Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
H tr kiến thức hố học 10 Trang 7
Chƣơng 2 : BNG TUN HOÀNC NGUYÊN T HÓA HC VÀ
ĐỊNH LUT TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T HOÁ HC
I- BNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA HC
1. Nguyên tc sp xếp :
* Các nguyên t đƣợc xếp theo chiu tăng dn ca đin tích ht nhân nguyên t.
* Các nguyên t có cùng s lp electron trong nguyên t đƣợc xếp thành mt hàng.
* Các nguyên t có cùng s e hóa tr trong nguyên t đƣợc xếp thành mt ct.
2. Cu to bng tun hoàn:
a- Ô nguyên t:
S th t ca ô nguyên t đúng bng s hiu nguyên t ca nguyên t đó .
b- Chu k: Chu k là dãy các nguyên t mà nguyên t ca chúng có cùng s lp electron, đƣợc
xếp theo chiu đin tích ht nhân tăng dn. S th t ca chu k trùng vi s lp electron ca
nguyên t các nguyên t trong chu k đó.
* Chu k nh: gm chu k 1, 2, 3.
* Chu k ln : gm chu k 4, 5, 6, 7.
c- Nhóm nguyên t: là tp hp các nguyên t mà nguyên t cu hình electron tƣơng t nhau ,
do đó có tính cht hóa hc gn ging nhau đƣợc xếp thành mt ct.
d- Khi các nguyên t:
* Khi các nguyên t s : gm các nguyên t nhóm IA và IIA
Nguyên t s là nhng nguyên t mà nguyên telectron cui cùng được đin vào phân lp s.
* Khi các nguyên t p: gm các nguyên t thuc các nhóm t IIIA đến VIIIA ( tr He).
Nguyên t p là nhng nguyên t mà nguyên t electron cui cùng được đin vào phân lp p.
* Khi các nguyên t d : gm các nguyên t thuc nhóm B.
Nguyên t d là các nguyên t mà nguyên t electron cui cùng được đin vào phân lp d.
* Khi các nguyên t f: gm các nguyên t thuc h Lantan h Actini. Nguyên t f
các nguyên tnguyên t có electron cui cùng được đin vào phân lp f.
II-S BIN ĐỔI TUN HOÀN MT S TÍNH CHT CA CÁC NGUYÊN T
1. Các nguyên t nhóm A: nguyên t s và p
* S th t nhóm = s electron hóa tr = s electron lp ngoàing.
* S biến đổi tun hoàn v cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên t các nguyên t khi
đin tích ht nhân tăng dn chính nguyên nhân ca s biến đổi tun hoàn tính cht ca các
nguyên t.
2. Các nguyên t nhóm B: nguyên t d f. ( kim loi chuyn tiếp).
* Cu hình electron nguyên t có dng : (n1)da ns2(a=110)
* S electron hóa tr = s electron lp n + s electron phân lp (n1)d nhƣng chƣa bão a.
* Đặt S = a + 2 , ta có : - S ≤ 8 thì S = s th t nhóm.
- 8 ≤ S ≤ 10 thì nguyên t nhóm VIII B.
3. S biến đổi mt s đại lƣợng vt lý:
a S biến đổi bán kính nguyên t khi đin tích ht nhân tăng :
* Trong cùng chu k : bán kính gim.
* Trong cùng nhóm A : bán kính tăng.
b S biến đổi năng lƣợng ion hóa th nht ca các nguyên t nhóm A: Khi đin tích ht
nhân tăng :
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nga Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ tr kiến thức hố học 10 Trang 8
* Trong cùng chu k năng lƣợng ion hóa tăng.
* Trong cùng nhóm, năng lƣợng ion hóa gim.
Năng lƣợng ion hóa th nht (I1) ca nguyên t là năng lƣợng ti thiu cn để tách electron th nht
ra khi nguyên t trng thái cơ bn. ( tính bng Kj/mol)
4. Độ âm đin: ca mt nguyên t là đại lƣợng đặc trƣng cho kh năng hút electron ca nguyên
t đó khi to thành liên kết hóa hc.
Khi đin tích ht nhân tăng:
trong cùng chu k, độ âm đin tăng.
trong cùng nhóm, độ âm đin gim.
