian nghieäm cuûa heä.

Các bước tìm cơ sở và chiều của không gian F  Bước 1. Tìm một tập sinh của F. Giả sử đó là

5.2. Bù vuông góc của không gian con ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

(1,1,1),(2,1,0),(1,0, 1)

là không gian

  .

F 

Ví dụ. Cho F  con của R3. Tìm cơ sở và chiều của

  x

(

,

,

)

  

x F

F

x x x 1 3 2

(1,1,1)

0

x 3

(2,1,0) (1,0, 1)

 x    x   x 

 

0 0

x x 2 1  x x 2 2 1  x x 3 1

    

x 1

 

 , 2 , x    

(

)

 (1, 2,1)

    

Giải.

F 

      2 x 2   x 3 F    (1, 2,1)

cơ sở: {(1,-2,1)}; Dim =1.

0 & 2

)

,

,

5.2. Bù vuông góc của không gian con ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

 0

x x x 1 3 2

x 2

x 3

x 1

  x

F

(

)

,

,

x x x 1 3 2

 

0 0

Ví dụ. Cho  F  x x R x ( | 3 2 3 1 F  . là không gian con của R3. Tìm cơ sở và chiều của

x 1 x 2 1

x  3  x 3

   

 2

x 1

 

 (2 , 3 , x    

)

 (2, 3,1)

    3 x 2   x 3

    

Giải. Bước 1. Tìm tập sinh của F. x  2  x 2

Vậy tập sinh của F là {(2,-3,1)}

Bước 2. Tương tự như ở ví dụ trước.

5.2. Bù vuông góc của không gian con ----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Định lý Cho S= {u1, u2, ..., um} là tập hợp con, trực giao, không chứa véctơ không của không gian Euclid V. Khi đó S độc lập tt.

Chứng minh (bằng định nghĩa của độc lập tuyến tính)

Giả sử      ...   0

Khi đó u m m    ... )  ,0) 0 u u 2 2 1 1    , u ( 1 u 1 1 u 2 2 u m m u 1(

2

m

 )  )   ...  ) 0  1 u u , ( 1 1  2 u u , ( 1  m u u , ( 1

1

,  ) 0 u u ( 1 1

) 0 , vì S không chứa véctơ 0 nên 0  1 u u  ( 1 1

2

  ...  0 Tương tự ta chứng minh được    3  m

Vậy S độc lập tuyến tính.

x V

)

5.2. Bù vuông góc của không gian con ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

x e ( , i

x i

Định lý Giả sử E = {e1, e2, ..., en} là cơ sở trực chuẩn của không , x có thể biễu diễn gian Euclid V. Khi đó với mọi duy nhất ở dạng x = x1e1 + x2e2 + ... + xnen với

x V

  

x

  ...

x e 1 1

x e 2 2

x e n n

Chứng minh.

)

(

  ...

,

)

x e ( , i

x e 1 1

x e 2 2

x e e n n i

)

,

)

,

)

  ...

,

)

x e ( , i

x e e ( 1 1 i

x e e ( 2 i 2

x e e ( i n n

0,

j

i neáu

(

)

khi đó

e e , i

j

1,

j

i neáu

   

)

vì E là cơ sở trực chuẩn nên

x i

x e ( , i

vậy ta có

5.2. Bù vuông góc của không gian con ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

,

,

;

,

,

E

1 6

 1 6

 2 6

  

1 2

1 2

 ,0 ;  

1 3

1 1 , 3 3

  

  

  

      

  

Ví dụ Cho cơ sở trực chuẩn của không gian Euclid V 

v 

 (3, 2,1)

  v

v [ ]E

v e 1 1

v e 2 2

v e 3 3

v 1 v 2 v 3

    

    

)

;

)

v 1

v e ( , 1

) 

;

v 3

v e ( , 3

v 2

v e ( , 2

3 6

6 3

1 2

Tìm tọa độ của véctơ trong cơ sở E.

5.2. Bù vuông góc của không gian con ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

E

e e { , 1 2

  ..

Cho cơ sở trực chuẩn của không gian Euclid V

e ,..., }n  x e x 1 1

x e 2 2

x e n n

y

  ..

y e 1 1

y e 2 2

y e n n

 Xét tích vô hướng của x và y:

  ..

  ..

(x,y)=(

)

x e 1 1

x e 2 2

x e y e , n n 1 1

y e 2 2

y e n n

,

)

,

)

  ..

,

(x,y)=

)

x y e e ( 1 1 1 1

x y e e ( 2 2 2

2

x y e e ( n n n

n

  ..

