Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
H tr kiến thức hố học 10 Trang 11
Chƣơng 3: LIÊN KT HOÁ HC
Các nguyên t xu hƣớng liên kết vi nhau để đạt cu hình electron bn vng ca khí
hiếm. Tuân theo qui tc bát t (8 đin t).
Qui tc t t : Các nguyên t khuynh hƣớng liên kết vi nguyên t khác để đạt cu hình
8 đin t (hoc 2 đin t)
Tuy nhiên vnmt s trƣờng hp ngoi l nhƣ NO, PCl5, NO2...
1. LIÊN KT CNG HÓA TR.
1.1. Định nghĩa: Là liên kết hoá hc đƣợc hình thành do s dùng chung các cp e.
1.2. Ví d : H2, Cl2, HCl, CO2, HNO3...
1.3. Điu kin : Các nguyên t ging nhau hay gn ging nhau v bn cht ( thƣờng nhƣng
nguyên t phi kim nhóm IVA, VA, VIA, VIIA )
1.4. Phân loi theo s phân cc :
+ Liên kết cng hóa tr không phân cc là liên kết cng a tr trong đó cp electron
dùng chung không b lch v phía nguyên t nào.
Ví d : Cl2, H2.
+ Liên kết cng hóa tr cc là liên kết cng hóa tr mà cp electron dùng chung b lch v
phía nguyên tđộ âm đin ln hơn.
Ví d : HCl, H2O.
1.5.Hoá tr ca các nguyên t trong hp cht cha liên kếtng hoá tr
a. Tên gi : Cng hoá tr
b. Cách xác định : Cng hoá tr = s liên kết nguyên t to thành
1.6.Tinh th nguyên t :
a. Khái nim : Tinh th đƣợc hình thành t các nguyên t
b. Lc liên kết : Liên kết vi nhau bng liên kết cng hoá tr
c. Đặc tính : Nhit độ nóng chy, nhit độ sôi cao.
d. Ví d : Tinh th kim cƣơng
1.7.Tinh th phân t :
a. Khái nim : Tinh th đƣợc hình thành t các phân t
b. Lc liên kết : Lc tƣơng tác gia các phân t
c. Đặc tính : Ít bn, độ cng nh, nhit nóng chynhit độ sôi thp.
d. Ví d : Tinh th nƣớc đá, tinh th it
2. LIÊN KẾT ION
c định nghĩa .
a. Cation : Là ion mang đin tích dƣơng
M Mn+ + ne( M : kim loi , n = 1,2,3 )
b. Anion : Là ion mang đin tích âm
X + ne X n- ( X : phi kim, n =1,2,3 )
c. Liên kết ion: Là liên kết hoá hc hình thành do lc hút tĩnh đin gia các ion trái du.
Bàn cht : S cho nhn các e
2.3 d :Xét phn ng gia Na và Cl2.
Phƣơng trình hoá hc :
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ trợ kiến thức hố học 10 Trang 12
2.1e
2Na + Cl2 2NaCl
Sơ đồ hình thành liên kết:
1
1
Na e Na Na
Cl e Cl
+ + Cl-NaCl ( viết theo dng cu hình e )
Liên kết hoá hc hình thành do lc hút tĩnh đin gia ion Na+ ion Cl- gi liên kết ion ,
to thành hp cht ion.
2.4 Điu kin liên kết : Xy ra các kim loi đin hình và phi kim đin hình.
2.5 Tinh th ion:
+ Đƣợc hình thành t nhng ion mang đin trái du đó là cation và anion
+ Lc liên kết : Có bn cht tĩnh đin
+ Đặc tính : Bn, khó nóng chy, khó bay hơi
+ Ví d : Tinh th mui ăn ( NaCl)
2.6 Hoá tr ca các nguyên t trong hp cht liên kết ion
+ Tên gi : Đin htr
+ Cách xác định : Đin hoá tr = Đin tích ca ion đó
3. HIU ĐỘ ÂM ĐIN VÀ LIÊN KT HOÁ HC
* Xét cht AxBy ,
AB A B
Δχ = χ -χ
0 0,4 1,7
LKCHT không cc LKCHT phân cc Liên kết ion
Ví d : Da độ âm đin ca các cht hãy xác định loi liên kết hhc tn ti trong các hp cht
sau : O2. CO2, HCl, NaCl, CH4, AlCl3...