5. S biến đổi tính kim loiphi kim:
a Trong cùng chu k, khi đin tích ht nhân tăng:
* tính kim loi gim, tính phi kim tăng dn.
b trong cùng nhóm A, khi đin tích ht nhân tăng:
* tính kim loi tăng, tính phi kim gim dn.
6. S biến đổi hóa tr:
Trong cùng chu k , khi đin tích ht nhân tăng , hóa tr cao nht vi oxi tăng t 1 đến 7,
hóa tr đối vi hidro gim t 4 đến 1.
Hóa tr đối vi hidro= s th t nhóm hóa tr đối vi oxi
Công thc phân t ng vi các nhóm nguyên t ( R : là nguyên t )
R2On : n là s th t ca nhóm.
RH8-n : n là s th t ca nhóm.
Nhóm
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
Oxit
R20
RO
R2O3
RO2
R2O5
RO3
R2O7
Hiđrua
RH4
RH3
RH2
RH
7. S biến đổi tính axit-baz ca oxit và hidroxit tƣơng ng:
a Trong cùng chu k , khi đin tích ht nhân tăng : tính baz gim , tính axit tăng .
b Trong cùng nhóm A, khi đin tích ht nhân tăng : tính baz tăng, tính axit gim.
* Tng kết :
N.L ion
hóa (I1)
Bán nh
n.t(r)
Độ âm
đin
nh
kim loi
nh
Phi kim
nh
bazơ
nh
axit
Chu kì
(Trái sang phi)
Nhóm A
(Trên xung )
8. Định lut tun hoàn các nguyên t hoá hc.
Tính cht ca các nguyên t và đơn cht cũng nhƣ thành phn và tính cht ca các hp cht to nên
t các nguyên t đó biến đổi tun hoàn theo chiu tăng ca đin tích ht nhân nguyên tƣ
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nga Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ tr kiến thức hố học 10 Trang 9
III. QUAN H H GIA V TRÍ NGUYÊN T VÀ CU TO NGUYÊN T.
1.Mi quan h cu hình và v trí trong HTTH.
Caáu hình e
nguyeân töû
- Toång soá e
- Nguyeân toá s hoaëc p
- Nguyeân toá d hoaëc f
- Soá e ngoaøi cuøng
- Soá lôùp e
- Stt nguyeân toá
- Thuoäc nhoùm A
- Thuoäc nhoùm B
- Stt cuûa nhoùm
- Stt chu kì
Ví d : Xét đối vi nguyên t P ( Z = 15)
Caáu hình e
nguyeân töû
- Toång soá e : 16 neân Stt nguyeân toá :16
- Nguyeân toá s hoaëc p : P neân thuoäc nhoùm A
- Nguyeân toá d hoaëc f :
- Soá e ngoaøi cuøng : 6e neân thuoäc nhoùm VIA
- Soá lôùp e : 3 lôùp neân thuoäc chu kì 3
2. Quan h h gia v trí nguyên t và tính cht ca nguyên t.
V trí nguyên t suy ra:
Thuc nm KL (IA, IIA, IIIA) tr B và H.
Hoá tr trong h/c oxit cao nht và trong h/c vi hiđro.
H/C ôxit cao và h/c vi hiđro.
Tính axit, tính bazơ ca h/c oxithiđroxit.
Ví d: Cho biết S ô th 16: Suy ra:
S nhóm VI, CK3, PK
Hoá tr cao nht vi ôxi 6, vi hiđro là 2.
CT oxit cao nht SO3, h/c vi hiđro là H2S.
SO3 là ôxit axit và H2SO4 là axit mnh.
3.So sánh tính cht hoá hc ca mt nguyên t vi các ng/t lân cn.
a.Trong chu kì theo chiu tăng ca đin tích ht nhân, c th v:
Tính kim loi yếu dn, tính phi kim mnh dn.
Tính bazơ, ca oxit và hiđroxit yêú dn, tính axit mnh dn.
b. Tong nhóm A, theo chiu tăng ca đin tích ht nhân, c th:
Tính kim loi mnh dn, tính phi kim yếu dn.