(x,y)=

x y 1 1

x y 2 2

x y n n

Cho hai véctơ của V:

Khi làm việc với cơ sở trực chuẩn thì công việc tính tích vô hướng của hai véctơ rất nhanh gọn!!

5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --

Khi làm việc với không gian Euclid V, ta làm việc với cơ sở của không gian véctơ.

Theo định lý trên và ví dụ ở slide trước ta thấy nếu cơ sở là trực chuẩn thì công việc tính toán rất nhanh (tính tọa độ, tính tích vô hướng của hai véctơ, tính độ dài, khoảng cách, …)

Yêu cầu đặt ra: tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian Euclid V.

Bước 1. Trước hết, ta chọn một cơ sở tùy ý E của V.

Bước 2. Dùng quá trình Gram – Schdmidt sau đây đưa E về cơ sở trực giao. Bước 3. Chia mỗi véctơ cho độ dài của nó ta được cơ sở trực chuẩn.

5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt --------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Quá trình Gram – Schmidt là quá trình đơn giản dùng để tìm một cơ sở trực giao, sau đó là cơ sở trực chuẩn cho một không gian con của không gian Euclid.

,...,

Định lý (quá trình Gram – Schmidt)

e }m

là họ độc lập tuyến tính của không

e e E 2, { Cho 1 gian Euclid V. Khi đó có thể xây dựng từ E một họ trực giao  f 2, f { 1 f ,...,

,..., 

F f

,...,

,

f }m e e , 2 1

e m

f 1

m

2

sao cho

5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Quá trình trực giao hóa Gram – Schmidt

f Tìm 2

e 2

f 1 1

f Chọn 1

e 1

(

f

,

)

(

,

)

(

,

)

 

0 (

,

)

(

,

)

2

f 1

e 2

f 1

 1

f 1

f 1

e 2

f 1

 1

f 1

f 1

f 1

   1

  f 2

e 2

) )

, ,

) )

, ,

f 1 f 1

e ( 2 f ( 1

f 1 f 1 f ôû daïng

f Tìm

e ( 2 f ( 1 f 2 2

3

e 3

  f 1 1

3

f

f

3

e 3

2

f 1

( (

, ,

) )

( (

e 3 f

, ,

f 2 f

) )

,

)

2

 1

f

f



f

k

e k

f 1

2

k

 1

, ,

) )

2 e k f

, ,

( (

2 f f

) )

( e k f

(

f ,

k f

)

e 3 f 1 e ( k f ( 1

f 1 f 1 f 1 f 1

2

2

k

 1

k

 1

Khi đó {f1, f2, ..., fm} là cơ sở trực giao của W.

5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt --------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4R

cho họ đltt E= {(1,0,1,1), ), (0,1,1,1), (1,1,1,1)}

Ví dụ Trong Dùng quá trình Gram –Schmidt tìm họ trực giao, họ trực chuẩn.

F

f

,

f

}

(1,0,1,1)

f { , 1

2

3

f 1

e 1

f

(

,1,

Chọn

(0,1,1,1)

(1, 0,1,1)

2

e 2

f 1

, ,

) )

 2 3

1 1 , ) 3 3

2 3

Tìm

f   2

f

f

Chọn

(

2

3

f 1

e 3

( (

, ,

) )

f 2 f

( (

e 3 f

2

2

e ( f 2 1 f ( f 1 1 ( 2,3,1,1) f e , ) 1 3 f f ) , 1 1   (2, 2, 1, 1)

f 

Tìm

,

f

,

f

2

} 3

,0,

,

,

,

,

,

,

,

 2 15

1 15

1 15

2 10

2 10

1 3

1 3

1 3

 1 10

 1 10

  ,    

  ,    

  

  1 1 2 2 ) , , , 5 5 5 5 Chọn 3 f F { 1 Chia mỗi vectơ cho độ dài của nó ta được họ trực chuẩn 3     15  

  

Họ trực giao cần tìm

5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt --------------------------------------------------------------------------------------------------

F

)

Ví dụ

x x , 4 3

x x , 1 2

x 1 

2

3

x 2 x 2

x 3 x 3

x 1

0     0

x 4 x 3 4 Tìm chiều và một cơ sở trực chuẩn của F.