4. S LAI HOÁ CÁC ORBITAN
a. Khái nim : S lai hoá obitan nguyên t là s t hp (trn ln) mt s obitan trong
nguyên t để đƣợc các obitan lai hoá ging nhau nhƣng định hƣớng kc nhau trong không gian.
* S obitan lai hoá = Tng s các obitan tham gia t hp.
* S lai hoá đƣợc xét đối vi các nguyên t trung tâm.
b. Các kiu lai hoá thƣờng gp .
b1. Lai hoá sp (lai hđƣờng thng) : S t hp 1AO(s) + 1AO(p) 2AO(sp)
Phân tích : AO(s) hình cu, AO(p) hình s 8 ni , AO(sp) hình s 8 ni không n đối, hai
AO lai hoá to vi nhau mt góc 180o (đƣờng thng)
Ví d : Xét trong phân t BeH2 , C2H2, BeCl2
b2. Lai hoá sp2 (lai hoá tam giác): S t hp 1AO(s) + 2AO(p) 3AO(sp2)
Phân tích : AO(s) hình cu, AO(p) hình s 8 ni , AO(sp2) hình s 8 ni không cân đối, ba
AO lai hoá to vi nhau mt góc 120o
Ví d : Xét trong phân t BeF3 , C2H4, BCl3...
b3. Lai hoá sp3 (lai hoá t din ): S t hp 1AO(s) + 3AO(p) 4AO(sp3)
Phân tích : AO(s) hình cu, AO(p) hình s 8 ni , AO(sp3) hình s 8 ni không cân đối, bn
AO lai hoá to vi nhau mt góc 109o28'
Ví d : Thƣờng gp các nguyên t O, C, N
Xét trong phân t CH4, H2O, NH3...
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ trợ kiến thức hố học 10 Trang 13
c. Áp dng : Gii tch s lai hoá ca các nguyên t trung tâm trong các hp cht sau đây :
C2H2, BCl3, H2O.
5. S XEN PH CÁC OBITAN
a. Xen ph trc : Trc ca các AO tham gia liên kết trùng vi đƣng ni tâm ca 2 nguyên
t đƣợi gi là s xen ph trc.
S xen ph trc to thành liên kết (xích ma) bn, khó b ct đứt, các hp cht cha
liên kết thƣởng có hƣớng ƣu tiên " d thế hơn cng "
Gm các loi xen ph : s s , s p , p p
b. Xen ph bên : Trc ca các AO tham gia liên kết song song vi nhau vuông c vi
đƣờng ni tâm ca 2 nguyên t đƣợi gi s xen phn.
S xen ph bên to thành liên kết (pi) m bn, linh động , các hp cht cha liên kết
thƣởng có hƣớng ƣu tiên " d cng hơn thế ". Gm các loi xen ph : p p
c. S to thành liên kết đơn, đôi, ba.
+ Liên kết đơn : Liên kết cng hoá tr do dùng chung mt cp e, đƣợc viết là " __ ", các liên
kết đơn đều là liên kết bn vng.
+ Liên kết đôi :Liên kết cng hoá tr do dùng chung hai cp e , đƣợc viết là " = ", các liên
kết đôi đƣợc to thành t 1 + 1
+ Liên kết ba :Liên kết cng hoá tr do dùng chung ba cp e, đƣợc viết '' = ", đƣợc to bi
1 + 1
+ Xét v độ bn liên kết t liên kết ba > liên kết đôi > liên kết đơn
+ Liên kết đôi hay ba còn đƣợc gi là liên kết bi.
6. HÓA TR : là biu th kh năng nguyên t nguyên t y liên kết vi mt s nht định nguyên
t nguyên t khác.
a. Đin hóa tr :
Là hóa tr ca mt nguyên t trong hp cht ion, tính bng đin tích ca ion đó.