Theo chu k : nh phi kim Si< P< S
Theo nhóm A: Tính phi kim As < P< N
4. Lƣu ý khi c định v trí các nguyên t nhóm B .
a. Nguyên t h d : (n-1)dansb vi a = 1 10 ; b = 1 2
+ Nếu a + b < 8 a + b là s th t ca nm .
+ Nếu a + b > 10 (a + b) 10 là s th t ca nhóm.
+ Nếu 8 a + b 10 nguyên t thuc nhóm VIII B
b. Nguyên t h f : (n-2)fansb vi a = 1 14 ; b = 1 2
+ Nếu n = 6 Nguyên t thuc h lantan.
+ Nếu n = 7 Nguyên t thuc h actini.
(a + b) 3 = s th t ca nguyên t trong h
Ví d : Z = 62 ; n = 6, a = 6, b = 2 6 + 2 3 = 5 , thuc ô th 5 trong h lantan.
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nga Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ tr kiến thức hố học 10 Trang 10
PHƢƠNG PHÁP GII MT S BÀI TOÁN CHƢƠNG II
A. Phƣơng pháp và qui tc h tr:
- Qui tc tam xut.
- Phƣơng pháp đặt n s và gii các phƣơng tnh.
- Phƣơng pháp giá tr trung bình.
A,x mol, MA
hh A B
AB
hh
m x.M +y.M
M <M= = <M
n x+y
,sau đó da vào gi thiết để bin lun
B,y mol, MB
- Phƣơng pháp bo toàn s mol electron.
Nguyên tc :
echo enhan
n = n
, trong các phn ng có s nhƣờng và nhn electron
- Cách xác định khi lƣợng mui trong dung dch.
Sơ đồ : A,B + dd axit,dƣ dd mui
m gam Khí C.
mmui = mcation + manion = mkimloi + manion
B. Mt s ví d:
Bài 1: Ion X2+ cu hình electron lp ngoài cùng : 3d4 . c đinh v trí ca X trong bng h
thng tun hoàn.
Bài 2: R có hoá tr cao nht vi Oxi bng hoá tr cao nht vi Hiđro. Hp cht khí ca R vi
Hiđro (R có hoá tr cao nht) cha 25% H v khi lƣợng.. c định R ?
Bài 3: Cho 6,4g hn hp hai kim loi thuc hai chu k liên tiếp, nhóm IIA tác dng hết vi dung
dch HCl dƣ thu đƣợc 4,48 t k hiđro (đktc).Xác định các kim loi ?
Bài 4: Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hn hp 2 kim loi trong dung dch HCl dƣ thu đƣợc 0,672 t
khí H2 (đkc). Cô cn dung dch sau phn ng thu đƣợc a gam mui khan. Xác định giá tr a ?
Bài 5: Hp cht khí vi hiđro ca nguyên t R ng vi ng thc RH3. Oxit cao nht ca nguyên
t đó cha 74,07 % O v khi lƣợng. Xác định R ?
Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 4,6g mt kim loi kim trong dung dch HCl thu đƣợc 1,321 lit khí
(đktc). Xác định tên kim loi kim đó ?
Bài 7: Nguyên t R thuc nhóm IIA to vi Clo mt hp cht, trong đó nguyên t R chiếm
36,036% v khi lƣợng. Tên ca nguyên t R ?
Bài 8: Cho 3,425 gam mt kim loi thuc nm IIA tác dng hết vi nƣớc. Sau phn ng thu
đƣợc 560 cm3 khí hiđro (đktc). Tên và chu kì ca kim loi ?
Bài 9: Hoà tan 2,4gam mt kim loi trong HCl có dƣ thu đƣợc 2,24lít H2(đkc). Viết cu hình
electron và xác định v trí ca kim loi trong bng HTTH ?
Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 5,4gam kim loi trong dung dch H2SO4 đặc, nóng, dƣ thu đƣợc
6,72lít khí SO2 (đkc). Viết cu hình electronxác định v trí ca kim loi trong HTTH.
Bài 11: Cho 6,4g hn hp hai kim loi thuc hai chu k liên tiếp, nhóm IIA tác dng hết vi
dung dch hn hp gm HCl H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 4,48 t khí hiđro (đktc).Xác định c
kim loi ? Viết cu hình electron ca mi kim loi .