Trong không gian R4 với tích vô hướng chính tắc cho không gian con   , (

E 

(2, 1,1,0);(0, 1,0,1) } {

Bước 1. Chọn một cơ sở tùy ý của F:

Bước 2. Dùng quá trình Gram Schmidt đưa E về cơ sở trực giao

(2, 1,1,0)

F

}

f 1

e 1

f 2,{ f 1

Chọn

f

(2,5,1, 6)

2

e 2

f 1

2f

, ,

) )

e ( 2 f ( 1

f 1 f 1

,

,

,

,

Tìm ở dạng

1 1 , 6 6

2 66

5 66

1 66

 6 66

  ,0 ,    

  

     

  

Bước 3. Cơ sở trực chuẩn là: 2 6

Trong không gian Euclid V cho không gian con F và một véctơ v tùy ý.

Véctơ v có thể biễu diễn duy nhất dưới dạng:

v

  f

|

&

g F  

g f F

véctơ f được gọi là hình chiếu vuông góc của v xuống F:

f

v

prF

Nếu coi véctơ v là một điểm, thì độ dài của véctơ g là khoảng cách từ v đến không gian con F.

v F ( ,

)

 ||

g

 || ||

v

v

||

d

prF

5.4. Hình chiếu vuông góc, khoảng cách. -------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài toán. Cho không gian con F và một vectơ v.

1) Tìm hình chiếu vuông góc của v xuống F.

,...,

f

{

2) Tìm khoảng cách từ v đến F. Giải câu 1). Tìm một cơ sở của F. Giả sử đó là:

f 2,

}m

v

f

g

  ...

f 1 g

x f 1 1

x f 2 2

x f m m

2

 

f 1 f

, ,

f f

) )

( (

f 1 f

, ,

f m f

) )

 

g f ( , 1 g f ( ,

) )

) )

x f , ( 1 1 x f , ( 1

2

f ) 1 f ) 1

x ( 2 x ( 2

2

2

x m x m

2

m

2

2

  ...   ... ...

  ...

v f ( , 1 v f ( , ...

,

)

(

f

,

f

)

  ...

(

f

)

g f ( ,

)

v f ( ,

)

x f ( 1

m

f 1

x 2

m

2

f x , m m m

m

m

      

v

f

...

Giải hệ tìm 1

x x 2,

x ,..., m

prF

x f 1 1

x f 2 2

x f m m

câu 2).

d v F ( ,

)

 ||

g

 || ||

v

v

||

prF

5.4. Hình chiếu vuông góc, khoảng cách. -------------------------------------------------------------------------------------------------------

5.4. Hình chiếu vuông góc, khoảng cách. --------------------------------------------------------------------------------------------------

x 2

F

)

Ví dụ

x x , 4 3

x x , 1 2

2

3

x 1 

x 2

x 1

x 3 x 3

 1) Tìm hình chiếu vuông góc của véctơ

Trong không gian R4 với tích vô hướng chính tắc cho không gian con   , (

0     0 (1,1,0,1)

xuống F.

x 4 3 x 4 x  (1,1,0,1)

x 

6

2 5

f 

( 2,1, 0,1) }  1

)

)

f

,

,

E 

(

 f { 1 x f ( , 1

 5

  1

6

2 f

)

)

,

,

x f ( ,

)

(2, 1,1,0), )    

x f ( 1 1 x f ( 1

x 2 x 2

2

2

2

1). Tìm một cơ sở của F:    

,

,

,

  x 1

x 2

Fpr x

x f 1 1

x f 2 2

f 1 f 1 1 11

f 1 f ( 2  1 11

  x x 2 1 x x 2 1  1 2 1 4 ( ) , 11 11 11 11

2).

x F ( ,

)

 ||

g

 || ||

x

x

||

d

3

prF

 7 13 1 12 , , , 11 11 11 11

   

  

đến F. 2) Tìm khoảng cách từ véctơ

p x q x dx ( ) ( )

p q , )

(

p x

p

 (1) 0 }

{

( ) | 2

Cho không gian con 5.4. Hình chiếu vuông góc, khoảng cách. --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Trong không gian véctơ P2[x] với tích vô hướng 1   0 F

f x

 ( ) 2

x

1

  x 2

1) Tìm hình chiếu của xuống F.

f x

 ( ) 2

x

  x

1

2

E

x

  x

{

1 }

1). Tìm một cơ sở của F:

x f 2,

f 1 f

,

,

,

f

(

(

)

(

)

)

f 1

f 1

,

f

)

f 1 f

2 f

)

(

)

(

f

f

,

,

2

f 1 f 1

 2  2

2

2

2

2, 

  1   (  1 Sử dụng tích vô hướng đã cho, tìm hệ ptrình, giải, tìm 1 Suy ra hình chiếu vuông góc và khoảng cách.

2) Tìm khoảng cách từ đến F.