Ví d: CaCl2 là hp cht ion, hóa tr Canxi là 2+ , Clo là 1-
b. Cng hóa tr :
Là hóa tr ca mt nguyên t trong hp cht cng hóa tr, tính bng s liên kết mà nguyên t
ca nguyên t đó th to thành vi nguyên t ca nguyên t khác.
Ví d: CH4 là hp cht cng hóa tr, hóa tr ca Cacbon là 4, Hidrô là 1.
c. áp dng :
c định hoá tr ca các nguyên t trong các hp cht sau
NaCl, NH3, N2O5, CaSO4, HNO3, (NH4)2SO4...
7. S OXI HOÁ
a. Khái nim : đin tích ca nguyên t (đin tích hình thc) trong phân t nếu gi định rng các
cp electron chung coi nhƣ chuyn hn v phía nguyên tđộ âm đin ln hơn .
b. Cách xác định s oxihoá.
Qui ƣớc 1: S oxi hca nguyên t trong đơn cht bng không
Fe0 Al0 H
0
2
O
0
2
Cl
0
2
Qui ƣớc 2 : Trong mt phân t tng s oxi hoá ca các nguyên t bng không.
H2SO4 2(+1) + x + 4(-2) = 0 x = +6
K2Cr2O7 2(+1) + 2x + 7(-2) = 0 x = +6
Tóm tắt thuyết hoá học cơ 10
Trƣờng THPT Số 1 Nghĩa Hành Năm học 2010 - 2011
Hỗ trợ kiến thức hố học 10 Trang 14
Qui ƣớc 3: S oxihoá ca các ion đơn nguyên t bng đin tích ca ion đó .Trong ion đa
nguyên t tng s oxihoá ca các nguyên t bng đin tích ca ion đó.
Qui ƣớc 4: Trong hu hết các hp cht, s oxihca hiđbng +1 ( tr hiđrua ca kim
loi NaH, CaH2...). S oxihóa ca oxi bng -2 (tr trƣờng hp OF2 và peoxit H2O2...)
c.Cách ghi s oxihoá .
S oxihđặt phía trên kí hiu nguyên t, du ghi trƣớc s ghi sau.
Ví d : c định s oxihoá ca các nguyên t N,S,P trong các cht sau :
a. NH3, N2, NO, N2O,N2O3,N2O4, N2O5, HNO3, NH4NO3, NaNO3, Ca3N2
b. H2S, FeS,FeS2,SO2, SO3, NaHSO3, H2SO4
c. PH3,Zn3P2, PCl3, PCl5,H3PO4,H3PO3, Ca3(PO4)2
d. ion NO3-, SO32-, SO42-, PO32-, PO43-
8. LIÊN KT KIM LOI
a. Khái nim : là liên kết đƣợc hình thành gia các nguyên t ion kim loi trong mng tinh th
do s tham gia ca các e t do.
b. Điu kin liên kết : Xy ra hu hết các kim loi.
c. Mng tinh th kim loi
+ Lp phƣơng tâm khi : Nguyên t kim loi, ion kim loi nm tâm c đỉnh ca khi lp
phƣơng.
Ví d : Li,Na,K,Rb,V,Cr,Fe,Nb,Mo,Ta,W,Eu
+ Lp phƣơng tâm din: Nguyên t kim loi, ion kim loi nm tâm các mt c đỉnh ca khi
lp phƣơng.
Ví d : Ca,Sr,Al,Ni,Cu,Ag,Au...
+ Lc phƣơng: Nguyên t kim loi, ion kim loi nm tâm các mt ca hình lc gc đứng c
đỉnh ca hình lc giác.
Ví d : Be,Mg,Zn,Cd,Co,La...
d. Tính cht ca tinh th kim loi :
Mng tinh th kim loi các e t do di chuyn đƣợc trong mng tinh th nên kim loi mt s
tính cht cơ bn : Ánh kim, dn đin tt, dn nhit tt và có tính do.